TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ ĐỒNG THÁP
KHOA CƠ KHÍ – XÂY DỰNG
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: THỰC HÀNH TIỆN NÂNG CAO
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:……, ngày……, tháng……, năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Đồng Tháp)
Đồng Tháp năm 2017
TÊN BÀI:
Bài 1: Bài tậ t
I.
(SPƯD: Cảo mâm ữa xe Ho da)
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
+ Kiến thức:
- Trình bày được các điều kiện kỹ thuật ứng dụng công nghệ giải th ch được phư ng
pháp rà gá phôi và liệt k các lo i dụng cụ gá lắp và dụng cụ cắt khi gia công
+ Kỹ năng:
- Thực hiện các thao tác gá rà điều chỉnh phôi tiện đ t y u cầu kỹ thuật thời gian và an
toàn
- Giải th ch được các d ng sai hỏng nguy n nhân và biện pháp đề phòng.
+ Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Rèn luyện t nh kỷ luật ki n trì cẩn thận nghi m túc chủ động và t ch cực sáng t o
trong học tập
II. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT TƯ.
1.
Đối với GV:
Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy tiện ren v t v n năng
- Máy chiếu projeter
- Mâm cặp 3 vấu tự định tâm mâm cặp tốc mũi tâm cố định mũi tâm quay tốc kẹp
- Thước cặp 1/10 1/20 mm
- Búa mềm các lo i chìa khố mâm cặp và ổ dao móc kéo phoi vịt dầu k nh bảo
Học liệu:
- Phiếu hướng dẫn các d ng sai hỏng cách khắc phục
- Video.
- Bản vẽ chi tiết
- Chi tiết mẫu
1
Nguồn lực khác:
- Xưởng thực hành
2. Đối với HSSV:
- Phiếu cơng nghệ
- Giáo trình
- Giấy viết sổ ghi chép bút viết và bút chì
- Dụng cụ cầm tay và các trang bị bảo hộ lao động
II. Nội du
:
1. Qui trì
t ực iệ .
1.1. Gá ắ , điều c ỉ
ôi.
- Gá phôi l n máy tiện và dùng mũi dao tiện hay mũi đài v ch để rà gá cho phôi đồng tâm
và xiết chặt phôi
1.2. Gá ắ , điều c ỉ
dao.
Hì
3.1 Dao tiện ren tam giác ngồi
- Lắp s bộ dao tiện ren
2
Hì
3.2 Gá dao
+ Điều chỉnh đầu dao kh t dưỡng mũi dao đúng tâm phơi đường phân giác của
góc mũi dao vng góc với đường tâm phơi
+ Kẹp chặt dao
Hì
1.3. Điều c ỉ
3.3 S đồ tiện ren với phư ng pháp tiến dao ngang
máy.
Chọn chế độ cắt (v t s) để tiện thô ren
+ Chọn vận tốc cắt v (m/ph)
Khi tiện thép bằng dao thép gió chọn V = 10 - 20 m/phút khi tiện gang V = 10 – 15
m/phút
Khi tiện thép bằng dao hợp kim cứng chọn V= 50 - 80 m/phút
Khi tiện ren trong vận tốc cắt giảm 25 - 20% so với khi tiện ngoài
+ Chọn lượng ch y dao S
3
Khi tiện ren bước tiến ch nh bằng bước xoắn của ren cẩn cắt dựa vào bảng ren gắn
tr n hộp ch y dao mà đặt các tay g t đúng các vị tr th ch hợp
+Chọn chiều sâu cắt t cho mỗi lát cắt phụ thuộc vào phư ng pháp tiến dao bước
ren vật liệu gia công độ cứng vững của hệ thống công nghệ Thường chọn từ 0 05^0 4
mm. Khi tiện tinh thì dùng khoảng 0 05 hoặc ch y dao với t=0
+ Chọn phư ng pháp tiến dao
Khi tiện ren có bước ren < 2 mm thường dùng phư ng pháp tiến dao ngang sau mỗi
hành trình ch y dao (hình 3 3)
Điều chỉnh số vịng quay trục ch nh
Điều chỉnh bước xoắn
1.4. Cắt t ử và đo.
+ Tiện một đường ren mờ
+ Kiểm tra bước ren
+ Tiện ren
+ Đo k ch thước đường k nh ngoài bằng thước cặp
+ Tra bi n d ng và bước ren bằng dưỡng ren
1.5. Tiế
à
ia cô
.
1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ.
4
YCKT:
- Ren đúng d ng prôfin cân tâm
- Đảm bảo k ch thước dung sai cho phép.
- Độ nhẫn bóng các bề mặt Rz40.
1.5.2. Chuẩn bị.
- Phôi thép ϕ42 x 57, ϕ 25 x 92.
- Dụng cụ gá – cắt – đo.
1.5.3.Trình tự gia cơng.
Nội du
TT
Cơ
việc t ực iệ
Chi tiết 1:
1
-Tiện mặt đầu vừa phẳng
tiện trụ
- Tiện mặt đầu vừa phẳng
- Tiện trụ ϕ16 x 80.
- Tiện côn 60o
- Tiện ren M16 x 2.
2
- Trở đầu
- Tiện mặt đầu đúng k ch thước chiều dài
90.
- Vát c nh 2 x 45o
3
- Phay bào
- Phay
bào đầu lục giác 19 đúng k ch
thước
Chi tiết 2:
1
-Tiện mặt đầu vừa phẳng
- Tiện mặt đầu vừa phẳng
tiện trụ
- Tiện trụ ϕ27x25
- Vát c nh 2 x 45o
- Tiện ren M27x1
2
-Trở đầu
- Tiện mặt đầu đúng k ch thước chiều dài
55.
- Khoan lỗ ϕ14.
5
- Tiện lỗ ϕ27x25 tiện ren
- Vát c nh 2 x 45o
- Tiện ren M16 x 2.
3
- Phay bào
2. Các dạ
TT
- Phay bào 2 mặt đúng k ch thước 34
sai ỏ
Các dạ
sai
,
uyê
â và biệ
N uyê
á đề
â
ò
Biệ
.
á đề
ò
ỏ
1
- Bước ren sai
- Do g t các tay g t
- Trước khi tiện ren ta n n cắt thữ
điều chỉnh bước ren
một đường ren sau đó tắt máy và
sai hay sai bánh
kiểm tra bước ren đúng hay
răng thay thế
khơng Nếu đúng thì ta tiếp tục
gia cơng cịn sai thì ta điều chỉnh
l i
2
3
- Prơfin ren sai
- Ren bị nghi ng
- Do góc mũi dao
- Mài và kiểm tra góc mũi dao
sai.
theo dưỡng
- Do gá dao không
- Dùng dưỡng kiểm tra gá dao
cân hay gá dao
cho cân tâm
không chặt n n khi
cắt bị xoay dao
4
- Ren bị phá hũy
- Do gá dao không
ch ren
vững chắc hay chiều - Khi đang tiện ren nếu có tháo
sâu cắt quá lớn
- Gá phôi và dao cứng vững
dao ra khi gá dao l i ta phải đuỗi
ren l i theo đường ren cũ
5
- Độ nhẫn kém
- Do dao mòn cùn
- Khi tiện tinh ta n n chọn chiều
chế độ cắt không
sâu cắt nhõ dùng dung dịch tr n
hợp lý…
nguội và chọn chế độ cắt hợp
lý…
6
- Độ côn sai
- Do điều chỉnh bàn
Điều chỉnh và kiểm tra đúng độ
6
7
trượt dọc phụ
côn
- Lục giác không
- Do lấy dấu rà gá
- Lấy dấu rà gá và chia độ cho
đều
và chia độ sai
ch nh xác
3. Kiểm tra sả
ẩm.
- Kiểm tra bề rộng rãnh ren bằng dưỡng
- Kiểm tra đường k nh đỉnh ren bằng thước cặp
- Kiểm tra chiều sâu ren h3 bằng thanh đo sâu của thước cặp
- Kiểm tra tổng thể bằng đai ốc chuẩn ren lắp ghép s t m là đ t
4. A tồ
ao độ
và vệ si
cơ
iệ .
- Tổ được phân công thực hiện trực vệ sinh xưởng khi kết thúc buổi thực tập
- Dừng máy đưa các tay g t về vị tr an toàn ngắt điện máy và vệ sinh máy s ch phoi tr n
ổ dao và tr n băng máy dùng gi s ch lau các dụng cụ đo Sắp xếp gọn gàng các chi tiết
đã gia công
- Bôi tr n các bề mặt làm việc ở tr n bàn dao và băng máy
- Báo cáo tình tr ng máy trong và sau khi làm việc
- Vệ sinh xưởng và đổ phoi đúng n i qui định
7
TÊN BÀI:
Bài 2: Bài tậ t
( SPƯD: Cảo t
II.
mộc)
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
+ Kiế t ức:
- Trình bày được các điều kiện kỹ thuật ứng dụng công nghệ giải th ch đư ợc phư ng
pháp rà gá phôi và liệt k các lo i dụng cụ gá lắp và dụng cụ cắt khi gia công
+ Kỹ ă
:
- Thực hiện các thao tác gá rà điều chỉnh phôi tiện đ t y u cầu kỹ thuật thời gian và
an toàn
- Giải th ch được các d ng sai hỏng nguy n nhân và cách khắc phục
+ Nă
ực tự c ủ và trác
iệm:
- Rèn luyện t nh kỷ luật ki n trì cẩn thận nghi m túc chủ động và t ch cực sáng t o
trong học tập
II. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT TƯ.
1.Đối với GV:
Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy tiện ren v t v n năng
- Máy chiếu projeter
- Mâm cặp 3 vấu tự định tâm mâm cặp tốc mũi tâm cố định mũi tâm quay tốc kẹp
- Thước cặp 1/10 1/20 mm
- Búa mềm các lo i chìa khố mâm cặp và ổ dao móc kéo phoi vịt dầu k nh bảo
Học liệu:
- Phiếu hướng dẫn các d ng sai hỏng cách khắc phục
- Video.
- Bản vẽ chi tiết
- Chi tiết mẫu
Nguồn lực khác:
- Xưởng thực hành
8
2. Đối với HSSV:
- Phiếu cơng nghệ
- Giáo trình
- Giấy viết sổ ghi chép bút viết và bút chì
- Dụng cụ cầm tay và các trang bị bảo hộ lao động
II. Nội du
:
1. Qui trì
t ực iệ .
1.1. Gá ắ , điều c ỉ
ôi.
- Gá phôi tr n môt đầu cặp mâm cặp và một đầu chống tâm.
- Nới lỏng di chuyển xiết chặt ụ động
- Kiểm tra và điều chỉnh độ đồng trục giữa hai đầu
- Gá đặt và xiết chặt phôi
1.2. Gá ắ , điều c ỉ
1.3. Điều c ỉ
dao.
máy.
Chọn chế độ cắt (v t s) để tiện thô ren
+ Chọn vận tốc cắt v (m/ph)
- Khi tiện thép bằng dao thép gió chọn V = 10 - 20 m/phút khi tiện gang V = 10 –
15 m/phút
- Khi tiện thép bằng dao hợp kim cứng chọn V= 50 - 80 m/phút
- Khi tiện ren trong vận tốc cắt giảm 25 - 20% so với khi tiện ngoài
+ Chọn lượng ch y dao S
9
- Khi tiện ren bước tiến ch nh bằng bước xoắn của ren cẩn cắt dựa vào bảng ren
gắn tr n hộp ch y dao mà đặt các tay g t đúng các vị tr th ch hợp
+ Chọn chiều sâu cắt t cho mỗi lát cắt phụ thuộc vào phư ng pháp tiến dao bước ren vật
liệu gia công độ cứng vững của hệ thống công nghệ Thường chọn từ 0 05^0 1 mm Khi
tiện tinh thì dùng khoảng 0 03 hoặc ch y dao với t=0
+ Chọn phư ng pháp tiến dao
- Khi tiện ren có bước ren < 2 mm thường dùng phư ng pháp tiến dao ngang sau
mỗi hành trình ch y dao
- Điều chỉnh số vòng quay trục ch nh
- Điều chỉnh bước xoắn
1.4. Cắt t ử và đo.
+ Tiện một đường ren mờ.
+ Kiểm tra bước ren.
+ Tiện ren.
+ Đo k ch thước đường k nh ngoài bằng thước cặp
+ Tra bi n d ng và bước ren bằng dưỡng ren
1.5. Tiế
à
ia cô
.
1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ
10
YCKT:
- Ren đúng d ng Profin.
- Trục ren không bị cong v nh
- Độ không đồng tâm giữa các bề mặt khơng q 0,1 mm.
- Đảm bảo độ nhẫn bóng của sườn ren và các bề mặt Rz40.
- Dung sai các khâu k ch thước là ±0 1mm.
1.5.2. Chuẩn bị.
- Phôi thép ϕ 30 x 302 ϕ42x42 ϕ42x 30
- Dụng cụ gá cắt đo
1.5.3. Trình tự gia cơng.
Nội du
TT
Cơ
việc t ực iệ
Chi tiết 1:
1
- Tiện mặt đầu tiện trụ
- Tiện mặt đầu vừa
phẳng
- Khoan tâm
2
- Trở đầu
- Tiện mặt đầu đúng k ch
thước chiều dài
- Tiện trụ ϕ28x50
- Vát c nh 2 x 45o
11
3
- Kẹp một đầu vào mâm cặp và một đầu
chống tâm
- Chọn chế độ cắt
- Điều chỉnh côn
- Tiện k ch thước trụ
ngồi
- Cắt rãnh thốt dao
-Tiện ren
Chi tiết 2:
1
- Tiện mặt đầu vừa phẳng tiện trụ khoan
lỗ
- Gá phôi nhơ ra khỏi
vấu 15 mm rà trịn và
xiết chặt phơi tr n mâm
cặp ba vấu.
-
Gá dao vai đúng tâm
-
Điều chỉnh chế độ cắt
v s t theo t nh toán
-
Tiện mặt đầu thứ nhất
vừa phẳng và hết lõi
- Tiện trụ t o chuẩn gá
12
tinh.
- Khoan lỗ
2
-Tiện lỗ
-
Gá phôi trở đầu, tiện
mặt đầu thứ hai đúng
k ch thước chiều dài
-
Gá dao tiện lỗ suốt
đảm bảo thân dao lọt lỗ.
-
Điều chỉnh chế độ cắt
v, s, t.
- Tiện lỗ đ t k ch thước
t nh toán
- Tiện lỗ bậc (bằng
đường k ch chân ren).
3
- Tiện ren vuông trong
-
Gá dao đúng tâm lưỡi
cắt ch nh // với đường
tâm phôi thân dao
không bị cọ xát vào
thành lỗ khi tiện và ra
dao.
-
Điều chỉnh chế
độ cắt theo kết
quả t nh tốn
-
Tiện thơ ren t = 0,1mm
-
Tiện tinh ren t1= 0,05
mm, t2 = 0 đ t chiều cao
ren. Thao tác như khi
tiện ren tam giác trong
Dùng dung dịch tr n
nguội.
13
4
-Kiểm tra ren
- Kiểm tra bề rộng
rãnh và đỉnh ren bằng
dưỡng, kiểm tra tổng
thể bằng trục ren
chuẩn ren lăp ghép s t
m là đ t.
Tiện đường k nh ngoài vát c nh.
5
- Lắp đai ốc l n trục ren
ngoài và gá tr n hai mũi
tâm cặp tốc
- Gá dao tiện ngoài
- Tiện trụ vát c nh
Chi tiết 3:
1
-Tiện mặt đầu vừa phẳng tiện trụ khoan lỗ
- Tiện mặt đầu vừa
phẳng
- Tiện trụ ϕ26x21.
- Khoan lỗ ϕ14x25.
2
Trở đầu
-Tiện mặt đầu đúng k ch
thước chiều dài
Tiện trụ ϕ36.
3
- Khoan lỗ
- Khoan lỗ ϕ5
4
-Tarô
-
2. Các dạ
sai ỏ
TT Các dạ
1
,
uyê
sai ỏ
- Bước ren sai
â và biệ
N u
á đề
â
ị
Biệ
Tarơ M6
.
á đề
ị
- Do g t các tay g t - Trước khi tiện ren ta n n
điều chỉnh bước
cắt thử một đường ren sau
ren sai hay sai bánh đó tắt máy và kiểm tra bước
răng thay thế
ren đúng hay khơng Nếu
đúng thì ta tiếp tục gia công
14
cịn sai thì ta điều chỉnh l i
2
3
- Prơfin ren sai
- Ren bị nghi ng
- Do góc mũi dao
- Mài và kiểm tra góc mũi
sai.
dao theo dưỡng
- Do gá dao không
- Dùng dưỡng kiểm tra gá
cân hay gá dao
dao cho cân tâm
không chặt n n khi
cắt bị xoay dao
4
- Ren bị phá hủy
- Do gá dao không
- Gá phôi và dao cứng vững
ch ren
vững chắc hay
- Khi đang tiện ren nếu có
chiều sâu cắt quá
tháo dao ra khi gá dao l i ta
lớn
phải đuỗi ren l i theo đường
ren cũ
5
- Độ nhẫn kém
- Do dao mòn cùn
- Khi tiện tinh ta n n chọn
chế độ cắt không
chiều sâu cắt nhỏ dùng dung
hợp lý…
dịch tr n nguội và chọn chế
độ cắt hợp lý…
3. Kiểm tra sả
ẩm.
- Kiểm tra bề rộng rãnh ren bằng dưỡng
- Kiểm tra đường k nh đỉnh ren bằng thước cặp
- Kiểm tra chiều sâu ren h3 bằng thanh đo sâu của thước cặp
- Kiểm tra tổng thể bằng đai ốc chuẩn ren lắp ghép s t m là đ t
4. A tồ
ao độ
và vệ si
cơ
iệ .
- Tổ được phân công thực hiện trực vệ sinh xưởng khi kết thúc buổi thực tập
- Dừng máy đưa các tay g t về vị tr an toàn ngắt điện máy và vệ sinh máy s ch phoi tr n
ổ dao và tr n băng máy dùng gi s ch lau các dụng cụ đo Sắp xếp gọn gàng các chi tiết
đã gia công
- Bôi tr n các bề mặt làm việc ở tr n bàn dao và băng máy
- Báo cáo tình tr ng máy trong và sau khi làm việc
- Vệ sinh xưởng và đổ phoi đúng n i qui định
15
TÊN BÀI:
Bài 3: Bài tậ t
III.
( SPƯD: Trục re bà trư t dọc
ụ)
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
+ Kiế t ức:
- Trình bày được các điều kiện kỹ thuật ứng dụng công nghệ giải th ch được phư ng
pháp rà gá phôi và liệt k các lo i dụng cụ gá lắp và dụng cụ cắt khi gia công
+ Kỹ ă
:
- Thực hiện các thao tác gá rà điều chỉnh phôi tiện đ t y u cầu kỹ thuật thời gian và
an toàn
- Giải th ch được các d ng sai hỏng nguy n nhân và cách khắc phục
+ Nă
-
ực tự c ủ và trác
iệm:
Rèn luyện t nh kỷ luật ki n trì cẩn thận nghi m túc chủ động và t ch cực sáng t o
trong học tập
II. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, VẬT TƯ.
1.Đối với GV:
Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy tiện ren v t v n năng
- Máy chiếu projeter
- Mâm cặp 3 vấu tự định tâm mâm cặp tốc mũi tâm cố định mũi tâm quay tốc kẹp
- Thước cặp 1/10 1/20 mm
- Búa mềm các lo i chìa khố mâm cặp và ổ dao móc kéo phoi vịt dầu k nh bảo
Học liệu:
- Phiếu hướng dẫn các d ng sai hỏng cách khắc phục
- Video.
- Bản vẽ chi tiết
- Chi tiết mẫu
Nguồn lực khác:
- Xưởng thực hành
16
2. Đối với HSSV:
- Phiếu cơng nghệ
- Giáo trình
- Giấy viết sổ ghi chép bút viết và bút chì
- Dụng cụ cầm tay và các trang bị bảo hộ lao động
II. Nội du
1. Qui trì
:
t ực iệ .
1.1. Gá ắ , điều c ỉ
ôi.
- Gá phôi tr n môt đầu cặp mâm cặp và một đầu chống tâm
- Nới lỏng di chuyển xiết chặt ụ động
- Kiểm tra và điều chỉnh độ đồng trục giữa hai đầu
- Gá đặt và xiết chặt phôi
1.2. Gá ắ , điều c ỉ
1.3. Điều c ỉ
dao.
máy.
Chọn chế độ cắt (v t s) để tiện thô ren
+ Chọn vận tốc cắt v (m/ph)
- Khi tiện thép bằng dao thép gió chọn V = 10 - 20 m/phút khi tiện gang V = 10 –
15 m/phút
- Khi tiện thép bằng dao hợp kim cứng chọn V= 50 - 80 m/phút.
- Khi tiện ren trong vận tốc cắt giảm 25 - 20% so với khi tiện ngoài
+ Chọn lượng ch y dao S
- Khi tiện ren bước tiến ch nh bằng bước xoắn của ren cần cắt dựa vào bảng ren
gắn tr n hộp ch y dao mà đặt các tay g t đúng các vị tr th ch hợp
17
+ Chọn chiều sâu cắt t cho mỗi lát cắt phụ thuộc vào phư ng pháp tiến dao bước
ren vật liệu gia công độ cứng vững của hệ thống công nghệ Thường chọn từ 0 05^0 1
mm Khi tiện tinh thì dùng khoảng 0 03 hoặc ch y dao với t=0
+ Chọn phư ng pháp tiến dao
- Khi tiện ren có bước ren < 2 mm thường dùng phư ng pháp tiến dao ngang sau
mỗi hành trình ch y dao
- Điều chỉnh số vòng quay trục ch nh
- Điều chỉnh bước xoắn
1.4. Cắt t ử và đo.
+ Tiện một đường ren mờ.
+ Kiểm tra bước ren.
+ Tiện ren.
+ Đo k ch thước đường k nh ngoài bằng thước cặp
+ Tra bi n d ng và bước ren bằng dưỡng ren
1.5. Tiế
à
ia cô
.
1.5.1. Đọc và nghiên cứu bản vẽ.
YCKT:
18
- Ren đúng d ng Profin
- Trục ren không bị cong v nh
- Độ không đồng tâm giữa các bề mặt không quá 0 1 mm
- Đảm bảo độ nhẫn bóng của sườn ren và các bề mặt Rz40
- Dung sai các khâu k ch thước là ±0 1mm
1.5.2. Chuẩn bị.
- Phôi thép ϕ 25 x 197 ϕ30x25.
- Dụng cụ gá cắt đo
1.5.3. Trình tự gia cơng.
Nội du
TT
Cơ
việc t ực iệ
Chi tiết 1:
1
-Tiện mặt đầu khoan tâm tiện trụ
- Tiện mặt đầu vừa phẳng.
- Khoan tâm
- Tiện trụ
2
-Trở đầu
- Tiện mặt đầu đúng k ch thước
chiều dài
3
- Kẹp một đầu vào mâm cặp và một - Chọn chế độ cắt
đầu chống tâm
- Điều chỉnh côn
- Tiện k ch thước trụ ngoài ϕ18
-Tiện ren T18x4
19
4
-Trở đầu
- Tiện trụ ngoài ϕ22x46
- Tiện trụ ngoài ϕ16x43.
- Tiện trụ ngoài ϕ14x25
- Tiện trụ ngoài ϕ10x10
- Tiện rãnh ϕ15x2
- Tiện rãnh ϕ13x2.
Chi tiết 2:
1
- Tiện mặt đầu vừa phẳng tiện trụkhoan lỗ
- Gá phôi nhô ra khỏi vấu 15
mm rà trịn và xiết chặt phơi tr n
mâm cặp ba vấu.
-
Gá dao vai đúng tâm
-
Điều chỉnh chế độ cắt v, s, t
theo t nh toán
-
Tiện mặt đầu thứ nhất vừa
phẳng và hết lõi
- Tiện trụ t o chuẩn gá tinh
- Khoan lỗ
2
- Tiện lỗ.
-
Gá phôi trở đầu, tiện mặt đầu
thứ hai đúng k ch thước chiều dài
-
Gá dao tiện lỗ suốt đảm bảo
thân dao lọt lỗ.
-
Điều chỉnh chế độ cắt v, s, t.
20
- Tiện lỗ đ t k ch thước t nh toán
- Tiện lỗ bậc (bằng đường k ch
-
chân ren).
3
-
Tiện ren
-
Gá dao đúng tâm lưỡi cắt
ch nh // với đường tâm phôi
thân dao không bị cọ xát vào
thành lỗ khi tiện và ra dao
-
Điều chỉnh chế độ cắt theo
kết quả t nh tốn
-
Tiện thơ ren t = 0,1mm
Tiện tinh ren t1= 0,05 mm, t2 = 0
đ t chiều cao ren Thao tác như
khi tiện ren tam giác trong Dùng
dung dịch tr n nguội
4
-
Tiện trụ ngoài
- Tiện trụ ngoài ϕ28x22.
- Tiện trụ ngoài ϕ22x17
5
- Tiện ren M10x1 chi tiết 1
- Tiện ren M10x1.
6
- Kiểm tra ren
- Kiểm tra bề rộng rãnh và đỉnh
ren bằng dưỡng kiểm tra tổng thể
bằng trục ren chuẩn ren lăp ghép
s t m là đ t
2. Các dạ
sai ỏ
TT Các dạ
1
,
sai ỏ
- Bước ren sai
uyê
â và biệ
N uyê
á đề
â
- Do g t các tay
ò
Biệ
.
á đề
ò
- Trước khi tiện ren ta n n cắt
21
g t điều chỉnh
thử một đường ren sau đó
bước ren sai hay
tắt máy và kiểm tra bước ren
sai bánh răng thay
đúng hay khơng Nếu đúng
thế
thì ta tiếp tục gia cơng cịn
sai thì ta điều chỉnh l i
2
3
- Prơfin ren sai
- Ren bị nghi ng
- Do góc mũi dao
- Mài và kiểm tra góc mũi
sai.
dao theo dưỡng
- Do gá dao khơng - Dùng dưỡng kiểm tra gá
cân hay gá dao
dao cho cân tâm
không chặt n n khi
cắt bị xoay dao
4
- Ren bị phá hủy
- Do gá dao không - Gá dao vững chắc, chọn
ch ren
vững chắc hay
chiều sâu cắt phù hợp.
chiều sâu cắt quá
lớn
5
- Độ nhẫn kém
- Do dao mòn cùn
- Khi tiện tinh ta n n chọn
chế độ cắt không
chiều sâu cắt nhỏ dùng dung
hợp lý…
dịch tr n nguội và chọn chế
độ cắt hợp lý…
3. Kiểm tra sả
ẩm.
- Kiểm tra bề rộng rãnh ren bằng dưỡng
- Kiểm tra đường k nh đỉnh ren bằng thước cặp
- Kiểm tra chiều sâu ren h3 bằng thanh đo sâu của thước cặp
- Kiểm tra tổng thể bằng đai ốc chuẩn ren lắp ghép s t m là đ t
4. A toà
ao độ
và vệ si
cô
iệ .
- Tổ được phân công thực hiện trực vệ sinh xưởng khi kết thúc buổi thực tập
- Dừng máy đưa các tay g t về vị tr an toàn ngắt điện máy và vệ sinh máy s ch phoi tr n
ổ dao và tr n băng máy dùng gi s ch lau các dụng cụ đo Sắp xếp gọn gàng các chi tiết
đã gia công
22
- Bôi tr n các bề mặt làm việc ở tr n bàn dao và băng máy
- Báo cáo tình tr ng máy trong và sau khi làm việc
- Vệ sinh xưởng và đổ phoi đúng n i qui định
23
TÊN BÀI:
Bài 4: Bài tậ t
( SPƯD: Trục c í
IV.
máy k oa bà )
I. MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài này người học có khả năng:
+ Kiến thức:
- Áp dụng công nghệ đã học để gia công chi tiết có độ phức t p cao
+ Kỹ năng:
- Cũng cố và hoàn thiện h n các thao tác động tác
- Phát hiện kịp thời các sai hỏng biết được nguy n nhân và cách phịng tránh
- Gia cơng chi tiết đảm bảo y u cầu kỹ thuật và thời gian cho phép
- Đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh cơng nghiệp
- Trình bày được các điều kiện kỹ thuật ứng dụng công nghệ giải th ch được phư ng
pháp rà gá phôi và liệt k các lo i dụng cụ gá lắp và dụng cụ cắt khi gia công
- Thực hiện các thao tác gá rà điều chỉnh phôi tiện đ t y u cầu kỹ thuật thời gian và an
toàn
+ Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Rèn luyện t nh kỷ luật ki n trì cẩn thận nghi m túc chủ động và t ch cực sáng t o
trong học tập
II CHUẨN BỊ DỤNG CỤ THIẾT BỊ VẬT TƯ
1. Đối với GV:
Dụng cụ và trang thiết bị:
- Máy tiện ren v t v n năng .
- Máy chiếu projeter
- Mâm cặp 3 vấu tự định tâm mâm cặp tốc mũi tâm cố định mũi tâm quay tốc kẹp
- Thước cặp 1/10 1/20 mm
- Búa mềm các lo i chìa khố mâm cặp và ổ dao móc kéo phoi vịt dầu k nh bảo
Học liệu:
- Phiếu hướng dẫn các d ng sai hỏng cách khắc phục
- Video.
24