Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

BAI 3 OT ôt ơt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.51 KB, 5 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 10 : NGÀY CHỦ NHẬT
Bài 3: OT- ÔT- ƠT
I.MỤC TIÊU
1 - HS biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng
được một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Ngày chủ nhật .
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn bè về các sự vật, hoạt động, trạng
thái được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần ot, ơt, ơt.
2 – Nhận diện được sự tương hợp giữa âm và chữ của vần ot, ôt, ơt đánh vần thầm và
ghép tiếng chứa vần có âm cuối “t”. Hiểu nghĩa của các từ đó.
3- Viết được các vần ot, ơt, ơt và các tiếng, từ ngữ có các vần ot, ơt, ơt .
4- Đánh vần , đọc trơn hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được đoạn ứng dụng và
hiểu nghĩa nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
5- Nói được câu có từ ngữ, chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với nội
dung bài học.
II. CHUẨN BỊ
- GV : SGK, thẻ từ các vần ot, ôt, ơt , một số tranh ảnh minh họa kèm theo thẻ từ .
Tranh chủ đề.
-HS : SGK, VTV,VBT, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1.Ổn định và Kiểm tra bài cũ

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- BC sỉ số.


- Gọi HS đọc viết một số từ có chứa vần

- 2 HS


et, êt, it .
- Nhận xét – TD

- Nhận xét bài của bạn.

2. Khởi động
- YC HS mở SGK/104
- YC HS quan sát tranh khởi động.

- HS quan sát.

- Hai bạn nhỏ đang cùng mẹ làm gì ?

- Tết tóc cho búp bê.

- Có những loại rau gì ở trên bàn ?

- cây mít.

- Có những đồ vật nào ở trong căn bếp ?

- con vẹt

- Nhận xét – TD
- Trong các tiếng ngót,sọt, ớt, vợt , rốt, lốt

- HS nêu điểm giống nhau giữa các tiếng

có điểm gì giống nhau ?
- GV chốt rút ra vần ot, ôt, ơt – ghi vần ot,


- HS lắng nghe

ôt, ơt lên bảng.
3. Nhận diện vần, tiếng có vần mới.
a. Nhận diện vần ot
- GV viết vần ot

- HS quan sát

- YC Hs quan sát và phân tích vần ot

- Gồm âm o và âm t ( âm e đứng trước,
âm t đứng sau)

- Nhận xét – TD

- Nhận xét bạn

- YC Hs đánh vần, đọc trơn vần ot

- Hs đọc CN- nhóm- ĐT

- Nhận xét
b. Nhận diện vần ơt, ơt ( tương tự vần
ot)
c. Tìm điểm giống nhau giữa vần ot,
ơt, ơt
- Vần ot, ơt, ơt có gì giống và khác nhau ?


- Giống : âm t đứng sau
Khác : âm o, ô, ơ


- Nhận xét – TD

- Nhận xét bạn

4. Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng
- Có vần ot cơ muốn có tiếng sọt ta làm như

- Thêm âm s trước vần ot và dấu nặng

thế nào ?

dưới âm o.

- Nhận xét
- YC Hs đọc

- Đánh vần CN- Tổ - ĐT

- Nhận xét
- Có tiếng sọt muốn có từ cái sọt ta làm như - Thêm tiếng cái trước tiếng sọt.
thế nào ?
- YC Hs đọc ( đánh vần – đọc trơn)

- Đọc CN – ĐT

- Nhận xét

- YC Hs đọc tồn mơ hình vần ott

- CN – ĐT

- Nhận xét
- Đánh vần đọc trơn từ lá lốt, cái

- HS đọc CN - ĐT

thớt( tương tự đất sọt)
5. Tập viết
a. Viết vần ot
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết ot ( cái

- HS lắng nghe nêu lại cách viết

sọt)
- YC HS viết

- HS viết bảng con

- Nhận xét – TD

- Nhận xét sửa sai

- Vần ôt, ơt(lá lốt, cái thớt) hướng dẫn
tương tự vần ot
b. Viết vở tập viết
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- 1 HS đọc.

- YC HS viết ot sọt, ôt lá lốt , ơt thớt vào

- HS viết vở tập viết.

vở tập viết.
- Thu vở chấm , nhận xét sửa lỗi.


Hoạt động nối tiếp.
- Gọi Hs đọc lại bài.

- 3 HS đọc lại bài.

- Nhận xét – TD

- Nhận xét bài đọc của bạn.
TIẾT 2

6. Luyện tập đánh vần, đọc trơn.
a. Nhận diện, đánh vần, đọc trơn và hiểu
nghĩa các từ mở rộng.
- YC HS quan sát tranh và nêu nội dung của - HS quan sát và trả lời.
từng tranh theo gợi ý của GV.
- HD HS giải nghĩa từ mở rộng.

- Hs trả lời, lắng nghe.

- YC HS đặt câu với từ mở rộng.


- HS đặt 1 từ mở rộng.

- YC HS tìm thêm từ có chứa vần et, êt, it

- HS lần lượt tìm.

và đặt câu.
- GV nhận xét – TD
b. Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài mở
rộng.
- GV giới thiệu bài đọc.
- GV đọc mẫu.

- HS lắng nghe.

- YC HS tìm tiếng chứa vần mới học có

- HS tìm.

trong bài đọc.
- Gọi HS đọc tiếng chứa vần mới vừa tìm

- 2 HS đọc.

được.
- Ai nấu bữa trưa ?
-Bé và chị làm gì để phụ mẹ ?
- Vì sao bà khen hai cháu ?
- GDKNS

7. Hoạt động mở rộng.

- HS trả lời.


- YC HS đọc câu lệnh.

- HS đọc Cái gì? Củ gì ?

- YC HS quan sát tranh.

- HS quan sát.

- Tranh vẽ những vật gì ?

- HS trả lời.

- Vật đó như thế nào?
- Em có thích vật đó khơng ? Vì sao ?

- HS đọc CN - ĐT

- Cho HS QS tranh nêu tên gọi, màu sắc và

- HS nêu

công dụng của vật,
8. Củng cố

- HS nghe và đoán tên bài hát.


- Gọi Hs đọc lại các vần mới học
- Đọc lại bài ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau Bài ut, ưt.

- 2 HS đọc.
- HS lắng nghe và thực hiện.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×