Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

BAI 3 OM ôm ơm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.89 MB, 8 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CHỦ ĐỀ 13: THĂM QUÊ
BÀI 3 : OM ÔM ƠM

I.MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Biết trao đổi với bạn bè về sự vật, hoạt động được tên chủ đề gợi ra, sử dụng được
một số từ khóa sẽ xuất hiện trong các bài học thuộc chủ đề Thăm q (đom đóm, con
tơm, cây rơm, lom khom, nấu cơm, …)
- Quan sát tranh khởi động, biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái
được vẽ trong tranh có tên gọi chứa vần om, ơm, ơm (thơn xóm, lom khom, đống
rơm,…)
- Nhận diện sự tương hợp giữa âm và chữ của vần om, ôm, ơm. Đánh vần, ghép tiếng
và hiểu nghĩa từ chứa vần có âm cuối “m”.
- Viết được các vần om, ơm, ơm và các tiếng, từ ngữ có các vần om, ôm, ơm.
- Đánh vần thầm, gia tăng tốc độ đọc trơn và hiểu nghĩa của các từ mở rộng, đọc được
bài ứng dụng và hiểu nội dung của bài ứng dụng ở mức độ đơn giản.
- Tập đọc bằng mắt tăng tốc độ trơn, hiểu nội dung bài đọc ở mức độ đơn giản.
- Nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có vần được học có nội dung liên quan với bài
học, biết nói lời cảm ơn.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- SHS, VTV, SGV
- Thẻ từ, chữ có các vần om, ơm, ơm.
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc, tranh chủ đề (nếu có)
- Video một số hoạt động có các sự vật, hoạt động có tên gọi chứa vần có âm cuối /m/
(nếu có).


- Tranh chủ đề (nếu có).
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN



HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT 1

1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ
a. Ổn định lớp
- HS tham gia trị chơi “Bắt tơm bỏ giỏ”

- HS tham gia trò chơi.

b. Kiểm tra bài cũ
- HS đọc, viết các tiếng chứa vần em,êm.

- HS viết vào bảng con.

- Yêu cầu vài HS nói câu có tiếng chứa vần

- Một vài HS nói câu chứa vần vừa

em,êm.

học.

- GV NX
2. Khởi động
- HS quan sát tranh khởi động, nói về sự vật,

- HS tìm các từ: thơn xóm, lom

hoạt động, trạng thái trong tranh (“Tranh vẽ


khom, khóm, ơm, cây rơm,…

những ai?”, “ Ơng và cháu trong tranh đang
làm gì ?, “Đằng xa, em thấy có gì?”,...)

- HS nêu các tiếng đã tìm được (có om, ơm,
ơm).
- GV giúp HS phát hiện ra các vần om, ôm,

- Học sinh trả lời.


ơm.

- xóm, lom khom, ơm, rơm …

- GV giới thiệu bài mới và quan sát chữ ghi tên
bài (om, ôm, ơm).

- HS quan sát đọc lại tên bài

3. Nhận diện vần, tiếng có từ mới
3.1 Nhận diện vần mới
a. Nhận diện vần om
- HS quan sát, phân tích vần om (gồm âm o và - HS quan sát
âm m, âm o đứng trước âm m).
- Cho HS đánh vần

- HS đánh vần vân am: o - mờ - om.


b. Nhận diện vần ôm ( tương tự như với vần
om)
c. Nhận diện vần ơm ( tương tự như với vần
om)

- Giống nhau: đều có âm m đứng

d. Tìm điểm giống nhau giữa các vần om, ôm, cuối vần.
ơm.

- Khác nhau: vần om có âm o đứng

- HS so sánh vần om, ôm, ơm

trước, vần ôm có âm ô đứng trước,

- Sau khi HS nêu được các điểm giống nhau vần ơm có âm ơ đứng trước.
nhắc HS cách phát âm.

- Cho HS đọc lại vần om, ôm, ơm.
3.2 Nhận diện và đánh vần mơ hình tiếng
- HS quan sát mơ hình tiếng có vần kết thúc
bằng”m”.

- HS đọc lại vần


- HS quan sát và phân tích: tiếng
- HS phân tích tiếng đại diện – đóm.


đóm gồm âm đ đứng trước vần om
đứng sau.
- HS đánh vần: đờ - om - đom - sắc -

- HS đánh vần tiếng đại diện theo mơ hình.

đóm
- ơm (ơm), thờ - ơm - thơm

- HS đánh vần thêm tiếng khác.

- HS đánh vần: đờ - om - đơm - sắc

- Đánh vần tiếng khóa, đọc trơn từ khóa

– đóm, đom đóm.
- tờ - ôm - tôm, con tôm.
- rờ - ơm - rơm, cây rơm.
- Tiếng đóm chứa vần om vừa học.

- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần vừa học

- HS đọc

- Cho HS đọc trơn
Đánh vần và đọc trơn từ khóa đom đóm
(tương tự với từ khóa con tơm, cây rơm).
4.Tập viết
4.1 Viết vào bảng con

* Viết vần om và từ đom đóm
+ Viết vần om
- HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu

- HS quan sát và lắng nghe

tạo của vần om: chữ om gồm chữ o đứng
trước, chữ m đứng sau.
- Cho HS viết vần om vào bảng con.

- HS viết vào bảng con

- Cho HS nhận xét bài viết của mình và bạn,

- HS nhận xét bài viết của mình và

sửa lỗi nếu có.

bạn.

+ Viết từ đom đóm
- HS quan sát cách GV viết và phân tích cấu - HS quan sát và lắng nghe
tạo của chữ đom đóm: gồm 2 tiếng: tiếng đom


gồm chữ đ đứng trước, vần om đứng sau; tiếng
đóm gồm chữ đ đứng trước, vần om đứng sau,
dấu sắc đặt trên chữ o .
- HS viết từ đom đóm vào bảng con


- HS viết vào bảng con

- Cho HS nhận xét bài viết của mình và bạn,

- HS nhận xét bài viết của mình và

sửa lỗi nếu có.

bạn.

- GV NX
* Viết vần ôm và từ tôm (tương tự viết om,
đom đóm)
* Viết vần ơm và từ rơm (tương tự viết om,
đom đóm)
4.2 Viết vào vở tập viết
- Viết vào VTV: om, đom đóm, ơm, tơm, ơm, - HS viết
rơm.
- Yêu cầu HS nhận xét bài mình, bài bạn, sửa - HS nhận xét bài mình, bài bạn
lỗi nếu có.

- HS tự đánh giá

- Cho HS chọn biểu tượng đánh giá phù hợp
với kết quả bài của mình.
5. Củng cố:
- Chúng ta vừa học xong các vần nào?
- GV yêu cầu HS đọc lại bài vừa học.
- HS nhận xét bài. GV nhận xét tuyên dương.
6. Dặn dò:

Chuẩn bị tiết học tiếp theo.
TIẾT 2
1. Ổn định
- HS tham gia trò chơi hoặc hoạt động giải trí
có liên quan với chủ đề.
- HS tham gia hát, múa bài “ Quê hương tươi - HS tham gia hát múa


đẹp”

- HS lắng nghe

- Gv nhận xét và giáo dục học sinh tình yêu
quê hương.
2. Bài mới
2.1 Luyện tập đánh vần, đọc trơn
a. Đánh vần đọc trơn các từ mở rộng, hiểu
nghĩa các từ mở rộng
- Cho HS quan sát các tranh rút ra các từ mở

- HS quan sát rút ra các từ lom

rộng chứa vần om, ôm, ơm.

khom, nấu cơm, vàng rộm.

- GV cho HS đánh vần và bước đầu đọc trơn
các từ mở rộng chứa vần om, ôm, ơm (lom
khom, nấu cơm, vàng rộm.)
- Cho HS giải nghĩa của các từ mở rộng và đặt

câu với một, hai từ mở rộng.
-GVNX- chốt ý – giải nghĩa từ.
- Cho HS tìm thêm các từ có chứa vần om, ôm,
ơm và đặt câu.
2.2 Đọc trơn và tìm hiểu nội dung bài đọc
ứng dụng
- GV đọc mẫu bài đọc ứng dụng.

- HS đánh vần, đọc trơn các từ lom
khom, nấu cơm, vàng rộm.
- HS giải nghĩa từ theo hiểu biết của
mình
- HS nhận xét góp ý cho bạn
- HS quan sát và lắng nghe GV giải
nghĩa từ.
- HS tìm từ và đặt câu (bảng nhóm,
khóm hoa,..).


- Yêu cầu HS tìm tiếng chứa vần mới học có
trong bài đọc.
- Cho HS đánh vần chữ có âm vần khó

- HS lắng nghe GV đọc mẫu

- Cho HS đọc thành tiếng văn bản

- xóm, thơm, cốm.

- GV cho HS tìm hiểu nội dung của đoạn, bài

(HS trả lời các câu hỏi, VD: ‘Hãy cho biết tên

- Men,rạch, trái, chín.

của bài đọc trên?”, “Bạn nhỏ ngửi thấy những

- HS đọc thành tiếng.

mùi thơm gì?”, “Những mùi vị đó được ví như

- HS trả lời.

những mùi vị gì?” …)
3. Hoạt động mở rộng
- Cho HS quan sát tranh và phát hiện được nội

- HS quan sát tranh

dung tranh.

(GV có thể hướng dẫn HS trả lời câu hỏi:
Tranh vẽ những ai? Họ đang làm gì? Đọc các

- Tranh vẽ bốn bạn nhỏ đang hát bài

chữ trong bóng nói)

“ Quê em có dịng sơng…”.

- HS xác định u cầu của HĐMR : Cùng bạn

hát, múa, đọc thơ có nội dung về người, vật,

- HS cùng bạn hát, múa, đọc thơ có

việc thường thấy ở làng quê.

nội dung về người, vật, việc thường

(Gv có thể cho HS đọc bài vè về tơm, cá, chim

thấy ở làng q (nhóm, trước lớp).

chóc, mng thú đã ghi sẵn trên bảng phụ.)
- GV cho HS nhận xét. GV nhận xét.


4. Củng cố, dặn dò
- Chúng ta vừa học xong bài gì ?

- om, ơm, ơm

- GV cho HS nhận diện lại tiếng, từ ngữ có om, - HS đọc lại bài
ôm, ơm.
- Hướng dẫn HS đọc, viết thêm ở nhà, ở giờ tự
học, đọc mở rộng (lưu ý hướng dẫn cách tìm
bài có liên quan chủ đề của tuần)
- HS biết chuẩn bị cho tiết học sau (Bài im,
um).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×