Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Từ vựng tiếng trung hsk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 26 trang )

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG CHINESE
TỪ VỰNG HSK1 9Cấp
Từ vựng

爱好

爸爸|爸


白天



半年
半天

帮忙

包子

杯子

北边
北京

本子


别的

Từ loại


Nghĩa tiếng Việt
ài
(动) yêu, thích
àihào
(名) sở thích

(数) số 8
bàba|bà
(名) bố, ba, cha
ba
(语气) nào, nhé, chứ, đi (trợ từ)
bái
(形) trắng
báitiān
(名) ban ngày
bǎi
(数) một trăm
bān
(名) lớp
bàn
(数) một nửa
bàn nián
(名) nửa năm
bàn tiān
(名) nửa ngày
bāng
(动) giúp đỡ
bāng//máng (动、名)giúp đỡ
bāo
(名、动)bao, cái túi; gói, bọc

bāozi
(名) bánh bao
bēi
(名) cốc, ly
bēizi
(名) cốc, chén, ly
běi
(名) bắc
běibiān
(名) phía Bắc
Běijīng
(名) Bắc Kinh
běn
(量) cuốn, quyển, tập
běn zi
(名) vở, cuốn vở

(介) so, so với
bié
(副) đừng, khơng được
biéde
(代) cái khác

27

别人

bié·rén

28

29
30


病人
不大

bìng
bìngrén
bú dà

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26

Phiên âm

(名)

người khác, người ta

(名、动)bệnh
(名) bệnh nhân
(形) nhỏ, khơng lớn

Ví dụ
我爱妈妈。
我的爱好是看书。
我有八个杯子。
我爸爸是医生。
我们明天去图书馆吧。
她今天穿白裙子。
我白天没有时间,晚上再去吧。
我们班有一百个学生
你是哪个班的学生?
我只喝了半瓶水。

他已经来中国半年了。
我想了半天还没想出来。
能不能帮我买点儿东西?
你需要我帮忙吗?
手机在书包里。
这个包子很好吃。
请给我一杯水。
这个杯子真好看
你是北方人吗?
超市在车站的北边。
北京今天下雨吗?
我想买一本书。
这个本子是我的。
他比我大一岁。
明天别迟到了。
这件衣服还有别的颜色吗?
这本词典是别人的,不是我的。
她说她病了,今天不能上课。
医院里有很多病人。
这个房间不大

Nghĩa câu ví dụ
Tơi u mẹ.
Sở thích của tơi là đọc sách.
Tơi có 8 cái cốc.
Bố tôi là bác sĩ.
Ngày mai chúng ta đi thư viện nhé.
Hôm nay cô ấy mặc váy trắng.
Buổi sáng tơi khơng có thời gian, để buổi tối đi nhé.
Lớp chúng tơi có 100 học sinh.

Bạn là học sinh lớp nào thế?
Tôi chỉ uống nửa chai nước.
Anh ấy đến Trung Quốc nửa năm rồi.
Tôi nghĩ cả nửa ngày mà vẫn chưa nghĩ ra.
Có thể giúp tơi mua chút đồ được khơng?
Bạn có cần tơi giúp gì khơng?
Điện thoại ở trong túi xách (cặp sách).
Cái bánh bao này rất ngon.
Làm ơn hãy lấy cho tôi một cốc nước.
Cái cốc này thật đẹp.
Bạn là người miền Bắc à?
Siêu thị nằm ở phía bắc của bến xe.
Hơm nay Bắc Kinh có mưa khơng?
Tơi muốn mua một quyển sách
Quyển vở này là của tôi.
Anh ấy lớn hơn tôi một tuổi.
Ngày mai đừng đến muộn nữa.
Bộ quần áo này cịn có màu khác khơng?
Quyển từ điển này là của người khác, không phải là của
tôi.
Cô ấy nói cơ ấy bị ốm rồi, hơm nay khơng thể lên lớp.
Trong bệnh viện có rất nhiều bệnh nhân.
Căn phịng này khơng lớn


31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65


不对
不客气
不用





常常

唱歌

车票
车上
车站

吃饭

出来
出去
穿





打车
打电话
打开

打球

大学
大学生

得到

búd
bú kèqi
búng

cài
chà
chá
cháng
chángcháng
chàng
chànggē
chē
chēpiào
chē shang
chēzhàn
chī
chī//fàn
chū
chūlái
chūqù
chuān
chng


cóng
c

dǎchē
dǎ diành
dǎkāi
dǎ qiú

dàx
dàxshēng
dào
dédào

(形)
(副)
(副)
(名)
(形)
(名)
(副)
(副)
(动)
(动)
(名)
(名)
(名)
(动)
(动)
(动)
(动)

(动)
(动)
(名)
(量)
(动)
(形)
(动)
(动)
(动)
(动)
(动)
(形)
(名)
(名)
(动)
(动)

khơng đúng
khơng có gì
khơng cần
khơng
đồ ăn, món ăn
thiếu, kém
trà
thường
thường thường
hát
hát, ca hát
xe
vé xe

trên xe
bến xe
ăn
ăn cơm
ra, xuất
xuất hiện, đi ra
ra, ra ngoài
mặc
giường, đệm
lần
từ, qua, theo
sai
đánh, bắt
bắt xe
gọi điện
mở, mở ra
chơi bóng
to, lớn
đại học
sinh viên đại học
đến, tới
đạt được, nhận được

这题你做得不对。
A:谢谢你。 B: 不客气
作业我可以自己做,不用你帮忙。
我今天不上课。
你喜欢吃什么菜?
刚来中国的时候我的汉语很差。
我不喜欢喝咖啡,我喜欢喝茶。

我常去图书馆看书。
他常常来我家玩儿。
他会唱中文歌。
我很喜欢唱歌。
那辆车是我的车。
我已经买了车票。
车上的人太多了。
你在车站等我吗?
今天你想吃什么?
我今天回家吃饭。
他今天早上出门了。
你出来吧!我们等你好久了!
你出去吧!
我喜欢穿黑色的衣服。
我常常躺在床上看书。
这部电影我看好几次了。
我从小就喜欢游泳。
这个句子你做错了。
他被坏人打重伤了。
我打车回家。
我给他打电话了。
今天天气很好,打开窗户吧。
我常去打球。
她的眼睛好大。
我考上大学了!
他是大学生。
我已经到学校了。
只要好好学习会得到好成绩。

Câu này bạn làm không đúng.

A:cảm ơn bạn. B: Khơng có gì.
Bài tập tơi có thể tự làm, không cần phiền bạn giúp đâu.
Hôm nay tơi khơng đi học.
Bạn thích ăn món gì?
Lúc mới đến Trung Quốc tiếng Trung của tơi kém lắm.
Tơi khơng thích uống cafe, tơi thích uống trà.
Tơi thường đến thư viện đọc sách.
Anh ấy thường thường đến nhà tôi chơi.
Anh ấy biết hát bài hát tiếng Trung.
Tơi rất thích hát.
Chiếc xe đó là của tơi.
Tơi đã mua vé xe rồi.
Trên xe đông người quá.
Bạn đợi tôi ở bến xe sao?
Hôm nay bạn muốn ăn gì?
Hơm nay tơi về nhà ăn cơm.
Sáng sớm hơm nay cơ ấy đã ra ngồi rồi.
Bạn ra đây đi! Chúng tôi đợi bạn lâu lắm rồi đấy!
Bạn ra ngồi đi!
Tơi thích mặc đồ màu đen.
Tơi thường nằm trên giường đọc sách.
Bộ phim này tôi xem mấy lần rồi.
Từ nhỏ tơi đã thích bơi.
Câu này bạn làm sai rồi.
Anh ấy bị người xấu đánh trọng thương rồi.
Tôi gọi xe về nhà.
Tôi gọi điện cho anh ấy rồi.
Hôm nay thời tiết tốt, hãy mở cửa sổ ra đi.
Tôi hay đi đánh bóng.
Đơi mắt cơ ấy to thật.

Tơi đỗ đại học rồi!
Anh ấy là sinh viên đại học.
Tôi đã đến trường rồi.
Chỉ cần học tập chăm chỉ sẽ đạt thành tích tốt.

Link bài viết: />

66



de

(助)

67



de

(助)

biểu thị từ trước nó là trạng
ngữ
(biểu thị sự sở hữu) của

他高兴地笑。

Anh ấy cười một cách rất vui vẻ.


这是我的手机。

Đây là điện thoại của tôi.



děng
(动) đợi, chờ


(名) đất, lục địa; trái đất
地点
dìdiǎn
(名) địa điểm, nơi chốn
地方
dìfang
(名) nơi, địa phương
地上
dìshang
trên mặt đất
地图
dìtú
(名) bản đồ
弟弟| 弟
dìdi|dì
(名) em trai
第(第二)dì(dì-èr)
thứ ... (số thứ tự)


diǎn
(量) ít, chút, hơi

diàn
(名) điện, pin.
电话
diành
(名) điện thoại
电脑
diànnǎo
(名) máy tính
diànshì
电视
(名) truyền hình; TV
电视机
diànshìjī
(名) (chiếc) TV
电影
diànyǐng
(名) điện ảnh, phim (nói chung)
电影院
diànyǐngyn (名) rạp chiếu phim

dōng
(名) đơng
东边
dōngbian
(名) phía đơng
东西
dōngxi

(名) đồ đạc, đồ, vật

dịng
(动) động, chạm
动作
dịngz
(名、动)động tác, hoạt động

dōu
(副) đều


(动) đọc
读书
dú//shū
(动) đọc sách

duì
(形) đúng
对不起
duìbuqǐ
xin lỗi
形)(代 Nhiều
94 多
duō
(đại từ nghi vấn) bao nhiêu
95 多少
duōshǎo
(形) bao nhiêu
96 饿

è
(形) đói
97 儿子
érzi
(名) con trai
98 二
èr
(数) số 2
99 饭
fàn
(名) cơm
100 饭店
fàndiàn
(名) quán ăn/ nhà hàng
101 房间
fángjiān
(名) căn phịng
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93

你等我一会儿。
地球是我们的家。
那个地点很有名, 你去过了吗?
这个地方有很多好吃的东西。
那孩子坐在地上玩游戏。
墙上有一张地图。
他是我的弟弟。
我这次考了第二名。
今天有点热。
我的手机没电了。
这是你的电话吗?
我想买一台电脑。
我在家里看电视。
他房间里有电视机。
这部电影很好看。
我带电影院门口等你。

我在学校东门等你。
图书馆在学校东边。
这是什么东西?
你不要动我的东西。
她表演的动作真迷人。
这些书我都看完了。
你在读什么书?
我爷爷很喜欢读书。
你说得对。
对不起,我来晚了。
他有很多书。
你今年多大了?
这件衣服多少钱?
我饿了,我们去吃饭吧。
我儿子今年三岁。
今天是三月二号。
你吃饭了吗?
这饭店的菜很好吃。
他的房间很大。

Bạn đợi tơi một lúc.
Trái đất là ngơi nhà của chúng ta.
Chỗ đó rất nổi tiếng, bạn đã đi chưa?
Nơi này có rất nhiều đồ ăn ngon.
Đứa trẻ đó ngồi dưới đất chơi điện tử.
Trên tường có một tấm bản đồ.
bạn ấy là em trai tơi.
Lần này tơi thi được hạng 2.
Hơm nay hơi nóng.
Điện thoại của tôi hết pin rồi.

Đây là điện thoại của bạn à?
Tơi muốn mua một cái máy tính.
Tơi ở nhà xem TV.
Trong phịng của anh ấy có TV.
Bộ phim này rất hay.
Tôi đợi bạn ở cửa rạp chiếu phim.
Tôi đợi bạn ở cửa Đơng của Trường học.
Thư viện ở phía đơng của trường học.
Đây là cái gì vậy?
Bạn đừng có động vào đồ của tôi.
Động tác biểu diễn của cô ấy thật là thu hút.
Những quyển sách này tôi đều đọc hết rồi.
Bạn đang đọc sách gì thế?
Ơng tơi rất thích đọc sách.
Bạn nói đúng.
Xin lỗi, tơi đến muộn rồi.
Anh ấy có rất nhiều sách.
bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
Bộ đồ này bao nhiêu tiền?
Tơi đói rồi, chúng ta đi ăn cơm đi.
Năm nay con trai tôi 3 tuổi.
Hôm nay là ngày 2 tháng 3.
Bạn ăn cơm chưa?
Đồ ăn ở nhà hàng này rất ngon.
Phòng của anh ấy rất to.

Link bài viết: />

102 房子
103 放

104 放假

fángzi
fàng
fàng//jià

(名)
(动)
(动)

căn nhà/ căn hộ
thả, đặt, để
nghỉ, nghỉ định kỳ

他的房子比我的小。
我的手机放在桌子上。
我们明天放假。

Phịng của anh ấy nhỏ hơn phịng của tơi.
Điện thoại của tôi để trên bàn.
Ngày mai chúng tôi được nghỉ.


105
106
107
108
109
110
111

112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122

放学

飞机
非常



干净

干什么

高兴
告诉
哥哥|哥






123 工人
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138

工作
关(动)
关上


国家
国外


还是
还有
孩子

汉语
汉字


fàng//x
fēi
fēijī
fēicháng
fēn
fēng
gān
gānjìng
gàn
gànshénme
gāo
gāoxìng
gàosù
gēge|gē


gěi
gēn

(动)
(动)
(名)
(副)
(名)
(名)
(形)

(形)
(动)

gōngrén

(名)

gōngz
guān
guānshàng
g
g
gjiā
g wài
g
hái
háishi
hái yǒu
háizi
Hànyǔ
Hànzì
hǎo

(名)
(动)
(动)
(形)
(名)
(名)
(名)

(动)
(副)
(副)

(形)
(形)
(动)
(名)
(名)
(量)
(动)
(介)

(名)
(名)
(名)
(形)

tan học
bay
máy bay
vơ cùng, hết sức, rất
phút
gió
khơ
sạch sẽ
làm
làm gì đó
cao
vui vẻ, vui mừng

nói, kể lại
anh trai
bài hát
cái
cho
và, cùng
cơng nhân, người lao động nói
chung
cơng việc
đóng
khép vào
đắt
đất nước, nước nhà, Tổ quốc
đất nước, Quốc Gia
nước ngoài
(đi) qua, (bước) qua
vẫn, cịn
hay là
cịn có, cịn nữa là
đứa trẻ, con (tơi)
(ngơn ngữ) tiếng Trung
chữ Hán
tốt, đẹp

你几点放学?
飞机快起飞了。
我喜欢坐飞机
我非常羡慕她。
现在9点5分。
今天的风很大。

我的衣服晒干了。
她的房间很干净。
我今天要干很多事儿。
你在干什么?
他是我们班最高的学生。
他高兴地说。
这件事我还没告诉他。
我哥哥比我大五岁。
我很喜欢这首歌。
我喜欢这个盘子。
我爸爸送给妈妈了一束花。
明天我跟朋友去看电影。

Bạn mấy giờ tan học?
Máy bay sắp cất cánh rồi.
Tơi thích đi máy bay.
Tơi vơ cùng ngưỡng mộ cơ ấy.
Bây giờ là 9 giờ 5 phút
Gió hơm nay rất lớn.
Quần áo của tơi phơi khơ rồi.
Phịng của cô ấy rất sạch.
Hôm nay tôi phải làm rất nhiều việc.
Bạn đang làm gì thế?
Anh ấy là người cao nhất trong lớp chúng tơi.
Anh ấy nói một cách vui vẻ.
Chuyện này tơi vẫn chưa nói cho anh ấy.
Anh trai tơi lớn hơn tơi năm tuổi.
Tơi rất thích bài hát này.
Tơi thích cái đĩa này.
Bố tơi tặng cho mẹ tơi một bó hoa.

Ngày mai tơi đi xem phim cùng bạn.

我爸爸是个工人。

Bố tơi là một người công nhân.

他的工作很忙。
出去记得关门。
你帮我关上门吧。
这件衣服太贵了。
明天我要出国。
你们国家怎样过年?
她在国外上大学。
我睡过头了。
你明天还上课吗?
你喜欢喝咖啡还是喝茶?
妈妈,家里还有米吗?
他是我的孩子。
汉语很难。
你的汉字很好。
你的中文真好。

Công việc của anh ấy rất bận.
Ra ngồi nhớ đóng cửa.
Bạn khép cửa vào giúp tơi,
Bộ quần áo này đắt q.
Ngày mai tơi đi nước ngồi (rời nước).
Đất nước các bạn đón tết thế nào?
Cơ ấy học đại học ở nước ngồi.
Tơi ngủ q giờ rồi.

Ngày mai bạn cịn lên lớp khơng?
Bạn thích uống cafe hay là uống trà?
Mẹ ơi, trong nhà cịn có gạo khơng?
Thằng bé là con của tơi.
Tiếng Trung rất khó.
Chữ Hán của bạn rất đẹp.
Tiếng Trung của bạn tốt quá.

Link bài viết: />

139 好吃
140 好看
141 好听

hǎochī
hǎokàn
hǎotīng

(形)
(形)
(形)

ngon
đẹp, xinh, hay
êm tai, du dương, dễ nghe

你做的菜很好吃。
这部电影很好看。
这首歌很好听。


Món ăn bạn làm rất ngon.
Bộ phim này rất hay.
Bài hát này nghe rất êm tai.


142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166

167
168
169
170

好玩儿





后边
后天





回答
回到
回家
回来
回去

火车
机场
机票
鸡蛋



记得
记住

家里

171 家人
172
173
174
175



见面


hǎowánr
hào


hěn
hịu
hịubian
hịutiān
huā
h
hi
hn
h
hdá

hdào
h jiā
h//·lái
h//·qù
h
huǒchē
jīchǎng
jīpiào
jīdàn


jìde
jìzhù
jiā
jiā lǐ

(形)
(名)
(动)
(连)
(副)
(副)
(名)
(名)
(名)
(名)
(形)
(动)
(动)
(动)

(动)
(动)
(动)
(动)
(动)
(名)
(名)
(名)
(名)
(数)
(动)
(动)
(动)
(名)
(名)

jiārén

(名)

jiān
jiàn
jiàn//miàn
jiāo

(名)
(动)
(动)
(动)


(chơi) vui
ngày
uống

rất
sau
phía sau
ngày kia
đóa hoa
lời nói
xấu, hỏng
trả
quay lại, về
trả lời
quay về
về nhà
về, quay về (hướng gần)
về, quay về (hướng xa)
sẽ, biết làm
xe lửa
sân bay
vé máy bay
trứng gà
mấy, vài
nhớ
ghi nhớ
nhớ kĩ
nhà
trong nhà
người nhà, người trong gia

đình
giữa
gặp, thấy
gặp mặt
dạy

河内有什么好玩儿的地方吗?
今天是几号?
你想喝什么?
我和他是同班同学。
她很漂亮。
放学后我想去超市买东西。
他坐在我后边。
后天我有事儿。
我给老师送了一束花。
上课的时候不要讲话。
我的车坏了。
我的书呢?你快还给我吧!
明天我回家看父母。
请你回答我的问题。
我已经回到学校了。
你周末回家吗?
你什么时候回来?
我现在要回去了。
你会说汉语吗?
我明天坐火车回家。
你到机场了吗?
你帮我买四张机票好吗?
今天早上我收到一批鸡蛋。
今天是星期几?

你记得今天要做什么吗?
我们明天早上八点集合。
这些生词你都记住了吗?
你家住在哪里?
你家里养猫吗?

Hà Nội có nơi nào vui khơng?
Hơm nay là ngày bao nhiêu?
Bạn muốn uống cái gì?
Tơi và anh ấy là bạn học cùng bàn.
Cô ấy rất xinh đẹp.
Sau khi tan học tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
Anh ấy ngồi sau tơi.
Ngày kia tơi có việc.
Tơi tặng giáo viên một bó hoa.
Khi lên lớp đừng nói chuyện.
Xe của tơi hỏng rồi.
Sách của tôi đâu? Bạn mau trả lại cho tôi đi!
Mai tôi về quê thăm bố mẹ.
Mời bạn trả lời câu hỏi của tôi.
Tôi đã quay về trường rồi.
Cuối tuần bạn về nhà không?
Bao giờ bạn quay lại?
Bây giờ tôi phải quay về rồi.
Bạn biết nói tiếng Trung khơng?
Ngày mai tơi đi xe lửa về nhà.
Bạn đã đến sân bay chưa?
Bạn giúp tôi mua 4 tấm vé máy bay được không?
Sáng nay tôi nhận được một tá trứng gà.
Hôm nay là thứ mấy?

Bạn nhớ hơm nay phải làm gì khơng?
Sáng mai chúng ta tập trung lúc 8 giờ sáng.
Những từ mới này bạn đã nhớ chưa?
Nhà bạn ở đâu?
Trong nhà bạn có ni mèo khơng?

我的家人们都很喜欢吃饺子。

Người nhà tơi rất thích ăn sủi cảo.

我和他之间的关系很好。
刚才我见到他在外面卖东西的。
我们见面两次了。
你可以教我学汉语吗?

Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.
Tôi vừa mới thấy anh ấy mua đồ ở bên ngồi.
Chúng tơi đã gặp mặt nhau 2 lần rồi.
Bạn có thể dạy tôi học tiếng Trung không?

Link bài viết: />

176 叫(动)
177 教学楼
178 姐姐|姐

jiào
jiàoxuélóu
jiějie|jiě


(动)
(名)
(名)

gọi, kêu
khu nhà dạy học
chị gái

你叫什么名字。
北语的教学楼在哪儿?
她是我的姐姐。

Bạn tên gì?
Khu dạy học của Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh ở đâu?
Cô ấy là chị gái của tôi.


介绍
今年
今天


jièshào
jīnnián
jīntiān
jìn

(动)
(名)
(名)

(动)

183 进来

jìn//·lái

(动)

184 进去

jìn//·qù

(动)

jiǔ
jiù
jde
kāi
kāi//chē
kāi//h
kāi wánxiào
kàn
kàn//bìng
kàndào
kàn//jiàn
kǎo

(数)
(副)
(动)

(动)
(动)
(动)
(动)
(动)
(动)
(动)
(动)
(动)

giới thiệu
năm nay
ngày hơm nay
vào
bước vào (lại gần chỗ người
nói)
bước vào (chỗ đó đi, xa người
nói)
số 9
đã; lập tức, ngay
cảm thấy
mở
lái xe
mở họp, họp
nói đùa
nhìn, xem, ngắm
khám bệnh
nhìn thấy
nhìn thấy
thi


kǎo//shì

(名)

kì thi



kèběn
kèwén

(形)
(名)
(名)
(名)

khát
tiết (học)
sách giáo khoa
bài khóa, bài đọc

179
180
181
182

185
186
187

188
189
190
191
192
193
194
195
196



觉得

开车
开会
开玩笑

看病
看到
看见


197 考试
198
199
200
201




课本
课文

202 口
203
204
205
206
207
208
209




来到

老人
老师

请你介绍一下你最好的朋友。
今年的冬天很冷。
今天我要上学。
你进去见他吧! 他等你好久了。

Mời bạn giới thiệu về người bạn tốt nhất của mình.

你快进来吧。


Bạn mau vào đây đi.

这条路太小了,汽车进不去。

Con đường này nhỏ quá, xe hơi không thể đi vào được.

他养九只猫。
我六点儿就起床了。
我觉得这本书很有趣。
他们马上就到了,我先开门。
我还不会开车。
我正在开会。
他常常开玩笑。
我想去看电影。
下午我要去医院看病。
你看到我的钥匙了吗?
猫看见老鼠了。
我弟弟考上北京大学了。
快到期末考试了,我一定要努力努
力。
我好渴。
星期六下午我没课。
明天考试,不用带课本。
今天的课文太长了。

Cô ấy nuôi 9 con mèo.
6 giờ tôi đã dậy rồi.
Tôi nghĩ rằng cuốn sách này rất thú vị.
Họ sắp đến rồi, tôi mở cửa trước.
Tôi vẫn không biết lái xe.

Tôi đang họp.
Anh ấy thường hay đùa.
Tôi muốn đi xem phim.
Chiều nay tôi đến bệnh viện để khám bệnh
Bạn thấy chìa khóa của tơi chưa?
Mèo nhìn thấy chuột rồi.
Em trai tơi thi đỗ Đại học Bắc Kinh rồi.

Mùa đông năm nay rất lạnh.
Hôm nay tôi phải đi học.
Bạn đi vào gặp anh ấy đi! Anh ấy đợi bạn rất lâu rồi.

Sắp đến kỳ thi giữa kỳ rồi, tôi phải cố gắng hơn nữa.
Tôi khát q.
Chiều thứ 7 tơi khơng có tiết.
Ngày mai thi, khơng cần phải mang sách giáo khoa.
Bài khóa hơm nay dài q.

kǒu

(名、量)lượng chỉ người trong gia đình 你家里有几口人?

Nhà bạn có bao nhiêu người?

kuài
kuài
lái
láidào
lǎo
lǎorén

lǎoshī

(名、量)tệ (đơn vị tiền tệ)
(形) nhanh
(动) đến, tới
(动) đến
(形) già, cũ, cổ
(名) người già
(名) thầy, cô giáo

Một cân táo 100 tệ.
Anh ấy chạy rất nhanh.
Hoan nghênh bạn đến nhà tơi chơi.
Bạn đến nơi chưa?
Mẹ hay nói bà ấy già rồi.
Các cụ già thích đi bộ ở cơng viên vào buổi sáng.
Cô giáo tiếng Anh của chúng tôi rất nghiêm khắc.

两斤苹果 一百块。
他跑得很快。
欢迎你来我家玩。
你来到了吗?
妈妈常说她老了。
老人们喜欢早上去公园运动。
我们的英语老师很严格。

Link bài viết: />

210 了
211 累

212 冷

le
lèi
lěng

(助)
(形)
(形)

trợ từ biểu thị sự thay đổi
mệt mỏi
lạnh

我已经做完作业了。
今天上班累吗?
北京的冬天很冷。

Tôi đã làm xong bài tập rồi.
Hôm nay đi làm mệt không?
Mùa đông ở Bắc Kinh rất lạnh.


213
214
215
216
217
218
219

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246


里边


零|0


楼上
楼下



lǐbian
liǎng
líng|0
liù
lóu
lóu shàng
lóu xià


(名)
(名)
(数)
(数)
(数)
(名)
(名)
(名)
(名)

trong, bên trong
phía trong

hai
số 0
số 6
tầng, lầu
tầng trên
tầng dưới
đường xá
路口
(名) giao lộ, đường giao nhau, ngã
lùkǒu
ba đường
路上
lùshang
(名) trên đường
妈妈|妈 māma|mā
(名) mẹ
马路
mǎlù
(名) đường cái, đường quốc lộ
马上
mǎshàng
(副) lập tức, ngay

ma
(语气) từ để hỏi

mǎi
(动) mua

màn

(形) chậm, từ từ

máng
(形) bận, bận rộn

máo
(量) lượng từ

méi
(动、副)khơng
没关系
méi guānxi
khơng sao
没什么
méi shénme
khơng có gì
没事儿
méi//shìr
khơng có việc gì
没有
méi·yǒu
(动) khơng có
妹妹|妹 mèimei|mèi (名) em gái

mén
(名) cửa
门口
ménkǒu
(名) cửa, cổng
门票

ménpiào
(名) vé vào cửa
们(朋友们 men(péngyǒumen)
từ chỉ số nhiều
米饭
mǐfàn
(名) cơm
面包
miànbāo
(名) bánh mì
面条儿
miàntiáor
(名) mì sợi
名字
míngzi
(名) tên
明白
míngbai
(动) biết, hiểu

里面是什么东西的?
他在房间里边做作业。
我有两个妹妹。
这里冬天气温最低是零度。
我生日在六月份。
我家住在十二楼。
我的房间在楼上。
我公司楼下有奶茶店。
这条路很长。


Bên trong là cái gì thế?
Anh ấy làm bài tập ở trong phịng.
Tơi có hai đứa em gái.
Nhiệt độ mùa đông ở đây thấp nhất là 0 độ.
Sinh nhật của tôi vào tháng 6.
Nhà tôi ở tầng 12.
Phịng tơi ở tầng trên.
Dười tầng cơng ty chúng tơi có của hàng trà sữa.
Con đường này rất dài.

我在丁字路口这里等你。

Tơi đợi bạn ở chỗ đường giao nhau nhé.

今天下雨,路上没有几个人。
我妈妈做饭很好吃。
过马路的时候要小心车辆。
等我一会儿,我马上到。
你吃饭了吗?
我想去超市买东西。
你慢点吃。
我今天很忙。
我一毛钱也没有。
我没有这么说。
A:对不起。 --- B:没关系。
A:谢谢你。--- B : 没什么。
我明天没事儿,我们去玩吧。
我没有姐姐。
我有两个妹妹。
我家的门上贴着福字。

我在学校门口等你。
这里要买门票才能进去。
我们都是学生。
我不想吃包子,想吃米饭。
早上我吃了面包。
我不喜欢吃面条。
你的名字很好听。
我明白了这句话的意思。

Hơm nay trời mưa, trên đường khơng có mấy người.
Mẹ tôi nấu cơm rất ngon.
Khi qua đường lớn nhớ chú ý xe cộ.
Đợi tôi một chút, tôi đến ngay đây.
Bạn ăn cơm chưa?
Tôi muốn đi siêu thị mua đồ.
Bạn ăn chậm chút.
Hôm nay tôi rất bận.
Tôi một xu cũng khơng có.
Tơi khơng có nói như vậy.
A: Xin lỗi. --- B: Không sao.
A: Xin lỗi. --- B: Không sao.
Ngày mai tơi khơng có việc gì, chúng ta đi chơi đi.
Tơi khơng có chị gái.
Tơi có hai em gái.
Trên cửa của nhà tôi dán một chữ "Phúc".
Tôi đợi bạn ở cổng trường.
Ở đây phải mua vé vào cửa mới có thể vào.
Chúng tôi đều là sinh viên.
Tôi không muốn ăn bánh bao, tôi muốn ăn cơm.
Buổi sáng tôi đã ăn bánh mì.

Tơi khơng thích ăn mì sợi.
Tên của bạn rất hay.
Tôi đã hiểu ý nghĩa của câu này rồi.

Link bài viết: />

247 明年
248 明天
249 拿

míngnián
míngtiān


(名)
(名)
(动)

năm sau, năm tới
ngày mai
lấy, cầm

明年我想去芽庄玩儿。
明天你想去看电影吗?
我回家拿几件衣服。

Năm sau tôi muốn đi Nha Trang chơi.
Ngày mai bạn muốn đi xem phim không?
Tôi về nhà lấy mấy bộ quần áo.



250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273


哪里
哪儿
哪些

那(代)
那边
那里
那儿
那些

奶奶

男孩儿
男朋友
男人
男生

南边




你们


274 您
275
276
277
278
279
280
281
282

283

牛奶

女儿
女孩儿
女朋友
女人
女生
旁边



nǎ·lǐ
nǎr
nǎxiē

nàbiān
nà·lǐ
nàr
nàxiē
nǎi
nǎinai
nán
nánháir
nánpéngyǒu
nánrén
nánshēng
nán
nánbian

nán
ne
néng

nǐmen
nián
nín
niúnǎi

nǚ'ér
nǚháir
nǚpéngyǒu
nǚrén
nǚshēng
pángbiān
pǎo

(代)
(代)
(代)
(代)
(代)

nào
đâu, ở đâu, ở chỗ nào
đâu, ở đâu
những ... nào
kia, ấy, vậy, vậy thì
bên kia
ở đó, nơi đó

ở đó, nơi đó
(代) những ... ấy, những ..... kia
(名) sữa
(名) bà nội, bà
(形) nam (giới tính nam)
(名) bạn bé
(名) bạn trai
(名) con trai, đàn ông
(名) nam sinh, học sinh nam
(名) nam
(名) phía nam
(形) khó
(语气) đâu, thế, nhỉ, vậy...
(动) có thể
(代) anh, chị, bạn, ...
(代) các anh, các chị, các bạn
(名) năm
(代) ngài, ơng, bà (thể hiện sự kính
trọng)
(名) sữa bị
(形) nữ (giới tính nữ)
(名) con gái
(名) cơ bé
(名) bạn gái
(名) con gái, phụ nữ
(名) nữ sinh, học sinh nữ
(名) bên cạnh
(动) chạy

哪位同学会说汉语?

你们学校在哪里?
请问,教学楼在哪儿?
哪些书是你的书?
那是我的同学。
那边是学校食堂。
那里是什么地方?
他一直在那儿坐着。
那些花儿真美。
我每天都喝一瓶奶。
我的奶奶对我很好。
那边是男厕所。
他是一个五岁的男孩儿。
这是我男朋友。
那个男人是他的爸爸。
男生都喜欢打游戏。
我在南门等你。
图书馆在学校南边。
这道题太难了,我不会做。
你的电脑呢?
你能帮我一下吗?
你昨天为什么没有来上课?
你们想去哪里玩儿?
你是哪一年出生的?

Bạn nào biết nói tiếng Trung?
Trường học của các bạn ở đâu?
Xin hỏi, giảng đường ở đâu ạ?
Những quyển sách nào là của bạn?
Kia là bạn học của tôi.
Bên kia là nhà ăn của trường.

Nơi đó là nơi nào?
Anh ấy vẫn ln ngồi ở đó.
Những bơng hoa kia thật đẹp.
Tơi mỗi ngày đều uống một bình sữa.
Bà tơi rất tốt với tôi.
Bên kia là nhà vệ sinh nam.
bạn ấy là một bạn bé 5 tuổi.
Đây là bạn trai của tôi.
Người đàn ông kia là bố của anh ấy.
Học sinh nam đều thích chơi game.
Tơi đợi bạn ở cổng phía Nam nhé.
Thư viện nằm ở phía nam của trường.
Đề này quá khó, tơi khơng biết làm.
Máy tính của bạn đâu?
Bạn có thể giúp tôi một tý được không?
Hôm qua tại sao bạn không đi học.
Các bạn muốn đi đâu chơi.
Bạn sinh vào năm nào?

不好意思,让您久等了。

Thật ngại quá, đã khiến ông phải đợi lâu.

我想买一瓶牛奶。
我的孩子的性别是女。
我的女儿今年四岁。
这个女孩儿真可爱。
我的女朋友比我小一岁。
女人都喜欢化妆。
女生都喜欢吃糖。

他旁边的那个人是谁?
他跑得很快。

Tơi muốn mua một bình sữa bị.
Giới tính của con tôi là nữ.
Con gái tôi năm nay 4 tuổi.
Cô bé này thật đáng yêu.
Bạn gái tôi nhỏ hơn tôi 1 tuổi.
Phụ nữ đều thích trang điểm.
Học sinh nữ đều thích ăn kẹo.
Người bên cạnh anh ấy kia là ai?
Anh ấy chạy rất nhanh.

Link bài viết: />

284 朋友
285 票
286 七

péngyǒu
piào


(名)
(名)
(数)

bạn, bạn bè
vé, phiếu
số 7


她是我的好朋友。
我买了明天回河内的车票。
我在这里工作七年了。

Cô ấy là bạn tốt của tôi.
Tôi đã mua vé xe ngày mai về Hà Nội.
Tôi làm việc ở đây 7 năm rồi


287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299


起床
起来
汽车

前边

前天

钱包

请假
请进
请问

300 请坐
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320




去年


认识
认真

日期



商场
商店

上班
上边
上车
上次
上课


qǐ//chuáng
qǐ//·lái
qìchē
qián
qiánbian
qiántiān
qián
qiánbāo

qǐng
qǐng//jià
qǐng jìn
qǐngwèn

(动)
(动)
(动)
(名)
(名)
(名)
(名)
(名)
(名)
(动)
(动)
(动)
(动)

dậy
thức dậy, ngủ dậy
ngồi dậy, đứng đậy, thức dậy
ơtơ, xe hơi
trước
phía trước
hơm kia, hơm trước
tiền
ví tiền
mời
xin nghỉ phép

mời vào
xin hỏi

老师让他站起来。
他还没有起床。
别睡了,快起来。
这辆汽车是谁的车?
我睡觉前常听音乐。
我现在在校门前边。
她前天就回学校了。
一个西瓜多少钱?
我忘记带钱包了。
我请你吃饭。
我生病了,所以想请假。
不好意思久等了,快请进。
请问这本书是你的书吗?

qǐng z

(动)

mời ngồi

欢迎你们来我家,大家请坐。

qiú

qùnián

rén

rènshi
rènzhēn

rìqī
rịu
sān
shān
shāngchǎng
shāngdiàn
shàng
shàng//bān
shàngbiān
shàngchē
shàngcì
shàngkè

(名)
(动)
(名)
(形)
(名)
(动)
(形)
(名)
(名)
(名)
(数)
(名)
(名)
(名)

(名)
(动)
(名)
(动)

quả bóng
đi
năm ngối, năm vừa rồi
nóng
người
biết, quen
nghiêm túc, chăm chỉ
ngày
ngày (xác định)
thịt
số 3
núi
trung tâm thương mại
tiệm tạp hóa, cửa hàng
trên
đi làm
bên trên
lên xe
lần trước
vào lớp, đi học

这个球的颜色是黄色。
我想跟你去玩儿。
我去年去中国玩儿了。
河内的夏天非常热。

周末去公园的人很多。
你认识她吗?
她学习很认真。
今天是几月几日?
你们开学的日期是哪一天?
我喜欢吃肉,不喜欢吃菜。
我有三本书。
这座山很高。
我家旁边有一个很大的商场。
这个商店没有我想买的东西。
桌子上放着很多书。
我八点半上班。
我的手机在桌子上边。
我已经上车了。
上次你说的家店在哪儿?
她去上课了。

(动)

Thầy giáo bảo anh ấy đứng dậy.
Anh ấy vẫn chưa ngủ dậy.
Đừng ngủ nữa, mau thức dậy.
Cái xe ô tô này là của ai?
Trước khi ngủ tôi thường nghe nhạc.
Hiện giờ tôi đang ở trước cổng trường.
Cô ấy đã về trường vào hôm kia.
Một quả dưa hấu bao nhiêu tiền?
Tôi quên mang ví tiền rồi.
Tơi mời bạn ăn cơm.
Tơi ốm rồi, nên muốn xin nghỉ.

Xin lỗi đã khiến bạn đợi lâu, xin mời vào.
Xin hỏi quyển sách này là của bạn phải không?
Hoan nghênh các bạn đến nhà của tôi, mời mọi người
ngồi.
Quả bóng này màu vàng.
Tơi muốn đi chơi cùng bạn.
Năm ngối tơi có đi Trung Quốc chơi.
Mùa hè ở Hà Nội rất nóng.
Cuối tuần người đến cơng viên rất đơng.
Bạn có quen cơ ấy khơng?
Cơ ấy học tập rất chăm chỉ.
Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
Ngày khai giảng của trường các bạn là ngày nào?
Tơi thích ăn thịt, khơng thích ăn rau.
Tơi có 3 quyển sách.
Ngọn núi này rất cao.
Cạnh nhà tơi có một trung tâm thương mại rất lớn.
Cửa hàng này khơng có đồ tơi muốn mua.
Trên bàn để rất nhiều sách.
Tôi 8 rưỡi đi làm.
Điện thoại của tôi ở trên bàn.
Tôi đã lên xe rồi.
Quán lần trước bạn nói ở đâu nhỉ?
Cơ ấy đi học rồi.

Link bài viết: />

321 上网
322 上午
323 上学


shàngwǎng
shàngwǔ
shàngxué

(动)
(名)
(动)

lên mạng
buổi sáng
(đang) đi học

我弟弟喜欢上网打游戏。
我上午有课。
我还在上学,没有去工作。

Em trai tôi thích chơi điện tử trên mạng.
Tơi có tiết học vào buổi sáng.
Tơi vẫn cịn đi học, chưa đi làm.


shǎo
shéi
shēnshang
shēntǐ
shénme
shēngbìng
shēngqì
shēngrì

shí
shíhịu
shíjiān
shì
shì
shì
shìbùshì
shǒu
shǒujī
shū
shūbāo
shūdiàn
shù
shuǐ
shuǐguǒ
sh
shjiào
shuō
shuōh

sịng
s

(形)
(代)
(名)
(名)
(代)
(动)
(动)

(名)
(数)
(名)
(名)
(名)
(动)
(动)

354 他



(代)

355 他们
356 她
357 她们

tāmen

tāmen

(代)
(代)
(代)

324
325
326
327

328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353



身上

身体
什么
生病
生气
生日

时候
时间



是不是

手机

书包
书店


水果

睡觉

说话




(名)
(名)

(名)
(名)
(名)
(名)
(名)
(名)
(动)
(动)
(动)
(动)
(数)
(动)
(名)

ít, thiếu
ai
trên người
cơ thể, sức khỏe
cái gì
đổ bệnh, bị ốm
tức giận
ngày sinh nhật
số 10
thời gian, lúc
thời gian
chuyện, việc
thử
thì. là
có phải hay khơng
tay

điện thoại di động
sách
cặp sách
cửa hàng sách, tiệm sách
cây
nước
nước hoa quả. nước ép
ngủ
ngủ
nói
nói, trị chuyện
số 4
tặng, đưa cho
tuổi
anh ấy, ông ấy (ngôi 3 chỉ
nam)
các anh ấy, bọn họ (nam)
cô ấy, bà ấy (ngôi 3 chỉ nữ)
các cơ ấy

我很少看电视。
这个人是谁?
他身上穿的衣服是白色的衣服。
我妈妈的身体很好。
你们在聊什么?
她生病了,所以今天不来了。
我不是故意的,你不要生气了。
我的生日快到了。
还有十分钟就下课了。
我工作的时候要喝一杯咖啡

你学习汉语多长时间了?
你有什么事吗?
我想试试这件衣服。
她是我的姐姐。
这个手机是不是你的手机?
我的手受伤了。
我的手机坏了。
这是什么书?
我的书包很重。
我在书店买书。
我家门前有一棵树。
你想喝水吗?
我去超市买水果。
她还有没睡。
我还不想睡觉。
她对我说她明天想去玩。
她不想跟我说话。
我每天上四个小时的课。
我送给妈妈一条裙子。
你今年几岁?

Tơi rất ít xem TV.
Người này là ai?
Bộ đồ anh ấy mặc trên người là màu trắng.
Sức khỏe của mẹ tơi rất tốt.
Các bạn đang nói cái gì vậy?
Cô ấy bệnh rồi, nên hôm nay không đến nữa.
Tôi không cố ý, bạn đừng giận nữa.
Sinh nhật của tôi sắp đến rồi.
Cịn 10 phút nữa sẽ tan học.

Lúc tơi làm việc phải uống một cốc cà phê.
Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi?
Bạn có việc gì khơng?
Tơi muốn thử bộ quần áo này.
Cô ấy là chị gái của tôi.
Điện thoại này của bạn phải không?
Tay của tôi bị thương rồi.
Điện thoại di động của tôi hỏng rồi.
Đây là sách gì?
Cặp sách của tơi rất nặng.
Tơi mua sách ở cửa hàng sách.
Trước cửa nhà tơi có một cái cây.
Bạn muốn uống nước không?
Tôi đi siêu thị mua hoa quả.
Cô ấy vẫn chưa ngủ.
Tơi vẫn khơng muốn ngủ.
Cơ ấy nói với tôi ngày mai cô ấy muốn đi chơi.
Cô ấy không muốn nói chuyện với tơi.
Tơi mỗi ngày học 4 tiếng đồng hồ.
Tôi tặng cho mẹ một chiếc váy.
Bạn năm nay bao nhiêu tuổi?

他是我认识的人。

Anh ấy là người tôi quen.

他们是我的同学。
她很喜欢吃苹果。
她们是我的好朋友。


Họ là bạn học của tơi.
Cơ ấy thích ăn táo.
Các cơ ấy là bạn thân của tôi.

Link bài viết: />

358 太
359 天
360 天气

tài
tiān
tiānqì

(副)
(名)
(名)

q
trời
thời tiết

今天太热了。
天黑了,快到晚上了。
今天天气很好。

Hơm nay trời nóng q.
Trời tối rồi, sắp đến buổi tối rồi.
Thời tiết hôm nay rất đẹp.



361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389

390
391
392
393
394

tīng
(动) nghe
tīngdào
(动) nghe thấy
tīngjiàn
(动) nghe thấy
tīngxiě
(动) nghe viết
tóngxué
(名) bạn học
túshūguǎn
(名) thư viện
wài
(名) ngồi
wàibiān
(名) bên ngồi
wàig
(名) nước ngồi
wàiyǔ
(名) tiếng nước ngồi, ngoại ngữ
wánr
(动) chơi
wǎn
(名、形)buổi tối, muộn

wǎnfàn
(名) cơm tối, bữa tối
wǎnshang
(名) buổi tối
wǎng shang
(名) trên mạng
wǎngyǒu
(名) bạn trên mạng
wàng
(动) quên
wàngjì
(动) quên, quên mất
wèn
(动) hỏi

(代) tôi, tớ, bạn (ngôi thứ nhất)
wǒmen
(代) chúng ta (nhiều người)

(数) số 5
wǔfàn
(名) bữa trưa

(名) tây
xībian
(名) phía tây

(动) rửa
xǐshǒujiān
(名) nhà vệ sinh

xǐhuān
(动、形)thích, được yêu thích
xuống dưới
下(名、动 xià
动)(名 bên dưới
下班
xià//bān
(动) tan làm
下边
xiàbian
(名) bên dưới
下车
xià chē
(动) xuống xe
下次
xià cì
lần kế tiếp, lần sau
下课
xià//kè
(动) tan học

听到
听见
听写
同学
图书馆

外边
外国
外语

玩儿

晚饭
晚上
网上
网友

忘记


我们

午饭
西
西边

洗手间
喜欢

我喜欢听音乐。
我听到她在外面叫我。
你听见他说的话了吗?
我听写的成绩很好。
他是我的同学。
图书馆里的人很多。
他站在门外。
外边在下雨。
她常看外国的电影。
我会两种外语。
你想去哪玩儿?

你来得太晚了。
我不想吃晚饭。
昨天晚上你几点睡觉?
网上有很多学习资料。
她是我在网上认识的网友。
我忘了关门。
我忘记带雨伞了。
你想问我什么?
我今天很高兴。
我们明天考试。
他五点就到。
午饭你想吃什么?
越南西湖很美。
学校西边是学生宿舍。
水果要洗了再吃。
洗手间在哪儿?
我喜欢吃桃子。
你快下来。
我在楼下等你。
下班以后我们一起去吃饭吧。
桌子下边有一个球。
我在下一站下车。
我下次有时间再来。
我六点下课。

Tơi thích nghe nhạc.
Tơi nghe thấy cơ ấy tiếng cơ ấy gọi tơi ở bên ngồi.
Bạn đã nghe thấy lời anh ấy nói chưa?
Điểm nghe viết của tôi rất tốt.
Anh ấy là bạn học của tôi.

Người trong thư viện rất nhiều.
Anh ấy đứng ở ngoài cửa.
Bên ngoài đang mưa.
Cơ ấy thường xe phim nước ngồi.
Tơi biết 2 ngoại ngữ.
Bạn muốn đi đâu chơi?
Bạn đến quá muộn rồi.
Tôi không muốn ăn cơm tối.
Buổi tối hôm qua mấy giờ bạn đi ngủ?
Trên mạng có rất nhiều tài liệu học tập.
Cô ấy là bạn tôi quen biết trên mạng.
Tôi quên khóa cửa rồi.
Tơi qn đem ơ rồi.
Bạn muốn hỏi tơi cái gì?
Hơm nay tơi rất vui.
Chúng tơi sẽ thi vào ngày mai.
Anh ấy 5 giờ sẽ đến.
Bữa trưa bạn muốn ăn món gì?
Hồ Tây của Việt Nam rất đẹp.
Phía tây của trường học là khu kí túc xá của học sinh.
Phải rửa hoa quả trước khi ăn.
Nhà vệ sinh ở đâu vậy?
Tơi thích ăn đào.
Bạn mau xuống đây.
Tơi đứng dưới lầu đợi bạn nhé.
Sau khi tan làm chúng ta đi ăn tối đi.
Dưới gầm bàn có một quả bóng.
Tơi xuống xe ở bến kế tiếp.
Lần sau tơi có thời gian sẽ lại đến đây.
6 giờ tối là tôi tan học.


Link bài viết: />

395 下午
396 下雨
397 先

xiàwǔ
xià yǔ
xiān

(名)
(动)
(名)

buổi chiều
đổ mưa
trước

下午我在家里看电视。
今天可能会下雨。
你们先吃,我一会儿就到。

Buổi chiều tôi ngồi trong nhà xem phim.
Chắc hơm nay sẽ có mưa đấy.
Các bạn cứ ăn trước đi, lát nữa tôi đến ngay.


398
399

400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429

430
431
432

先生
现在


小孩儿
小姐
小朋友
小时
小学
小学生


谢谢

新年
星期
星期日
星期天

休息

学生
学习
学校
学院
要(动)

爷爷



衣服
医生
医院
一半
一会儿

xiānsheng
(名) q ơng (gọi tơn kính)
xiànzài
(名) hiện tại, bây giờ
xiǎng
(动) muốn, suy nghĩ
xiǎo
(形) nhỏ, bé
xiǎoháir
(名) trẻ em
xiǎojiě
(名) tiểu thư, cô, em
xiǎopéngyǒu (名) trẻ em, bạn nhỏ
xiǎoshí
(名) tiếng, giờ đồng hồ
xiǎoxué
(名) bậc tiểu học
xiǎoxuéshēng (名) học sinh tiểu học
xiào
(动) cười

xiě
(动) viết
xièxie
(动) cảm ơn
xīn
(形) mới
xīnnián
(名) năm mới
xīngqī
(名) tuần, thứ
xīngqīrì
(名) chủ nhật
xīngqītiān
(名) chủ nhật
xíng
(形) được, ổn
xiūxi
(动) nghỉ ngơi
xué
(动) học
xué·shēng
(名) học sinh, sinh viên
xuéxí
(动、名)học tập
xuéxiào
(名) trường học
xuéyuàn
(名) học viện
yào
(动) muốn, cần, phải

yéye
(名) ông nội, ông

(连) cũng

(量) trang

(数) số 1
yīfu
(名) quần áo
yīshēng
(名) bác sĩ
yīyuàn
(名) bệnh viện
bàn
(数) một nửa
hr
(名,副) một chốc, một lát

先生您好,您找谁?
你现在在哪儿?
我想去书店买一本书。
她说的声音好小。
这个小孩儿是我朋友的儿子。
小姐您好,您想买什么东西?
小朋友们很喜欢看电视。
还有一个小时才上课。
我的女儿还在上小学。
他还是个小学生。
她笑起来真好看。

他写字很快。
谢谢你帮助我。
我买了一件新衣服。
新年快乐!
今天是星期几?
星期日你想去哪里玩?
星期天学生们不上学。
我今天有事,明天再来行吗?
我今天在家休息。
我在学汉语。
我是王老师的学生。
你还在学汉语吗?
我的学校在北京。
你是哪个学院的学生?
我明天要去上班。
我爷爷今年八十岁了。
我也喜欢吃面条儿。
这本书有八十页。
我有一台电脑。
你穿这件衣服很好看。
他想做一名医生。
医院在我家的旁边。
我的作业只写了一半。
我一会儿要出门。

Chào anh, anh muốn tìm ai ạ?
Hiện tại bạn đang ở đâu?
Tơi muốn đi tiệm sách để mua một quyển sách.
Cơ ấy nói bé quá.
Đứa bé này là con trai của anh bạn tôi.

Chào cơ, cơ muốn mua gì?
Các bạn nhỏ rất thích xem tivi.
Còn tận một tiếng đồng hồ nữa mới tan học.
Con gái tơi cịn đang học tiểu học.
bạn ấy vẫn là một học sinh tiểu học.
Cô ấy cười lên trộng thật đẹp.
Cô ấy viết chữ rất nhanh.
cảm ơn bạn giúp đỡ tôi.
Tôi mua một bộ quần áo mới.
Chúc mừng năm mới!
Hôm nay là thứ mấy?
Chủ nhật bạn định đi đâu chơi?
Chủ nhật thì học sinh khơng lên lớp.
Tối nay tơi lại có việc, ngày mai bạn đến được khơng?
Hơm nay tơi ở nhà nghỉ ngơi.
Tôi đang học tiếng Trung.
Tôi là học sinh của thầy Vương.
Bạn có cịn học tiếng Trung khơng?
Trường học của chúng tôi ở Bắc Kinh.
bạn là sinh viên của khoa nào?
Ngày mai tơi phải đi làm.
Ơng nội tơi năm nay đã tám mươi tuổi rồi.
Tơi cũng thích ăn mỳ sợi.
Quyển sách này (tổng cộng) có tám mươi trang.
Tơi có một chiếc máy tính.
Bạn mặc bộ quần áo này rất đẹp.
Tôi muốn trở thành một bác sĩ.
Bệnh viện ở bên cạnh nhà tôi.
Bài tập của tôi mới viết được có một nửa.
Một lát nữa tơi phải ra ngồi.


Link bài viết: />

433 一块儿
434 一下儿
435 一样

yíkuàir
yíxiàr
yíyàng

(名,副) cùng nơi, cùng chỗ, cùng nhau 你和我一块儿去吧。
(名,副) một lát, một lúc
给我看一下儿。
(形) giống nhau, như nhau
这两条裤子是一样的。

Bạn và tôi cùng đi đi.
Cho tôi xem một chút.
Hai chiếc quần này giống hệt nhau.


436
437
438
439
440
441
442
443

444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470

一边
biān

(名,副) một bên, một mặt
一点儿
diǎnr
(数) một chút
一起

(副) cùng
一些
xiē
(名,副) một ít, một chút

ng
(动) dùng, sử dụng

yǒu
(动) có
有的
yǒude
(代) có
有名
yǒu//míng
(形) nổi tiếng
有时候/有时yǒushíhou|y (副) có lúc
有(一)些yǒu()xiē (代) có một tí
有用
yǒung
(形) có ích, có tác dụng

u
(名) bên phải

ubian
右边
(名) phía bên phải


(名) mưa

yn
(名) đồng (đơn vị tiền tệ)

yuǎn
(形) xa

yuè
(名) mặt trăng, tháng

zài
(副) lại
再见
zàijiàn
(动) hẹn gặp lại/ Tạm biệt

zài
(介) đang, ở tại
在家
zàijiā
(动) ở nhà

zǎo
(名,形)sớm

早饭
zǎofàn
(名) bữa sáng
早上
zǎoshàng
(名) buổi sáng
怎么
zěnme
(代) làm sao, thế nào
站(名) zhàn
(名) bến, trạm

zhǎo
(动) tìm
找到
zhǎodào
(动) tìm thấy

zhè
(代) này, đây
这边
zhèbiān
(代) bên này
这里
zhè·lǐ
(代) nơi đây
这儿
zhèr
(代) đây
这些

zhèxiē
(代) những cái này

zhe
(助)

zhēn
(副) thật là

一边是学校,一边是超市。
这本书我只看了一点儿。
我和他一起去学校。
我买了一些水果。
东方人用筷子吃饭。
我有两本书。
有的人不喜欢吃苹果。
他在中国很有名。
我有时也会走路去学校。
我有一些问题想问你。
我觉得这本书很有用。
我常用右手。
她右边的那个女生是谁?
下雨了,我们不能去打球了。
这本书三十元。
我家离学校很远。
今天是四月十九号。
我一会儿再打电话给你。
A:老师再见!B:同学们再见!
我的家在河内。
昨天我在家做作业。

他很早就去上课了。
你今天吃早饭了吗?
我每天早上都跑步。
他怎么还不回来?
我现在火车站等朋友。
我去图书馆找一些书。
我找到钱包了。
这是你的书吗?
这边是教学楼。
去年这里还是一个学校。
你怎么在这儿?
这些都是我妹妹的东西。
房间里的灯还开着。
这件衣服真漂亮。

Một bên là trường học, một bên là siêu thị.
Tơi mới đọc được một ít của quyển sách này.
Tơi cùng anh ấy đi đến trường.
Tơi mua một ít hoa quả.
Người phương Đơng dùng đũa ăn cơm.
Tơi có hai quyển sách.
Có người khơng thích ăn táo.
Anh ấy rất nổi tiếng bên Trung Quốc.
Có những lúc tơi sẽ đi bộ đến trường.
Em có mấy vấn đề muốn hỏi thầy ạ.
Tơi cảm thấy quyển sách này rất có ích.
Tơi thường dùng tay phải. (Tôi thuận tay phải.)
Cô gái ngồi bên phải bạn là ai thế?
Mưa rồi, chúng ta khơng chơi bóng được rồi.
Quyển sách này (có giá là) ba mươi tệ.

Nhà tơi cách trường rất xa.
Hơm nay là ngày mười chín tháng tư.
Một lát nữa tôi sẽ gọi điện thoại lại cho bạn.
A: Em chào thầy ạ! B: Tạm biệt các em!
Nhà của tôi ở Hà Nội.
Hôm qua tôi ở nhà làm bài tập.
Tôi đến lớp học từ sớm.
Hôm nay bạn đã ăn sáng chưa?
Mỗi ngày sáng sớm tôi đều chạy bộ.
Sao mà anh ấy vẫn chưa quay về?
Tôi đợi bạn ở bến xe lửa.
Tơi đi thư viện tìm mấy quyển sách.
Tơi tìm thấy ví tiền rồi.
Đây là sách của bạn à?
Bên này là khu dạy học.
Năm ngoái chỗ này vẫn là khu trường học.
Tại sao bạn lại ở đây?
Những thứ này đều là đồ đạc của em gái tôi.
Đèn trong phòng vẫn đang sáng.
Bộ quần áo này thật là đẹp.

Link bài viết: />

471 真的
472 正(副)
473 正在

zhēnde
zhèng
zhèngzài


(副)
(副)

Thật ư? Thật đó!
khéo, chính,...
đang

你说是真的吗?
今天正好也是我的生日。
我正在上课。

Lời bạn nói là thật ư?
Thật khéo hôm nay cũng là sinh nhật tôi.
Tôi đang học trên lớp.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×