Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Học kì 1 lớp 5 môn toán 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.58 KB, 7 trang )

Ma trận nội dung kiểm tra mơn Tốn cuối học kì I lớp 5
Mạch KTKN

Số câu
Mức Mức Mức Mức
Số
Tổng
1
2
3
4
điểm

Số học: Biết đọc, viết, so sánh các
số thập phận; biết viết phân số dưới Số câu
dạng số thập phân; biết thực hiện
các phép tính cộng, trừ, nhân, chia
với số thập phân; biết tỉ số phần
Số
trăm và giải toán về tỉ số phần trăm ;
biết ứng dụng tính chất nhân một số điểm
với một tổng để tính bằng cách
thuận tiện nhất.

3

2

1

1



7

3

2

1

1

7

Đại lượng và đo đại lượng: Biết Số câu
được các mối quan hệ giữa các đơn
vị đo độ dài, khối lượng, diện tích;
biết chuyển đổi các số đo độ dài,
khối lượng, diện tích dưới dạng số Số điểm
thập phân.

1

1

1

1

Yếu tố hình học: Biết giải bài tốn Số câu
về tính diện tích hình chữ nhật.

Số điểm
Tổng

1

1

2

2

Số câu

3

3

3

1

10

Số điểm

3

3

3


1

10


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Trường TH Tân Thạnh B
Năm học: 2022 - 2023
Họ và tên: ......................................................
Mơn: Tốn
Lớp: 5
Ngày kiểm tra: 3/1/2022

Điểm

Nhận xét của GV

………….

…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

Câu 1. Viết (hoặc đọc) số thập phân vào bảng sau. (1đ)
Một trăm linh hai đơn vị, bốn phần mười

…………………
..


……………………………………………………
……

6,48


Câu 2. Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng. (1đ)
Trong các số: 58,19 ; 58,189 ; 58, 819 ; 58,89.

Số bé nhất là:

…………………
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1đ)

Phân số

viết thành số thập phân là:

A. 0,06

B. 0,6

C. 6,10

D. 10,6

Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. (1đ)
Tỉ số phần trăm của 12 và 25 là:
A. 48%


B. 52%

C. 12%

D. 25%

Câu 5. Đặt tính rồi tính. (1đ)
a. 13,46 + 32,19

b. 66, 2 - 43,91

………………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1đ)
a) 7 tấn 62 kg = ……………tấn

b) 3,05m2 =…………… dm2

Câu 7. Tìm y : (1đ)
y x 1,9 = 2 x 7, 6


Câu 8. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 39 m, chiều dài gấp 6 lần
chiều rộng. Ở giữa miếng đất, người ta làm một bồn hoa hình vng có bằng
diện tích

diện tích miếng đất. Tính diện tích phần đất cịn lại. (2đ)
Bài giải


……………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. (1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất :

5 x 4,9 + 4,9 x 7,2 + 4,9 x 2,8

………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM


(Cuối HKI, năm học: 2022 - 2023)
Câu 1. Làm đúng mỗi câu được 0,5đ

Một trăm linh hai đơn vị, bốn phần mười

……102,4………..


Sáu đơn vị bốn mươi tám phần trăm

6,48

Câu 2. Số bé nhất là: 58,189



Câu 3.

A. 0,06



Câu 4.

A. 48%



Câu 5. Đặt tính rồi tính.
Mỗi câu được 0,5đ, HS khơng đặt tính mà chỉ viết kết quả trừ 0,25đ/bài
a. 13,46 + 32,19
13,46

b. 66, 2 - 43,91
66,2
+ 32,19


45,65

Câu 6.

22,29

Mỗi câu đúng được 0,5đ

a) 7 tấn 62 kg = 7,062 tấn
Câu 7.

- 43,91

b) 3,05m2 = 305 dm2
y x 1,9 = 2 x 7, 6
y x 1,9 = 15,2

0,25đ

y = 15,2 : 1,9 0, 25đ
y=8
Câu 8.

0,5đ


Chiều rộng miếng đất hình chữ nhật là :
39 : 6 = 6, 5 ( m )
Diện tích miếng đất hình chữ nhật là là :


0,1đ
0,4đ
0,1đ

39 x 6,5 = 253,5 (m2 )

0,4đ

Diện tích bồn hoa hình vng là:

0,1đ

253,5 : 15 = 16,9 (m2 )

0,4đ

Tính diện tích phần đất cịn lại là:
253,5 - 16,9 = 236,6 (m2 )

0,1đ
0,4đ

Đáp số : 11400m2

Câu 9.

Tính bằng cách thuận tiện nhất :

5 x 4,9 + 4,9 x 7,2 + 4,9 x 2,8 = (5+7,2+2,8) x 4,9 hoặc 4,9 x (5+7,2+2,8)
0,5đ

= 15 x 4,9
0,25đ
= 73,5
0,25đ




×