Chương 6: Đại cương hóa hữu
cơ Mức độ: dễ
Câu 1 Đặc điểm chung về tính chất hóa học của hợp chất hữu cơ là:
A) Dễ cháy, kém bền với nhiệt. Phản ứng diễn ra nhanh, hoàn toàn
và theo nhiều hướng.
B) Khó cháy, khá bền với nhiệt. Phản ứng diễn ra chậm, khơng hồn
tồn và theo một hướng nhất định.
C) Dễ cháy, kém bền với nhiệt. Phản ứng diễn ra chậm, khơng hồn
tồn và theo nhiều hướng.
D) Khó cháy, khá bền với nhiệt. Phản ứng diễn ra nhanh, hoàn toàn
và theo một hướng nhất định.
Câu 2 Đặc điểm chung về tính chất vật lý của hợp chất hữu cơ là:
A) Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp, ít tan trong nước và tan
nhiều trong dung mơi hữu cơ.
B) Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao, tan nhiều trong nước và
ít trong dung mơi hữu cơ.
C) Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi thấp, tan nhiều trong nước
và ít tan trong dung mơi hữu cơ.
D) Có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao, ít tan trong nước và tan
nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 3 Đặc điểm chung về cấu tạo của hợp chất hữu cơ là:
A) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon
B) Tất cả các hợp chất của carbon đều là hợp chất hữu cơ
C) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon và hydro
D) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa carbon ngồi ra cịn có
thêm các ngun tố khác như hydro, heli,…
Câu 4 Tô hợp một orbital s và một orbital p se tạo thành:
A) Hai orbital lai hóa sp
B) Hai orbital lai hóa sp2
C) Ba orbital lai hóa sp2
D) Một orbital lai hóa sp
Câu 5
Sư tơ hợp một orbital s với hai orbital p (px, py) se tạo thành ba
orbital lai hóa:
A) sp3
B) sp2
C) sp
D) sp, sp2, sp3
Câu 6 Nhận định nào sau đây là đúng:
A) Liên kết σ kém bền vững và dễ bị đứt ra khi tham gia phản ứng
B) Liên kết π bền vững hơn liên kết σ
C) Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên
kết � không thể quay tư do quanh trục liên kết
D) Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên
kết � có thể quay tư do quanh trục liên kết.
Câu 7 Sư tạo thành liên kết giữa C=C do sư xen phủ của:
A) Orbital s và orbital p
B) Orbital s và orbital lai hóa sp2
C) Orbital py hoặc pz của 2 nguyên tử carbon xen phủ với nhau
D) Orbital py và orbital lai hóa sp2 xen phủ với nhau
Câu 8
Orbital phân tử được tạo thành do sư xen phủ của các orbital
nguyên tử. Các orbital nguyên tử phải thỏa mãn các điều kiện là:
A) Năng lượng của chúng gần nhau.
B) Sư xen phủ của các orbital nguyên tử phải lớn nhất.
C) Chúng phải có cùng một kiểu đối xứng đối với trục nối hai hạt
nhân nguyên tử.
D) Phải hội đủ tất cả ba yếu tố.
Câu 9 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về liên kết hydro
A) Liên kết hydro nội phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
độ sơi nhưng liên kết hydro liên phân tử khơng có ảnh hưởng
này.
B) Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ nóng chảy và
nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro nội phân tử không có ảnh
hưởng này.
C) Liên kết hydro liên phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và
nhiệt độ sơi nhưng liên kết hydro nội phân tử khơng có ảnh
hưởng này.
D) Liên kết hydro nội phân tử làm giảm nhiệt độ nóng chảy và tăng
nhiệt độ sôi nhưng liên kết hydro liên phân tử khơng có ảnh
hưởng này.
Câu 10 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về liên kết hydro
A) Liên kết hydro liên phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
nước còn liên kết hydro nội phân tử của chất tan làm giảm độ
tan trong nước.
B) Liên kết hydro nội phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
nước còn liên kết hydro liên phân tử làm giảm độ tan trong
nước.
C) Liên kết hydro liên phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
dung môi khơng phân cưc cịn liên kết hydro nội phân tử của
chất tan làm giảm độ tan trong dung môi không phân cưc.
D) Liên kết hydro liên phân tử của chất tan làm tăng độ tan trong
dung mơi khơng phân cưc cịn liên kết hydro nội phân tử của
chất tan làm tăng độ tan trong nước.
Câu 11
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hợp chất có liên kết
hydro nội phân tử:
A) Dễ tan trong nước.
B) Kém bền.
C) Không bị lơi cuốn bởi hơi nước.
D) Có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất có liên kết hydro liên
phân tử.
Câu 12 Liên kết thường gặp trong hợp chất hữu cơ là:
A) Liên kết ion
B) Liên kết hydro
C) Liên kết phối trí
D) Liên kết cộng hóa trị
Câu 13
Liên kết sinh ra do lưc hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích
trái dấu là:
A) Liên kết ion
B) Liên kết hydro
C) Liên kết phối trí
D) Liên kết cộng hóa trị
Câu 14 Dạng nào sau đây khơng phải là dạng thù hình của carbon
A) Kim cương
B) Than chì
C) Than đá
D) Fullerens
Câu 15 Đồng vị nào sau đây không phải của carbon
A)
11
B)
12
C)
13
D)
14
Câu 16
C
C
C
C
Trong hợp chất hữu cơ, lên kết hydro thường khơng ảnh hưởng
đáng kể đến:
A) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
B) Khả năng tham gia phản ứng
C) Độ tan
D) Độ bền của phân tử
Câu 17 Nhật xét nào sau đây là đúng khi nói về cơng thức Lewis:
A) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng nét đứt
B) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng nét gạch liền
C) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng dấu mũi tên
D) Cặp electron hóa trị được biểu thị bằng nét đậm
Câu 18
Sư phân cưc hay sư chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên kết
σ là hiệu ứng gì?
A) Hiệu ứng cảm ứng
B) Hiệu ứng liên hợp
C) Hiệu ứng siêu liên hợp
D) Hiệu ứng orthor
Câu 19 Hiệu ứng liên hợp là gì?
A) Là sư tương tác giữa các orbital p với nhau trong hệ liên hợp
B) Là sư liên hợp σ–π giữa các orbital σ của các liên kết C–H trong
nhóm alkyl và orbital π của liên kết bội
C) Là sư phân cưc hay sư chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên
kết σ
D) Là sư tương tác giữa các orbital s và p với nhau trong hệ liên hợp
Câu 20 Hiệu ứng siêu liên hợp là gì?
A) Là sư tương tác giữa các orbital p với nhau trong hệ liên hợp
B) Là sư ̣ liên hợp σ–π giữa các orbital σ của các liên kết C–H trong
nhóm alkyl và orbital π của liên kết bội
C) Là sư phân cưc hay sư chuyển dịch mật độ điện tử trong các liên
kết σ
D) Là sư tương tác giữa các orbital s và p với nhau trong hệ liên
hợp
Câu 21 Đặc điểm nào sau đây là của hiệu ứng liên hợp
A) Tắt nhanh khi mạch carbon tăng lên mà được truyền đi trong
toàn hệ liên hợp
B) Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện ở các hợp chất không no
C) Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp không thể xảy ra trong hệ
thống phẳng
D) Điều kiện để có liên hợp là trục của các orbital π và p phải vng
góc với nhau
Câu 22 Đặc điểm nào sau đây là của hiệu ứng liên hợp
A) Tắt nhanh khi mạch carbon tăng lên mà được truyền đi trong
toàn hệ liên hợp
B) Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện ở các hợp chất no
C) Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp chỉ xảy ra trong hệ thống phẳng
D) Điều kiện để có liên hợp là trục của các orbital π và p phải vng
góc với nhau
Câu 23 Đặc điểm nào sau đây là của hiệu ứng liên hợp
A) Tắt nhanh khi mạch carbon tăng lên mà được truyền đi trong
toàn hệ liên hợp
B) Hiệu ứng liên hợp chỉ xuất hiện ở các hợp chất no
C) Ảnh hưởng của hiệu ứng liên hợp không thể xảy ra trong hệ thống
phẳng
D) Điều kiện để có liên hợp là trục của các orbital π và p phải song
song với nhau
Câu 24 Khi thay thế gốc R bằng gốc hydrocarbon nào sau đây thì tốc độ
phản ứng sau là lớn nhất:
A) -C2H5
B) -CH(CH3)2
C) -C(CH3)3
D) -CH3
Câu 25 Ký hiệu nào sau đây mơ tả cho nhóm đẩy e theo hiệu ứng liên
hợp
A) + C
B) - C
C) + I
D) - I
Câu 26 Ký hiệu nào sau đây mơ tả cho nhóm đẩy e theo hiệu ứng cảm
ứng
A) + C
B) - C
C) + I
D) - I
Câu 27 Ký hiệu nào sau đây mơ tả cho nhóm hút e theo hiệu ứng cảm
ứng
A) + C
B) - C
C) + I
D) - I
Câu 28 Ký hiệu nào sau đây mô tả cho nhóm đẩy e theo hiệu ứng siêu
liên hợp
A) + C
B) - C
C) + I
D) + H
Câu 29 Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng – C
A) Thường là những nhóm ngun tử khơng no, chứa nguyên tố có
độ âm điện lớn
B) Thường là những nguyên tử mang cặp điện tử p tư do
C) Thường là những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử no
D) Thường là những nhóm alkyl
Câu 30 Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng + C
A) Thường là những nhóm ngun tử khơng no, chứa liên kết �
B) Thường là những nguyên tử mang cặp điện tử p tư do
C) Thường là những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử no
D) Thường là những nhóm alkyl
Câu 31 Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về hiệu ứng + I
A) Thường là những nhóm ngun tử khơng no, chứa liên kết �
B) Thường là những nguyên tử mang cặp điện tử p tư do
C) Thường là những nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử no
D) Thường là những nhóm alkyl
Câu 32 Hiệu ứng cảm ứng + I thường xảy ra trong các hợp chất nào?
A) Các hợp chất có nhóm alkyl.
B) Các hợp chất có nhóm mang điện tích âm.
C) Các hợp chất co ́ nhóm alkyl và mang điện tích âm.
D) Tất cả đều đúng
Câu 33 Hiệu ứng cảm ứng - I có trong hợp chất nào?
A) Hợp chất có nhóm khơng no.
B) Hợp chất có nhóm mang điện tích dương.
C) Hợp chất có những ngun tử có độ âm điện lớn hơn.
D) Tất cả đều đúng
Câu 34 Lưc acid của một hợp chất hữu cơ giảm khi có:
A) Hiệu ứng + I tăng.
B) Hiệu ứng - I tăng.
C) Hiệu ứng - C tăng.
D) Tất cả đều đúng.
Câu 35 Lưc base của một hợp chất hữu cơ tăng khi có:
A) Hiệu ứng + I giảm.
B) Hiệu ứng + I tăng.
C) Hiệu ứng - I tăng.
D) Hiệu ứng + H tăng.
Mức độ: Trung bình
Câu 1 Cơng thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử
A)
B)
C)
D)
Câu 2 Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử
A)
B)
C)
D)
Câu 3 Công thức Lewis nào sau đây thỏa mãn quy tắc bát tử
A)
B)
C)
D)
Câu 4 Dạng hình học của phân tử amoniac là:
A) Hình tứ giác
B) Hình tứ diện
C) Hình chóp đáy tứ diện
D) Đường thẳng
Câu 5 Dạng hình học của phân tử acetilen là:
A) Hình tứ giác
B) Hình tứ diện
C) Hình chóp đáy tứ diện
D) Đường thẳng
Câu 6 Dạng hình học của phân tử methan là:
A) Hình tam giác
B) Hình tứ diện
C) Hình chóp đáy tứ diện
D) Đường thẳng
Câu 7
Có bao nhiêu nguyên tử carbon lai hóa sp2 trong phân tử
aspirin:
A) 10
B) 8
C) 6
D) 4
Đáp án B
Có bao nhiêu nguyên tử carbon lai hóa sp3 trong phân tử
ampicillin:
Câu 8
A) 6
B) 7
C) 8
D) 9
Có bao nhiêu nguyên tử carbon lai hóa sp2 trong phân tử
ampicillin:
Câu 9
A) 6
B) 7
C) 8
D) 9
Có bao nhiêu nguyên tử lai hóa sp3 trong phân tử nicotin:
Câu 10
A) 4
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 11 Nhận định nào sau đây là sai khi nói về liên kết �
A) Có thể được tạo thành giữa orbital s và orbital p
B) Liên kết σ bền vững hơn liên kết π
C) Có thể được tạo thành giữa orbital p và orbital p
D) Sư ̣ xen phủ nằm ở hai bên trục nối hạt nhân liên kết được gọi là
liên kết σ
Câu 12 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về liên kết π
A) Có thể được tạo thành giữa orbital s và orbital p
B) Liên kết π bền vững hơn liên kết σ
C) Hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử liên kết với nhau bằng liên
kết π có thể quay tư do quanh trục liên kết
D) Sư ̣ xen phủ nằm ở hai bên trục nối hạt nhân liên kết được gọi là
liên kết π
Câu 13
Trong phân tử vinylacetylen CH2=CH-CCH nguyên tử carbon có
các trạng thái lai hóa là:
A) sp3 và sp
B) sp3 và sp2
C) sp2 và sp
D) sp2
Câu 14 Dãy chất nào sau đây có liên kết hydro
A) CH4, CH3OH, CH3Cl
B) CH3NH2, CH3OH, CH3Cl
C) CH3NH2, CH3OH, CH3COOH
D) CH3NH2, CH3Cl, CH3COOH
Câu 15 Dãy chất nào sau đây có liên kết hydro
A) C2H4, CH3OH, CH3Cl
B) CH3CH3, CH3OH, CH3Cl
C) CH3OCH3, CH3OH, CH3COOH
D) CH3NH2, CH3OH, HCOOH
Câu 16 Dãy chất nào sau đây có liên kết hydro
A) C6H5OH, CH3OH, CH3NHCH3
B) CH3OCH3, CH3OH, CH3Cl
C) CH3OCH3, CH3OH, CH3COOH
D) CH3NH2, CH3OC6H5, HCOOH
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của hai chất A
và B
Câu 17
A) Chất B tan trong nước nhiều hơn so với chất A
B) Chất A tan trong nước nhiều hơn so với chất B
C) Chất B tan trong benzen nhiều hơn so với chất A
D) Độ tan của hai chất A và B trong benzen là giống nhau
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về tính chất của hai chất A
và B
Câu 18
o-
p-
A) Chất B có nhiệt độ nóng chảy cao hơn chất A
B) Chất A có nhiệt độ sơi cao hơn chất B
C) Chất B có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn chất A
D) Nhiệt độ nóng chảy của hai chất A và B là giống nhau
Câu 19 o-Nitrophenol ít tan trong nước hơn p-nitrophenol vì:
A) o-Nitrophenol có liên kết hydro nội phân tử nên làm tăng khả
năng tạo liên kết hydro với nước
B) o-Nitrophenol có liên kết hydro liên phân tử nên có khả năng
tạo liên kết hydro với nước
C) p-Nitrophenol có liên kết hydro nội phân tử nên làm giảm khả
năng tạo liên kết hydro với nước
D) p-Nitrophenol có liên kết hydro liên phân tử nên có khả năng
tạo liên kết hydro với nước
Câu 20 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về hợp chất nitrophenol
A) p-Nitrophenol dễ tan trong nước.
B) o-Nitrophenol dễ tan trong nước.
C) o-Nitrophenol có liên kết hydro liên phân tử.
D) p-Nitrophenol không tan trong nước.
Câu 21
Nguyên nhân khiến cho alcol etylic có nhiệt độ sơi cao hơn
ether etylic là:
A) Alcol etylic có khối lượng riêng cao hơn ether etylic.
B) Alcol etylic có khối lượng phân tử cao hơn ether etylic.
C) Alcol etylic co ́ liên kết hydro liên phân tử.
D) Alcol etylic có liên kết hydro nội phân tử.
Câu 22 Độ dài liên kết không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A) Trạng thái lai hóa
B) Bán kính ngun tử
C) Độ âm điện
D) Năng lượng ion hóa
Câu 23 Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về quy tắc bát tử
A) Tất cả các phân tử đều tuân theo quy tắc bát tử
B) Chỉ có electron hóa trị mới cần thõa mãn quy tắc bát tử
C) Muốn thõa mãn quy tắc tất cả các nguyên tử phải đạt 8 electron
lớp ngoài cùng
D) Quy tắc bát tử chỉ áp dụng trong liên kết cộng hóa trị
Câu 24 Nhật xét nào sau đây là đúng khi nói về lai hóa sp3
A) Thường gặp ở nguyên tử carbon chỉ có liên kết đơn và góc lai
hóa là 1090 28’
B) Thường gặp ở nguyên tử carbon chỉ có liên kết đơi và góc lai
hóa là 1090 28’
C) Thường gặp ở ngun tử carbon chỉ có liên kết đơi và góc lai
hóa là 1200
D) Thường gặp ở nguyên tử carbon chỉ có liên kết đơn và góc lai
hóa là 1200
Câu 25 Nhật xét nào sau đây là đúng khi nói về lai hóa sp2
A) Thường gặp ở nguyên tử carbon có 1 liên kết ba và góc lai hóa
là 1800
B) Thường gặp ở nguyên tử carbon có 1 liên kết ba và góc lai hóa
là 1200
C) Thường gặp ở nguyên tử carbon có 1 liên kết đơi và góc lai hóa
là 1200
D) Thường gặp ở ngun tử carbon có 1 liên kết đơi và góc lai hóa
là 1800
Câu 26 Nhật xét nào sau đây là đúng khi nói về lai hóa sp
A) Thường gặp ở nguyên tử carbon có 1 liên kết ba và góc lai hóa
là 1800
B) Thường gặp ở nguyên tử carbon có 1 liên kết ba và góc lai hóa
là 1200
C) Thường gặp ở nguyên tử carbon có 1 liên kết đơi và góc lai hóa
là 1200
D) Thường gặp ở ngun tử carbon có 1 liên kết đơi và góc lai hóa
I
là 1800
Câu 27 Sắp xếp thứ tư của các nhóm sau theo hiệu ứng - I tăng dần là:
-I, -Cl, -Br, -F
A) -I, -Br, -Cl, -F
B) -F, -Cl, -Br, -I
C) -I, -Cl, -Br, -F
D) -F, -Br, -Cl, -I
Câu 28 Sắp xếp thứ tư của các nhóm sau theo hiệu ứng - I giảm dần là:
-OR, -NR2, -CH3, -F
A) -CH3, -NR2, -OR, -F
B) -F, -OR, -NR2, -CH3
C) -OR, -F, -CH3, -NR2
D) -NR2, -CH3, -F, -OR
Câu 29 Sắp xếp thứ tư của các nhóm sau theo hiệu ứng - I giảm dần là:
–C≡CR, –C≡N, –CR=CR2, –CR2–CR3
A) –C≡N, –C≡CR,–CR=CR2, –CR2–CR3
B) –CR2–CR3,–CR=CR2, –C≡CR, –C≡N
C) –C≡CR,–CR=CR2, –CR2–CR3, –C≡N
D) –C≡N, –CR2–CR3,–CR=CR2, –C≡CR
Câu 30 Sắp xếp thứ tư của các nhóm sau theo hiệu ứng + I tăng dần là:
–CH3, –C2H5, –CH2CH2CH3, –CH(CH3)2, –C(CH3)3
A) –CH3, –C2H5, –CH2CH2CH3, –CH(CH3)2, –C(CH3)3
B) –C(CH3)3, –CH(CH3)2, –CH2CH2CH3, –C2H5, –CH3
C) –CH3, –C2H5, –C(CH3)3, –CH(CH3)2, –CH2CH2CH3
D) –C(CH3)3, –CH(CH3)2, –CH2CH2CH3, –CH3, –C2H5
Câu 31 Sắp xếp thứ tư của các nhóm sau theo hiệu ứng + I tăng dần:
–CH3, –C2H5, –C(CH3)3, –Ō
A) –CH3, –C2H5, –C(CH3)3, –Ō
B) –C(CH3)3,–C2H5, –CH3, –Ō
C) –Ō, –CH3, –C2H5, –C(CH3)3,
D) –Ō, –C(CH3)3,–C2H5, –CH3
Câu 32 Sắp xếp thứ tư của các nhóm sau theo hiệu ứng + I tăng dần là:
–CH3, –C2H5, –C(CH3)3, –N̅ R
A) –CH3, –C2H5, –C(CH3)3, –N̅ R
B) –C(CH3)3,–C2H5, –CH3, –N̅ R
C) –N̅ R, –CH3, –C2H5, –C(CH3)3,
D) –N̅ R, –C(CH3)3,–C2H5, –CH3
Câu 33 Hiệu ứng + I sắp xếp theo dãy sau nguyên nhân là do:
CH3 < -CH2-CH3 < -CH(CH3)2 < -C(CH3)3
A) Hiệu ứng + I tăng khi độ phân nhánh tăng.
B) Do số lượng carbon của gốc alkyl tăng.
C) Do tất cả nguyên tử carbon đều có lai hóa sp3.
D) Vì chúng là những gốc hydrocarbon no.
Câu 34 Cách sắp xếp theo thứ tư giảm dần hiệu ứng - I trong các dãy
chất sau đây là do nguyên tử carbon ở trạng thái lai hóa sp có
hiệu ứng - I lớn hơn nguyên tử carbon ở trạng thái lai hóa sp2 và
sp3.
A) –C≡C-R, –CH=CH2, –CH2–CR3
B)
C) -F > -Cl > -NR2 > -CH3
D) -F > -OR > -NR2 > CH3
Câu 35 Cách sắp xếp theo thứ tư giảm dần hiệu ứng - I trong các dãy
sau đây là do nhóm mang điện tích dương (+) có hiệu ứng - I lớn
hơn nhóm khơng mang điện tích là:
A) –C≡C-R, –CH=CH2, –CH2–CR3
B)
C) -F > -Cl > -NR2 > -CH3
D) -F > -OR > -NR2 > CH3
Câu 36 Cách sắp xếp theo thứ tư giảm dần hiệu ứng - I trong các dãy
sau đây là do ngun tử có độ âm điện lớn hơn thì gây ra hiệu
ứng - I lớn hơn:
A) –C≡C-R, –CH=CH2, –CH2–CR3
B)
C) -F > -Cl > -NR2 > -CH3
D) Có 2 dãy sắp xếp đúng
Câu 37 Các nhóm sau đây, nhóm có hiệu ứng – C là:
A) -CH2CH3
B) -NHCH3
C) -OCH3
D) -CN
Câu 38 Chất nào sau đây có hệ thống liên hợp p - �
A) CH2=CH-CH=CH2
B) CH2=CH-CH2-CH=CH2
C) CH2=CH-Cl
D) CH2=C=CH2-CH3
Câu 39 Chất nào sau đây có hệ thống liên hợp p - �
A)
B)
C)
18e=9c
D)
Câu 40 Chất nào sau đây có hệ thống liên hợp p - �
A)
B)
C)
D)
Câu 41 Chất nào sau đây có hệ thống liên hợp � - �
A)
B)
C)
D)
Câu 42 Chất nào sau đây có hệ thống liên hợp � - �
A) CH2=CH-CH=CH2
B) CH2=CH-CH2-CH=CH2
C) CH2=CH-Cl
D) CH2=C=CH2-CH3
Câu 43 Chất nào sau đây có hệ thống liên hợp � - �
A) CH2=CH-Cl
B)
C)
D)
Câu 44 Cho các nhóm thế sau:
(I) -C2H5; (II) -C≡N; (III) -Br; (IV) -OCH3; (V) -CF3; (VI) -NO2
Nhóm thế khi gắn vào vịng benzen có thể tạo hiệu ứng + I là:
A) III
B) III, IV
C) I, V
D) I
Câu 45 Cho các nhóm thế sau:
(I) -C2H5; (II) -C≡N; (III) -Br; (IV) -OCH3; (V) -CF3; (VI) -NO2
Nhóm thế khi gắn vào vịng benzen chỉ có thể tạo hiệu ứng - I là:
A) III
B) V
C) IV, V
D) III, V
Câu 46 Cho các nhóm thế sau:
(I) -C2H5; (II) -C≡N; (III) -Br; (IV) -OCH3; (V) -CF3; (VI) -NO2
Nhóm thế khi gắn vào vịng benzen có thể tạo thành 2 loại hiệu
ứng - I và + C là:
A) II, III
B) IV, V
C) III, V
D) III, IV
Câu 47 Cho các nhóm thế sau:
(I) -C2H5; (II) -C≡N; (III) -Br; (IV) -OCH3; (V) -CF3; (VI) -NO2
Nhóm thế khi gắn vào vịng benzen có thể tạo thành 2 loại hiệu
ứng - I và - C là:
A) II, VI
B) II, V
C) II, IV
D) V, VI
Câu 48 Cho các nhóm thế sau:
(I) -CH3; (II) -SO3H; (III) -CHO; (IV) -NH2; (V) -CF3; (VI) -Cl
Nhóm thế khi gắn vào vịng benzen có thể tạo thành 2 loại hiệu
ứng + I và + H là:
A) I, VI
B) I
C) VI
D) I, V
Câu 49 Cho các nhóm thế sau:
(I) -CH3; (II) -SO3H; (III) -CHO; (IV) -NH2; (V) -Cl; (VI) -CCl3
Nhóm thế khi gắn vào vịng benzen chỉ có thể tạo hiệu ứng - I là:
A) VI
B) IV
C) VI
D) IV, V
Câu 50 Cho các nhóm thế sau:
(I) -CH3; (II) -SO3H; (III) -CHO; (IV) -NH2; (V) -CF3; (VI) -Cl
Nhóm thế khi gắn vào vịng benzen có thể tạo thành 2 loại hiệu
ứng - I và + C là:
A) IV, VI
B) IV, V
C) III, IV
D) III, VI
Câu 51 Cho các nhóm thế sau:
(I) -CH3; (II) -SO3H; (III) -CHO; (IV) -NH2; (V) -CF3; (VI) -Cl
Nhóm thế khi gắn vào vịng benzen có thể tạo thành 2 loại hiệu
ứng - I và - C là:
A) IV, VI
B) III, V
C) II, III
D) II, V
Câu 52 Nhóm -NH2 trong phân tử anilin có thể gây ra hiệu ứng gì?
A) + I và + C
B) + I và - C
C) - I và - C
D) - I và + C