Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Dao Động Điện Từ (Phần I)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.63 KB, 5 trang )

Dao Động Điện Từ (Phần I)
Câu 1. Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Phản xạ sóng điện từ.
B. Giao thoa sóng điện từ.
C. Khúc xạ sóng điện từ.
D. Cộng hưởng sóng điện từ.
Câu 2. Một mạch dao động có tụ điện C =

2 -3
.10 F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ trong mạch bằng 500 Hz


thì L phải có giá trị
-4

A. 5.10 H.


B.
H.
500

10  3
C.
H.


10  3
D.
H.
2



Câu 3. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm khơng đổi và tụ điện có điện dung thay đổi
được. Điện trở của dây dẫn khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C 1 thì tần số
dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f2 = 0,25f1.
B. f2 = 2f1.
C. f2 = 0,5f1.
D. f2 = 4f1.
Câu 4. Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần khơng đáng kể. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa theo
thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f.
D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại.
Câu 5. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 0,2
F. Biết dây dẫn có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Chu kì dao động điện từ riêng
trong mạch là
A. 6,28.10-4 s.
B. 12,57.10-4 s.
C. 6,28.10-5 s.
D. 12,57.10-5 s.
Câu 6. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Biết dây dẫn
có điện trở thuần khơng đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q 0, U0 lần lượt là điện tích cực đại và điện
áp cực đại của tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây khơng phải là biểu thức tính
năng lượng điện từ trong mạch?

1
1 2
q2
q2
2

CU 0 .
B. W = 0 .
C. W = LI 0 .
D. W = 0 .
2
2
2C
2L
Câu 7. Tần số của dao động điện từ do máy phát dao động điều hoà dùng tranzito phát ra bằng tần số
A.dao động riêng của mạch LC.
B.năng lượng điện từ.
C.dao động tự do của ăng ten phát.
D.điện thế cưỡng bức.
Câu 8. Một mạch dao động để bắt tín hiệu của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L = 2
 F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vơ tuyến có bước sóng  = 16m thì tụ điện phải có điện dung
bằng bao nhiêu?
A.36pF .
B.320pF.
C.17,5pF.
D. 160pF.
Câu 9. Một mạch dao động gồm một tụ có điện dung C = 10μF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1H, lấy π2
=10. Khoảng thời gian ngắn nhất tính từ lúc năng lượng điện trường đạt cực đại đến lúc năng lượng từ bằng một
nữa năng lượng điện trường cực đại là
1
1
1
1
s.
A.
B.

s.
C.
s.
D.
s.
400
300
200 
100

Câu 10. Trong q trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ B và véctơ điện trường E luôn luôn
A.dao động vuông pha.
B.cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C.dao động cùng pha.
D.dao động cùng phương với phương truyền sóng.
Câu 11. Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch,  là tần số góc của dao
động điện từ. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là
C2
C2
2 2
2 2
2
2
2
2 2
2
A.  I 0 -i  Lω =u
B.  I 0 +i  Lω =u .
C.  I02 +i 2  2 =u 2 .

D.  I 20 -i 2  2 =u 2 .
ω
ω
Câu 12: Biểu thức của điện tích trong mạch dao động LC lý tưởng là q = 2.10-7 cos( 2.104t) C, khi q = 10-7 C
thì dịng điện trong mạch là
A. W =

Trang 1


A. 3 3 mA

B.

3 mA

C. 2 3 mA

D. 2 mA

Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm cuộn cảm L = 0,4 mH và tụ xoay Cx . Biết rằng mạch
này có thể thu được dải sóng có bước sóng từ 1 = 10 m đến 2 = 60 m. Miền biến thiên của tụ xoay Cx là
A. 0, 07 pF C x 2,5 pF
B. 7 pF C x 252 pF C. 0,7 pF C x 25 pF D. 0,14 pF Cx 5, 04 pF
Câu 14: Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ
A. Mỗi Ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.
B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch dao động LC của máy thu.
C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một Ăng ten với một mạch dao động LC có điện dung C thay
đổi được.
D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác nhau.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về điện từ trường
A. Từ trường xốy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện trường xốy.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện là những đường cong.
Câu 16: Mạch dao động lý tưởng LC, khi dùng tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 3MHz. Khi
mắc thêm tụ C2 song song C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f = 2,4 MHz . Nếu mắc thêm tụ C2 nối tiếp
với tụ C1 thì tần số dao động riêng của mạch bằng
A. 0,6MHz
B. 5,0 MHz
C. 5,4 MHz
D. 4,0 MHz
Câu 17: Mạch dao động gồm tụ C = 10pF và cuộn cảm L = 1 mH. Tần số dao động điện từ của mạch là
A. 1,6 MHz
B. 19,8 MHz
C. 6,3.107 MHz
D. 0,05 Hz
Câu 18: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 275 H ,điện trở thuần 0,5  và một tụ
điện có điện dung C =4200pF.Để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V thì cần cung
cấp cho mạch một cơng suất có giá trị là:
A. 137.10-6 W.
B. 2.15 mW.
C. 513.10-6 W.
D. 1,34 mW
Câu 19: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm Lvà một tụ điện có điện dung C thực hiện dao
động tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng Uo. Giá trị hiệu dụng của cường
độ dòng điện trong mạch là :
A. I = Uo

C

2L

B. I = Uo

L
C

C. I =

U0
LC

D. I = Uo

LC

Câu 20: Khung dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 10mH được cung cấp năng lượng
4.10-6 J để dao động điện, từ tự do. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì dịng
điện trong khung bằng:
A. 0,2(A )
B. 0,02(A)
C. 0,1(A)
D. 0,01(A )
Câu 21: Với mạch dao động hở thì ở vùng khơng gian
A. bên trong tụ điện khơng có từ trường biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
Câu 22: Một mạch dao động LC lý tưởng khi hoạt động thì cường độ dịng điện có giá trị cực đại là 36mA. Độ
lớn cường độ dòng điện tức thời khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là

A. 18 mA
B. 9 mA
C. 3 mA
D. 25,45 mA
Câu 23: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 F .
Tần số riêng của mạch là:
A. 3,2.103Hz.
B. 1,6.104Hz.
C. 1,6.103Hz.
D. 3,2.104Hz
Câu 24: Giữa hai mạch dao động xuất hiện hiện tượng cộng hưởng nếu các mạch đó có:
A. Độ cảm ứng bằng nhau.
B. Điện trở bằng nhau.
C. Điện dung bằng nhau.
D. Tần số dao động riêng bằng nhau.
Câu 25: Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường trong mạch
LC lí tưởng là 2s. Chu kì biến thiên của điện tích trong mạch dao động đó là
Trang 2


A. 2s

B. 4s

C. 8,0s

D. 16s

Câu 26. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5F.
Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn

cực đại là
A. 5.10-6s.
B. 2,5.10-6s.
C.10.10-6s.
D. 10-6s.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường ln vng góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không 2 3 10 5 A
Câu 28. Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 29. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần
số.
B. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
C. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dịng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau


.
2

D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ c = 3.108m/s, khơng phụ thuộc vào mơi trường truyền sóng.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong môi trường vật chất.
C. Cũng giống như sóng âm, sóng điện từ có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.

D. Sóng điện từ ln là sóng ngang và lan truyền được cả trong mơi trường vật chất lẫn chân không.
Câu 31: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
A. mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
C. mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Câu 32. Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i = 9cos  t(mA). Vào thời điểm năng lượng điện
trường bằng 8 lần năng lượng từ trường thì cường độ dịng điện i bằng
A. 3mA.
B. 1,5 2 mA.
C. 2 2 mA.
D. 1mA.
Câu 33. Một mạch chọn sóng của một máy thu vơ tuyến gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L biến thiên từ 0,3µH đến
12µH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 20pF đến 800pF. Máy này có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng lớn
nhất là:
A.184,6m.
B.284,6m.
C.540m.
D. 640m.
Câu 34. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q ocos(

2
t +  ). Tại thời điểm
T

t = T 4 , ta có:
A.Năng lượng điện trường cực đại.
B.Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C.Điện tích của tụ cực đại.
D.Dịng điện qua cuộn dây bằng 0.

Câu 35. Khi nói về quá trình sóng điện từ, điều nào sau đây là khơng đúng?
A.Trong q trình lan truyền, nó mang theo năng lượng.
B.Véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn vng góc với phương truyền sóng.
C.Trong q trình truyền sóng, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau.
D.Trong chân khơng, bước sóng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với tần số sóng.
Câu 36: Trongmạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0, khi cường độ dòng điện trong mạch có
giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là

U0 5
U 10
U 12
U 15
B. 0
C. 0
D. 0
2
2
4
4
Câu 37: Trong sơ đồ khối của máy thu sóng điện vơ tuyến đơn giản khơng có bộ phận nào dưới đây ?
A.

Trang 3


A. Mạch thu sóng điện từ
B. Mạch biến điệu .
C. Mạch tách sóng
D. Mạch khuếch đại .
Câu 38: Mạch dao động LC có điện trở thuần R, cơng suất hao phí trên mạch tính bằng biểu thức

A. CRU2/L
B. CRU/L
C. CRL/U2
D. CLU2/R
Câu 39: Trong mạch dao động LC, gọi q0 là điện tích cực đại trên tụ, I0 là cường độ dòng điện cực đại. Tần số dao
động của mạch là
1 I0
1
LC
A. 2q0/I0
B.
C. 2I0/q0
D.
2 q0
2
Câu 40: Trong mạch dao động LC, cứ sau những khoảng thời gian t 0 như nhau thì năng lượng trong cuộn cảm và
trong tụ điện lại bằng nhau. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 2t0
B. 4t0
C. 1/2t0
D. 1/4t0
Câu 41: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5, độ tự cảm 275H và một tụ điện có
điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động của nó với hiệu
điện thế cực đại trên tụ là 6V.
A. 137W
B. 2,15mW
C. 513W
D. 137mW
Câu 42: Một vật dao động điều hoà cứ sau 1/8 s thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường vật đi được
trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật

là:




A. x 8cos(2 t  )cm B. x 4cos(4 t  )cm C. x 4cos(4 t  )cm
D. x 8cos(2 t  )cm
2
2
2
2
Câu 43: Mạch dao động điện từ có điện dung của tụ C = 4  F . Trong quá trình dao động , điện áp cực đại
giữa hai bản tụ điện là 12V. Khi điện áp giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là
A. 0,126mJ
B. 0,44mJ
C. 2,88.10- 4J
D. 1,63.10- 4J
Câu 44: Trong hệ thống phát thanh,biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng âm thành sóng điện từ
B. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
C. trộn sóng âm và sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng âm ra khỏi sóng điện từ có tần số cao
Câu 45: Trong mạch dao động LC nếu gọi WC là năng lượng điện trường và WL là năng lượng từ trường thì
khi cường độ dịng điện qua cuộn dây có giá trị bằng giá trị hiệu dụng thì
A. WC = WL.
B. WL = 3WC.
C. WL =2WC.
D. WC = 3WL.
Câu 46. Tìm pháp biểu sai về điện từ trường biến thiên.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian đều có các đường sức là những đường cong hở.
D. Đường sức điện trường xoáy là các đường cong khép kín bao quanh các đường sức của từ trường .
Câu 47. Mạch dao động lý tưởng LC. Dùng nguồn điện một chiều có suất điện động 10 V cung cấp cho mạch
một năng lượng 25 (J) bằng cách nạp điện cho tụ thì dịng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian
/4000 (s) lại bằng không. Xác định độ tự cảm cuộn dây.
A. L = 1 H
B. L = 0,125 H
C. L = 0,25 H
D. L = 0,5 H
Câu 48. Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 4 (H) và tụ điện có điện dung 2000 (pF).
Điện tích cực đại trên tụ là 5 (C). Nếu mạch có điện trở thuần 0,1 (), để duy trì dao động trong mạch thì phải
cung cấp cho mạch một cơng suất bằng bao nhiêu?
A. 36 (mW)
B. 15,625 (W)
C. 36 (W)
D. 156,25 (W)
Câu 49. Hai mạch dao động có các cuộn cảm giống hệt nhau còn các tụ điện lần lượt là C1 và C2 thì tần số dao
động lần là 3 (MHz) và 4 (MHz). Xác định các tần số dao động riêng của mạch khi người ta mắc nối tiếp 2 tụ và
cuộn cảm không thay đổi.
A. 4 MHz
B. 5 MHz
C. 2,4 MHz
D. 1,2 MHz
Câu 50. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch
đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau,
một tụ bị đánh thủng hồn tồn. Dịng điện cực đại trong mạch sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
A. không đổi
B. 1/4
C. 0,53

D. 1/2

Trang 4


1D
2D
3C
4C
5D
6D
7A
8A
9A
10C

1A
2C
3
4A
5D
6B
7A
8A
9A
20B

1D
2A
3B

4D
5C
6A
7C
8A
9D
30D

1A
2A
3A
4B
5C
6D
7B
8A
9B
40B

Trang 5

1A
2B
3A
4C
5A
6C
7B
8D
9B

50A



×