Học viện Hàng không Việt Nam
Nhóm 2 – Lớp ĐV2K4
BỘ THU QUANG
Học viện Hàng không Việt Nam
Nhóm 2 – Lớp ĐV2K4
BỘ THU QUANG
!!!!
"
#$%& !!!!
'
$() !!!!
*
+,+- !!!!
.
+-/ !!!!
0
123 !!!!
4
+,567( !!!!
8
#$9$ !!!!
:
,;< !!!!
/=>?>@A
Bộ thu có chức năng nhận tín hiệu quang, chuyển tín hiệu quang thành điện, xử lí và khôi phục dạng tín hiệu.
Trong bài hôm nay, chúng tôi sẽ trình bày cấu trúc tổng quát của bộ thu quang số, các mạch tiền khuếch đại,
khảo sát nhiễu trong bộ thu quang và đánh giá chất lượng của hệ thống quang.
BCD
Để tìm hiểu về bộ thu quang chúng ta cần tìm hiểu về những nội dung sau:
>E7F-
>>/GHCC
>>>IDGJKL;CC
>M#FBNG(O)
MFBP;
1. Nguyên lí chung:
#GP;QOKFRS)P;TU6VW,X
OY,DO
Chúng được chia thành hai nhóm:
•
U6V→→O
•
"U6V→OTGP;W
Linh kiện tách sóng quang lại chia theo 2 cơ chế:
•
+RP;)OZO6VD;G[FNIG)F&9Q
U6V\]^
•
+RP;B););OC\22FC_F&9Q
^
•
+)OB`22Hab6V
.
>E7F-
E U 6V c d e ( ,f
U 6V , Fg 9 Q , B h
6VP;<9O\<;g<
C_c,Fbi,C)CM,OX
)j<;gBk2ljC)
Cc,hCXS2<(
,k2hCX<(mC
X,bCn-j),
>E7F-
(Mô hình vật lý của một photodiode)
>E7F-
2. Những thông số cơ bản:
2.1. Hiệu suất lượng tử
6VOgo;F&p26VOZO6V);^2^
2^
26VOZO6V);
2OB67RTqW
2OB^TqW
*
Lưu ý: Hiệu suất lượng tử là một hàm bước sóng của photon và do đó khi nói ɳ phải kèm theo bước sóng.
>E7F-
p
e
p
e
r
r
n
n
==
η
p
n
e
n
e
r
p
r
rBF6^SOgfCn>
H
O6VSOgFj
OD
2-S)sjIFC_tG$GD
COBB<9Q
>E7F-
[ ]
d
p
e
hf
reP
I
u
WT
u
α
−
−
−
=
2.2 Đáp ứng
%XR96VZG$P;O(U6V5OOR6iO6VZ
CQ7GFXgOI6pBCO6VOgo;
•
>
H
Cnv;TwW
•
H
u
$9P;^TxW
•
d00".u
a'*
y&2H;G
>E7F-
"*f
WqT
uu
ηληλ
===
hC
e
WA
P
I
R
P
2.3. Độ nhạy
B),R$9P;[9zjOzOXO)O6VR96V6^
B)GD,mfO7gO,C%.
6iR96VX,mqI%c
>E7F-
2.4. Dải động
/,G-{;R$9;9,R$999,GX
KO6VB^)p2k9Og
>E7F-
(Hình minh hoạ dải động của một linh
kiện thu quang)
2.5
.
Nhiễu
a) Nhiễu nhiệt: b;COj-L;CCP;l6jGOz,L;FBNG(
O)fQB,OBfFNBFU,Oj-$R
•
Ed'8u
a"'
yq
E&2%|;
•
OBO2f
E
•
%FNBFUf+|
•
Oj-f
>E7F-
B
R
KT
I
p
*
>=<
b) Nhiễu lượng tử : 5n6VZO6VSOgFXR
c) Nhiễu dòng tối: CCn2O6VSOg
:
•
>
C
Cn2
•
ODL;
>E7F-
BIeBPReI
pq
""
u
"
=>=<
BIeI
dq
"
"
>=<
3. Sơ đồ khối bộ thu quang:
/,YVL;FBP;fFBNG(O)O,zZSZDDOm7O]G2
L;FBP;2O6V3;C6^Ob
>E7F-
3.1. Nguồn thu quang (tách sóng quang)
#XOYDP;,DOqc
3.2. Bộ tiền khuếch đại :
5DP;v,O}Fg(O6iCzFBNG(O)C<OXG(O)
DO6^GSZ~T^zL;FBG(O),-9W
⇒
E(O)D,O-F-9
Bộ ền khuếch đại bosch -10M2-EU1
#G2)FBP;
#G2)FBP;
3.3. Bộ cân bằng (Equalizer)
5FBNG(O)9FU$G$ OLORD22OB;fCOz
O(FB cP;|C<OXbF&)FU$6zf ,;FBP;|nO6VC<
OX,-F^ ]9SC-B
⇒
E(V^FBNG(O)O-F-FUzFB
.
+•%BcP;|Bb
#G2)FBP;
3.4. Bộ khuếch đại :
5<OXSZ~(DfFB,6iC<FBw€# Tw;€;#WOXONpOB
V<V
⇒
E(O),{YOgDOz;
+•FBG(O)N•
#G2)FBP;
3.5. Bộ lọc : +)(f)F[,zz2G$2
3.6. Mạch quyết định gồm:
•
•)G$QSO]]FBP;2OB9f6i;6iZCQ
F9O]FBZCQFBOXP(OgSOC;G$TS,FDu;WfO2
^($P;2OB;fOXO)O6V96V26fSO]]C{O6V};
,D,O6VG$QjFB,
•
•)P(OgF1(OgSRO,R;RufC;,G(P-P(Og
v;L;)P(OgFD,]C{O}O6VG$Qd‚D2
#G2)FBP;
•)P(OgF
a1(Og,F(>‚>
5
a1(Og,Fu(>ƒ>
5
>>/GHCC
Sơ lược chung:
5CP;)OBj(OBbgf[CCB(„OX(,
2HtfCnO6VP;CC„K^6iOB(,CC
>>/GHCC
1. Photodiode P-N:
(Sơ đồ photodiode P-N)
Cấu tạo và nguyên lí hoạt động P-N:
•
…†;9FC_fBB),BB)Hf†(S‡;
•
)I(S‡•,B<ˆ)C_•)<,])BO6i,•,,
,(M
F
•
EG$O(j,OIX(TMduWfCnO)P;X(duf(Cn>
D,CnYBL;;CnOF&;,6VN
•
5nG()7F-;G)9TkFC_)HfOZF
C_)WCU6VL;)C_7F-OL^OX6VP;,,(
•
5n)C_G$7F-;CGDDTOZFC_Hfk2FC_WX
OBC6^CQL;O6ic<ˆ
>>/GHCC
•
EOOIO$f,,(;OYG†;OYCn)7F-,FNB<ˆ5nOP;X
(
,
•
EO6VOL^
€b;N;,,(^O(RCnG(L;)7F-j9[,XF[P;,pn)Cn6V
L;O$fGOd>
u
>>/GHCC
•
E(O$F&FRS)F6^[7F6^6‰fhS9IOZak2X)C_,
;;C_Oz-U-VL;‡fR,;iIOZak2mIOZak2
pSŠ;<ˆiCQL;O6i
•
m2)C_O6V-QB,$6VO)^<ˆ,G-U9QL;<,$6V
(^<ˆQBOGX,NC,^K,OP;
•
M•KOXU$6VO(<ˆ6i;()O$^(FC_NC,9F†
>>/GHCC