Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Câu 32: ( 46; Vận dụng ) Đun nóng 58(g) magiê hidroxit đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng so với ban đầu :

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.73 KB, 32 trang )

trang 1
PHƯƠNG PHÁP 1. PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Câu 1. Đun nóng 58(g) magiê hidroxit đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn có khối lượng
so với ban đầu :
A. Tăng 18(g)
B. Giảm 40(g)
C. Giảm 18 (g)
D. Tăng 40(g)
Câu 2. Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Fe, Al bằng ddHCl dư thu được 7,84lít khí A(đkc) và 2,54g chất
rắn B và dd C. Khối lượng muối có trong dd C là :
A. 3,99g
B. 33,25g
C. 31,45g
D. 3,145g
Câu 3. Cho 2,1 g hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 1,12l
H2 ở đktc. Khối lượng muối khan tạo ra khi cô cạn dung dịch là:
A. 5,65g
B. 7,75g
C. 11,3g
D. 10,3g
Câu 4. (TS ĐH – khối A – 2007): Hịa tan hồn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng
một lượng vửa đủ dung dịch H 2SO4 loãng, thu được 1,344 lít khí H 2 (đkc) và dung dịch
chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 8,98 gam
B. 9,52 gam
C. 10,27 gam
D. 7,25 gam
Câu 5. (Câu 10 – TSĐH – khối A – 2007 – mã đề 182): Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu)
đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5
gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH


B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 6. (Câu 45 – TSĐH – khối A – 2007 – mã đề 182): Hòa tan hịa tồn 2,81 gam hỗn hợp gồm
Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat
khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 g
B. 4,81 g
C. 3,81 g
D. 5,81 g
Câu 7. Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần vừa đủ 2,24 lít CO(đktc). Khối
lượng Fe thu được sau phản ứng là:
A. 15g.
B. 16g.
C. 18g.
D. 15,3g.
Câu 8. Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3
đun nóng thu được 64 gam sắt, khi đi ra sau phản ứng cho đi qua dung dịch Ca(OH) 2 dư
được 40 gam kết tủa. Tìm m ?
ĐS: 70,4 gam.
Câu 9. Cho từ từ một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3
đun nóng thu được 64g sắt, khí đi ra sau phản ứng cho đi qua dd Ca(OH) 2 dư được 40g kết
tủa. Tính m.
(ĐS: m = 70,4g)
Câu 10. Đốt cháy 1mol Fe trong khơng khí dư thu được 1mol oxit sắt. Cơng thức của oxit sắt là :
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeO
D. không đủ dư kiện để xác định
Câu 11. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilen glicol và 0,2 mol chất X. Để đốt cháy hỗn hợp A cần 21,28lít

O2 (ở đktc) và thu được 35,2g CO2 và 19,8g H2O. Tính khối lượng phân tử X.
Câu 12. Hoà tan 10g hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hoá trị 2 và 3 bằng dd HCl ta thu được dd
A và 0,672 lít khí bay ra (đó ở đktc). Hỏi cơ cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối
khan?
Câu 13. Đun dd chứa 10g xút và 20g chất béo. Sau khi kết thúc phản ứng xà phịng hố, lấy 1/10 dd
thu được đem trung hoà bằng dd HCl 0,2M thấy tốn hết 90ml dd axit.
Tính lượng xút cần để xà phịng hố 1 tấn chất béo.
Từ 1 tấn chất béo có thể điều chế được bao nhiêu glixerin và xà phòng nguyên chất?
Tính M của các axit trong thành phần chất béo.
Câu 14. Đun 132,8 g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H 2SO4 đặc ở 1400C thu được 111,2g hỗn hợp
các ete trong đó các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete.

(ĐS :

1,2
= 0,2 mol.)
6


trang 2
Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một
muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thu được 0,2mol khí CO 2. Tính khối
lượng muối mới tạo ra trong dung dịch.
(ĐS: mmuối = 26g )
Câu 16.
Cho 57,5 gam hỗn hợp gồm ACO 3, B2CO3, X2CO3, M2(CO3)3 tác
dụng hết với HCl dư, thấy thoát ra 11,2 lít CO 2 (đktc). Khối lượng
muối clorua thu được sau phản ứng là
A. 63 g
B.126 g

C.67g
D.120g
Câu 17. Cho 115 gam hỗn hợp muối (RCO3, M2CO3, N2(CO3)3) tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được 0,896 lít khí CO2 (đktc).Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối là
A. 120 gam
B. 120,5 gam
C. 115,44 gam
D. 115,22 gam
Câu 18. Cho 20 gam hỗn hợp một số muối cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,344
lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của
m là
A. 10,33 gam
B. 20,66 gam
C. 25,32 gam
D. 30 gam
Câu 19. Cho 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Dẫn toàn bộ CO2 vào dd nước vơi trong
dư thì thu được 20 gam kết tủa. Cô cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị của m

A. 26 gam
B. 30 gam
C. 23 gam
D. 27 gam
Câu 20. Cho m gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch HCl
dư thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thu được 26 gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 23,8 gam
B. 25,2 gam
C. 23,8 gam
D. 27,4 gam

Câu 21. Cho 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A, B tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được 3,17 gam
muối khan. Giá trị của V là
A. 0,672 lít
B. 2,24 lít
C. 11,2 lít
D. 3,36 lít
Câu 22. Cho 24,4 gam hỗn hợp gồm K 2CO3 và Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2. Sau
phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cô cạn dung dịch thu được a gam muối
khan. Giá trị của a là
A. 26,6 gam
B. 20,1 gam
C. 30,2 gam
D. 25,6 gam
Câu 23. Hoà tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hịa của hai kim loại hóa trị
II và III bằng dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch A và 0,896 lít bay ra (đktc). Khối
lượng muối có trong dung dịch A là
A. 31,8 gam
B. 3,78 gam
C. 4,15 gam
D. 4,23 gam
Câu 24. Nhiệt phân 9,4g một muối nitrat kim loại A đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu
được chất rắn có khối lượng 4g . Xác định công thức phân tử của muối.
Đáp số: Cu(NO3)2
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hirocacbon A bằng 6,72 lit O2 (đkc) thì thu được 8,8g CO2 và
3,6g H2O . Tìm phân tử lượng A. (Đáp số: 28)
Câu 26. Cho 4g kim loại tan hết trong dd HCl thì thu được 2,24 lít H 2 (đkc). Tìm khối lượng muối
tạo thành. (Đáp số : 11,1 g)
Câu 27. Nung 8,4g sắt trong khơng khí thì thu được 11,6g oxit sắt.
Tính số mol O2 tham gia phản ứng.

Tìm công thức oxit sắt.
(Đáp số: Oxit sắt là : Fe3O4)
Câu 28. Nung 9,4g muối M(NO3)n trong bình kín có V = 0,5 lít chứa khí N 2. Nhiệt độ và áp suất
trong bình trước khi nung là 0,984 atm và 27 oC. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết còn
lại 4g oxit M2On , đưa về 27oC áp suất trong bình là p.
Tính ngun tử khối của M và áp suất p. (Đáp số: M là Cu (64))
Câu 29. Dẫn luồng khí CO đi qua ống sứ có chứa m gam hỗn hợp rắn X gồm CuO và Fe2O3 đun
nóng. Sau một thời gian trong ốngsứ cịn lại n gam hỗn hợp rắn Y. Khí thốt ra được hấp
thụ bằng dd Ca(OH)2 dư thu được p gam kết tủa.
Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra và lập biểu thức liên hệ giữa m, n, p.
Đáp số: m = n + 0,16p


trang 3
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ A cần 2,24 lít khí oxi (đkc) rồi dẫn tồn bộ sản
phẩm cháy gồm (CO2, H2O) vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình
tăng 4,2 gam, đồng thời xuất hiện 7,5 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,2 gam
B. 1,0 gam
C. 1,5 gam
D. 1,8 gam
Câu 31. Đun nóng 5,8 gam hỗn hợp A gồm C 2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau
phản ứng thu được hỗn hợp khí X. Dẫn hỗn hợp khí X qua bình đựng dung dịch brơm dư
thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam và cịn lại hỗn hợp khí Y. Khối lượng của hỗn hợp khí Y
là bao nhiêu gam?
(ĐS: 4,4 gam)
Câu 32. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2 và 0,7 mol H2. Nung nóng hỗn hợp một thời gian
với bột Ni được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brơm dư thấy cịn lại 4,48 lít (đkc)
hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với khơng khí bằng 1. Khối lượng bình nước brơm tăng là bao
nhiêu gam?

(ĐS: 8,6 gam)
Câu 33.
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol cùng thuộc dãy đồng đẳng của ancol
etylic thì thu được 70, 4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a là
A. 50,2 gam
B. 33,2 gam
C. 110,0 gam
D. 23,6 gam
Câu 34.
Cho 12 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO 3 63%. Sau
phản ứng thu được dung dịch A và 11,2 lít khí NO2 duy nhất (đktc).
Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A.
Câu 35.
Hồ tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và
muối cacbonat của kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí
(đktc). Đem cơ cạn dung dịch thu được thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
Câu 36.
Để đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O 2
(đktc) và thu được khí CO 2 cùng hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. Hãy xác định cơng thức
phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khơng khí nhỏ hơn 7
Câu 37.
Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam X
đun nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64 gam chất rắn trong ống sứ và 11,2 lít
hỗn hợp khí B (đktc) có tỉ khối so H2 là 20,4. Tìm m.
Câu 38.
Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit và rượu một lần rượu tác dụng hoàn toàn với
NaOH thu được 6,4 gam rượu và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn lượng este là
13,56% (so với lượng este). Tính khối lượng muối và xác định công thức cấu tạo của este.
Câu 39.
Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau

bằng dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp 2 rượu. Xác
định CTCT của este.
Câu 40.
Đun 132,8 g hỗn hợp 3 rượu no, đơn chức với H 2SO4 đặc ở 1400C thu được 111,2g
hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete.
Câu 41.
Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO3)2, Ca(ClO2)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt
phân hoàn toàn A ta thu được chất rắn B gồm CaCl 2 và KCl và một thể tích O2 vừa đủ oxi
hố SO2 thành SO3 để điều chế 191,1 gam dung dịch H2SO4 80%. Cho chất rắn B tác dụng
với 360ml dung dịch K2CO3 0,5 M (vừa đủ) thu được kết tủa C và dung dịch D. Lượng KCl
trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A.
Tính khối lượng kết tủa C.
Tính % khối lượng KClO3 có trong A.
Câu 42.
Hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3. Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m gam hỗn
hợp X nung nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được 64g chất rắn A trong ống sứ và 11,2
lít khí B (đktc) có tỉ khối so với hiđro là m. Tính m
Câu 43.
Cho 12g hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dd HNO 3 63%. Sau phản
ứng được dung dịch A và 11,2 lít NO2 duy nhất (đktc). Tính nồng độ % các chất trong dung
dịch A.
Câu 44.
Hoà tan 23,8g muối cacbonat của các kim loại hoá trị 1 và 2 trong dung dịch HCl.
Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc). Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn
dung dịch.
Câu 45.
Hỗn hợp A gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2 và KCl nặng 83,68g. Nhiệt phân hoàn
toàn A, thu được chất rắn B gồm CaCl2, KCl và 17,472 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với
360ml dung dịch K2CO3 0,5M vừa đủ thu được kết tủa C và dung dịch D. Khối lượng KCl



trang 4
trong D nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl có trong A. Tính phần trăm khối lượng KClO 3 có
trong A.
Câu 46.
Đốt cháy hoàn toàn 1,88g chất hữu cơ A chứa C, H, O cần 1,904 lít oxi (đktc) thu
được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích là 4:3. Biết tỉ khối của A so với khơng khí nhỏ hơn
7. Xác định CTPT của A.
Câu 47.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y: C 2H6, C3H4, C4H8 thì thu được 12,98g CO2 và
5,76g H2O. Tính giá trị m? (Đáp số: 4,18g)
Câu 48.
Cho 2,83g hỗn hợp 2 rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thì thốt ra 0,896 lít H 2
(đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là:
Câu 49.
Cho 0,1 mo este tạo bởi axit 2 chức và ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với NOH
thu được 6,4g ancol và lượng muối có khối lượng nhiều hơn của este là 13,56%. Xác định
cơng thức cấu tạo của este.
Câu 50.
Thuỷ phân hồn tồn11,44g hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng
dung dịch NaOH thu được 11,08g hỗn hợp muối và 5,56g hỗn hợp ancol, Xác định CTCT
của các este.
Câu 51.
Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08g nước
Phần 2 tác dụng với hiđro dư (Ni, t 0) thu được hỗn hợp A. Tính thể tích CO 2 thu được ở 2730C ;
1,2atm thu được khi đốt cháy A.
Câu 52.
Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 0,04mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe 2O3 đốt
nóng. Sau khi kết thúc thí nghiệm thu được B gồm 4 chất rắn nặng 4,784g. Khí ra khỏi ống

sứ cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 9,062g kết tủa. Tính phần trăm khối lượng
của A.
Câu 53.
Hồ tan hoàn toàn 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl
thu được 7,84 lít khí X (đktc) , 2,54g chẩt rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ kết tủa Y và cô cạn
cẩn thận dung dịch Z. Tính khối lượng muối khan thu được.
Câu 54.
Trộn 8,1g Al với 48g bột Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện
khơng có khơng khí.
Tính khối lượng chất rắn thu được khi phản ứng hoàn toàn.
Câu 55.
Cho 24,4 g hỗn hợp K2CO3 , Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dd BaCl2 thu được 39,4 g
kết tủa , lọc tách kết tủa rồi cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua . Giá trị m bằng :
A. 2,66g
B. 22,6g
C. 26,6g
D. 6,26g
Câu 56.
Trộn 2,7 gam bột nhôm với 11,2 gam bột sắt (III) oxit cho vào bình kín. Nung nóng
bình một thời gian thì thu được m gam chất rắn. Tính m ?
A. 12,6g
B. 13,3 g
C. 13,9g
D. 14,1 g
Câu 57.
Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl
1M và H2SO4 1,5M thu được dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam
muối khan?
A. 30,225 g
B. 33,225g

C. 35,25g
D. 37,25g
Câu 58.
Hỗn hợp 10 gam gồm hai muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II được hịa tan trong
dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí CO 2 và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì tạo ra bao
nhiêu gam muối khan?
A. 10,2g
B. 12,2g
C. 14,2g
D. 16,2g
Câu 59.
Thổi một luồng khí CO dư qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe 3O4 và CuO nung nóng đến
phản ứng hồn tồn, ta thu được 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thốt ra cho vào bình đựng
nước vơi trong dư thấy 5g kết tủa trắng. Khối lượng hỗn hợp 2 oxit kim loai ban đầu là
A. 3,12g
B. 3,22g
C. 4,52g
D. 3,92g
Câu 60.
Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dd HCl dư thấy thốt ra 448 ml (đktc). Cơ cạn
hỗn hợp sau phản ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối
lượng
A. 2,24g
B. 3,9g
C. 2,95g
D. 1,885g
Câu 61.
Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 lỗng dư thấy có 0,336 lít
khí thốt ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là (gam)
A. 2

B. 2,4
C. 3,92
D. 1,96


trang 5
Câu 62.
Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe 2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd
H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,81g
B. 4,81g
C. 5,21g
D. 4,8g
Câu 63.
Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m (gam) hỗn hợp gồm: CuO, Fe 2O3, FeO,
Al2O3 nung nóng, luồng khí thốt ra được sục vào nước vơi trong dư, thấy có 15g kết tủa
trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lượng là 215g thì khối lượng m gam của
hỗn hợp oxit ban đầu là:
A. 217,4g
B. 249g
C. 219,8g
D. 230g
Câu 64.
Sục khí clo vào dd hỗn hợp chứa 2 muối NaI , NaBr , đun nóng thu được 2,34gam NaCl
. Tổng số mol hỗn hợp NaI và NaBr ban đầu là :
A. 0,1 mol
B. 0,15 mol
C. 0,02 mol
D. 0,04mol
Câu 65.

Thổi 8,96 lít CO đktc qua 16 gam Fe xOy . Dẫn tồn bộ khí thốt sau phản ứng vào dd
Ca(OH)2 dư thuđược 30 gam kết tủa . Khối lượng Fe thu được là :
A. 9,2 g
B. 6,4g
C. 9,6g
D. 11,2 g
Câu 66.
Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe 2O3 bằng H2 thu được 9 gam H 2O . Khối
lượng hỗn hợp kim loại thu đượ
A. 12 g
B. 16 g
C. 24 g
D. 26g
Câu 67.
Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe và X ( hố trị khơng đổi ) . Hoà tan hết (m) gam A bằng
một lượng vừa đủ dd HCl thu được 1,008 lít khí ĐKTC và dd B chứa 4,575 gam muối .
Tính m
A. 1,28 g
B. 1,82 g
C. 1,38 g
D. 1,83 g
Câu 68.
Hoà tan m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại là Al và Fe trong dung dịch HCl dư thu
được dd B và 14,56 lít H2 đktc . Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư , kết tủa đem nung
ngoài kk đến khối lượng không đổi được 16 gam chất rắn . Tính m
A. 16,3 g
B. 19,3 g
C. 21,3 g
D. 23,3 g
Câu 69.

Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu được m gam hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan
hoàn toàn m gam oxit này cần 500 ml dd H2SO4 1 M . Tính m .
A. 18,4 g
B. 21,6 g
C. 23,45 g
D. Kết quả khác
Câu 70.
Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn – Fe –Al vào dung dịch HCl thu được Vlít H 2 đktc
và dung dịch A Cô cạn A thu được 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V là ?
A. 1,12 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. Kết quả khác
Câu 71.
Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn tồn trong 500 ml dd H 2SO4
lỗng ta thấy có 1,344 lít H2 (đktc) thốt ra. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra
A. 4,25g
B. 8,25g
C. 5,37g
D. 8,13g
Câu 72.
Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe 2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12
lít hiđro (đktc) và dd A cho NaOH dư vào thu được kết tủa, nung kết tủa trong khơng khí
đến khối lượng khơng đổi được m gam chất rắn thì giá trị của m là:
A. 12g
B. 11,2g
C. 12,2g
D. 16g
Câu 73.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 có số mol như nhau bằng

dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO 2 duy nhất. Cơ cạn dung dịch sau phản
ứng thì được bao nhiêu gam muối khan .
A. 134,5g
B. 145,2g
C. 154,4g
D. Kết quả khác .
Câu 74.
Hoà tan 10,14 gam hợp kim Cu , Mg , Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84
lít khí A ở đktc và 1,54 gam chất khơng tan B và dd C . Cơ cạn C thì lượng chất rắn khan
thu được là :
A. 33,45g
B. 33,25g
C. 32,99g
D. 35,58g
Câu 75.
Chia 1,24g hỗn hợp 2 kim loại có hố trị không đổi thành 2 phân bằng nhau . Phần 1 tác
dụng với oxi dư thu được 0,78 g hh oxit . Phần 2 tác dụng hết với dd H 2SO4 lỗng thu được
V lít H2 đktc . Giá trị V là :
A. 2,24 lít
B. 0,112 lít
C. 5,6 lít
D. 0,224 lít
Câu 76.
Thủy phân hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp gồm 2 este đơn chức là đồng phân của nhau
thấy cần dùng vừa đủ 200ml ddNaOH 1M, thu được m gam hỗn hợp hai muối và 7,8 gam
hỗn hợp 2 rượu .tìm m


trang 6
A. 10gam

B. 15gam
C. 20gam
D. 25gam
Câu 77.
Một dung dịch chứa 38,2g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại
kiềm thổ B tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được 69,9g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 3,07
B. 30,7
C. 7,03
D. 70,3
Câu 78.
Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính
nhóm IIAbằng acid HCl thu được 6,72 lít khí(đktc) và dung dịch A. Tổng số gam 2 muối
clorua trong dung dịch thu được là?
A. 3,17
B. 31,7
C. 1.37
D. 7,13
Câu 79.
Cho 6,2g hỗn hợp gồm một số kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư được 2,24lít
H2(đktc). Cơ cạn dung dịch thu được sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 1,33
B. 3,13
C. 13,3
D. 3,31
Câu 80.
Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại Na và X tác dụng hết với HCl loãng, dư thu được
34,05 gam hỗn hợp muối A khan. Thể tích H2 thu được là bao nhiêu lít?
A. 3,36

B. 5,6
C. 8,4
D. 11,2
Câu 81.
Cho x gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước được 500ml dung dịch X có
pH=13 và V lít khí (đktc). V có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,56
B. 1,12
C. 2,24
D. 3,36
Câu 82.
Hòa tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch H2SO4
lỗng thu được V lít khí ở (đktc) và 7,48g muối sunfat khan. Giá trị của V là?
A. 1,344
B. 1,008
C. 1,12
D. 3.36
Câu 83.
Hịa tan hồn tồn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml acid H2SO4
0,1M vừa đủ. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 6,81
B. 4,81
C. 3,81
D. 5,81
Câu 84.
Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào acid HNO3(vừa
đủ), thu được dung dịch X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Gía trị của a là?
A. 0,04
B. 0,075
C. 0,12

D.0,06
Câu 85.
Hịa tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat MgCO3, CaCO3, Na2CO3, K2CO3 bằng dung
dịch HCl dưthu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x g
muối khan. Gía trị của x là?
A. 12
B. 11,1
C. 11,8
D. 14,2
Câu 86.
Cho 11,5g hỗn hợp gồm ACO3, B2CO3, R2CO3 tan hết trong dung dịch HCl thu được
2,24 lít CO2(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành là?
A. 16,2g
B. 12,6g
C. 13,2g
D. 12,3g
Câu 87.
Hịa tan hồn tồn 2,7g một kim loại M bằng HNO3 thu được 1,12lít khí(đktc) hỗn
X
hợp X gồm 2 khí khơng màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngồi khơng khí. Biết d H 2 =19,2. M
là?
A. Fe
B. Al
C. Cu
D.Zn
Câu 88.
Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe và MgO bằng HNO3 vừa đủ được 0,112 lít
(27,30C,6,6atm) khí khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí. Cơ cạn dung muối được 10,22g
hỗn hợp muối khan. Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là?
A. 16,8g và 0,8g

B. 1,68g và 8g
C. 8g và 1,8g
D. 1,68g và 0,8g
Câu 89.
Cho 3,06g oxit MxOy , M có hóa trị khơng đổi tan trong dung dịch HNO3 tạo ra
5,22g muối. Xác định MxOy
A. CaO
B. MgO
C. BaO
D. Al2O3
Câu 90.
Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO3 tạo ra 2,24 lít khí NxOy. Xác định cơng thức
khí đó.
A. NO
B. N2O
C. NO2
D. N2O4
Câu 91.
Hịa tan hồn toàn 2,16g một oxit kim loại M thu được 0,224 lít khí NO(đktc). Xác
định cơng thức oxit.
A. CuO
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe2O3
Câu 92.
Hòa tan kim loại M vào HNO3 thu được dung dịch A(khơng có khí thốt ra). Cho
NaOH dư vào dung dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.


trang 7

A. Fe
B. Mg
C. Al
D. Ca
Câu 93.
Hịa tan hồn tồn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 25lít dung dịch HNO3 0,001M.
Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 muối. Số gam mỗi kim loại ban đầu là?
A. 0,108 và 0,26
B. 1,08 và 2,6
C. 10,8 và 2,6
D. 1,108 cà 0,26
Câu 94.
Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO3 2M chỉ thu được NO. Sau phản
ứng cho thêm H2SO4 dư vào lại thấy có NO bay ra. Giải thích và tính VNO (ở đktc) khi cho
thêm H2SO4.
A. 1,49lít
B. 0,149lít
C. 14,9lít
D. 9,14 lít.
Câu 95.
Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M
thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A.
Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).
A. 3,584lít
B. 0,3584lít
C. 35,84lít
D. 358,4lít
Câu 96.
Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ ion Cu2+
trong dung dịch A(ở câu 19).

A. 0,128lít
B. 1,28lít
C. 12,8lít
D. 2,18lít
Câu 97.
50 ml dung dịch A chứa 2 chất tan là H2SO4 và Cu(NO3)2 phản ứng vừa đủ với
31,25ml NaOH 16%(D= 1,12g/ml). Lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao được 1,6g rắn. Nồng độ
mol các chất trong dung dịch A là? Cho 2,4g Cu vào 50ml dung dịch A thấy có V lít khí NO
bay ra. Tính V?
Câu 98.
Hịa tan 14,8g hỗn hợp Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A.
Lượng khí H2 tạo thành dẫn vào ống sứ đựng CuO dư nung nóng. Sau phản ứng khối lượng
trong ống sứ giảm 5,6g. Cô cạn dung dịch A thu m(g) muối. Tính m?
A. 20,6
B. 28,8
C. 27,575
D. 39,65
Câu 99.
Cho 4,86g Al tan vừa đủ trong 660ml dung dịch HNO3 1M thu được V lít hỗn hợp
khí(đktc) gồm N2 và N2O. Tính V?
A. 0,112lít
B. 0,448lít
C. 1,344lít
D. 1,568lít
Câu 100.
Hịa tan hồn toàn 12g hỗn hợp Fe Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng acid HNO3 thu được Vlít
(đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và acid dư). Tỉ
khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là?
A. 2,24lít
B. 4,48 lít

C. 5,6lít
D. 3,36 lít
Câu 101.
Cho 13,5g hỗn hợp gồm Al và Ag tan trong HNO3 dư thu được dung dịch A và 4,48
lít hỗn hợp khí gồm (NO,NO2) có khối lượng 7,6gam. Tính % khối lượng mỗi kim loại.
A. 30 và 70
B. 44 và 56
C. 20 và 80
D. 60 và 40
Câu 102.
Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglycol và 0,2 mol chất X.Đề đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp A cần 21,28 lít oxi (đkc) và thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O.Tính khối lượng
phân tử X( biết X chỉ chưa C,H,O)
PHƯƠNG PHÁP 2. BẢO TOÀN NGUYÊN TỐ
Câu 103.Cho a gam CuO tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư thu được 200 g dung dịch CuSO 4
16%. Giá trị của a là:
(ĐS: 16 gam)
Câu 104.Đốt cháy hoàn toàn 6 gam FeS2 trong oxi được a gam SO2. Oxi hóa hồn tồn a gam SO2
được b gam SO3. Cho b gam SO3 tác dụng với NaOH dư được c gam Na 2SO4. Cho c gam
Na2SO4 tác dụng hết với dd Ba(OH)2 dư thì thu được d gam kết tủa. Giá trị của d là
ĐS: 23,3 gam
Câu 105.Đốt cháy hoàn toàn 22,4 gam bột sắt trong oxi dư. Chất rắn thu được cho tác dụng hết với
ddHCl được ddA. Cho ddNaOH vào ddA, kết tủa thu được đem nung trong khơng khí thù
thu được Fe2O3. Khối lượng Fe2O3 thu được là:
ĐS: 32 gam
Câu 106.Từ 176 gam FeS có thể điều chế được bao nhiêu gam H2SO4? (Biết hiệu suất 100%)
ĐS: 196 gam


trang 8

Câu 107.Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết với ddHNO3 loãng, dư. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan A. Nung A đến khối lượng không đổi thu
được m gia rắn B. Giá trị của m là
ĐS: 37,6 gam
Câu 108.Cho 100 ml dung dịch FeSO 4 0,2 M phản ứng với dd NaOH dư. Sau phản ứng, lọc kết tủa
và nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là:
Câu 109.Cho 1 mol hỗn hợp gồm NaCl, Na2CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí thốt ra sau
phản ứng dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là 50 gam. Tỉ lệ
mol hai muối trong hỗn hợp ban đầu là:
Câu 110.Dẫn khí clo vào dung dịch NaBr và NaI đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được
1,17 gam NaCl. Xác định số mol hỗn hợp NaBr, NaI có trong dung dịch ban đầu.
Câu 111.Cho hỗn hợp muối CaCO3, NaHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl. Khí sinh ra được
dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được19,7 gam kết tủa. Số mol hỗn hợp muối ban
đầu là:
A. 0,1 mol
B. 0,05 mol
C. 0,15 mol
D. 0,075 mol
Câu 112.Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa
trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác
dụng hết với dung dịch HCl dư rồi cho khí thốt ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 15g kết tủa. Phần dung dịch cô cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan.
Tính m.
Đáp số: m = 29,2(g)
Câu 113.Cho 12 lít hỗn hợp gồm SO2 và N2 (đktC) đi qua NaOH tạo ra 4,17 gam Na2SO3 và 12
gam NaHSO3. Thành phần % theo thể tích của SO2 trong hỗn hợp là
A. 0,35 mol
B. 0,15 mol
C.0,20mol

D.0,15mol
Câu 114. Cho hỗn hợp A gồm x mol Al và 0,2 mol Al 2O3 tác dụng với dd NaOH dư, thu được

ddB. Dẫn khí CO2 vào ddB thu được kết tủa Y. Lọc thấy kết tủa Y và nung đến
khối lượng không đổi được 40,8 gam chất rắn. Giá trị của x là:
Câu 115.Cho hhA (Ag, Cu, Fe) tác dụng hết với ddHNO 3 thu được hh khí G(NO, NO2, N2), thấy
khối lượng nước tăng lên 3,6 gam. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 0,40 mol
B. 0,15 mol
C.0,20mol
D.0,15mol
Câu 116.Hoà tan hết hhA: 0,1 mol Zn, 0,2 mol Ag, 0,3 mol Fe trong ddHNO 3 thu được ddB khơng
chứa NH4NO3 và thu được hh khí G( 0,01 mol N2, 0,03 mol NO2). Vậy số mol HNO3 cần
cho phản ứng là:
A. 1,35 mol
B. 1,30 mol
C.1,25mol
D.1,15mol
Câu 117.Hỗn hợp chất rắn A gồm 0,1 mol Fe 2O3 và 0,1 mol Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A bằng dung
dịch HCl dư, thu được dung dịch B. Cho NaOH dư vào dung dịch B, thu được kết tủa C.
Lọc lấy kết tủa, rửa sạch rồi đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu
được m gam chất rắn D. Giá trị của m là
ĐS: 40 gam
Câu 118.Khử hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3 cần dùng 2,24 lít khí CO (đkc).
Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
ĐS: 19 gam
Câu 119.Khử hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần dùng V lít khí CO (đkc) thì
thu được 5,6 lít khí CO2 (đkc). Giá trị của V là
ĐS: 5,6 lít
Câu 120.Khử hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần dùng V lít hỗn hợp khí CO

(đkc) thì thu được khí CO2. Hấp thụ hồn tồn lượng khí CO 2 trong dd Ca(OH)2 dư thì
thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của V là
ĐS: 5,6 lít
Câu 121.Đốt cháy khơng hồn tồn một lượng Fe, đã dùng hết 2,24 lít khí O 2 (đkc), thu được hỗn
hợp chất rắn X gồm các oxit sắt và sắt dư. Khử hoàn toàn hỗn hợp X bằng CO dư thì thu
được V lít khí A, dẫn khí A vào bình nước vơi trong dư, thì thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là


trang 9
ĐS: 20 gam
Câu 122.Hòa tan hết hhA: 0,1 mol Zn, 0,2 mol Ag, 0,3 mol Fe trong ddHNO 3 thu được ddB khơng
chứa NH4NO3 và thu được hh khí G( 0,01 mol N 2, 0,03 mol NO2). Vậy số mol HNO3 cần
cho phản ứng là:

A. 1,35 mol

B. 1,30 mol

C.1,25mol

D.1,15mol

Câu 123.Cho hhA (Ag, Cu, Fe) tác dụng hết với ddHNO 3 thu được hh khí G(NO, NO2, N2), thấy
khối lượng nước tăng lên 1,8 gam. Số mol HNO3 phản ứng là

A. 0,35 mol

B. 0,15 mol


C.0,20mol

D.0,15mol

Câu 124.Cho 0,1 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa HNO 3 dư cô cạn dung dịch thu
được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 8g
B. 16g
C. 24,2g
D. 18g
Câu 125.Cho hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có hóa trị lần lượt là 3, 2, 1 và tỉ lệ mol lần lượt
1:2:3. Trong đó số mol của X là x(mol). Hịa tan hồn tồn A bằng dung dịch có chứa
y(g)HNO3 (lấy dư 25% so với lượng phản ứng) sau phản ứng thu được dung dịch B
không chứa NH4NO3 và V lit hỗn hợp khí G (đkc) gồm NO2 và NO.

Lập biểu thức tính y theo x và v.
Câu 126.Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đều có hóa
trị 2. Sau một thời gian thu được 3,36 lit CO2 (đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác
dụng hết với dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D. Phần dung dịch C cơ cạn thu
32,5g hỗn hợp muối khan. Cho khí D thốt ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH) 2
dư thu được 15g kết tủa. Tính m.
Đáp số: m = 29,2(g)
Câu 127.Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức E với 30 ml dung dịch 20% (d= 1,20 g/ml) của một
hidroxit kim loại kiềm M . Sau khi kết thúc phản ứng xà phịng hóa, cơ cạn dung dịch thì
thu được chất rắn A và 4,6g rượu B, biết rượu B bị oxi hố bởi CuO thành sản phẩm có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Đốt cháy chất rắn A thì thu được 9,54g muối
cacbonat và 8,26g hỗn hợp CO2 và hơi H2O.
Viết các phương trình phản ứng dạng tổng qt.
Xác định tên kim loại kiềm M.
Tìm cơng thức phân tử của este E.

Đáp số: M : Na
CTCT E : CH3–COO–CH2–CH3
Câu 128.Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe 2O3 đốt nóng.
Sau khi kết thúc thí nghiệm ta thu được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784g. Khí đi ra khỏi
ống sứ cho hấp thu vào dd Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Mặt khác hồ tan chất
rắn B bằng dd HCl dư thấy thoát ra 0,6272 lit hidro (đktc).
Tính % khối lượng các oxit trong A.
Tính % khối lượng các chất trong B , biết rằng trong B số mol sắt từ oxit bằng 1/3 tổng số mol
của Fe (II) và Fe(III) oxit.
Đáp số
% FeO =

72.0,01
. 100% = 13,04%
5,52

% Fe2O3 = 100% - 13,04% = 86,96%
Câu 129.Đốt cháy hồn tồn 3g một mẩu than chì chỉ có tạp chất S, khí thu được cho hấp thụ hoàn
toàn bởi 0,5 lit dd NaOH 1,5M thu được dd A chứa 2 muối và NaOH dư.
Cho khí clo tác dụng hết với A, sau khi phản ứng xong thu được dd B . Cho dd B tác dụng với
BaCl2 dư thu được a g kết tủa gồm BaCO3 và BaSO4 , nếu hòa tan lượng kết tủa này trong
HCl dư cịn lại 3,495g chất khơng tan.
Tính % khối lượng C và S trong mẩu than và tính giá trị của a.
Tính nồng độ các ion trong dd A.
Đáp số: %C =

2,52
.100% = 84%, %S = 16%, Khối lượng a = 44,865g
3



trang 10
Câu 130. (TSĐH – 2007 – Khối A): Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào
axit HNO3 (vừa đủ), thu được dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO(sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là:
A. 0,04
B. 0,075
C. 0,12
D. 0,06
Câu 131.
Cho 38,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư, thu được dung dịch A và 1 khí NO
duy nhất. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nhẹ, không thấy khí thốt ra. Thể
tích khí NO (đktc) thốt ra là
A. 4,48 lít
B. 2,24lít
C. 3,36lít
D. 8,96lít
Câu 132.
Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm (Al, Fe) theo tỉ lệ mol 1: 1 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư
thu được ddA và hỗn hợp khí (N2, NO, NO2, N2O). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH
dư, đun nhẹ, khơng thấy khí thốt ra. Cơ cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là:
A. 91,0 g
B. 53,8g
C. 78,4 g
D. 61,6 g
Câu 133.
Cho m gam hỗn hợp gồm (Zn, Cu) tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được ddA và hỗn
hợp khí (N2, NO, NO2, N2O). Thấy khối lượng nước có trong dung dịch tăng lên 3,6 gam. Cho dung
dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nhẹ, khơng thấy khí thốt ra. Số mol HNO 3 đã tham
gia phản ứng là:

A. 2,0 mol
B. 1,0 mol
C. 0,2 mol
D. 0,4 mol
Câu 134.
Cho m gam hỗn hợp X gồm (Zn, Fe) tác dụng hết với dung dịch HNO 3 dư thu được ddA và
hỗn hợp khí (NO, NO2). Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn B,
nung chất rắn B trong chân không đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn C. Khối lượng
của Fe trong hỗn hợp X là
A. 5,6 gam
B. 11,2 gam
C. 3,8 gam
D. 22,4 gam
Câu 135.
Cho Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3, sau phản ứng chỉ thu được dung dịch A (chỉ
chứa 2 muối) và hỗn hợp khí G gồm ( 0,2 mol N 2, 0,4 mol NO, 0,4 mol NO2, 0,6 mol N2O). Số mol
HNO3 tham gia phản ứng là
A. 10,8 mol
B. 5,4 mol
C. 1,8 mol
D. 3,6 mol
Câu 136.
Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và khí NO duy nhất
thốt ra. Đem cơ cạn dung dịch A và nung đến khối lượng khơng đổi thì thu được 16 gam một chất
rắn. Giá trị của m là
A. 37,6
B. 12,8
C. 19,6
D. 6,4
Câu 137.

Cho 28,8 gam FeO tác dụng với dung dịch HNO 3 thu được dung dịch A (chỉ chứa 1 muối) và
khí NO. Lấy dung dịch A tác dụng hết với NaOH dư, thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng
khơng đổi thí thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 32
B. 64
C. 21,4
D. 18,0
Câu 138.
Cho 32 gam Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3. Lấy toàn bộ sản phẩm sau phản ứng cho
tác dụng hết với NaOH dư, thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng khơng đổi thí thu được m
gam chất rắn. Giá trị m là
A. 11,2
B. 64
C. 32
D. 18,0
Câu 139. Cho 0,2 mol FeO tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa HNO 3 dư cô cạn dung dịch thu được
bao nhiêu gam muối khan ?
A. 16g
B. 32g
C. 48,4g
D. 36g
Câu 140.
Cho 5,76 gam Cu tan trong 160 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra xong, chỉ
thu được 1 muối và một khí NO. Tiếp tục cho vào dung dịch phản ứng lượng dư H 2SO4 lại giải
phóng tiếp khí V lít khí NO (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448
B. 0,896
C. 0,224
D. 0,336
Câu 141. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3loãng dư thu được 13,44 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn).

Số mol axit đã phản ứng là :
A. 2,4 mol
B. 4,8 mol
C. 0,6 mol
D. 1,2 mol
Câu 142. Hoà tan 6,08(g) hỗn hợp bột kim loại Fe và Cu trong dung dịch HNO 3 lỗng dư thu được
1,792(l) khí NO duy nhất (đktc) . Thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 36,8 % và 63,2 %
B. 38,6% và 61,4%
C. 37,8% và 62,2%
D. 35,5% và 64,5%
Câu 143. Cho m gam nhôm tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư, sau phản ứng thu được 1,344 lít khí
N2 duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 16,2.
B. 1,62.
C. 5,4.D. 8,1.


trang 11
Câu 144. Hịa tan hồn tồn 44 gam hỗn hợp gồm Al và Fe bằng dung dịch HNO 3 lỗng, dư thì thu được
26,88 lít khí NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 21,6 gam.
B. 10,8 gam.
C. 16,2 gam.
D. 27,0 gam.
PHƯƠNG PHÁP 3. BẢO TỒN ELECTRON
Câu 145.(Trích :Đề TSĐH – CĐ – 2007 – khối A): Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V (ml) dung dịch
KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
A.20 ml

B.80 ml
C. 40 ml
D. 60 ml
Câu 146.Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS có số mol như nhau, M là kim loại có hố trị khơng đổi . Cho
6,51g X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd HNO 3 đun nóng, thu được dd A1 và 13,216
lit (đkc) hỗn hợp khí A2 có khối lượng là 26,34g gồm NO2 và NO. Thêm 1 lượng dư dd
BaCl2 loãng vào A1, thấy tạo thành m1 g kết tuả trắng trong dd dư axit trên.
Hãy cho biết kim loại M trong MS là kim loại gì ?
Tính giá trị khối lượng m1.
Tính % khối lượng các chất trong X.
Đáp số:
M là Zn, m1 = 20,97g
%FeS2 =

120.0,03
.100% = 55,3%
6,51

%ZnS = 44,7%
Câu 147.Cho 2,52 g hh X gồm Al và Mg trộn theo tỉ lệ mol 2 : 3 tác dụng với H 2SO4 đặc thì thu
được muối sunfat và 0,03 mol một sản phẩm duy nhất chứa lưu huỳnh. Xác định sản
phẩm tạo thành và viết các phương phản ứng. (Olympic – 30/04/2006)
ĐS: H2S
Câu 148.Hoà tan m g hỗn hợp kim loại A gồm Fe và kim loại M (có hố trị khơng đổi) trong dd
HCl dư thì thu được 1,008 lit khí (đkc) và dd chứa 4,575g muối khan . Tính m.
Câu 149.Hoà tan hết cùng lượng hỗn hợp A trên trong dd chứa hỗn hợp HNO 3 đặc và H2SO4 đặc ở
nhiệt độ thích hợp thì thu được 1,8816 lit hỗn hợp 2 khí (đkc) có tỉ khối hơi so với khí H 2
là 25,25. Xác định kim loại M.
Đáp số: m = 1,38g, M là Al
Câu 150.Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M có hóa trị khơng đổi. Chia hỗn hợp thành 2

phần bằng nhau:

Hồ tan hết phần 1 trong dd HCl được 2,128 l H2.

Hoà tan hết phần 2 trong dd HNO3 được 1,792 l khí NO duy nhất.
Xác định kim loại M và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
Câu 151.Cho 3,61g X tác dụng với 100ml dd A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3.
Sau phản ứng thu được ddB và 8,12g chất rắn C gồm 3 kim loại . Cho chất rắn C tác dụng với
dd HCl dư thu được 0,672 l H2. Các chất khí đo ở đkc và các phản ứng xảy ra hồn tồn.
Tính CM của Cu(NO3)2 và AgNO3 trong ddA.
Đáp số: Al
CM (AgNO3 )=0,3 M, CM (Cu(NO3)2) = 0,5 M
Câu 152.Hoà tan 5,64g Cu(NO3)2 và 1,7g AgNO3 vào nước được 101,43g dd A. Cho 1,57g hh X
bột kim loại gồm Zn và Al vào dd A rồi khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được phần rắn B và dd D chỉ chứa 2 muối. Ngâm B trong dd H 2SO4 lỗng khơng
thấy có khí thốt ra.
Tính C% mỗi muối có trong dd D.
Đáp số:
C% (Zn(NO3)2) =3,78%
C% (Al(NO3)3) = 2,13%
Câu 153.Hoà tan 22,064g hỗn hợp X gồm Al và Zn vừa đủ với 500ml dd HNO 3 loãng thu được dd
A và 3,136 lit (đkc) hỗn hợp khí Y gồm 2 khí khơng màu (trong đó có 1 khí hố nâu ngồi
khơng khí), khối lượng hỗn hợp khí Y là 5,18g.
Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp X.


trang 12
Cô cạn dd A thu được bao nhiêu gam muối khan
Đáp số: %Al = 11,53%, %Zn = 88,47%
mmuối = 69,804 g

Câu 154.Cho 12,45g hỗn hợp X gồm Al và kim loại M(II) tác dụng với dd HNO 3 dư thu được 1,12
lit hỗn hợp khí (N2O và N2) có tỉ khối hơi so với hidro bằng 18,8 và dd Y .
Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,448 lit khí NH3.
Xác định kim loại M và khối lượng mỗi kim loại trong X .Biết nX = 0,25 mol các khí đo ở đkc.
Đáp số: M là Zn
mAl = 0,1. 27 = 2,7 g
mZn = 0,15.65 = 9,75 g
Câu 155.Khi cho 9,6 g Mg tác dụng hết với ddH 2SO4 đậm đặc, thấy có 49 g H 2SO4 tham gia phản
ứng, tạo muối MgSO4 , H2O và sản phẩm khử A. Xác định A?
Đáp số: A là H2S
Câu 156.Cho m gam hỗn hợp 3 kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học phản ứng
hết với H2SO4 dư thu được 1,008 lít khí H 2 (đkc). Cô cạn dung dịch thu được 7,32 gam
chất rắn . Vậy m có thể bằng:
A. 3g
B. 5,016 g
C. 2,98 g
D. kết quả khác
Câu 157.Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II
tác dụng với 120ml dung dịch HCl 1M , được 6,72 lít khí hidro (đkc). Hai kim loại đó là:
A. Be và Mg
B. Ca và Sr
C. Mg và Ca
D. A, B đều đúng
Câu 158.Cho hỗn hợp A gồm: Ag, Cu, Fe phản ứng hết với HNO3, thu được hỗn hợp khí G: NO,
NO2; thấy lượng nước tăng 7,2 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là:
A. 0,35 mol
B. 0,25 mol
C. 0,2 mol
D. kết quả khác
Câu 159.M tác dụng với HNO3 theo phản ứng sau:

...M + ...HNO3 →...M(NO3)2 + 2x N2 + 3xNO + ...H2O
Tỉ khối hơi của hỗn hợp G (N2, NO) so với H2 sẽ bằng
A. 16,75
B. 14,6
C. 17
D. kết quả khác..
Câu 160.Trộn 60g bột Fe với 30g bột lưu huỳnh rồi đun nóng (khơng có khơng khí) thu được chất
rắn A. Hồ tan A bằng dd axit HCl dư được dd B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O 2 (đktc).
Tính V, biết các phản ứng xảy ra hồn tồn.
ĐS : VO2 = 22,4.1,47 = 32,928 lit
Câu 161.Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R 1, R2 có hố trị x, y không đổi (R 1, R2 không tác dụng với nước
và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng
hoàn tồn với dd Cu(NO3)2 thì thu được m gam Cu. Cho m gam Cu tác dụng hết với dd
HNO3 dư thu được 1,12 l khí NO duy nhất ở đktc.
Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với dd HNO 3 thì thu được bao nhiêu lít N2.
Các thể tích khí đo ở đktc.
ĐS: VN 2 = 22,4.0,015 = 0,336 lit
Câu 162.Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO 3 thu được hỗn hợp khí gồm
0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Tính khối lượng muối tạo ra trong dung dịch.
ĐS: Khối lượng muối nitrat là: 1,35 + 62.0,07 = 5,69g.
Câu 163.Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và b mol khí duy nhất NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá
trị của b là:
A. 0,4
B. 0,075
C. 0,12
D. 0,8
Câu 164.Hoà tan hoàn toàn hh gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dd
X (chỉ chứa hai muối sunfat) và 1,6 mol khí duy nhất NO(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của a là:

A. 0,08
B. 0,075
C. 0,24
D. 0,12


trang 13
Câu 165.Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS2 và b mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và 2,4 mol một sản phẩm khử duy nhất chứa nitơ. Giá trị
của a là:
A. 0,08
B. 0,075
C. 0,24
D. 0,12
B – BÀI TẬP TỰ GIẢI
B1 - Tự luận:
Bài 1: Hỗn hợp A gồm 0,06 mol Mg, 0,02 mol Al và 0,04 mol Fe tác dụng hết với dd HNO 3 thu
được V lit hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với Hidro bằng 20.
1. Hãy biểu diễn các ptpư ở dạng ion thu gọn.
2. V=? ( đo ở đktc ).
3. Tính số mol HNO3 đã phản ứng.
Bài 2: Cho hỗn hợp bột kim loại A gồm 0,02 mol Fe, 0,04 mol Al, 0,03 mol Cu và 0,01 mol Zn hòa
tan hết vào dung dịch HNO3 thu được V lit hỗn hợp khí gồm NO và N 2O có tỉ khối so với Hidro là
16,75.Tính V (ở đktc).
Bài 3: Cho hỗn hợp bột kim loại A gồm 0,04 mol Al, 0,02 mol Fe và 0,05 mol Cu tác dụng với dd
HNO3 12,6% được V lit hỗn hợp khí gồm NO và N 2 có tỉ khối so với Hidro là 14,75.Tính V (ở
đktc), khối lượng dd HNO3 đã phản ứng biết axit HNO3 dư 10% so với lượng cần dùng.
Bài 4: m(g) Fe để trong khơng khí bị oxi hóa 1 phần thành 22(g) hỗn hợp các oxit và Fe dư. Hòa
tan hỗn hợp này vào dd HNO3 dư thu được 4,48 lit khí NO duy nhất (đkc). Tìm m.
Bài 5: m’(g) Fe2O3 nung với CO thiếu thu được 6,52(g) hỗn hợp Y gồm 4 chất. Hòa tan Y hết vào

dd HNO3 thì thu được 0,15 mol khí NO duy nhất. Tìm m’.
Bài 6: Cho m(g) hh bột kim loại A gồm Mg và Al hòa tan hết vào dd HCl dư thấy giải phóng 0,25
mol khí. Thêm 1 lượng Cu bằng 1,255m (g) vào hh A được hh B. Hịa tan B vào dd HNO 3 dư thì
thu được 0,5 mol hh khí gồm NO và NO 2 có tỉ khối so với Hidro bằng 21,4. Tính tfần % theo
klượng các chất trong hh A.
Bài 7: Hỗn hợp X gồm 1,56(g) Mg và 0,486(g) Al được hòa tan hết vào V lit dd HNO 3 2M thấy
giải phóng 0,4704 lit (đkc) hỗn hợp khí gồm N 2 và N2O. Cũng V lit dd HNO3 đó hịa tan vừa hết
3,3335(g) kim loại M giải phóng khí N2O duy nhất. Xác định kim loại M và tính V.
Bài 8: Hịa tan hết kim loại Mg vào dd chứa 1,5 mol HNO 3 thu được dd A và 0,2 mol hh khí gồm
NO và N2O. Hỏi để kết tủa hết lượng Mg2+ có trong dd A cần tối thiểu bao nhiêu mol NaOH?
Bài 9: Hòa tan 12,9(g) hh A gồm Zn và 1 kim loại M hóa trị II vào dd H 2SO4 lỗng dư thu được
2,24 lit H2. Cịn khi hịa tan hết 12,9(g) hh A vào dd H2SO4 đặc được 4,144 lit hỗn hợp gồm SO2 và
H2S có tỉ khối so với Hidro bằng 31,595. Xác định kim loại M biết thể tích các khí đo ở đktc.
Bài 10: Trộn 60g bột Fe với 30g bột lưu huỳnh rồi đun nóng (khơng có khơng khí) thu được chất
rắn A. Hồ tan A bằng dd axit HCl dư được dd B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O 2 (đktc). Tính V,
biết các phản ứng xảy ra hồn toàn.
Bài 11: Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài khơng khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có
khối lượng 12 gam gồm sắt và các oxit FeO, Fe 3O4, Fe2O3. cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).
1. Viết các phương trình phản ứng.
2. Tính khối lượng m của A.
Bài 12: Hỗn hợp A được điều chế bằng cách hoà tan 27,9 gam hợp kim gồm Al, Mg với lượng vừa đủ
dung dịch HNO3 1,25M và thu được 8,96 lít khí A (đktc) gồm NO và N2O, có tỉ khối so H2 bằng 20,25.
1. Viết các phương trình phản ứng.
2. Xác định thành phần % theo khối lượng các kim loại trong hợp kim.
3. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng.
Bài 13: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại M, N có hố trị tương ứng là m, n không đổi (M, N không tan
trong nước và đứng trước Cu). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO 4 dư. Cho
Cu thu được phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư được 1,12 lít khí NO duy nhất. Nếu cho
lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn tồn trong dung dịch HNO 3 dư thì thu được bao nhiêu lít N2.

(Biết thể tích các khí được đo ở đktc)
Bài 14: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn A
trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2. Tỉ khối của Y đối với H2 là 19.
Tính x.


trang 14
Bài15: Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít hỗn hợp X (đktc)
gồm NO và NO2 có tỉ khối so H2 bằng 21,4. Hãy tính tổng khối lượng muối nitrat tạo thành.
Bài 16: Hoà tan hoàn toàn 4,431 gam hỗn hợp Al, Mg bằng dung dịch HNO3 loãng thu được dung
dịch A và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí khơng mầu có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị
hố nâu trong khơng khí.
1. Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
2. Tính số mol HNO3 đã phản ứng.
3. Khi cô cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
Bài 17: Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3,
Fe3O4 và Fe. Hoà tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí
B gồm NO và NO2 có tỉ khối so H2 bằng 19.
1. Viết các phương trình phản ứng.
2. Tính V (đktc).
Bài 18: Cho 16,2 gam kim loại M (hoá trị không đổi) tác dụng với 0,15 mol oxi. Chất rắn thu được
sau phản ứng cho hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl dư thu được 13,44 lít H2 (đktc). Xác định
kim loại M (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
Bài 19: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO3, tồn bộ lượng khí NO thu được đem oxi
hoá thành NO2 rồi chuyển hết thành HNO3. Tính thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình trên.
Bài 20: Cho 7,22 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M (có hố trị khơng đổi) Chia hỗn hợp thành
2 phần bằng nhau. Hoà tan hết phần 1 trong dung dịch HCl, được 2,128 lít H 2. Hoà tan hết phần 2
trong dung dịch HNO3 được 1,792 lít khí NO duy nhất .
1. Xác định kim loại M và % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X
2. Cho 3,61 gam X tác dụng với 100ml dung dịch A chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được

dung dịch B và 8,12 gam chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho chất rắn D đó tác dụng với dung dịch HCl
dư thu được 0,672 lít H 2. Tính nồng độ mol của Cu(NO 3)2 và AgNO3 trong dung dịch A. (Các thể
tích khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn và các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
Bài 21: Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg, Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24%, sau khi các kim loại
tan hết có 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO, N2O và N2 bay ra (đktc) và được dung dịch A. Thêm một
lượng oxi vừa đủ vào X, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH
dư có 4,48 lít hỗn hợp khí Z đi ra (đktc), tỉ khối hơi của Z so với H2 bằng 20. Nếu cho dung dịch
NaOH vào A để được lượng kết tủa lớn nhất thì thu được 62,2 gam kết tủa.
1. Viết các phương trình phản ứng.
2. Tính m1, m2. Biết lượng HNO3 đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng.
3. Tính C% các chất trong dung dịch A.
Bài 22:
Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thấy thốt ra 11,2 lít khí đo ở đktc gồm N2,
NO và N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2:1:2 .Tính m?
Bài 23: Hồ tan a gam hỗn hợp X gồm Mg, Al vào dung dịch HNO3 đặc nguội, dư thì thấy thu
được 0,336 lít NO2 ở 00C, 2atm. Cũng a gam hỗn hợp trên khi cho vào dung dịch HNO3 lỗng, dư
thì thu được 0,168 lít khí NO ở 00C, 4atm. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Bài 24: Thể tích dung dịch FeSO4 0,5M cần thiết dể phảnn ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa
KMnO4 0,2M và K2Cr2O7 0,1M ở trong môI trường axit là bao nhiêu?
Bài 25: Chia 9,76 gam hỗn hiợp X gồm Cu và oxit của sắt làm hai phần bằng nhau. Hoà tan hoàn
toàn phần thứ nhất trong dung dịch HNO3 hu được dung dịch A và 1,12 lít hỗn hợp khí B gồm NO
và NO2 ở đktc, có tỉ khối so với hiđro bằng 19,8. Cô cạn dung dịch A thu được 14,78 gam muối
khan. Xác định công thức phân tử của oxit sắt và tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?


trang 15
Bài 26: Hịa tan hồn tồn 19,2 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lit( đktc)
hỗn hợp gồm NO2 và NO có tỉ lệ thể tích 3:1. Xác định kim loại M
Bài 27: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam Fe vào HNO 3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí
B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X

Bài 28: Hòa tan hết 2,16g FeO trong HNO3 đặc. Sau một htời gian thấy thốt ra 0,224 lit khí
X( đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X
Bài 29: Hòa tan 2,4 g hỗn hợp Cu và Fe có tỷ lệ số mol 1:1 vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng. Kết
thúc phản ứng thu được 0,05 mol một sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh. Xác định sản
phẩm đó
Bài 30: Có 3,04g hỗn hợp Fe và Cu hòa tan hết trong dung dịch HNO 3 tạo thành 0,08 mol hỗn hợp
NO và NO2 có M = 42 . Hãy xác định thành phần % hỗn hợp kim loại ban đầu
Bài 31: Khuấy kỹ 100 ml dung dịch A chứa AgNO 3 và Cu(NO3)2 với hỗn hợp kim loại có 0,03 mol
Al và 0,05 mol Fe. Sau phản ứng được dung dịch C và 8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Cho B
tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 0,672 lit H 2( đktc). Tính nồng độ mol/l của AgNO 3 và
Cu(NO3)2 trong A
Bài 32: Đề p gam bột sắt ngồi khơng khí sau một thời gian thu được chất rắn R nặng 7,52 gam
gồm Fe, FeO, Fe3O4. Hòa tan R bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 0,672 lit
( đktc) hỗn hợp NO và NO2 có tỷ lệ số mol 1:1. Tính p
Bài 33: Trộn 2,7 gam Al vào 20 g hỗn hợp Fe 2O3 và Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm được
hỗn hợp A. Hịa tan A trong HNO3 thấy thoát ra 0,36 mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Xác định
khối lượng của Fe2O3 và Fe3O4
Bài 34: Cho 13,4gam hỗn hợp Fe,Al,Mg tác dụng hết với một lượng dung dịch HNO 3 2M( lấy dư
10%) thu được 4,48 lit hỗn hợp NO và N 2O có tỷ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch khơng chứa
muối amoni. Tính thể tích dung dịch HNO3 đã dùng và khối lượng muối có trong dung dịch sau
phản ứng
B2 – Bài tập trắc nghiệm
Bài 1. Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl dư thu được 2,688 lít khí đktc . Cũng cho
2,52 gam 2 kim loai trên tác dụng hết với dd H 2SO4 đặc nóng thu được 0,672 lít khí là sp duy nhất
hình thành do sự khử của S+6 Xác định sp duy nhất đó
A. H2S
B. SO2
C. H2
D. Khơng tìm được
Bài 2. Oxit của sắt có CT : FexOy ( trong đó Fe chiếm 72,41% theo khối lượng ) . Khử hồn tồn

23,2gam oxit này bằng CO dư thì sau phản ứng khối lượng hỗn hợp khí tăng lên 6,4 gam . Hoà tan
chất rắn thu được bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2 . Giá trị x l
A. 0,45
B. 0,6
C. 0,75
D. 0,9 .
Bài 3. Đốt 8,4 gam bột Fe kim loại trong oxi thu được 10,8 gam hh A chứa Fe 2O3 , Fe3O4 và Fe dư .
Hoà tan hết 10,8 gam A bằng dd HNO3 lỗng dư thu được V lít NO ! ở đktc . Giá trị V là
A. 5,6 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 3,36 lít
Bài 4. Khử hồn tồn 45,6 gam hỗn hợp A gồm Fe , FeO , Fe 2O3 , Fe3O4 bằng H2 thu được m gam
Fe và 13,5 gam H2O . Nếu đem 45,6 gam A tác dụng với lượng dư dd HNO 3 lỗng thì thể tích NO
duy nhất thu được ở đktc là :
A. 14,56 lít
B. 17,92 lít
C. 2,24 lít
D. 5,6 lít
Bài 5. Hịa tan 32 gam kim loại M trong dung dịch HNO 3 dư thu được 8,96 lít hỗn hợp khí gồm NO
và NO2. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 17. Xác định M?
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Kim loại khác
Bài 6. Cho một dòng CO đi qua 16 gam Fe2O3 nung nóng thu được m gam hỗn hợp A gồm Fe3O4 ,
FeO , Fe và Fe2O3 dư và hỗn hợp khí X , cho X tác dụng với dd nước vôi trong dư được 6 gam kết
tủa . Nếu cho m gam A tác dụng với dd HNO 3 lỗng dư thì thể tích NO duy nhất thu được ở đktc
là :
A. 0,56 lít

B. 0,672 lít
C. 0,896 lít
D. 1,12 lít
Bài 7. Hồ tan hết a gam hợp kim Cu ,Mg bằng một lượng vừa đủ dd HNO 3 40% thu được dd X và
6,72 lít ở đktc hh 2 khí NO , NO2 có khối lượng 12,2 gam . Cô cạn dd X thu được 41 gam muối
khan . Tính a
A. 8g
B. 9 g
C. 10g
D. 12g


trang 16
Bài 8. Hoà tan 35,1 gam Al vào dd HNO 3 loãng vừa đủ thu được dd A và hh B chứa 2 khí là N 2 và
NO có Phân tử khối trung bình là 29 . Tính tổng thể tích hh khí ở đktc thu được
A. 11,2 lít
B. 12,8 lít
C. 13,44lít
D. 14,56lít
Bài 9. Cho 16,2 gam kim loại M ( hoá trị n ) tác dụng với 0,15 mol O2 . hoà tan chất rắn sau phản
ứng bằng dd HCl dư thấy bay ra 13,44 lít H2 đktc . Xác định M ?
A. Ca
B. Mg
C. Al
D. Fe
Bài 10. Oxi hố chậm m gam Fe ngồi KK thu được 12 gam hỗn hợp A gồm FeO , Fe 2O3 , Fe3O4
và Fe dư . Hoà tan A bằng lượng vừa đủ 200 ml dd HNO 3 thu được 2,24 lít NO ! ở đktc . Tính m và
CM dd HNO3:
A . 10,08 g và 3,2M
B. 10,08 g và 2M

C. Kết quả khác
D. không xác định
Bài 11. Cho 7,505 g một hợp kim gồm hai kim loại tác dụng với dd H 2SO4 lỗng , dư thì thu được
2,24 lít H2 , đồng thời khối lượng hợp kim chỉ còn lại 1,005 g ( khơng tan ) . Hồ tan 1,005 g kim
loại khơng tan này trong H2SO4 đặc nóng thu được 112 ml khí SO 2 . V đo ở đktc . hai kim loại đó là
:
A. Mg và Cu
B. Zn và Hg
C. Mg và Ag
D. Zn và Ag
Bài 12. Hoà tan 0,56 gam Fe vào 100 ml dd hỗn hợp HCl 0,2 M và H 2SO40,1 M thu được V lít H 2
đktc . tính V :
A. 179,2 ml
B. 224 ml
C. 264,4ml
D. 336 ml
Bài 13. Cho 0,125 mol 1 oxit kim loại M với dd HNO 3 vừa đủ thu được NO duy nhất và dd B
chứa một muối duy nhất . Cô cạn dd B thu được 30,25 g chất rắn . CT oxit là :
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. Al2O3
D. FeO .
Bài 14. Cho m gam kim loại A tác dụng hết với dd HNO 3 loãng thu được 0,672 lít NO ! ở đktc , cơ
cạn dd sau phản ứng thu được 12,12 gam tinh thể A(NO3)3.9H2O . Kim loại A là
A. Al
B. Cr
C. Fe
D. Khơng có kim loại
phù hợp
Bài 15. Hoà tan 3,24 gam 1 kim loại M bằng dd H 2SO4 dư thu được khí SO2 . Hấp thụ hết SO2 vào

bình A chứa 480 ml dd NaOH 0,5 M , sau phản ứng phải dùng 240 ml dd KOH 0,5 M để phản ứng
hết các chất chứa trong bình A . Kim loại M là :
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Kết quả khác
Bài 16. Cho 62,1 gam Al tan hồn tồn trong dd HNO3 lỗng thu được 16,8 lít hh N2O , N2 đktc
.Tính tỷ khối hỗn hợp khí so với hidro .
A. 16,2
B. 17,2
C. 18,2
D. 19,2
Bài 17. Cho một hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch chứa
AgNO3 và Cu(NO3)2, khuấy kĩ cho tới phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được dung dịch A và
8,12 gam chất rắn B gồm 3 kim loại. Hòa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư thấy bay ra 672 ml
khí H2. Tính nồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu của chúng. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 0,25M và 0,4M
B. 0,35M và 0,5M
C. 0,55M và 0,12M
D. Kq khác
Bài 18. Cho hh A gồm kim loại R ( hoá trị 1 ) và kim loại X ( hoá trị 2 ) . Hồ tan 3 gam A vào dd
có chứa HNO3 và H2SO4 thu được 3,3 gam hh B gồm khí NO2 và khí D có tổng thể tích là 1,344 lít
đktc . Tính tổng khối lượng muối khan thu được biết số mol tạo muối của 2 gốc axit bằng nhau .
A. 5,74 g
B. 6,74 g
C. 7,74 g
D. 8,84 g
Bài 19. Hoà tan hhợp A gồm 1,2 mol FeS2 và x mol Cu2S vào dd HNO3 vừa đủ phản ứng thu được
dd B chỉ chứa muối sunfat và V lít NO đo ở ĐKTC . Tính x

A. 0,6
B. 1,2
C. 1,8
D. 2,4
Bài 20. Oxihoá x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hhợp A gồm các oxit sắt . Hoà tan hết A trong
dd HNO3 thu được 0,035 mol hhợp Y chứa NO , NO2 có tỷ khối so với H2 là 19 . Tính x
A. 0,035
B. 0,07
C. 1,05
D. 1,5
Bài 21. Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu , Al tác dụng hoàn toàn với lượng dư dd HNO 3
thu được 5,376 lít hỗn hợp hai khí NO , NO 2 có tỷ khối so với H 2 là 17 . Tính khối lượng muối thu
được sau phản ứng .
A. 38,2 g
B. 38,2g
C. 48,2 g
D. 58,2 g


trang 17
Bài 22. Cho 2,16 gam Al tác dụng với Vlít dd HNO 3 10.5 % ( d = 1,2 g/ml ) thu được 0,03mol một
sp duy nhất hình thành của sự khử của N+5 . Tính V ml dd HNO3 đã dùng
A. 0,6lít
B. 1,2lít
C. 1,8lít
D. Kết quả khác
Bài 23. Hoà tan 56 gam Fe vào m gam dd HNO3 20 % thu được dd X , 3,92 gam Fe dư và V lít hh
khí ở đktc gồm 2 khí NO , N2O có khối lượng là 14,28 gam . Tính V
A. 7,804 lít
B. 8,048lít

C. 9,408lít
D. Kết quả khác
Bài 24. Hoà tan hoàn toàn 17,4 gam hh 3 kim loại Al , Fe , Mg trong dd HCl thấy thoát ra 13,44 lít
khí đktc . Nếu cho 34,8 gam hh 3 kim loại trên tác dụng với dd CuSO 4 dư , lọc toàn bộ chất rắn tạo
ra rồi hoà tan hết vào dd HNO3 đặc nóng thì thể tích khí thu được ở đktc là :
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 53,76 lít
D. 76,82 lít
Bài 25: Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối
lượng 75,2 gam gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4
đậm đặc, nóng thu được 6,72 lit khí SO2( đktc). Khối lượng a gam là:
A. 56g
B. 11,2g
C. 22,4g
D. 25,3g
Bài 26: Cho 1,92g Cu hòa tan vừa đủ trong HNO 3 thu được V lit NO( đktc). Thể tích V và khối
lượng HNO3 đã phản ứng:
A. 0,048lit; 5,84g
B. 0,224lit; 5,84g
C. 0,112lit; 10,42g
D. 1,12lit; 2,92g
Bài 27: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R 1, R2 có hóa trị x,y không đổi( R 1 và R2 không tác dụng với
nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung
dịch CuSO4 dư, lấy Cu thu được cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư thu được 1,12 lit
NO duy nhất( đktc). Nếu cho hỗn hợp A trên phản ứng hồn tồn với HNO 3 thì thu được N2 với thể
tích là:
A. 0,336lit
B. 0,2245lit
C. 0,448lit

D. 0,112lit
Bài 28: Khi cho 9,6gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 49gam H2SO4 tham
gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là:
A. SO2
B. S
C. H2S
D. SO2,H2S
Bài 29: Cho 1,35gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO 3 dư được 1,12lit NO và NO2
có khối lượng trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,65g
B. 7,28g
C. 4,24g
D. 5,69g
Bài 30: Cho a gam hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe 3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hồn toàn với
lượng vừa đủ là 250ml dung dịch HNO3, khi đun nóng nhẹ được dung dịch B và 3,136 lit hỗn hợp
khí C( đktc) gồm NO2 và NO có tỷ khối so với H2 bằng 20,143
a/ a nhận giá trị là:
A. 46,08g
B. 23,04g
C. 52,7g
D. 93g
b/ Nồng độ mol/l HNO3 đã dùng là:
A. 1,28
B. 4,16
C. 6,2
D. 7,28
Bài 31(ĐTS A 2007): Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp Fe, Cu( tỷ lệ mol 1:1) bằng axit HNO 3, thu
được V lit( đktc) hỗn hợp khí X( gồm NO và NO2) và dung dịch Y( chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỷ
khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là:
A. 4,48lit

B. 5,6lit
C. 3,36lit
D. 2,24lit
Bài 32: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian người ta
thu được 6,72 g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau A. Đem hịa tan hồn tồn hỗn hợp này vào
dung dịch HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lit khí B duy nh6at1 có tỷ khối so với H 2 bằng 15. m nhận
giá trị là:
A. 5,56g
B. 6,64g
C. 7,2g
D. 8,8g
Bài 33: Nung m gam sắt trong khơng khí, sau một thời gian người ta thu được 104,8 gam hỗn hợp
rắn A gồm Fe,FeO,Fe2O3 và Fe3O4. Hịa tan hồn tồn A trong HNO 3 dư thu được dung dịch B và
12,096 lit hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với He là 10,167. Giá trị m là:
A. 72g
B. 69,54g
C. 91,28
D.ĐA khác
Bài 34: Cho tan hoàn toàn 58g hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch HNO3 2M thu được 0,15
mol NO, 0,05mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, khối lượng muối khan thu được là:
A. 120,4g
B. 89,8g
C. 116,9g
D. 90,3g
Bài 35: Hòa tan hết 16,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng
thu được 0,55 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:


trang 18
A. 51,8g

B. 55,2g
C. 69,1g
Bài 36: Cho 18,4 g hỗn hợp kim loại A,B tan hết trong dung dịch hỗn
H2SO4 đặc, nóng thấy thốt ra 0,3 mol NO và 0,3mol SO2. Cô cạn dung
lượng chất rắn thu được là:
A. 42,2g
B. 63,3g
C. 79,6g

D. 82,9g
hợp gồm HNO3 đặc và
dịch sau phản ứng, khối
D. 84,4g

PHƯƠNG PHÁP 4. PP BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH
Câu 166.Kết quả xác định nồng độ mol/l các ion có trong một dung dịch như sau:
NO3−
Ion
Na+
Ca2+
ClNồng độ
0,05
0,01
0,01
0,04
mol/l

HCO3−
0,025


Hỏi kết quả đó đúng hay sai? Tại sao?
ĐS: Sai
Câu 167.Một mẫu nước cứng vĩnh cửu có chứa 0,03 mol Ca 2+ ; 0,13 mol Mg 2+ 0,2 mol Cl− và a
2−
mol SO4 . Gía trị của a là :
A. 0,01 mol
B. 0,04 mol
C. 0,06 mol
D. 0,12 mol

2−
2−
+
Câu 168.Dung dịch A chứa các ion Na : a mol; HCO3 b mol; CO3 : c mol; SO 4 : D MOL. Để tạo
ra kết tủa lớn nhất, người ta dùng 100 ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ x mol/l. Lập biểu
thức tính x theo a và b.
ĐS: x = (a +b)/0,2.
Câu 169.Một dung dịch A có chứa 2 cation là Fe 2+: 0,1 mol; Al3+: 0,2 mol và 2 anion là Cl -: x mol;
SO 24− : y mol. Khi cô cạn dung dịch A thu được 46,9 gam chất rắn. Tìm x, y?
ĐS: x = 0,2; y = 0,3.
Câu 170.(TSCĐ – 2007 – Khối A): Một dd có chứa 0,02 mol Cu 2+, 0,03 mol K+, x mol Cl-, và y mol
SO 2-4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dd là 5,435 gam. Tính giá x, y là:
A. 0,03 và 0,02
B. 0,05 và 0,01
C.0,01 và 0,03
D. 0,02 và 0,05
22+
3+
Câu 171.Dung dịch A: 0,1 mol M ; 0,2 mol Al , 0,3 mol SO 4 và cịn lại Cl-. Khi cơ cạn dung dịch A
thu được 47,7 gam rắn. Vậy M là:

A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. kim loại khác
23+
2+
Câu 172.Dung dịch X có chứa x mol Al , y mol Cu , z mol SO 4 , 0,4 mol Cl- . Nếu cô cạn ddX thì
thu được 45,2 gam muối khan. Nếu cho NH3 dư vào X, thấy có 15, 6 gam kết tủa.
Tính x, y, z
Dung dịch X có tính axit, bazơ, trung tính hay lưỡng tính
Câu 173.Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol NH4+, c mol SO42- (không kể các ion H+ và OH- của
nước). Nếu thêm (c + d + e) mol Ba(OH)2 vào dd A, đun nóng sẽ thu được kết tủa B. Tổng
số mol các muối trong B gồm:
A. (e + c + d)
B. (c + d)
C. ê + d)
D. (2c + d)
Câu 174.
Một dd chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3- và d mol Cl-.
Hệ thức liên lạc giữa a, b, c, d được xác định là:
A. 2a + 2b = c + d B. a + 2b = c + d
C. a - 2b = c + d
D. 2a + b = c + d
Câu 175.
Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3
thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy
nhất. Tìm a và b là
A. a = 0,12; b = 0,06.
B. a = 0,06; b = 0,03.
C. a = 0,06; b = 0,12.

B. a = 0,03; b = 0,06.
Câu 176.
Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và 0,06 mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch
HNO3 thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và V lít khí NO là sản phẩm khử duy
nhất. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là


trang 19
A. 69,9
B. 41,94
C. 55,92
D. 52,2
Câu 177.
Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3
thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy
nhất. Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 94,5
B. 66,54
C. 80,52
D. 70,02
Câu 178.
Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3
thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 2,4 mol khí NO2 là sản phẩm khử duy
nhất. Cho dung dịch A tác dụng với Ba(OH)2 dư thì thu được kết tủa E. Nung E đến khối
lượng khơng đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 98,1
B. 61,14
C. 75,12
D. 80,10
PHƯƠNG PHÁP 5. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG

Câu 179.Nhúng thanh kẽm vào dd chứa 8,32g CdSO4. Sau khi khử hoàn toàn ion Cd 2+ khối lượng
thanh kẽm tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi khối lượng thanh kẽm ban đầu.
ĐS: a = 80g.
Câu 180.Nhúng thanh kim loại M hoá trị 2 vào dd CuSO 4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra thấy
khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO 3)2, sau một thời
gian thấy khối lượng tăng 7,1%. Xác định M, biết rằng số mol CuSO 4 và Pb(NO3)2 tham gia ở 2
trường hợp như nhau.
ĐS: Zn
Câu 181.Cho 3,78g bột Al phản ứng vừa đủ với dd muối XCl3 tạo thành dd Y. Khối lượng chất tan
trong dd Y giảm 4,06g so với dd XCl3. Xác định công thức của muối XCl3.
ĐS: FeCl3.
Câu 182.Nung 100g hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng hỗn hợp không đổi
được 69g chất rắn. Xác định phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
ĐS: NaHCO3 chiếm 84% và Na2CO3 chiếm 16%.
Câu 183.Hoà tan hoàn toàn 23,8g hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một muối
cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thấy thốt ra 0,2mol khí. Khi cơ cạn dd sau
phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
ĐS: mmuối = 23,8 + 2,2 = 26g.
Câu 184.Nhúng 1 lá kẽm nặng 5,2g vào 100ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M, sau thời gian lấy ra cân lại
chỉ cịn nặng 5,18g.
Tính khối lượng Cu bám trên thanh kẽm.
ĐS: m = 64 . 0,02 = 1,28(g)
Câu 185.Ngâm 1 lá Cu trong dung dịch AgNO3, sau một thời gian phản ứng lấy lá Cu ra khỏi dung
dịch nhận thấy khối lượng Cu tăng thêm 1,52g.
Tính khối lượng bạc tạo thành và khối lượng Cu phản ứng.
ĐS: Khối lượng bạc tạo thành : 0,02 x 108 = 2,16(g)
Khối lượng Cu phản ứng : 0,01 x 64 = 0,64(g)
Câu 186.A là kim loại hóa trị 2. Có 2 miếng kim loại A cùng khối lượng. Miếng thứ I nhúng vào
dung dịch CuSO4, miếng thứ II nhúng vào dung dịch HgSO 4. Sau một thời gian thấy khối
lượng miếng thứ I giảm 3,6%, miếng thứ II tăng 6,75% số phân tử gam muối trong 2

dung dịch giảm như nhau.
Xác định tên kim loại A.
Đáp số: Cd
Câu 187.Lấy 2 thanh kim loại M đều có khối lượng 1g. Nhúng thanh thứ nhất vào dd AgNO 3 và
thanh thứ hai vào dd Cu(NO3)2 . Sau một thời gian khối lượng thanh thứ nhất tăng 151%,


trang 20
thanh thứ hai giãm 1% (so với ban đầu). Biết rằng số nguyên tử gam của 2 thanh kim loại
tan vào dung dịch như nhau.
Xác định thanh kim loại M.
Số mol trong 2 dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thay đổi như thế nào?
Đáp số: M là Zn
Câu 188.Có một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr trong đó NaBr chiếm 10% về khối lượng. Hòa tan
hỗn hợp vào nước rồi cho khí Clor lội qua dung dịch cho đến dư làm bay hơi dung dịch
cho tới khi thu được muối khan. Khối lượng hỗn hợp ban đầu đã thay đổi bao nhiêu?
Đáp số: giảm 4,32%
Câu 189.Có hỗn hợp gồm NaI và NaBr. Hịa tan hỗn hợp vào nước cho brơm dư vào dung dịch
trên. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thấy khối lượng sản phẩm nhỏ hơn khối lượng
hỗn hợp 2 muối ban đầu là m(g). Hòa tan sản phẩm vào nước rồi cho clo lội qua cho đến
dư. Sau phản ứng cơ cạn dung dịch thì thấy khối lượng sản phẩm thu được ở lần 2 nhỏ
hơn khối lượng sản phẩm ở lần 1 là m(g). Định phần trăm khối lượng của NaBr trong
hỗn hợp đầu.
Đáp số: 3,71%
Câu 190.Có 1 lít dd Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M. Cho 43g hỗn hợp BaCl2 và CaCl2 vào dd
đó. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 39,7g kết tủa A. Tính % khối lượng các chất
trong A.
Câu 191.Hồ tan 10g hỗn hợp 2 muối XCO3 và Y2(CO3)3 bằng dd HCl ta thu được dd A và 0,672 lít
khí bay ra (ở đktc). Hỏi cơ cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
Câu 192.Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dd CuSO4 0,5M. Sau một thời gian lấy thanh

nhơm ra cân nặng 51,38g.
Tính khối lượng Cu thoát ra và nồng độ các chất trong dd sau phản ứng, giả sử tất cả Cu thoát ra
bám vào thanh nhơm.
Câu 193.Hồ tan hồn tồn 10g hỗn hợp 2 kim loại trong dd dư, thấy tạo ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Cơ
cạn dd sau phản ứng, thu được bao nhiêu gam muối khan.
Câu 194.4,2g ester đơn chức no E xà phịng hóa bằng dung dịch NaOH dư thu được 4,76g muối.
Tìm cơng thức phân tử của E.
Câu 195.Cho hỗn hợp 2 rượu đơn chức no tác dụng hết với HBr ta thu được hỗn hợp 2 ankyl
bromua tương ứng có khối lượng gấp đơi khối lượng 2 rượu. Phân hủy 2 ankyl bromua để
chuyển brom thành Br- và cho tác dụng vơí AgNO3 dư thì thu được 5,264g kết tủa AgBr.
Tính khối lượng 2 rượu ban đầu.
Đáp số: 1,764 gam
Câu 196.Đốt cháy hoàn toàn ag hỗn hợp hai rượu no, đơn chức được hỗn hợp khí và hơi. Cho hỗn
hợp khí và hơi này lần lượt đi qua bình 1 đựng H 2SO4 đặc và bình 2 đựng nước vơi trong
dư, thấy bình 1 tăng 1,98g và bình 2 có 8g kết tủa. Tính a.
ĐS: a = 14.0,08 + 18.0,03 = 1,66g
Câu 197.Đun p gam hỗn hợp 2 rượu với H2SO4 đặc thu được V lít (đktc) hỗn hợp 2 anken. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp anken đó thu được x lít CO2 (đktc) và y gam H2O.
Lập biểu thức tính x, y theo p, V.
ĐS: y =

9 p − 7,23V
7

x=

11,2 p − 9V
7

PHƯƠNG PHÁP 6. PHƯƠNG PHÁP TĂNG GIẢM THỂ TÍCH (SỐ MOL)

Câu 198.Cho 2lít N2 và 8lít H2 vào bình phản ứng. Hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng
8lít (thể tích khí đo trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất).
Tính thể tích khí amoniac tạo thành và hiệu suất phản ứng.
ĐS: 50%
Câu 199.Trộn 30ml hỗn hợp X gồm N2 , NO với 30ml khơng khí thu được 54ml hỗn hợp Y. Cho
vào hỗn hợp Y 50ml khơng khí thu được 100ml hỗn hợp Z. Các thể tích đều đo trong
cùng điều kiện về khơng khí, O2 chiếm 20%



×