Sở GD & ĐT Thanh Hoá
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM 2008
Trường THPT Tĩnh Gia II
MÔN: SINH HỌC ( Thời gian: 60 phút ) - MÃ
ĐỀ : 311
1/ Đột biến nhiễm
sắc thể gồm các dạng:
a Đột biến chuyển đoạn và lặp đoạn.
b Đột biến số lượng và cấu
trúc NST.
c Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
d
Đột biến đa
bội và dị bội.
2/ Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể AAaa khi giảm phân bình thường là:
a AA, Aa, aaa.
b AA, aa.
c AAa, Aa, aa.
d AA, Aa, aa.
3/ Trường hợp bộ nhiễm sắc thể 2n bị thiếu 1 hoặc vài NST di truyền học gọi là:
a Thể dị bội.
b Thể một nhiễm. c Thể đa nhiễm.
d Thể khuyết nhiễm.
4/ Chọn giống cổ điển được thực hiện dựa trên cơ sở:
a Chọn các cá thể biến dị tốt, phát sinh ngẫu nhiên.
b
Cơ sở di
truyền học.
c Gây đột biến nhân tạo.
d Tạo ưu thế lai.
5/ Ở người sự rối loạn phân ly của cặp nhiễm sắc thể thứ 21 trong lần phân bào 2
của một trong 2 TB con của một TB sinh tinh có thể tạo ra:
a 2 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21.
b
4 tinh
trùng bất bình thường.
c 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1
NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1 NST 21.
d 2 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng thừa 1 NST 21 .
6/ Ở người sự rối loạn phân ly của cặp nhiễm sắc thể thứ 13, trong quá trình
giảm phân của 1 TB sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện:
a Một trong 3 khả năng.
b 1 trứng bất thường mang 24 NST, thừa 1
NST 13.
c 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13.
d
1 trứng bình
thường.
7/ Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng tiến bộ sinh học là:
a Phân hoá đa dạng.
b Sinh sản nhanh.
c Khả năng thích nghi hồn thiện hơn với điều kiện sống.
d
Tỷ lệ
sống sót cao.
8/ Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là:
a Đột biến tiền phôi.
b Đột biến xô ma.
c
Tiền đột biến. d Thể đột
biến.
9/ Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là:
a Nịi địa lí.
b Nịi sinh thái.
c Quần thể.
d Nịi sinh học.
10/ Lai xa được sử dụng dặc biệt phổ biến trong:
a Chọn giống cây trồng.
b Chọn giống vật nuôi và cây trồng.
c Chọn giống vi sinh vật.
d Chọn giống vật nuôi.
11/ Trong chọn giống hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép.
a Rút ngắn được thời gian chọn giống. b Hạn chế được hiên tượng thoái hoá
giống.
c Khắc phục được tính bất thụ.
d Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng.
12/ Kết quả nào dưới đây khơng phải là do hiện tượng giao phối gần:
a Hiện tượng thối hố.
b Tạo ưu thế lai.
c Tạo ra dịng thuần.
d Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp
giảm.
13/ Con người thích nghi với mơi trường chủ yếu thơng qua:
a Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể.
b Lao động sản xuất, cải tạo
hồn cảnh.
c Sự phân hố và chuyển hoá các cơ quan.
d Phát triển lực lượng sản xuất, cải tạo mối quan hệ sản xuất.
14/ Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới, chiều hướng nào dưới đây là cơ
bản nhất:
a Ngang nhau.
b Thích nghi ngày càng hợp lí.
c Ngày càng đa dạng và phong phú.
d Tổ chức ngày càng cao.
15/ Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự
nhiên bằng cách:
a Trung hồ các đột biến có hại.
b Góp phần tạo ra các tổ hợp gen
thích nghi.
c Làm cho đột biến phát tán trong quần thể.
d Tạo ra vô số biến dị tổ
hợp.
16/ Một gen có chiều dài 5100 Ao, có hiệu số giữa Ađênin với một loại nuclêơtít
khác là 10 %. Tổng số liên kết hiđrô trong gen là:
a 3900.
b 4500.
c 3000.
d 3600.
17/ Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp độ tiến hố là:
a Cách li.
b Áp lực của q trình đột biến.
c Tốc độ sinh sản.
d Áp lực của chọn lọc tự nhiên.
18/ Đột biến xô ma là dạng đột biến xảy ra ở:
a Hợp tử.
b Tế bào sinh dục. c Giao tử.
d Tế bào sinh dưỡng.
19/ Để tạo được ưu thế lai khâu quan trọng nhất là:
a Thực hiện được lai kinh tế.
b Thực hiện được lai khác dòng.
c Tạo ra các dòng thuần.
d Thực hiện được lai khác dòng kép.
20/ Để khắc phục hiện tượng bất thụ cơ thể lai xa ở động vật, người ta thường sử
dụng phương pháp:
a Khơng có phương pháp nào.
b Gây đa bội hố.
c
Gây
đột biến gen.
d Tự giao.
21/ Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai, trong phương pháp lai tế bào
người ta sử dụng:
a Xung điện cao áp.
b Keo hữu cơ pơliêtilen glicơn.
c Vi rút xen đê.
d Hc mơn thích hợp.
22/ Với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:
a 10- 4 đến 10- 2.
b 10- 6 đến 10- 4.
c 10- 4 .
d 10- 6.
23/ Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
a Lai giống.
b lai hữu tính.
c Tạp giao.
d Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc.
24/ Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào 1 của quá
trình giảm phân của 1 TB sinh dục sẽ tạo ra:
a Giao tử n.
b Giao tử 4n.
c Giao tử n và 2n. d Giao tử 2n.
25/ Mầm mống của những thể sống đầu tiên được hình thành trong giai đoạn:
a Tiến hố lí học. b Tiến hoá tiền sinh học. c Tiến hoá sinh học. d Tiến
hố hố học.
26/ Một gen có chiều dài 4080 Ao, điều khiển tổng hợp được 2 phân tử prơtêin.
Tổng số phân tử nước được giải phóng trong q trình trên là bao nhiêu?
a 398 phân tử.
b 796 phân tử.
c 798 phân tử.
d 399 phân tử.
27/ Cho các tập hợp sinh vật sau đây, tập hợp nào là quần thể?
a Các con chim sống trong rừng nhiệt đới.
b
Các con khỉ sống trong vườn
bách thú.
c Các con cá nuôi ở trong ao.
d Đàn chim hải âu sống ở đảo Trường sa.
28/ Hơi chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:
a Phả hệ.
b nghiên cứu trẻ đồng sinh.
c Di truyền tế bào.
d Di truyền phân tử.
29/ Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong phương pháp:
a Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
b Phả hệ.
c Di truyền phân tử.
d Di truyền tế bào
30/ Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các nịi, các lồi phân biệt nhau
bằng:
a Các đột biến gen.
b Một số đột biến gen.
c Sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ.
d Các đột biến nhiễm sắc thể.
31/ Xét cặp nhiễm sắc thể giới tính XX ở một TB trứng, sự rối loạn phân ly của
cặp NST này ở lần phân bào 2 xảy ra cả 2 TB, sẽ cho các loại giao tử:
a XX.
b XX và O.
c X hoặc O.
d O.
32/ Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể phân hố, tích luỹ
các đột biến mới theo các hướng khác nhau, dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong
kiểu gen:
a Cách li địa lí.
b Cách li sinh sản và di truền. c
Cách li sinh thái.
d Cách li di truyền.
33/ Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt hai lồi giao phối có họ hàng
thân thuộc:
a Tiêu chuẩn sinh lí - hố sinh.
b Tiêu chuẩn di truyền.
c Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái.
d Tiêu chuẩn hình thái.
34/ Dạng cách li nào dưới đây đánh dấu sự xuất hiện loài mới:
a Cách li sinh thái. b Cách li sinh sản. c Cách li địa lí.
d Cách li di truyền.
35/ Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa
bội hố là:
a Tế bào cơ thể lai chứa tồn bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ.
b Hai bộ nhiễm sắc thể khác loại cùng trong 1 tế bào.
d
Tất cả đều
sai.
c Sự đa bội hoá giúp tế bào sinh dục giảm phân bình thường và có khả năng
sinh sản.
36/ Dạng đột biến nào là rất quý trong chọn giống cây trồng, nhằm tạo ra năng
suất cao, phẩm chất tốt hoặc khơng có hạt:
a Đột biến gen. b
Đột biến dị bội.
c
Đột biến đa bội thể. d
Đột
biến thể ba nhiễm.
37/ Nguồn nguyên liệu chủ yếu cho q trình tiến hố là:
a Đột biến nhiễm sắc thể. b Biến dị di truyền. c Biến dị tổ hợp. d Đột
biến gen.
38/ Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo, thường
không thực hiện được ở:
a Hạt phấn - Bầu nhuỵ.
b Rễ.
c
Hạt khơ.
d Hạt nảy mầm.
39/ Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các lồi, Q trình nào dưới đây
đóng vai trị quyết định:
a Chọn lọc tự nhiên.
b Giao phối.
c
Đột biến. d
Phân li tính trạng.
40/ Dạng vượn người hố thạch Ơxtralơpitếc được phát hiện đầu tiên ở:
a Châu Á vào năm 1924.
b Đông Nam Á vào năm 1930.
c Tây Phi vào năm 1930.
d Nam Phi vào năm 1924.
41/ Trong q trình phát triển của lồi người, nhân tố sinh học đã đóng vai trị
chủ đạo trong giai đoạn:
a Người vượn.
b Vượn người hoá thạch.
c
Người cổ. d
Người hiện
đại.
42/ Trong một tế bào của một lồi thực vật có 4 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định
một tính trạng( trong đó có 1 cặp trội khơng hồn tồn) nằm trên một nhiễm sắc
thể. Tự thụ phấn kết quả phân ly về kiểu hình là:
a ( 3 : 1 )4.
b ( 3 : 1 )2 ( 1 : 2 : 1 )2.
c ( 3 : 1 )3 ( 1 : 2 : 1 ).
d (1:
2 : 1 )4
43/ Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O. Người có nhóm máu nào dưới đây
khơng phải là bố đứa trẻ?
a Nhóm máu O.
b Nhóm máu B.
c Nhóm máu AB. d Nhóm máu A.
44/ Với 2 gen alen A và a, bắt đầu từ 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ
phấn thứ n( n dần tớt vô hạn), kết quả về sự phân bố kiểu gen trong quần thể sẽ
là:
a AA = 1/4; aa = 3/4.
b AA = aa = 1/2.
c AA = Aa = 1/3.
d
AA =
3/4; aa = 1/4.
45/ Một cá thể có kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần,
số dòng thuần xuất hiện là:
a 4 dòng.
b 6 dòng.
c 10 dòng.
d 8 dòng.
46/ Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có:
a Kich thước bé, phân bố hẹp, ít gặp. b Kích thước lớn, phân bố rộng, thường
gặp.
c Kích thước lớn, khơng ổn định, thường gặp. d
Kích thước bé, ngẫu nhiên
nhất thời.
47/ Sự rối loạn phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở các tế bào sinh
dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử:
a n, n +1, n - 1.
b n + 1, n - 1.
c n, 2n + 1.
d 2n + 1, 2n - 1.
48/ Động vật đa bội có đặc điểm:
a Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài.
b Quá trình sinh trưởng, phát triển diễn ra mạnh mẽ.
c
Tất cả đều
sai.
d Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của môi trường.
49/ Dạng đột biến nào sẽ gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pơli
péptít tương ứng do gen đó tổng hợp:
a Đột biến đảo vị trí và mất cặp nuclêơtít.
b
Đột biến mất và thêm cặp
nuclêơtít.
c Đột biến đảo vị trí và thay thế cặp nuclêơtít.
d
Đột biến thay thế và
thêm cặp nuclêơtít.
50/ Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không có ở vật thể vơ
cơ.
a Sinh trưởng - phát triển. b Vận động - cảm ứng. c Vận động. d Trao đổi
chất và sinh sản.
Sở GD & ĐT Thanh Hoá
Trường THPT Tĩnh Gia II
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM 2008
MÔN: SINH HỌC ( Thời gian: 60 phút ) - MÃ
ĐỀ : 312
1/ Đột biến nhiễm
sắc thể gồm các dạng:
a Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. b
Đột biến đa bội và
dị bội.
c Đột biến số lượng và cấu trúc NST.
d Đột biến chuyển đoạn và lặp
đoạn.
2/ Trong q trình phát triển của lồi người, nhân tố sinh học đã đóng vai trị chủ
đạo trong giai đoạn:
a Người vượn.
b
Người cổ.
c
Vượn người hoá thạch.
d
Người hiện đại.
3/ Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần:
a Hiện tượng thoái hoá.
b Tạo ưu thế lai.
c Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm. d
Tạo ra dịng thuần.
4/ Một gen có chiều dài 5100 Ao, có hiệu số giữa Ađênin với một loại nuclêơtít
khác là 10 %. Tổng số liên kết hiđrô trong gen là:
a 3000.
b 3900.
c 4500.
d 3600.
5/ Cơ sở di truyền học của q trình hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa
bội hoá là:
a Hai bộ nhiễm sắc thể khác loại cùng trong 1 tế bào.
b
Tất cả đều
sai.
c Tế bào cơ thể lai chứa toàn bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ.
d Sự đa bội hoá giúp tế bào sinh dục giảm phân bình thường và có khả năng
sinh sản.
6/ Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể phân hố, tích luỹ
các đột biến mới theo các hướng khác nhau, dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong
kiểu gen:
a Cách li sinh sản và di truền.
b Cách li di truyền.
c Cách li địa lí.
d Cách li sinh thái.
7/ Động vật đa bội có đặc điểm:
a Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài.
b Quá trình sinh trưởng, phát triển diễn ra mạnh mẽ.
c Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của môi trường.
d
Tất cả đều sai.
8/ Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp độ tiến hoá là:
a Tốc độ sinh sản.
b Áp lực của chọn lọc tự nhiên.
c Áp lực của quá trình đột biến.
d Cách li.
9/ Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới, chiều hướng nào dưới đây là cơ
bản nhất:
a Tổ chức ngày càng cao.
b Ngang nhau.
c Ngày càng đa dạng và phong phú.
d Thích nghi ngày càng hợp lí.
10/ Xét cặp nhiễm sắc thể giới tính XX ở một TB trứng, sự rối loạn phân ly của
cặp NST này ở lần phân bào 2 xảy ra cả 2 TB, sẽ cho các loại giao tử:
a XX và O.
b XX.
c X hoặc O.
d O.
11/ Đột biến xô ma là dạng đột biến xảy ra ở:
a Tế bào sinh dưỡng.
b Tế bào sinh dục. c Giao tử. d
Hợp tử.
12/ Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
a lai hữu tính.
b Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc.
c Tạp giao.
d Lai giống.
13/ Dạng đột biến nào là rất quý trong chọn giống cây trồng, nhằm tạo ra năng
suất cao, phẩm chất tốt hoặc khơng có hạt:
a Đột biến thể ba nhiễm. b
Đột biến gen.
c Đột biến
dị bội.
d Đột biến đa bội thể.
14/ Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là:
a Tiền đột biến.
b Thể đột biến.
c Đột biến tiền phôi.d Đột biến xô ma.
15/ Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo, thường
không thực hiện được ở:
a Hạt nảy mầm.
b
Rễ.
c
Hạt phấn - Bầu nhuỵ.
d
Hạt
khơ.
16/ Một gen có chiều dài 4080 Ao, điều khiển tổng hợp được 2 phân tử prôtêin.
Tổng số phân tử nước được giải phóng trong q trình trên là bao nhiêu?
a 399 phân tử.
b 398 phân tử.
c 796 phân tử.
d 798 phân tử.
17/ Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể AAaa khi giảm phân bình thường là:
a AA, Aa, aa.
b AA, aa.
c AA, Aa, aaa.
d AAa, Aa, aa.
18/ Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các nịi, các lồi phân biệt nhau
bằng:
a Sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ.
b Một số đột biến gen.
c Các đột biến gen.
d Các đột biến nhiễm sắc thể.
19/ Dạng đột biến nào sẽ gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pơli
péptít tương ứng do gen đó tổng hợp:
a Đột biến mất và thêm cặp nuclêơtít. b Đột biến đảo vị trí và mất cặp
nuclêơtít.
c Đột biến thay thế và thêm cặp nuclêơtít.
d
Đột biến đảo vị trí và thay
thế cặp nuclêơtít.
20/ Nguồn ngun liệu chủ yếu cho q trình tiến hố là:
a Đột biến gen.b Biến dị tổ hợp.c Đột biến nhiễm sắc thể. d Biến dị di
truyền.
21/ Với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:
a 10- 6.
b 10- 4 đến 10- 2.
c 10- 6 đến 10- 4.
d 10- 4 .
22/ Hơi chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:
a Di truyền phân tử.
b Di truyền tế bào.
c Phả hệ.
d nghiên cứu trẻ
đồng sinh.
23/ Con người thích nghi với môi trường chủ yếu thông qua:
a Lao động sản xuất, cải tạo hồn cảnh.
b Biến đổi hình thái, sinh lí trên
cơ thể.
c Sự phân hố và chuyển hố các cơ quan. d Phát triển lực lượng sản xuất,
cải tạo mối quan hệ sản xuất.
24/ Để khắc phục hiện tượng bất thụ cơ thể lai xa ở động vật, người ta thường sử
dụng phương pháp:
a Gây đa bội hoá.
b Khơng có phương pháp nào. c Tự giao.
d
Gây đột
biến gen.
25/ Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào khơng có ở vật thể vơ
cơ.
a Trao đổi chất và sinh sản. b
Vận động. c Sinh trưởng phát triển. d Vận động - cảm ứng.
26/ Sự rối loạn phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở các tế bào sinh
dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử:
a 2n + 1, 2n - 1.
b n + 1, n - 1.
c n, n +1, n - 1.
d n, 2n + 1.
27/ Lai xa được sử dụng dặc biệt phổ biến trong:
a Chọn giống vi sinh vật.
b Chọn giống vật nuôi.
c Chọn giống vật nuôi và cây trồng.
d Chọn giống cây trồng.
28/ Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các lồi, Q trình nào dưới đây
đóng vai trị quyết định:
a Đột biến.
b Giao phối.
c Chọn lọc tự nhiên. d
Phân li tính trạng.
29/ Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào 1 của quá
trình giảm phân của 1 TB sinh dục sẽ tạo ra:
a Giao tử n và 2n. b Giao tử 2n.
c Giao tử n.
d Giao tử 4n.
30/ Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng tiến bộ sinh học là:
a Sinh sản nhanh. b Phân hố đa dạng.
c Tỷ lệ sống sót cao.
d Khả năng thích nghi hồn thiện hơn với điều kiện sống.
31/ Mầm mống của những thể sống đầu tiên được hình thành trong giai đoạn:
a Tiến hoá hoá học. b Tiến hố lí học. c Tiến hố tiền sinh học. d
Tiến
hố sinh học.
32/ Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt hai lồi giao phối có họ hàng
thân thuộc:
a Tiêu chuẩn di truyền.
b Tiêu chuẩn sinh lí - hố sinh.
c Tiêu chuẩn hình thái.
d Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái.
33/ Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là:
a Nịi địa lí.
b Nịi sinh học.
c Nòi sinh thái.
d Quần thể.
34/ Ở người sự rối loạn phân ly của cặp nhiễm sắc thể thứ 21 trong lần phân bào
2 của một trong 2 TB con của một TB sinh tinh có thể tạo ra:
a 2 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21.
d4 tinh trùng bất
bình thường.
b 2 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng thừa 1 NST 21 .
c 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1
NST 21.
35/ Ở người sự rối loạn phân ly của cặp nhiễm sắc thể thứ 13, trong quá trình
giảm phân của 1 TB sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện:
a 1 trứng bất thường mang 24 NST, thừa 1 NST 13.
d
1 trứng bình
thường.
b 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST 13. c Một trong 3 khả năng.
36/ Trường hợp bộ nhiễm sắc thể 2n bị thiếu 1 hoặc vài NST di truyền học gọi là:
a Thể một nhiễm. b Thể đa nhiễm.
c Thể dị bội.
d Thể khuyết nhiễm.
37/ Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự
nhiên bằng cách:
a Góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi. b Làm cho đột biến phát tán
trong quần thể.
c Trung hồ các đột biến có hại.
d Tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
38/ Với 2 gen alen A và a, bắt đầu từ 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ
phấn thứ n( n dần tớt vô hạn), kết quả về sự phân bố kiểu gen trong quần thể sẽ
là:
a AA = Aa = 1/3.
b AA = 3/4; aa = 1/4.
c AA = 1/4; aa = 3/4. d
AA = aa
= 1/2.
39/ Một cá thể có kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần,
số dòng thuần xuất hiện là:
a 10 dòng.
b 8 dòng.
c 4 dòng.
d 6 dòng.
40/ Để tạo được ưu thế lai khâu quan trọng nhất là:
a Thực hiện được lai khác dòng kép.
b Thực hiện được lai kinh tế.
c Thực hiện được lai khác dòng.
d Tạo ra các dịng thuần.
41/ Dạng vượn người hố thạch Ôxtralôpitếc được phát hiện đầu tiên ở:
a Tây Phi vào năm 1930.
b Nam Phi vào năm 1924.
cĐông Nam Á vào năm 1930.
d Châu Á
vào năm 1924.
42/ Chọn giống cổ điển được thực hiện dựa trên cơ sở:
a Cơ sở di truyền học.
b Tạo ưu thế lai.
c Gây đột biến nhân tạo.
d Chọn các cá thể biến dị tốt, phát sinh
ngẫu nhiên.
43/ Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong phương pháp:
a Phả hệ.
b Di truyền phân tử.
c
Di truyền tế bào d
Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
44/ Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai, trong phương pháp lai tế bào
người ta sử dụng:
a Hc mơn thích hợp. b Vi rút xen đê. c Xung điện cao áp. d
Keo hữu cơ
pôliêtilen glicôn.
45/ Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có:
a Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời. b Kich thước bé, phân bố hẹp, ít gặp.
c Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp. d
Kích thước lớn, khơng ổn
định, thường gặp.
46/ Trong một tế bào của một loài thực vật có 4 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định
một tính trạng( trong đó có 1 cặp trội khơng hoàn toàn) nằm trên một nhiễm sắc
thể. Tự thụ phấn kết quả phân ly về kiểu hình là:
a ( 3 : 1 )2 ( 1 : 2 : 1 )2.
b ( 3 : 1 )4 .
c ( 3 : 1 )3 ( 1 : 2 : 1 ).
d
(1:
2 : 1 )4
47/ Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O. Người có nhóm máu nào dưới đây
khơng phải là bố đứa trẻ?
a Nhóm máu O.
b Nhóm máu A.
c Nhóm máu B.
d Nhóm máu AB.
48/ Trong chọn giống hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép.
a Rút ngắn được thời gian chọn giống. b Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng.
c Hạn chế được hiên tượng thối hố giống. d
Khắc phục được tính bất thụ.
49/ Cho các tập hợp sinh vật sau đây, tập hợp nào là quần thể?
a Các con cá nuôi ở trong ao.
b Các con khỉ sống trong vườn bách thú.
c Các con chim sống trong rừng nhiệt đới.
d
Đàn chim hải âu sống ở đảo
Trường sa.
50/ Dạng cách li nào dưới đây đánh dấu sự xuất hiện loài mới:
a Cách li sinh sản. b Cách li sinh thái. c Cách li địa lí.
d Cách li di truyền.
Sở GD & ĐT Thanh Hoá
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM 2008
Trường THPT Tĩnh Gia II
MÔN: SINH HỌC ( Thời gian: 60 phút ) - MÃ
ĐỀ : 313
1/ Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
a Tạp giao. b Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc. c
Lai giống. d
lai hữu
tính.
2/ Rối loạn phân ly của tồn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào 1 của quá
trình giảm phân của 1 TB sinh dục sẽ tạo ra:
a Giao tử 4n.
b Giao tử n và 2n. c Giao tử 2n.
d Giao tử n.
3/ Trong quá trình phát triển của lồi người, nhân tố sinh học đã đóng vai trò chủ
đạo trong giai đoạn:
a Người cổ.
b Vượn người hoá thạch.
c Người vượn.
d
Người hiện
đại.
4/ Dạng đột biến nào là rất quý trong chọn giống cây trồng, nhằm tạo ra năng
suất cao, phẩm chất tốt hoặc khơng có hạt:
a Đột biến thể ba nhiễm. b
Đột biến đa bội thể. c Đột
biến dị bội.
d Đột biến gen.
5/ Hơi chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:
a Di truyền tế bào. b Di truyền phân tử. c
Phả hệ.
d nghiên cứu trẻ
đồng sinh.
6/ Cho các tập hợp sinh vật sau đây, tập hợp nào là quần thể?
a Các con chim sống trong rừng nhiệt đới.
b
Các con cá nuôi ở trong ao.
c Đàn chim hải âu sống ở đảo Trường sa. d
Các con khỉ sống trong vườn bách
thú.
7/ Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể phân hố, tích luỹ
các đột biến mới theo các hướng khác nhau, dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong
kiểu gen:
a Cách li di truyền. b Cách li địa lí. c Cách li sinh sản và di truền.
d Cách
li sinh thái.
8/ Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có:
a Kich thước bé, phân bố hẹp, ít gặp. b Kích thước lớn, khơng ổn định, thường
gặp.
c Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp. d
Kích thước bé, ngẫu nhiên
nhất thời.
9/ Dạng đột biến nào sẽ gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pơli
péptít tương ứng do gen đó tổng hợp:
a Đột biến thay thế và thêm cặp nuclêơtít.
b Đột biến đảo vị trí và mất
cặp nuclêơtít.
c Đột biến đảo vị trí và thay thế cặp nuclêơtít. d Đột biến mất và thêm cặp
nuclêơtít.
10/ Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt hai lồi giao phối có họ hàng
thân thuộc:
a Tiêu chuẩn hình thái.
b Tiêu chuẩn sinh lí - hố sinh.
c Tiêu chuẩn địa lí - sinh thái.
d Tiêu chuẩn di truyền.
11/ Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần:
a Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
b Hiện tượng thối hố.
c Tạo ra dịng thuần.
d Tạo ưu thế lai.
12/ Dạng cách li nào dưới đây đánh dấu sự xuất hiện loài mới:
a Cách li địa lí.
b Cách li sinh thái. c Cách li di truyền. d Cách li sinh sản.
13/ Sự rối loạn phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở các tế bào sinh
dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử:
a n + 1, n - 1.
b n, n +1, n - 1.
c 2n + 1, 2n - 1.
d n, 2n + 1.
14/ Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là:
a Thể đột biến. b Đột biến xô ma.
c Đột biến tiền phôi. d
Tiền đột
biến.
15/ Để tạo được ưu thế lai khâu quan trọng nhất là:
a Thực hiện được lai khác dòng kép.
b
Thực hiện được lai kinh tế.
c Tạo ra các dòng thuần.
d
Thực hiện được lai khác dòng.
16/ Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự
nhiên bằng cách:
a Làm cho đột biến phát tán trong quần thể.
b Trung hoà các đột biến có
hại.
c Góp phần tạo ra các tổ hợp gen thích nghi.
d Tạo ra vô số biến dị tổ
hợp.
17/ Mầm mống của những thể sống đầu tiên được hình thành trong giai đoạn:
a Tiến hoá hoá học.
b Tiến hoá tiền sinh học.
c Tiến hố sinh học. d
Tiến hố lí học.
18/ Đột biến nhiễm sắc thể gồm các dạng:
a Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ. b
Đột biến đa bội và
dị bội.
c Đột biến chuyển đoạn và lặp đoạn.
d Đột biến số lượng và cấu
trúc NST.
19/ Để khắc phục hiện tượng bất thụ cơ thể lai xa ở động vật, người ta thường sử
dụng phương pháp:
a Gây đột biến gen. b Khơng có phương pháp nào. c Tự giao. d
Gây đa
bội hoá.
20/ Trong chọn giống hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép.
a Khắc phục được tính bất thụ.
b Hạn chế được hiên tượng thối hố
giống.
c Rút ngắn được thời gian chọn giống. d Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng.
21/ Đột biến xơ ma là dạng đột biến xảy ra ở:
a Giao tử.
b Hợp tử.
c Tế bào sinh dục. d Tế bào sinh dưỡng.
22/ Ở người sự rối loạn phân ly của cặp nhiễm sắc thể thứ 21 trong lần phân bào
2 của một trong 2 TB con của một TB sinh tinh có thể tạo ra:
a 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1
NST 21.
b 4 tinh trùng bất bình thường.
c 2 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng
thiếu 1 NST 21.
d 2 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng thừa 1 NST 21 .
23/ Ở người sự rối loạn phân ly của cặp nhiễm sắc thể thứ 13, trong quá trình
giảm phân của 1 TB sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện:
a 1 trứng bình thường.
b 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1 NST
13.
c Một trong 3 khả năng. d 1 trứng bất thường mang 24 NST, thừa 1 NST 13.
24/ Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong phương pháp:
a Di truyền tế bào
b Di truyền phân tử. c Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
d
Phả hệ.
25/ Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo, thường
không thực hiện được ở:
a Rễ.
b Hạt phấn - Bầu nhuỵ.
c Hạt khô. d Hạt nảy mầm.
26/ Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai, trong phương pháp lai tế bào
người ta sử dụng:
a Hc mơn thích hợp. b Keo hữu cơ pơliêtilen glicơn. c Vi rút xen đê. d
Xung điện cao áp.
27/ Một gen có chiều dài 5100 Ao, có hiệu số giữa Ađênin với một loại nuclêơtít
khác là 10 %. Tổng số liên kết hiđrô trong gen là:
a 4500.
b 3900.
c 3000.
d 3600.
28/ Động vật đa bội có đặc điểm:
a Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của môi trường.
b
Tất cả đều sai.
c Quá trình sinh trưởng, phát triển diễn ra mạnh mẽ. d Cơ quan sinh dưỡng
lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài.
29/ Lai xa được sử dụng dặc biệt phổ biến trong:
a Chọn giống vi sinh vật.
b Chọn giống cây trồng.
c Chọn giống vật nuôi.
d Chọn giống vật nuôi và cây trồng.
30/ Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào khơng có ở vật thể vơ
cơ.
a Vận động - cảm ứng. b Sinh trưởng - phát triển. c Vận động. d Trao đổi
chất và sinh sản.
31/ Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là:
a Quần thể.
b Nịi địa lí.
c Nịi sinh thái.
d Nịi sinh học.
32/ Xét cặp nhiễm sắc thể giới tính XX ở một TB trứng, sự rối loạn phân ly của
cặp NST này ở lần phân bào 2 xảy ra cả 2 TB, sẽ cho các loại giao tử:
a X hoặc O.
b XX.
c O.
d XX và O.
33/ Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các nịi, các lồi phân biệt nhau
bằng:
a Các đột biến nhiễm sắc thể.
b Các đột biến gen.
c Sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ.
d Một số đột biến gen.
34/ Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể AAaa khi giảm phân bình thường là:
a AAa, Aa, aa.
b AA, Aa, aaa.
c AA, Aa, aa.
d AA, aa.
35/ Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa
bội hố là:
a Tế bào cơ thể lai chứa toàn bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ.
b
Tất cả đều sai.
c Sự đa bội hoá giúp tế bào sinh dục giảm phân bình thường và có khả năng
sinh sản.
d Hai bộ nhiễm sắc thể khác loại cùng trong 1 tế bào.
36/ Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng tiến bộ sinh học là:
a Phân hố đa dạng.
b Khả năng thích nghi hồn thiện hơn với điều
kiện sống.
c Sinh sản nhanh.
d Tỷ lệ sống sót cao.
37/ Trong các chiều hướng tiến hố của sinh giới, chiều hướng nào dưới đây là cơ
bản nhất:
a Ngày càng đa dạng và phong phú.
b Tổ chức ngày càng cao.
c Thích nghi ngày càng hợp lí.
d Ngang nhau.
38/ Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp độ tiến hoá là:
a Áp lực của chọn lọc tự nhiên.
b Áp lực của quá trình đột biến.
c Cách li.
d Tốc độ sinh sản.
39/ Nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hoá là:
a Biến dị di truyền. b Đột biến nhiễm sắc thể.
c Đột biến gen. d
Biến dị
tổ hợp.
40/ Dạng vượn người hố thạch Ơxtralơpitếc được phát hiện đầu tiên ở:
a Đông Nam Á vào năm 1930.
b Tây Phi vào năm 1930.
c Nam Phi vào năm 1924.
d Châu Á vào năm 1924.
41/ Trường hợp bộ nhiễm sắc thể 2n bị thiếu 1 hoặc vài NST di truyền học gọi là:
a Thể dị bội.
b Thể đa nhiễm.
c Thể một nhiễm. d Thể khuyết nhiễm.
42/ Con người thích nghi với mơi trường chủ yếu thơng qua:
a Biến đổi hình thái, sinh lí trên cơ thể.
d Lao động sản xuất, cải tạo
hoàn cảnh.
b Sự phân hoá và chuyển hoá các cơ quan. c Phát triển lực lượng sản xuất, cải
tạo mối quan hệ SX.
43/ Với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:
a 10- 4 đến 10- 2.
b 10- 6.
c 10- 4 .
d 10- 6 đến 10- 4.
o
44/ Một gen có chiều dài 4080 A , điều khiển tổng hợp được 2 phân tử prôtêin.
Tổng số phân tử nước được giải phóng trong q trình trên là bao nhiêu?
a 398 phân tử.
b 399 phân tử.
c 798 phân tử.
d 796 phân tử.
45/ Trong một tế bào của một loài thực vật có 4 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định
một tính trạng( trong đó có 1 cặp trội khơng hồn tồn) nằm trên một nhiễm sắc
thể. Tự thụ phấn kết quả phân ly về kiểu hình là:
a ( 3 : 1 )3 ( 1 : 2 : 1 ).
b ( 3 : 1 )4.
c ( 3 : 1 )2 ( 1 : 2 : 1 )2.
d
( 1 : 2 : 1 )4
46/ Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O. Người có nhóm máu nào dưới đây
khơng phải là bố đứa trẻ?
a Nhóm máu A.
b Nhóm máu B.
c Nhóm máu AB. d Nhóm máu O.
47/ Với 2 gen alen A và a, bắt đầu từ 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ
phấn thứ n( n dần tớt vô hạn), kết quả về sự phân bố kiểu gen trong quần thể sẽ
là:
a AA = Aa = 1/3.
b AA = 1/4; aa = 3/4.
c AA = aa = 1/2.
d
AA =
3/4; aa = 1/4.
48/ Một cá thể có kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần,
số dòng thuần xuất hiện là:
a 8 dòng.
b 10 dòng.
c 6 dòng.
d 4 dòng.
49/ Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các lồi, Q trình nào dưới đây
đóng vai trị quyết định:
a Phân li tính trạng. b
Giao phối.
c Đột biến.
d
Chọn lọc tự nhiên.
50/ Chọn giống cổ điển được thực hiện dựa trên cơ sở:
a Gây đột biến nhân tạo.
b Tạo ưu thế lai.
c Chọn các cá thể biến dị tốt, phát sinh ngẫu nhiên.
d
Cơ sở di
truyền học.
Sở GD & ĐT Thanh Hoá
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM 2008
Trường THPT Tĩnh Gia II
MÔN: SINH HỌC ( Thời gian: 60 phút ) - MÃ
ĐỀ : 314
1/ Nguồn nguyên
liệu chủ yếu cho quá trình tiến hố là:
a Đột biến nhiễm sắc thể. b Biến dị tổ hợp.c Biến dị di truyền.d
Đột
biến gen.
2/ Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể AAaa khi giảm phân bình thường là:
a AA, Aa, aa.
b AA, Aa, aaa.
c AAa, Aa, aa.
d AA, aa.
3/ Ở người sự rối loạn phân ly của cặp nhiễm sắc thể thứ 21 trong lần phân bào 2
của một trong 2 TB con của một TB sinh tinh có thể tạo ra:
a 2 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng thiếu 1 NST 21.
b 2 tinh trùng bình thường, 1 tinh trùng thừa 1 NST 21 và 1 tinh trùng thiếu 1
NST 21.
c 2 tinh trùng bình thường, 2 tinh trùng thừa 1 NST 21 .
d
4 tinh trùng
bất bình thường.
4/ Ở người sự rối loạn phân ly của cặp nhiễm sắc thể thứ 13, trong quá trình
giảm phân của 1 TB sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện:
a Một trong 3 khả năng.
c 1 trứng bất thường mang 24 NST, thừa 1
NST 13.
b 1 trứng bình thường.
d 1 trứng bất thường mang 22 NST, thiếu 1
NST 13.
5/ Một gen có chiều dài 5100 Ao, có hiệu số giữa Ađênin với một loại nuclêơtít
khác là 10 %. Tổng số liên kết hiđrô trong gen là:
a 3000.
b 4500.
c 3600.
d
3900.
6/ Xét cặp nhiễm sắc thể giới tính XX ở một TB trứng, sự rối loạn phân ly của cặp
NST này ở lần phân bào 2 xảy ra cả 2 TB, sẽ cho các loại giao tử:
a X hoặc O.
b O.
c XX và O.
d XX.
7/ Phương pháp chọn giống chủ yếu đối với vi sinh vật là:
a Tạp giao.
b Lai giống.
c lai hữu tính.
d Gây đột biến nhân tạo
và chọn lọc.
8/ Để tạo được ưu thế lai khâu quan trọng nhất là:
a Thực hiện được lai khác dòng.
b Thực hiện được lai khác dòng kép.
c Tạo ra các dòng thuần.
d Thực hiện được lai kinh tế.
9/ Dạng đột biến nào là rất quý trong chọn giống cây trồng, nhằm tạo ra năng
suất cao, phẩm chất tốt hoặc khơng có hạt:
a Đột biến thể ba nhiễm. b Đột biến dị bội.
c Đột biến gen. d
Đột
biến đa bội thể.
10/ Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn lọc tự
nhiên bằng cách:
a Tạo ra vô số biến dị tổ hợp.
b Trung hồ các đột biến có hại.
c Làm cho đột biến phát tán trong quần thể. d
Góp phần tạo ra các tổ hợp
gen thích nghi.
11/ Cho các tập hợp sinh vật sau đây, tập hợp nào là quần thể?
a Các con khỉ sống trong vườn bách thú. b
Đàn chim hải âu sống ở đảo
Trường sa.
c Các con cá nuôi ở trong ao.
d Các con chim sống trong rừng nhiệt
đới.
12/ Trong các chiều hướng tiến hoá của sinh giới, chiều hướng nào dưới đây là cơ
bản nhất:
a Ngang nhau.
b Tổ chức ngày càng cao.
c Ngày càng đa dạng và phong phú.
d Thích nghi ngày càng hợp lí.
13/ Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các nịi, các lồi phân biệt nhau
bằng:
a Các đột biến nhiễm sắc thể.
b Một số đột biến gen.
c Sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ.
d Các đột biến gen.
14/ Trong chọn giống hiện tượng nhiều gen chi phối một tính trạng cho phép.
a Rút ngắn được thời gian chọn giống. b Mở ra khả năng tìm kiếm tính trạng.
c Khắc phục được tính bất thụ.
d Hạn chế được hiên tượng thoái hoá
giống.
15/ Trong các dấu hiệu của hiện tượng sống, dấu hiệu nào không có ở vật thể vơ
cơ.
a Vận động. b Trao đổi chất và sinh sản. c Vận động - cảm ứng. d
Sinh
trưởng - phát triển.
16/ Con người thích nghi với mơi trường chủ yếu thơng qua:
a Phát triển lực lượng sản xuất, cải tạo mối quan hệ sản xuất. b Biến đổi hình
thái, sinh lí trên cơ thể.
c Lao động sản xuất, cải tạo hoàn cảnh.
d Sự phân hoá và chuyển hoá
các cơ quan.
17/ Mầm mống của những thể sống đầu tiên được hình thành trong giai đoạn:
a Tiến hoá tiền sinh học. b Tiến hố hố học.
c Tiến hố sinh học.
d
Tiến hố lí học.
18/ Động vật đa bội có đặc điểm:
a Có khả năng chống chịu tốt với điều kiện bất lợi của môi trường.
b
Tất cả đều sai.
c Cơ quan sinh dưỡng lớn, thời gian sinh trưởng kéo dài.
d Quá trình sinh trưởng, phát triển diễn ra mạnh mẽ.
19/ Trong chọn giống thực vật, việc chiếu xạ để gây đột biến nhân tạo, thường
không thực hiện được ở:
a Hạt phấn - Bầu nhuỵ.
b Hạt khô.
c Rễ. d Hạt nảy mầm.
20/ Để khắc phục hiện tượng bất thụ cơ thể lai xa ở động vật, người ta thường sử
dụng phương pháp:
a Tự giao.
b Khơng có phương pháp nào. c Gây đột biến gen. d Gây đa
bội hố.
21/ Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các lồi, Q trình nào dưới đây
đóng vai trị quyết định:
a Giao phối.
b Chọn lọc tự nhiên.
c Phân li tính trạng.
d Đột biến.
22/ Đột biến xô ma là dạng đột biến xảy ra ở:
a Tế bào sinh dưỡng.
b Tế bào sinh dục.
c Giao tử.
d Hợp tử.
23/ Cơ sở di truyền học của q trình hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa
bội hoá là:
a Tất cả đều sai.
b Hai bộ nhiễm sắc thể khác loại cùng trong 1 tế
bào.
c Tế bào cơ thể lai chứa toàn bộ nhiễm sắc thể của bố và mẹ.
d Sự đa bội hoá giúp tế bào sinh dục giảm phân bình thường và có khả năng
sinh sản.
24/ Kĩ thuật ADN tái tổ hợp được ứng dụng trong phương pháp:
a Phả hệ. b Di truyền phân tử.
c Di truyền tế bào
d
Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
25/ Với 2 gen alen A và a, bắt đầu từ 1 cá thể có kiểu gen Aa. Ở thế hệ tự thụ
phấn thứ n( n dần tớt vô hạn), kết quả về sự phân bố kiểu gen trong quần thể sẽ
là:
a AA = aa = 1/2. b AA = 1/4; aa = 3/4.c
AA = Aa = 1/3. d
AA = 3/4; aa = 1/4.
26/ Một cá thể có kiểu gen AaBbDd sau một thời gian dài thực hiện giao phối gần,
số dòng thuần xuất hiện là:
a 6 dòng.
b 10 dòng.
c 8 dòng.
d 4 dòng.
27/ Tiêu chuẩn nào là quan trọng nhất để phân biệt hai lồi giao phối có họ hàng
thân thuộc:
a Tiêu chuẩn sinh lí - hố sinh.
b Tiêu chuẩn di truyền.
c Tiêu chuẩn hình thái.
d Tiêu chuẩn địa lí - sinh
thái.
28/ Sự rối loạn phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở các tế bào sinh
dục của cơ thể 2n có thể làm xuất hiện các loại giao tử:
a 2n + 1, 2n - 1.
b n, n +1, n - 1.
c n, 2n + 1.
d n + 1, n - 1.
29/ Trong quá trình phát triển của lồi người, nhân tố sinh học đã đóng vai trị
chủ đạo trong giai đoạn:
a Người cổ.
b Người hiện đại.
c Người vượn.
d
Vượn người hoá thạch.
30/ Đột biến nhiễm sắc thể gồm các dạng:
a Đột biến đa bội và dị bội.
b Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
và không tương hỗ.
c Đột biến số lượng và cấu trúc NST.
d Đột biến chuyển đoạn và lặp
đoạn.
31/ Dạng đột biến nào sẽ gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của chuỗi pơli
péptít tương ứng do gen đó tổng hợp:
a Đột biến đảo vị trí và thay thế cặp nuclêơtít.
b Đột biến thay thế và
thêm cặp nuclêơtít.
c Đột biến mất và thêm cặp nuclêơtít.
d Đột biến đảo vị trí và
mất cặp nuclêơtít.
32/ Dạng cách li nào dưới đây đánh dấu sự xuất hiện loài mới:
a Cách li sinh thái. b Cách li sinh sản. c Cách li địa lí.
d Cách li di truyền.
33/ Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể phân hố, tích luỹ
các đột biến mới theo các hướng khác nhau, dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong
kiểu gen:
a Cách li sinh sản và di truền.
b Cách li sinh thái.
c Cách li địa lí.
d
Cách li di truyền.
34/ Với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:
a 10- 4 .
b 10- 6.
c 10- 6 đến 10- 4.
d 10- 4 đến 10- 2.
35/ Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong tự nhiên là:
a Quần thể.
b Nịi địa lí.
c Nịi sinh thái.
d Nòi sinh học.
36/ Lai xa được sử dụng dặc biệt phổ biến trong:
a Chọn giống vi sinh vật.
b Chọn giống vật nuôi và cây trồng.
c Chọn giống cây trồng.
d Chọn giống vật nuôi.
37/ Kết quả nào dưới đây không phải là do hiện tượng giao phối gần:
a Hiện tượng thối hố.
b Tạo ra dịng thuần.
c Tỷ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
d Tạo ưu thế lai.
38/ Dạng vượn người hố thạch Ơxtralơpitếc được phát hiện đầu tiên ở:
a Châu Á vào năm 1924.
b Nam Phi vào năm 1924.
c Đông Nam Á vào năm 1930.
d Tây
Phi vào năm 1930.
39/ Nhân tố chủ yếu chi phối nhịp độ tiến hoá là:
a Tốc độ sinh sản. b Áp lực của chọn lọc tự nhiên. c Áp lực của quá trình đột
biến. d Cách li.
40/ Để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai, trong phương pháp lai tế bào
người ta sử dụng:
a Hc mơn thích hợp. b Keo hữu cơ pôliêtilen glicôn.
c Vi rút xen đê.
d
Xung điện cao áp.
41/ Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng tiến bộ sinh học là:
a Khả năng thích nghi hồn thiện hơn với điều kiện sống.
b
Phân hoá đa dạng.
c Sinh sản nhanh.
d
Tỷ lệ sống sót
cao.
42/ Rối loạn phân ly của toàn bộ bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào 1 của quá
trình giảm phân của 1 TB sinh dục sẽ tạo ra:
a Giao tử 4n.
b Giao tử n.
c Giao tử 2n.
d Giao tử n và 2n.
43/ Đột biến thoạt đầu xảy ra trên một mạch của gen gọi là:
a Đột biến xô ma.
b Thể đột biến.
c Đột biến tiền phôi.
d Tiền
đột biến.
44/ Chọn giống cổ điển được thực hiện dựa trên cơ sở:
a Tạo ưu thế lai.
b Cơ sở di truyền học.
c Gây đột biến nhân tạo.
d Chọn các cá thể biến dị tốt, phát sinh
ngẫu nhiên.
45/ Một gen có chiều dài 4080 Ao, điều khiển tổng hợp được 2 phân tử prôtêin.
Tổng số phân tử nước được giải phóng trong q trình trên là bao nhiêu?
a 398 phân tử.
b 796 phân tử.
c 399 phân tử.
d 798 phân tử.
46/ Trong một tế bào của một lồi thực vật có 4 cặp gen dị hợp, mỗi gen quy định
một tính trạng( trong đó có 1 cặp trội khơng hồn tồn) nằm trên một nhiễm sắc
thể. Tự thụ phấn kết quả phân ly về kiểu hình là:
a ( 3 : 1 )3 ( 1 : 2 : 1 ).
b ( 1 : 2 : 1 )4
c ( 3 : 1 )4.
d ( 3 : 1 )2 ( 1 :
2 : 1 )2.
47/ Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O. Người có nhóm máu nào dưới đây
khơng phải là bố đứa trẻ?
a Nhóm máu O.
b Nhóm máu AB. c Nhóm máu A.
d Nhóm máu B.
48/ Hơi chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp:
a Phả hệ.
b Di truyền phân tử.
c Di truyền tế bào.
d
nghiên cứu trẻ đồng sinh.
49/ Trường hợp bộ nhiễm sắc thể 2n bị thiếu 1 hoặc vài NST di truyền học gọi là:
a Thể dị bội.
b Thể đa nhiễm.
c Thể khuyết nhiễm. d Thể một nhiễm.
50/ Quần thể đặc trưng trong quần xã là quần thể có:
a Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp. b
Kich thước bé, phân bố hẹp,
ít gặp.
c Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời. d Kích thước lớn, khơng ổn định, thường
gặp.
¤ Đáp án của đề thi: MÃ ĐỀ : 311
1[ 4]b... 2[ 4]d... 3[ 4]a... 4[ 4]a... 5[ 4]c... 6[ 4]a... 7[ 4]c... 8[ 4]c...
9[ 4]c... 10[ 4]a...
11[ 4]a...
12[ 4]b...
13[ 4]b...
14[ 4]b... 15[ 4]d...
16[ 4]d...
17[ 4]d...
18[ 4]d...
19[ 4]c...
20[ 4]a... 21[ 4]d...
22[ 4]b... 23[ 4]d...
24[ 4]d...
25[ 4]b...
26[ 4]b...
27[ 4]d...
28[ 4]c... 29[ 4]c...
30[ 4]c... 31[ 4]b...
32[ 4]a...
33[ 4]b...
34[ 4]d...
35[ 4]c...
36[ 4]c... 37[ 4]d...
38[ 4]b... 39[ 4]d...
40[ 4]d...
41[ 4]b...
42[ 4]c...
43[ 4]c...
44[ 4]b... 45[ 4]d...
46[ 4]b... 47[ 4]a...
48[ 4]c...
49[ 4]b...
50[ 4]d...
Ô ỏp ỏn ca đề thi: MÃ ĐỀ : 312
1[ 4]c... 2[ 4]c... 3[ 4]b... 4[ 4]d... 5[ 4]d... 6[ 4]c... 7[ 4]d... 8[ 4]b...
9[ 4]d... 10[ 4]a...
11[ 4]a...
12[ 4]b...
13[ 4]d...
14[ 4]a... 15[ 4]b...
16[ 4]c...
17[ 4]a...
18[ 4]a...
19[ 4]a...
20[ 4]a... 21[ 4]c...
22[ 4]b... 23[ 4]a...
24[ 4]b...
25[ 4]a...
26[ 4]c...
27[ 4]d...
28[ 4]d... 29[ 4]b...
30[ 4]d... 31[ 4]c...
32[ 4]a...
33[ 4]d...
34[ 4]c...
35[ 4]c...
36[ 4]c... 37[ 4]d...
38[ 4]d... 39[ 4]b...
40[ 4]d...
41[ 4]b...
42[ 4]d...
43[ 4]b...
44[ 4]a... 45[ 4]c...
46[ 4]c... 47[ 4]d...
48[ 4]a...
49[ 4]d...
50[ 4]d...
Ô
Ô ỏp ỏn ca thi: M : 313
1[ 4]b... 2[ 4]c... 3[ 4]b... 4[ 4]b... 5[ 4]a... 6[ 4]c...
9[ 4]d... 10[ 4]d...
11[ 4]d...
12[ 4]c...
14[ 4]d... 15[ 4]c...
16[ 4]d...
17[ 4]b...
18[ 4]d...
19[ 4]b...
22[ 4]a... 23[ 4]c...
24[ 4]b...
25[ 4]a...
26[ 4]a...
27[ 4]d...
30[ 4]d... 31[ 4]a...
32[ 4]d...
33[ 4]c...
34[ 4]c...
35[ 4]c...
38[ 4]a... 39[ 4]c...
40[ 4]c...
41[ 4]a...
42[ 4]d...
43[ 4]d...
46[ 4]c... 47[ 4]c...
48[ 4]a...
49[ 4]a...
50[ 4]c...
7[ 4]b... 8[ 4]c...
13[ 4]b...
20[ 4]c... 21[ 4]d...
28[ 4]b... 29[ 4]b...
36[ 4]b... 37[ 4]c...
44[ 4]d... 45[ 4]a...
Ô Answer Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by EmpMarkScanner:
¤ Đáp án của đề thi: MÃ ĐỀ : 314
1[ 4]d... 2[ 4]a... 3[ 4]b... 4[ 4]a... 5[ 4]c... 6[ 4]c... 7[ 4]d... 8[ 4]c...
9[ 4]d... 10[ 4]a...
11[ 4]b...
12[ 4]d...
13[ 4]c...
14[ 4]a... 15[ 4]b...
16[ 4]c...
17[ 4]a...
18[ 4]b...
19[ 4]c...
20[ 4]b... 21[ 4]c...
22[ 4]a... 23[ 4]d...
24[ 4]b...
25[ 4]a...
26[ 4]c...
27[ 4]b...
28[ 4]b... 29[ 4]d...
30[ 4]c... 31[ 4]c...
32[ 4]d...
33[ 4]c...
34[ 4]c...
35[ 4]a...
36[ 4]c... 37[ 4]d...
38[ 4]b... 39[ 4]b...
40[ 4]a...
41[ 4]a...
42[ 4]c...
43[ 4]d...
44[ 4]d... 45[ 4]b...
46[ 4]a... 47[ 4]b...
48[ 4]c...
49[ 4]a...
50[ 4]a...
Ô Key & Answer Sheet - Both can be automatically scanned by Emp-MarkScanner: