Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Chương 2: XỬ LÝ NƯỚC CẤP pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 54 trang )

1
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 1
2.1.
Đạ
i c
ươ
ng
Ngu

n n

c m

t, n

c ng

m th

ng ch

a các t

p ch

t
không phù h

p m


c

ích s

d

ng (sinh ho

t, s

n xu

t)

c

n x

lý.

i t

ng x

lý th

ng g

m:


Các cht rn l lng (SS)

Các cht vô c hòa tan (Fe
2+
, Ca
2+
, Mg
2+
, NH
4
+
, NO
3
-
,…)

Các cht hu c hòa tan

Màu

Các vi sinh vt gây bnh (vi khun, protozoa,…)
Các quá trình x

lý n

c c

p có th

là c


h

c, hóa-lý, hóa
h

c hay sinh h

c.
K

t h

p các quá trình x

lý theo trình t

nh

t

nh → công
ngh

x

lý.
Chương
Chương
2

2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
2
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 2
Bảng 2.1. Tóm tắt các quá trình xử lý nước
i mt sô cht nhi!m bn vô c (nh Fe, Mn, radium)c kt hp oxy "#a
i mt sô cht nhi!m bn vô c, gm $%c cht &o ô' cngTrao (i ion
i hu ht $%c cht nhi!m bn vô cThm thu ngc, in thm &%ch
Ng)n ng*a s' &o cn va+ )n ,-nKim .%t )n ,-n
i $%c VOC, H
2
S, $%c khi "-a tan; oxy "#a Fe (II) va+ Mn (II). Thông khi (/m &"%ng)
i $%c cht hu c "-a tan: thuc tr+ sâu, dung môi, THMs, Hp phu' b0ng than "t &1nh
Tiêu dit $%c sinh vt gây bnh. Kh2 &34ng

i $%c "t không lng c, c# thê2 gm $ $%c vi sinh vt.c
i ô' cng/m m5m
i $%c "t lng cLng
Chuyn $%c "t keo &"/nh $%c "t $# thê2 lng.Keo &/To bông
i .6i, $%t, 74n va+ $%c vt liu "t 8"%c. Lng s bô'
i tr+ &o, kh2 &34ng s bô', oxy "#a s bô' Fe, MnX2 ly "#a "c s bô' (Cl
2
, O3)
i $%c mu 9n thô :;% cây, $/nh cây, c%, ) Chn 3%c
Mục đích xư lyQuá trình
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P

3
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 3
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
La chn công ngh x lý ph thuc:
 Loi ngun nc (mt, ngm) (xem 7ng 2.2) <t' c thêm>
 c im cht lng ngun nc
 Yêu cu cht lng nc cp (theo quy chun, tiêu chun – xem Chng 1).
Ví d:
 Vi ngun nc mt – ch< yu x lý làm trong, kh màu và kh trùng:
Hình 2.1. S  công ngh in hình x lý nc mt Huế

 Vi ngun nc ngm – ch< yu loi st, kh trùng:
Hình 2.2. S  công ngh in hình x lý nc ngm Hà Nội
Keo tụ/
Tạo bông
Nước mặt
Lắng
Lọc cát
nhanh
Khử trùng
Nước sạch
Chất keo tụ
Cl
2
Làm thoáng
đơn giản
Nước ngầm
Lọc cát
nhanh
Khử trùng
Nước sạch
Cl
2
4
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 4
Chương
Chương
2
2
.

.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Các vi khuẩn FeVi khuẩn, virus, tảo,…Các VSV
Thường ở nồng độ caoThấpNO
3
-
Thường có ở nồng độ caoThường có ở nồng độ TBSiO
2
Thường cóKhôngH
2
S
Thường cóXuất hiện ở các nguồn nước
nhiễm bẩn
NH
3
/NH
4

+
Thường không tồn tạiThường gần bão hòaO
2
hòa tan
Thường xuyên cóRất thấp, trừ ở đáy hồFe, Mn
Ít thay đổi, cao hơn nước mặt ở
cùng một vùng
Thay đổi theo chất lượng đất,
lượng mưa
Khoáng hòa tan
Thấp hoặc hầu như không cóCao, thay đổi theo mùaChất rắn lơ lửng
Tương đối ổn địnhThay đổi theo mùaNhiệt độ
Nước ngầmNước mặtĐặc điểm

⇒⇒

X ly: ch yu làm trong, kh trùng ch yu loi st, kh trùng
=ng 2.2. Mt sô c im 8"%c nhau gia ngun nc mt va+ nc ngm
5
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 5
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ

Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
2.2. Keo t

- T

o bông (Coagulation – Flocculation)
2.2.1. Cơ sở lý thuyết
Kích thc các ht trong nc và kh n)ng tách chúng:
Các quá trình c hc (lng, lc, ly tâm) ch> tách hiu qu các ht l lng có ng
kính ht >10
-3
mm (bùn, cát, to, protozoa, )
i vi các ht l lng rt nh6 và dng keo ng kính 10
-6
– 10
-3
mm (sét, i
phân t hu c,…) thng rt khó lng lc (mt thi gian dài);  tách hiu qu
thng s dng bin pháp keo t - to bông trc khi lng, lc.
 Đối tượng xử lý chủ yếu của keo tụ là các hạt keo

 
10
-4
10
-5
10
-3
10
-2
10
-1
1
10 10
2
10
3
10
4
µ
µµ
µ

110
-3
10
-1

 
10
-4

10
-6
10
-2
    

1010
-5
10
-7
10
-8
  !"#"
Kích thước hạt trong nước và khả năng tách
6
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 6
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ

ƯỚ
C C
C C


P
P
C

u t

o h

t keo:
Trong n

c t

nhiên, các h

t keo có th

mang

i

n tích âm
(

a sô


) ho

c d

ng

H

t keo mang

i

n âm hút các
cation

n g

n b
5
m

t

trung hòa

i

n tích, phân b


thành 2 l

p:
• Lp th nht rt m6ng, mang in tích
dng và liên kt cht ch? vi ht keo
gi là lp Stern.
• Lp th hai dày hn, là h@n hp các ion
(hu ht là cation), liên kt l6ng lAo, gi
là lp khuch tán.
Tp hp hai lp trên gi là
lp kép.
Th
in ng xut hin gia 2 lp gi là
th
zeta
.
B trng thái tCnh, in tích ht c bù
bDi in tích lp khuch tán.
Hình 2.4. Cấu tạo hạt keo âm
7
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 7
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X

Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Gi

a hai h

t keo luôn luôn t

n t

i hai lo

i l

c t

ng tác:

Lc y tCnh in Coulomb gia hai lp kép có in tích cùng du,


Lc hút van der Waals tác ng trong mt khong ngn.
L

c t
(
ng h

p quy

t

nh tr

ng thái
(
n

nh h

t keo:

Khi lc y > lc hút (lc t(ng hp là y): h keo b5n vng;

Khi lc y E lc hút (lc t(ng hp là hút hay b0ng không): không còn
"hàng rào n)ng lng“, các ht keo dính kt vi nhau và xy ra s keo
tụ. Nh vy, quá trình keo t di!n ra khi trng thái (n nh c<a ht keo b
phá vF.
Các h

t keo


ã m

t
(
n

nh hay t

p h

p kh
D
i

u c
<
a chúng
s
? 
c t
)
ng c

ng kh

n
)
ng t


p h

p t

o bông c

n kích
th

c l

n khi có m

t các c

u n

i – quá trình t

o bông.

  (coagulation)
là sự phá vỡ trạng thái ổn định của các hạt keo để
tạo ra sự tập hợp khởi đầu các hạt keo .

$ % (flocculation)
là sự tổ hợp các hạt keo đã bị keo tụ.
8
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 8

Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Hình 2.5. S
 
minh h

a keo t

và t

o bông
9

Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 9
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Ch

t keo tu
'
th

ng
G4

ng: Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O (
H"I
n nhôm);
Fe
2
(SO
4
)
3
.8H
2
O; FeCl
3
; Al
n
(OH)
m
Cl
x
(SO
4
)

y
(Polyaluminum
chloride hay PAC).
Cơ chê loại các hạt keo với muối Al (III), Fe (III):

Ion Al
3+
, Fe
3+
i 9/o lp in 8Jp, trung "-a in &1ch "t keo ⇒ KLm thê
zeta ⇒ keo tu'.

M"<y phân &o $%c ion phc a nhân &1ch in cao Al
x
(OH)
y
n+
:91 G
Al
8
(OH)
20
4+
, Al
3
(OH)
4
5+
, Al
13

O
4
(OH)
24
7+
…) ⇒ trung "-a in &1ch "t keo
⇒ KLm thê zeta ⇒ keo tu'.

M"<y phân &o kt &<a Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
8Jo theo $%c "t keo lng xung.
Hi

u
quả
keo tu

phu

thu

c pH: 4,5 – 7,0 v

i
H"I
n nhôm; 8,5 -
10,0 v


i Fe
2
(SO
4
)
3
; 4,5 – 7,5 v

i PAC.
N%
c ch

t
&
o bông (hay tr
'
keo tu
'
) th

ng
G4
ng:

Polymer thiên nhiên: dextrin, chitin,…

Polymer t(ng hp: polyacrylamide [–CH
2
–CH(CONH
2

)–]
n
, polyacrylic acid
[–CH
2
–CH(COOH)–]
n
,…
10
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 10
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P

P
2.2.2. Áp d

ng
Hai công

o

n x

lý n

c b
0
ng keo t

-t

o bông ti

n hành v

i
các

i
5
u ki

n khu


y tr

n khác nhau:

Keo t: Khuy nhanh trong thi gian ngn  làm bt (n nh ht keo
và to các bông keo có kích thc nh6 (gradient vận tốc G = 500 –
1000 s
-1
, thời gian khuấy t =30 – 120 s)

To bông: Khuy chm trong thi gian dài  to bông keo ln (G = 30
– 60 s
-1
; t = 15 – 45 phút)
Có th

th

c hi

n khu

y b
0
ng thi

t b

khu


y c

h

c hay theo
nguyên t

c th
<
y l

c (dùng vách ng
)
n t

o dòng ch

y zikzak).
Tr

c khi áp d

ng th

c t

, c

n ti


n hành th

c nghi

m keo t

trong PTN

xác

nh các

i
5
u ki

n keo t

: li
5
u keo t

, li
5
u
tr

keo t


, pH, t

c

khu

y, th

i gian khu

y, Th

ng s

d

ng h

th

ng JAR TEST.
11
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 11
Chương
Chương
2
2
.
.

X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Hình 2.6. H thng JAR TEST.
12
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 12
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N

ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
2.3. L

ng (Sedimentation/Clarification)
2.3.1. C
ơ
s

lý thuy
ế
t
L

ng (hay làm trong): quá trình tách các ch

t r

n có th

l

ng


c hay các bông c

n sau keo t

-t

o bông.
Nguyên t

c: d

i tác d

ng c
<
a tr

ng l

c, h

t có kh

i l

ng
riêng l

n h


n kh

i l

ng riêng c
<
a n

c s
?
l

ng xu

ng

áy
thi

t b



c lo

i kh
6
i n

c.

Lý thuy

t l

ng

Theo nng  và s &OK &ác gia các ht có bn dng lng:
 lng loi 1 hay lng "t riêng ;A (discrete particle settling) - ht không thay
(i kích thc trong quá trình lng
 lng loi 2 hay lng &o bông (flocculent settling) - các ht kt hp nhau,
kích thc ht ln dn trong quá trình lng,
 lng loi 3 hay lng 94ng (zone settling)
 lng loi 4 hay lng OJn (compression settling).

Trong XL nc, lng ht riêng lA và lng to bông óng vai trò quyt nh

Lý thuyt lng khá phc tp, nht là lng loi 2, 3, 4.
13
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 13
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ

N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Lý thuyết lắng hạt riêng lẻ
Vn tc lng c<a ht tuân theo phng trình Newton:
[2.1]
hoc trong trng hp riêng, theo phng trình Stokes:
[2.2]
v
s
– vn tc lng (m/s)
ρ
s
, ρ
w
- khi lng riêng c<a ht và nc (kg/m
3
)
s
s
– tP khi c<a ht so vi nc (không th nguyên)
g – gia tc trng trng (9,81 m/s
2

)
d – ng kính ht (m)
C
D
– h s ma sát
µ –  nht tuyt i (N.s/m
2
)
ν–  nht ng hc (m
2
/s)
Ví dụ: ht có d=0,1 mm và tP khi 2,65 s? lng trong nc D 15
0
C (ν=1,131×10
-6
N.s/m
2
) vi vn tc v
s
≈ 8 mm/s (cn khong 2 phút  lng xung 1 m).
wD
ws
s
C
dg
v
ρ
ρρ
3
)(4 −

=
( ) ( )
22
1
18
hay
18
ds
g
vd
g
v
sswss
−=−=
ν
ρρ
µ
14
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 14
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ

N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
0.371×10
-6
0.30×10
-3
963.093
1.568×10
-6
1.57×10
-3
10004
0.687×10
-6
0.68×10
-3
993.138
0.864×10
-6
0.86×10
-3
996.627

0.984×10
-6
0.98×10
-3
998.021
1.131×10
-6
1.13×10
-3
999.015
1.310×10
-6
1.31×10
-3
999.710
1.795×10
-6
1.79×10
-3
999.90
ô' nht ng
"c ν, m
2
/s
ô' nht tuyt i
µ, N.s/m
2
Khi lng riêng
$<a nc ρ, kg/m
3

Nhit ô',
0
C
Ngun: Brater et al. (1996)
Bảng 2.3. Khi lng riêng va+ ô' nht $<a nc D mt sô nhit ô' 8"%c nhau
15
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 15
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Bể lắng hình hộp, dòng chảy ngang- mt ht trong b lng s? chu:
-chuyn ng theo dòng chy - vn tc v

h
(=Q/A = lu lng/tit din)
-lng do trng lc - vn tc lng v
s
(tính nh trên).
i5u kin  ht b gi li trong b lng: v
s
Q v
0
v
0
: vn tc lng ti hn (ng vi ht i vào im trên cùng u vào n
im di cùng u ra vùng b lng)
[2.3]
(L: dài, B: rng, H: sâu)
d
0
(ng vi vn tc lng
v
0
):
cF ht thit k

Ht có cF ht Q d
0
s? lng 100%

Ht có cF ht d
x
< d

0
s? lng vi hiu qu v
x
/v
0
(v
x
: vn tc lng ng vi d
x
)
Thi gian lu nc t = LBH/Q = H/v
0
0
v
H
v
L
h
=
h
v
L
H
v ×=
0
BL
Q
BH
Q
L

H
v
×
=
×
×=
0
H
L
v
h
v
0
B
Q
v
h
v
x
Q
16
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 16
Chương
Chương
2
2
.
.
X

X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
B

l

ng
đứ
ng dòng ch

y ng
ượ
c (d
ướ
i lên)

i
5
u ki


n

h

t b

gi

l

i trong b

l

ng: v
s
> v
u
v
u
: v

n t

c dòng ch

y = Q/A
Th


i gian l

u c

n thi

t:
[2.4]
Th

c t

: n

c ch

a nhi
5
u c
F
h

t khác nhau, không th

xác

nh c
F
h


t, kh

i l

ng riêng. Th

ng ti

n hành thí nghi

m
l

ng

xác

nh các thông s

thi

t k

.
u
v
H
Q
HA
t =

×
=
A
Q
v
u
v
s
H
17
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 17
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C



P
P
2.3.2. Áp dụng
Vai trò c<a lng trong dây chuy5n công ngh x lý nc:
X lý nc ngm
 Tách bông cn Fe(OH)
3
sau khi oxi hóa Fe(II) thành Fe(III);
 X ;R Oc ra lc.
X lý nc mt
 X ;R . 7 &3c khi lc nhanh và chm;
 Lng bông cn sau keo t - to bông, &3c khi vào b lc nhanh
 X ;R Oc ra lc nh0m cô c bùn t* thit b lc.
Các loi b lng trong x lý nc:
 B lng ngang – dng hình hp (Hình 2.7)
 B lng ng – dng hình tr (Hình 2.8)
 B lng vi các ng nghiêng (tube settler) hay tm nghiêng (lamellar settler)
(Hình 2.9)
 B lng tip xúc (contact clarifier) hay b lng to bông (clariflocullator) (Hình
2.10)
18
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 18
Chương
Chương
2
2
.
.
X

X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
  !"&"
Bể lắng ngang
1: cửa phân dòng vào; 2: Vách ngăn dòng vào; 3: Bộ phận gom váng;
4: Vách điều chỉnh dòng ra; 5: Vách chắn; 6: Băng tải cào bùn; 7: Hố
chứa bùn; 8: Ống dẫn bùn ra
Thông số thiết kế:
 v
0
= 20 – 60 m
3
/m
2
/d
= 0,23 – 0,70 mm/s
 t = 2 – 4 h
 H = 3 – 5 m
 Tỷ lệ L/H = 3/1 – 5/1

 Độ dốc đáy: 5 -8 %
19
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 19
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Thông s thit k:
t = 2 - 4 h
H = 3 – 5 m
D = 10 – 30 m (ng kính)
 dc áy = 5 – 10 %
Hình 2.8. B lng ng

20
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 20
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Thông s thit k:
  nghiêng = 40 – 60
0
 Khong cách gia các tm = 2,5 - 5 cm
Hình 2.9. B lng lamellar
21
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng

2 - 21
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Xy ra ng thi keo t-to bông-lng trong 1 b
Áp dng c vi nc có  c cao, chi phí thp
Thông s thit k: vn tc chy ngc E 5 m/h
Hình 2.10.
B lng tip xúc
22
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 22
Chương

Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
2.4. Lọc (Filtration)
2.4.1. Cơ sở lý thuyết
Lc c s dng  tách các ht l lng nh6 và các vi sinh vt không loi
c trong quá trình lng ra kh6i nc.
Lc là quá trình tách các cht rn l lng kh6i nc b0ng cách cho chy
qua vt liu lc (VLL).
C ch gi cht rn trong lp vt liu lc phc tp, bao gm các quá trình
vt lý-hóa hc và ôi khi c sinh hc. Ví d các c ch:
 sàng (straining) – ht b gi do kích thc ln hn khe hD gia các VLL
 lng (sedimentation) – ht nh6 hn s? lng trng lc lên b5 mt VLL
 chn (interception) – dòng nc mang ht chuyn ng n gn b5 mt VLL

trong khong cách 1 bán kính ht s? b va p và chn li
 hp ph (adsorption) – ht b hp ph lên b5 mt VLL bDi các lc vt lý (hp
dSn, hút tCnh in) hay to liên kt hóa hc.
 hot ng sinh hc (biological action) – cht bn hu c trong nc n0m li
trên b5 mt lp VLL s? gi các vi sinh vt và to lp nhy
23
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 23
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Theo thi gian, SS bám trên VLL t)ng dn ⇒ khong hD cho dòng chy
gim dn ⇒ t(n tht áp lc (head loss, h

L
) t)ng dn. Khi h
L
t)ng n giá tr
gii hn phi làm sch, phc hi kh n)ng lc c<a VLL.
Vt liu lc
 VLL s dng: cát, than anthracite, các loi khoáng (ilmenite, diatomit…), than
hot tính, "t cht GAo (nha t(ng hp)…
 Các c trng quan trng c<a VLL:
 TP khi (s
s
) hay khi lng riêng (ρ
s
)
 CF ht hiu qu (ES: Effective size, d
10
) – cF rây (mm) cho phép 10%
khi lng VLL lt qua.
 H s ng nht (UC: Uniformity coefficient) – tP s gia cF rây cho phép
60% VLL lt qua và cF ht hiu qu. UC = d
60
/d
10
Tùy theo vn tc lc, phân bit 2 loi b lc:
 Lc nhanh (Rapid filter)
 Lc chm (Slow filter).
24
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 24
Chương

Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
2.4.2. Áp dụng
2.4.2.1. B lc chm
Đối tượng:
 B quy mô nh6 (nông thôn)
 Ngun nc có  c thp (<40 NTU hay <50 mg-SS/L).
Ưu điểm: X lý trc tip nc t nhiên vi hiu qu loi SS và vi khun
cao, thit b và vn hành n gin.
Nhược điểm: tn din tích, khi lng xây dng ln
Cu to b lc chm (Hình 2.11), gm (t* trên xung):
 Lp cát làm VLL (cF ht hiu qu 0,2 – 0,35 mm) (n lp)
 Lp s6i  F cát lc, hoc nhi5u lp m6ng có cF ht ln dn (lp trên gp 4

ln cF ht cát, lp tip theo gp 4 ln cF ht lp trên,…)
 Máng thu nc lc có  dc.
Làm sạch: Cào lp cát bn trên b5 mt 3-5 cm  ra, sau 10-15 ln ra
cn b( sung cát sch; sau nhi5u n)m phi thay cát sch.
Thng lp 2 hay nhi5u b lc hoc chia nhi5u ng)n  luân phiên làm
sch.
25
Khoa Môi trng – Trng ĐHKH Hu Bài ging Công ngh Môi trng
2 - 25
Chương
Chương
2
2
.
.
X
X
Ử LÝ
Ử LÝ
N
N
ƯỚ
ƯỚ
C C
C C


P
P
Hình 2.11. Cu to b lc chm

×