Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

CHỦ ĐỀ VIII: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG HỆ TOẠ ĐỘ OXYZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.79 KB, 7 trang )

CHỦ ĐỀ VIII: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG HỆ TOẠ
OXYZ.
GV:Nguyễn Đức Bá- -THPT TIU LA THNG
BèNH-QN
MT PHNG:

BI 1: Lập p/t mp đi qua M(1;0;1) và chứa đường thẳng (d) :

2x − y + z − 4 = 0

x + y − 3z − 1= 0

x + y − 2 = 0
và song song
4y
+
z

2
=
0


BÀI 2: Lập p/t mp chứa đường thẳng (d) : 
với
(Q): x-3y-z+2 = 0.

x + y − 2 = 0
và song song
4y
+


z

2
=
0


BÀI 3: Lập p/t mp chứa đường thẳng (d) : 
với

(Q): x-3y-z+2 = 0.
BÀI 17*: Tìm trên Ox điểm A cách đều đường thẳng :

(∆):

x−1 y z+ 2
= =
và mp (α):2x − y − 2z = 0.
1
2
2

 § S: A1(4 - 7;0;0); A 2(4+ 7;0;0) 



BÀI 18*: Viết phương trình của đường thẳng d qua A(3;-1;1) nằm trong
mp (α) : x-y+z-5 = 0 và hợp với đường thẳng

x y− 2 z

∆: =
=
1
2
2

[ § S: x=3+7t; y=-1-8t; z=1-15t]

BÀI 19*: Ba số a,b,c thay đổi .Tìm GTNN của
E = (1− a)2 + (2 − b)2 + (1+ c)2 .

2a − b − c + 1= 0
a + b − c + 5 = 0

Biết rằng a,b,c thoả 


213 
§
S:
E
=


min
7





BÀI 20*: Cho mặt cầu (S) : x2 + y2 + z2 − 4x − 2y + 1= 0.Tính góc giữa
2 mp qua
Oz và tiếp xúc với mặt cầu trên.
*
BÀI 21 : Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất chứa đường
tròn (C) :

x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 4 = 0

x − y + 2z − 2 = 0
BÀI 22*: Cho 2 đường thẳng (d1)& (d2) cho bởi :
x = 0
x = 2u − 2


(d1): y = 1 (t ∈ R)
vµ (d2): y = 1
(u∈ R)
 z = 1− t
z = 0


a/CMR: (d1)& (d2) cắt nhau .Xác định toạ độ giao điểm của chúng.
b/Viết phương trình đường phân giác của (d1)& (d2 ) .

[ § S: (∆1):x=-t; y=1; z=t;(∆ 2):x=t; y=1; z=t ]
BÀI 23*: Cho 2 đường thẳng (d1)& (d2) cho bởi :

x + 8z + 23 = 0
(d1): 

 y − 4z + 10 = 0
a/C/tỏ rằng (d1)& (d2) chéo nhau.



x − 2z − 3 = 0
(d2): 
y + 2z + 2 = 0

b/Tính d[ (d1);(d2)]

c/Viết phương trình mp(P) chứa ( d1) và mp(Q) chứa ( d2 )
d/Viết phương trình đường thẳng (d)//Oz và cắt 2 đường thẳng (d1)& (d2) .
e/Viết phương trình đường vng góc chung của (d1)& (d2) .

118


§
S:
d=
;
(P):3x
+
5y
+
4z
+
119
=

0;(Q):3x
+
5y
+
4z

1
=
0


3
2




 x + 2y + 43 = 0
(d): 


x
+
y

z
=
0






BÀI 24*: Cho 2 đường thẳng (d1)& (d2) cho bởi :

x = 2 + t
x + 2z − 2 = 0

(d1): y = 1− t
vµ (d2): 
y − 3 = 0
 z = 2t

a/C/tỏ rằng (d1)& (d2) chéo nhau.
b/Tìm toạ độ giao điểm giữa đường vng góc chung với 2 đường thẳng
trên.
b/Viết phương trình đường vng góc chung của (d1)& (d2) .
c/Viết phương trình mặt phẳng cách đều (d1)& (d2) .


x = 2+ v


 § S: (d):  y = 3+ 5v ;A( 5; 4; − 2);B(2;3;0)(Q):x + 5y + 2z − 72 = 0

33 3


 z = 2u


3x + y + 2z − 4 = 0
x − y + 2z = 0








BÀI 25*: Cho (P) :2x+y+z-5=0 và (D): 
a/CMR: (D)//(P).

b/Lp phng trỡnh

(D1)đối xứng vớ i (D) qua (P)

4
8
2

x

y

z


3=
3=

3
Đ
S:
(D
):


1

1
1
1




x z = 0
y = 0

BÀI 26*: Cho đường thẳng (D) : 

a/Với mỗi điểm M (x0;y0;z0) , hãy viết phương trình mp (P0) đi qua M 0 và
vng góc với (D).
b/Tìm toạ độ giao điểm H0 của (P0) với (D) và tính khoảng cách M 0H0.
c/CMR:Quỹ tích các điểm trong mpOxy mà khoảng cách đến (D) bằng 2 là
một Elip.





x0 + z0 x0 + z0
x2 y2
;0;
) (E): + = 1
 § S: H(
2
2
8 4



x− 3 y−1 z−1
x− 7 y− 3 z− 9
.
=
=
vµ (d):
=
=
−7
2
3
1
2
−1
Lập phương trình đường thẳng (d1) đối xứng với (d) qua ∆ .

BÀI 27*: Cho ∆ :

x + 1 y + 1 z + 7


§
S:
(d
):
=
=
1

− 11 74 − 13 


BÀI 28*: Cho 2 điểm A(1,1,2), B(2,1,-3) và mp(P): 2x+y-3z-5=0.Tìm
điểm




25 − 6 


M ∈ (P) sao cho AM+BM nhỏ nhất.  § S: M( ;1; )
17 17
BÀI 29*: Cho 2 điểm A(-1,3,-2), B(-9,4,9) và mp(P): 2x-y+z+1=0.Tìm
điểm
M ∈ (P) sao cho AM+BM nhỏ nhất.

[ § S: M(-1;2;3)]

BÀI 30: Viết phương trình của đường thẳng ( ∆ ) đi qua điểm M(1;-1;1) và


x = 1+ 2t
x + y + z − 1= 0

vµ (d2): 
cắt cả 2 đường thẳng :( (d1): y = t
y + 2z − 3 = 0
 z = 3− t



3x-4y+2z-9=0
§
S:
(

):



 x+y+z-1=0 


BÀI 31: Viết phương trình của đường thẳng ( ∆ ) nằm trong mp (α)
:y+2z=0 và cắt


x = 1− t
x = 2 − t



(∆1): y = t
vµ (∆ 2): y = 4 + 2t
 z = 4t
z = 1




 x=1-4t



§
S:
(

):
y=
2t





 z=-t 

BÀI 32: Viết phương trình của đường thẳng ( ∆ ) qua A(3;2;1) vng góc
với
(D):


x y z+ 3
= =
và cắt đường thẳng đó.
2 4
1

[ § S: (D):x=3+9t;y=2-10t;z=1+22t]

BÀI 33: Viết phương trình của đường thẳng ( ∆ ) qua A(0;1;1) vng góc
với

x + y − z + 2 = 0
x−1 y+ 2 z
(D'):
(D):
=
= và cắt

3
1
1
x + 1 = 0

x y − 1 z − 1

§
S:
(


):
=
=


1
1
2 


BÀI 34: Viết phương trình của đường thẳng ( d) qua A(3;-2;-4) song song
với
mp(P): 3x-2y-3z-7=0, đồng thời cắt (d’):

x− 2 y+ 4 z−1
=
=
3
−2
2

[ § S: (d):x=3+5t; y=-2-6t ;z=-4+9t]
x + 2y − 3 = 0
và (α): x+y+z=0 .Gọi A = (D) ∩ (α) .
3x

2z

7
=

0

Viết p/t của đường thẳng ( ∆ ) qua A,vng góc với (D) và nằm trong
(α) .

BÀI 35:Cho (D): 



 x+y+z=0
§
S:
(

):



 2x-y+3z+5=0



BÀI 36:Viết phương trình của đường thẳng d vng góc với
(α):x − y − z − 3 = 0,cắt

(d1):

x −1 y+ 3 z 4
x y+1 z 2
=

=
và (d2): =
=
1
2
3
1
1
2


x+4y-3z+23=0
Đ
S:
(

):



3x+
y+
2z-3=
0




BI 37: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng 1 .
1/Tính góc tạo bởi các đường thẳng AC’ và A’B.

2/Gọi M ,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh A’B’,BC,DD’.
C/m : AC’ ⊥ (MNP)
3/ V tứ diện AMNP.

3

§
S:
V=

16


BÀI 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , đáy ABCD là hình thang
vuông tại A
và D ,AB=AD=a, SD = a.
1/C/m : ∆ SBC vng .Tính S∆SBC . 2/Tính : d[ A;(SBC)]

1 2


§
S:
S
=
a
6
;d
A;(SBC)
[

]
V
SBC


2



BÀI 39: Trong hệ toạ độ Oxyz, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thoi.
AC ∩ BD = O .Biết A(2;0;0); B(0;1;0); S 0;0;2 2 ).M là trung điểm của
cạnh SC.
1/ Tính góc & và khoảng cách giữa 2 đt SA và BM.
2/Giả sử mp (ABM) cắt đt SD tại N. Tính V khối chóp S.ABMN.



2 6
0
§
S:
α
=
30
;d
=
;V
=
2



3



BÀI 40: Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 đáy là hình thoi,tâm O,cạnh
a, ∠A = 600 .BO ⊥ (ABCD) , BB1=a.
1/Tính góc giữa cạnh bên và đáy.
2/Tính d[ B,(ACD1)] ;d[ B1,(ACD1)]



a( 6 + 2
a 6
0
;d2 =
 § S: α =60 ;d1 =

4
4


BÀI 41:Trong hệ toạ độ Oxyz,cho A(3;0;0),B(0;2;0);C(0;0;1).Tìm toạ độ

12 18 36

§
S:
N(

; ;

49 49 49


trực tâm H của VABC .

BÀI 42:Cho 2 đường thẳng chéo nhau :

x + y + z − 3 = 0
x − 2y − 2z + 9 = 0
(d1): 
vµ (d2): 
 y + z − 1= 0
 y − z + 1= 0
Viết phương trình mp (P) song song và cách đều (d1)vµ (d2) .
BÀI 43:Viết phương trình đường thẳng (d) song song ,cách đều
(d1)vµ (d2) và thuộc mp chứa 2 đường thẳng (d1)vµ (d2) có phương trình:

(d1):

x+ 2 y− 5 z− 9
x y+ 3 z+ 7
=
=
và (d2): =
=
3
1
4

3 1
4

[ Đ S: (D):x=-1+3t;y=1-t;z=1+4t]

x = 0
x = 2u − 2


vµ (d2): y = 1
BÀI 44:Cho 2 đường thẳng : (d1):  y = 1
 z = 1− t
z = 0


a/ Cmr: (d1)vµ (d2) cắt nhau. Xác định toạ độ giao điểm của chúng.
b/Viết phương trình đường phõn giỏc ca (d1)và (d2) .

[ Đ S: I(0;1;0) , (∆1):x=-t; y=1;z=t; (∆ 2):x=t; y=1;z=t ]



×