Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CHỦ ĐỀ VII: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG HỆ TOẠ ĐỘ OXY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.28 KB, 3 trang )

CHỦ ĐỀ VII: HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG HỆ TOẠ OXY.
GV:Nguyễn Đức Bá- -THPT TIU LA
THNG BèNH-QN
NG THẲNG -ĐƯỜNG TRỊN- ELIP-HYPEBOL-PARABOL.

BÀI 1: Phương trình 2 cạnh của VABC là: 5x-2y+6 = 0, 4x+7y-21 =
0.Viết phương trình cạnh thứ 3 của tam giác ,biết trực tâm của tam giác
trùng với O.

[ § S: y-7=0 ]
BÀI 2: Lập phương trình các cạnh của VABC ,biết C(-4;-5) và 2 đường
cao có phương trình : 5x+3y-4 = 0 và 3x+8y+13 = 0.

[ § S: 8x-3y+17=0; 3x-5y-13 =0;5x+2y-1=0 ]
BÀI 3: Cho A(2;-3),B(3;-2).Trọng tâm G của VABC nằm trên đường
thẳng
(d):3x-y-8 = 0, SVABC =

[ § S: C(1;-1);C(-2;-10) ]

3
.Tìm C?
2

BÀI 4: Cho VABC có M(-2;2) là trung điểm của cạnh BC.Biết AB: x-2y2 = 0,
AC: 2x+5y+3 = 0.Hãy xác định toạ độ các đỉnh của tam giác đó?

4 7
40 11
76 25 


§
S:
A(
;);B(
;
);C(; )

9
9
9
9
9
9 


BÀI 5: Cho 2 điểm A(3;0), B(0;4).Hãy viết phương trình đường trịn nội
tiếp và ngoại tiếp VOAB .

32


2 25
2
2
§
S:
(x)
+
(y


2)
=
;(x-1)
+
(y

1)
=
1


2
4



BÀI 6: Cho (C):x2 + y2 + 2x − 4y = 0 và A(3;5).Viết phương trình tiếp
tuyến của (C) kẻ từ A .Giả sử các tiếp tuyến tiếp xúc với (C) tại M,N .Tính


MN và viết phương trình đường thẳng MN.

24


§
S:
MN=
;
MN

:
4x
+
3y

11
=
0


5


BÀI 7: Cho A(-1;3), B(1;1), M(2;4) và đường thẳng (D) : y= 2x.
n.
1/Tìm C ∈ (D) sao cho VABC c©
2/Viết phương trình đường trịn (ABM).



3± 39 6 ± 2 39
11
2
2 3
§
S:
1/
C(
;
);C(2;4)

2/
x
+
y

x

y
+
5
=
0


5
5
2
2


BÀI 8: Cho (d1) :3x+4y+5 = 0 và (d2 :4x-3y-5= 0 .Víêt phương trình
đường trịn có tâm nằm trên đường thẳng ( ∆ ) :x-6y-10 = 0 và tiếp xúc với 2
đường thẳng trên.

10 2
70 2
7 2

2
2

§
S:
(x-10)
+
y
=
49;(x)
+
(y
+
)
=
(
)

43
43
43 


BÀI 9: Viết phương trình đường thẳng qua gốc toạ độ O và cắt đường
tròn
(x − 1)2 + (y + 3)2 = 25 thành 1 dây cung cú di bng 8.

3

Đ
S:
y=
0


y=x

4



2
2
x
y
BI 10: Cho elip (E):
+
= 1. Cho A(-3;0); B(3;0);M(-3;a); N(3;b)
9 4

,trong đó

a,b là 2 số thay đổi.
1/Xác định toạ độ I = AN ∩ BM .

3a-3b ab 

§
S:
(
;
)

a+b a+b 



2/C/m: MN tiếp xúc (E) ⇔ ab = 4.


2
2
x
y
BÀI 11: Cho elip (E):
+
= 1,và đường thẳng (d) : x − 2y + 2 = 0
8 4

.Đường thẳng (d) cắt (E) tại 2 điểm B và C.
Tính toạ độ im A (E)saochoSVABC là lớ n nhất .

Đ S: A(2;- 2) 



BÀI 12: 1/Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm

F1(− 10;0),F2( 10;0) và độ dài trục lớn 2 18 .
2/Đường thẳng (d) tiếp xúc với (E) tại M, cắt 2 trục toạ độ tại A
và B.Tìm M sao cho SVOAB nhá nhÊt ?

[ § S: M1(3;2);M 2(3;-2);M 3(-3;2);M 4(-3;-2); ]

2

x
BÀI 13: Cho hypebol (H) :
− y2 = 1, M(x0;y0) ∈ (H) .Tính tích số từ
4

M đến 2 đường tiệm cận .

4

§
S:
d=

5 


BÀI 14: Lập phương trình chính tắc của (H) có tiêu điểm trên Ox,tiếp xúc
với d: x − y 3 − 1= 0 tại đ
iểm M(4; 3) .



x2 2
Đ
S:

y
=
1



4


BI 15: Cho Parabol y2 = x và 2 điểm A(4;-2), B(1;1) thuộc (P).Hãy tìm
điểm M nằm trên cung của Parabol giới hạn bởi A,B sao cho
SVABM lí n nhÊt .

1 −1 

§
S:
M(
; )

4 2 


BÀI 16: Cho d: 3x-4y-6 = 0 và đường tròn (C):x2 + y2 − 2x + 6y + 4 = 0
.Biết d và (C) cắt nhau. Viết p/t đường tròn qua giao điểm của d,(C) và tiếp
xúc với Ox.
ĐS: (C):x2 + y2 − 8x + 14y + 16 = 0 và

(C):x2 + y2 +

10
y= 0
3




×