Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CH¦¥NG 6 : OXI – L¦U HUúNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.93 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II. (đề 2)
A . Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 8 điểm)
1. Trắc nghiệp khách quan ( 6 điểm)
1/ Sục SO2 vào dd nước brom. sản phẩm của phản ứng là
a S + H2 O
b HBr+ H2SO4
c H2SO3, HBr
d
SO2 + Br2
2/ Nhiệt phân 38g hỗn hợp X gồm KClO3 và MnO2 sau một thời gian được
37,68g chất rắn. Thể tích oxi(đktc) thu được là.
a 0,336 lít
b 0,224 lít
c 2,24 lít
d
1,12 lít
3/ Cho 10,7g hỗn hợp X gồm Mg và Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HCl thu được 7,84 lít khí đktc. Khối lượng muối clorua thu được là.
a 35,55g
b 56g
c 36,5g
d
35,5g
4/ Cho 23,7g KMnO4 phản ứng hoàn toàn với HCl đặc thể tích clo( đktc)
tối đa có thể thu được là:
a 6,72 lít
b 22,4 lít
c 8,4 lít
d 8,96
lít
5/ Cho 0,3 mol clo phản ứng hoàn toàn với bột sắt ở nhiệt độ cao. Khối


lượng muối thu được là:
a 33g
b 15g
c 32,5g
d
16,25g
6/ Phản ứng không đúng là:
a Br2 + 2NaOH --> NaBr + NaBrO + H2O
b Br2 + 2NaCl -->
2NaBr + Cl2
c Cl2 + 2FeCl2 --> 2FeCl3
d Br2 + 2NaI -->
2NaBr + I2
7/ Khí có thể làm nhạt màu nước brom là
a HCl
b O2
c CO2
d
H2S
8/ Cho 8,96 lít clo(đktc) phản ứng hồn tồn với 9,6g một kim loại hố trị
II. Kim loại đó là
a Cu
b Fe
c Mg
d Zn
9/ Tổng hệ số trong phương trình là: : Cu + H2SO4 --> CuSO4 + SO2 + H2O.
a 5
b 6
c 7
d 8

10/ Halogen thường dùng để sát trùng nước sinh hoạt là:
a I2
b F2
c Cl2
d Br2
11/ Đưa hỗn hợp X gồm 2 lít Cl2 và 3 lít H2 ra ngồi ánh sáng đến phản ứng
hồn tồn. Thể tích HCl thu được là:
a 2 lít
b 3 lít
c 5 lít
d 4lít


12/ Chất tác dụng với dung dịch AgNO3 cho kết tủa trắng là:
a H2SO4
b HI
c NaBr
d
NaCl
13/ Trung hoà 300ml dung dịch NaOH 1M cần 250 ml dung dịch HCl có
nồng độ CM. Giá trị của CM là
a 2M
b 1,2M
c 1,5M
d 3M
14/ Tính oxi hố của các ngun tố halogen tăng theo chiều:
a F, Br, Cl, I
b F, Cl, Br, I
c I, Br, Cl, F
d Br,

F, Cl, I
15/ Chất vừa có tính oxi hố vừa có tính khử là:
a S
b O3
c O2
d Ca
16/ Cho 5,68g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 phản ứng hồn tồn
với H2SO4 đặc, nóng, dư sản phẩm khử duy nhất là 1,008 lít SO2 và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y khối lượng muối khan thu được là
a 16g
b 18g
c 17,5 g
d 12g
17/ Phản ứng chứng minh tính oxi hố của zon mạnh hơn oxi là.
a O3 + 2Ag --> Ag2O + O2
b 3O2 --> 2O3
c 2O3 -->
3O2
d O2 + 2Mg --> 2MgO
18/ Dãy gồm các chất vừa tác dụng với H2SO4 đặc vừa tác dụng với H2SO4
loãng là
a Cu, MgO
b CuO, C12H22O11
c SO2, Fe3O4
d Fe,
CuO
19/ Cho các chất: Fe, FeO, Ag, Cu, CuO. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl là:
a 3
b 4

c 2
d 5
20/ Trong phản ứng SO2 + 2H2S --> 3S + 2H2O
a H2S là chất oxi hoá b H2S là chất bị khử c SO2 là chất khử
d
H2S là chất khử
21/ Tính axit giảm dần theo chiều:
a HCl, HBr, HI, HF b HI, HCl, HBr, HF c HI, HBr, HCl, HF d HF,
HCl, HBr, HI
22/ Điện phân 200ml dung dịch NaCl 0,3M. Thể tích clo tối đa có thể thu
được ở đktc là:
a 0,672 lít
b 1,12 lít
c 2,24 lít
d 22,4
lít
23/ Chất khơng phản ứng với dung dịch AgNO3 là:
a NaF
b NaCl
c NaI
d
NaBr


24/ Nung nóng đến phản ứng hồn tồn hỗn hợp X gồm 7g Fe và 4,096g S
(khơng có oxi) được hỗn hợp Y. Thành phần của hỗn hợp Y gồm
a FeS, S
b Fe, FeS
c FeS
d Khơng có đáp án nào đúng.

2. Tự luận ( 2 điểm )
Câu 1. Dẫn 5,6 lít SO2 đktc vào 800ml dung dịch NaOH 0,5M được dung
dịch X.
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra
b. Tính khối lượng của từng chất tan trong X.
B. Phần dành riêng cho từng đối tượng thí sinh:
Thí sinh học theo chương trình chuẩn .( 2 điểm)
Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 17,6g hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào H2SO4 đặc,
nóng thu được 8,96 lít SO2 đktc( sản phẩm khử duy nhất).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính % khối lượng từng kim loại trong X
Thí sinh theo chương trình nâng cao: (2 điểm)
Câu 2. Cho 50g hỗn hợp gồm FeO, Fe 3O4 và Fe2O3 tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng dư. được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 38g FeSO 4 và
mg Fe2(SO4)3.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Tính m
( Cho biết: Fe=56, Mn=55, O=16, Cu=64, Cl =35,5; S=32, K=39,Mg=24,
Zn=65, Fe=19, Br=80, I=127)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×