Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 MÔN : TIN HỌC - KHỐI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.75 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 MÔN :
HỌ VÀ TÊN:......................................................... LỚP:10....

TIN HỌC - KHỐI 10
MÃ ĐỀ:101

Câu 1:
A
Câu 2:
A
Câu 3:
A
Câu 4:

Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?
240 KB
B 24 GB
C 24 MB
D 240 MB
Trong hệ điều hành MS DOS , tên của một tập tin dài tối đa bao nhiêu kí tự :
12 kí tư
B 255 kí tư
C 11 kí tư
D 256 kí tự
Số thập phân 91210 biểu diễn số hexa nào dưới đây:
390
B 093
C 39A
D A93
Một quyển truyện A gồm 10 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 2 MB. Hỏi một đĩa cứng 5GB có


thể chứa được bao nhiêu quyển truyện A ? ( giả sử dung lượng mỗi trang là bằng nhau).
A 51200
B 2560
C 5120
D 25600
Câu 5: Số nhị phân 10101011 biểu diễn số thập phân nào dưới đây:
A 255.
B 170.
C 171.
D 254.
Câu 6: Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
A Bangdiem*xls
B Bai8:\pas
C Bia giao an.doc
D Onthi?nghiep.doc
Câu 7: Trong các lựa chọn dưới đây, lựa chọn nào là phần mềm hệ thống:
A Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word.
B Hệ điều hành Windows XP và chương trình diệt virus Bkav.
C Hệ điều hành Windows 2003.
D Chương trình Turbo Pascal 7.0.
Câu 8: Hệ thống tin học dùng để:
A Nhập, xử lí, xuất và truyền thơng tin .
B Nhập, xử lí, xuất, truyền và lưu trữ thơng tin.
C Nhập, xuất, truyền và lưu trữ thơng tin .
D Nhập, xử lí, xuất và lưu trữ thơng tin .
Câu 9: Máy tính sẽ xảy ra hiện tượng gì khi bộ nhớ Rom không hoạt động:
A Máy kiểm tra các thiết bị rồi dừng .
B Thơng báo lỗi và hoạt động bình thường.
C Máy không làm việc được.
D Máy chạy liên tục không dừng.

Câu 10: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
A RAM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , đọc thông tin trong lúc làm việc
B Hệ thập phân sử dụng các chữ số từ 0 đến 9 và A, B, C, D, E, F
C ROM là bộ nhớ trong , là nơi có thể ghi , xố thơng tin trong lúc làm việc
D Hệ nhị phân sử dụng các chữ số 1 và 2
Câu 11: Tìm câu đúng trong các câu sau:
A Mỗi hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử.
B Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ.
C Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính.
D Hệ điều hành không cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.
Câu 12: Phần mềm (Software) của máy tính gồm:
A Các chương trình.
B Các thiết bị của máy tính.
C Các thiết bị mà ta sờ vào cảm thấy mềm.
D Sự quản lí và điều khiển của con người.
Câu 13: Chế độ nào khi tắt máy, máy tính sẽ lưu toàn bộ trạng thái đang làm việc hiện thời vào đĩa cứng:
A Shut Down.
B Hibernate.
C Stand By.
D Turn Off.
Câu 14: Để biểu diễn số nguyên -110 cần bao nhiêu byte?
A 2 byte
B 4 byte
C 1 byte
D 3 byte
Câu 15: Dãy bit nào dưới đây là biểu diễn nhị phân của số “ 65 “ trong hệ thập phân!
A 10101110.
B 01000001.
C 11010111.
D 10010110.

Câu 16: Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là khái niệm chỉ
A Một trang web.
B Một văn bản.
C Một gói tin.
D Một đơn vị lưu trữ thơng tin trên bộ nhớ
ngồi.
Câu 17: Bộ mã ASCII mã hóa được :
A 128 kí tự.
B 256 kí tự.
C 512 kí tự.
D 1024 kí tự.
Câu 18: Trong bộ nhớ trong, thành phần ROM là:
A Bộ nhớ ghi dữ liệu trong lúc làm việc.
B Bộ nhớ truy cập ngãu nhiên.
C Bộ nhớ đọc, ghi dữ liệu.
D Bộ nhớ chỉ đọc.
Câu 19: Số nhị phân 1011100101,112 biểu diễn số thập lục phân nào dưới đây:
A C,2E516
B 3,2E516
C 2E5,C16
D 2E5,316
Câu 20: Hãy cho biết đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là gì?
A Kilobyte.
B Bit.
C Gigabyte.
D Byte.
Câu 21: Mã hóa thơng tin là q trình:
Mã Đề 101

Trang 1/2



A Thay đổi hình thức biểu diễn để người khác không hiểu được.
B Chuyển thông tin về dạng mà máy tính có thể xử lý được.
C Chuyển thơng tin về dạng mã ASCII.
D Chuyển thơng tin bên ngồi thành thơng tin bên trong máy tính.
Câu 22: Số thực 0.0013549x106 được biểu diễn dưới dạng dấu phẩy động là:
A 0.13549x108
B 1.3549x103
C 0.13549x104
D 0.1355x104
Câu 23: Để lưu trữ tạm thời chương trình và dữ liệu đang được xử lí, máy tính sử dụng thiết bị:
A Ổ cứng.
B Đĩa CD.
C Ram.
D Rom.
Câu 24: Máy tính điện tử được thiết kế theo nguyên lý:
A J. Von Newman
B Anhxtanh
C Blase Pascal
D Newton
Câu 25: Để tạo thư mục trên màn hình nền Windows:
A Nháy chuột trên màn hình nền chọn New -> Folder.
B Nháy chuột trái trên màn hình nền chọn New -> Folder.
C Nháy nút phải chuột trên màn hình nền chọn New -> Shortcut.
D Nháy chuột phải trên màn hình nền chọn New -> Folder.
Câu 26: Phần mềm nào không thể thiếu được trên máy tính:
A Phần mềm cơng cụ.
B Phần mềm ứng dụng. C Phần mềm hệ thống. D Phần mềm tiện ích.
Câu 27: Đường dẫn nào sau đây không hợp lệ. Cho BAITAP.DOC là một tập tin trong Windows.

A D:\BAITAP.DOC \ HKI \ TIN \ LOP 10.
B D:\LOP 10 \ TIN \ HKI \ BAITAP.DOC.
C D:\HKI \ TIN \ LOP 10 \ THUC HANH.
D D:\THUC HANH \ LOP 10 \ KHI \ TIN.
Câu 28: Bộ nhớ truy cập nhanh (Cache) thuộc bộ phận nào dưới đây?
A Bộ điều khiển.
B Bộ xử lý trung tâm.
C Bộ nhớ trong.
D Bộ nhớ ngoài.
Câu 29: Hệ điều hành là:
A Phần mền hệ thống.
B Phần mềm ứng dụng. C Phần mềm cơng cụ.
D Phần mềm tiện ích.
Câu 30: Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A 1BF16 = 45910
B 1BF16 = 44710
C 1BF16 = 45010
D 1BF16 = 47010
Câu 31: Biểu diễn xâu kí tự ”TIN” ta cần dãy bit nào sau đây.Cho kí tự ”A” có mã ASCII thập phân là 65.
A 10000100 01011010 01001110
B 01010101 01100110 10010001
C 01010100 10101001 11111111
D 01010100 01001001 01001110
Câu 32: Một byte biểu diễn của số nguyên có dấu trong phạm vi từ:
A -127 đến 127.
B -128 đến 127.
C -128 đến 128.
D -127 đến 128.
Câu 33: Thanh ghi:
A Là vùng nhớ đặc biệt được CPU sử dụng để ghi nhớ tạm thời các lệnh và dữ liệu dang được xử lí.

B Khơng là một phần của CPU. C Là một phần của bộ nhớ trong.
D Là một phần của bộ nhớ ngoài.
Câu 34: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A Kiểu tệp.
B Tên thư mục chứa tệp. C Kích thước của tệp.
D Ngày/giờ thay đổi tệp.
Câu 35: Hãy sắp xếp thứ tự các cơng việc mà máy tính thực hiện tuần tự khi bật máy.
1. Nạp hệ điều hành vào bộ nhớ trong.
2. Kiểm tra các thiết bị kết nối với máy tính.
3. Cắm nguồn và Bật máy.
4. Tìm chương trình khởi động trên đĩa khởi động.
A 1 – 3- 2 – 4
B 4-1-3–2
C 2-4-1–3
D 3-2-4-1
Câu 36: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A Windows là hệ điều hành đơn nhiệm.
B Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong mơi trường mạng.
C Bàn phím là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống.
D Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa.
Câu 37: Chức năng nào không phải của hệ điều hành:
A Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính.
B Cung cấp phương tiện để thực hiện các chương trình khác.
C Tổ chức quản lý và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính.
D Thực hiện tìm kiếm thơng tin trên internet.
Câu 38: Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ:
A EXCEL.DOC
B Lemonade1.2.dat
C Van-Ban.DOC
D Bai:12.PAS

Câu 39: 1011002 = ?16
A A45
B D12
C B00
D 2C
Câu 40: Ngun lí Phơn Nơi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
Mã Đề 101

Trang 2/2


C Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .
D Mã hố nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ..

Mã Đề 101

Trang 3/2



×