MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Mơn: Tốn - LỚP 2
Năm học: 2022-2023
Năng lực, phẩm
chất
SỐ HỌC
ĐẠI LƯỢNG
YẾU TỐ HÌNH
HỌC
Tổng
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Số câu và
số điểm
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số câu
3
1
1
Câu số
Số điểm
1,2,5
7
2
1
Số câu
1
1
Câu số
6
3
Số điểm
1
0,5
TL
TNKQ
TL
1
10
4
3
4
1
8
0,5
2
1
2,5
4
0
Số câu
1
Câu số
9
Số điểm
2
TNKQ
Tổng
2
1,5
1
2
Số câu
4
1
1
2
1
1
6
Số điểm
3
1
0,5
4
0,5
1
4
UBND HUYỆN .....................
TRƯỜNG TH ...................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: TỐN – LỚP 2
4
6
Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề chính thức
Họ và tên:…….............................................……………………………………….
Lớp:…………………
Điểm kết luận của bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
Họ tên chữ ký của giám khảo
Giám khảo chấm thứ nhất
Giám khảo chấm thứ hai
Nhận xét bài kiểm tra
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm – M1) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 99
B. 100
C. 98
Câu 2: (0,5 điểm – M1) Kết quả tính 50 + 20 – 7 là:
A. 43
B. 53
C. 63
Câu 3: (0,5 điểm – M3) Trong đồng hồ dưới đây, khi kim dài chạy qua số 4, số 5
đến số 6 thì lúc này đồng hồ chỉ:
A. 3 giờ 20 phút
B. 3 giờ 30 phút
C. 4 giờ 30 phút
Câu 4: (0,5 điểm – M2) Tìm số ở nhị hoa:
25
43
15
60
20
10
80
27
9
30
?
11
A. 50
B. 51
C. 10
Câu 5. (1,0 điểm – M1)Tìm cá cho mèo bằng cách nối phép tính với kết quả
đúng.
28 + 15
60
72 - 45
53
44 +
16
65 - 12
43
27
Câu 6. (1,0 điểm – M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
13cm
7l
Bạn Long nhẹ hơn bạn Thư
8l
A
B
Tổng hai xô nước là 14 lít
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm – M1) Đặt tính rồi tính:
47 + 25
62 - 18
28 + 43
5cm
Bút chì B dài 9cm
73 - 13
....................................
.......................................
....................................
......................................
....................................
.......................................
....................................
.......................................
....................................
........................................
....................................
.....................................
.....................................
......................................
....................................
.....................................
Câu 8. (2 điểm - M2) Tính
a/ 63 + 18 - 27 = .........................
= ..................
b/ 25 - 11 + 54 = ............................
= ...................
Câu 9. (2,0 điểm - M2) Giải tốn
Trên sân có 41 con gà trống, số gà mái ít hơn số gà trống 15 con. Hỏi trên sân
có bao nhiêu con gà mái ?
Bài giải
Câu 10. (1 điểm - M3) Có bao nhiêu số nằm giữa số 10 và số 32 có thể được viết
bằng cách chỉ sử dụng các chữ số 1, 2, 3? (Trong đó số có hai chữ số có thể giống
nhau hoặc khác nhau.)
...................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................…
Người ra đề
Hoàng Thị A
UBND HUYỆN .....................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TH ...................
NĂM HỌC 2022 – 2023
MƠN: TỐN – LỚP 2
ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
B
C
B
A
Câu 5:
28 + 15
44 + 16
72 - 45
60
43
53
65 - 12
27
Câu 6: Đ – S – S
Câu 7:
47
62
28
73
25
18
43
13
72
44
71
60
Câu 8:
a. 63 + 18 - 27 = 81 – 27
b. 25 - 11 +
54 = 14 + 54
Câu 9:
= 54
Bài giải
Số con gà mái trên sân là :
41 – 15 = 26 (con )
Đáp số: 26 con gà mái
Câu 10: Có 7 số: 11, 12, 13, 21, 22, 23, 31.
= 68