Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh Edupia Secondary
THE PAST SIMPLE
I. Định nghĩa
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động, sự việc
diễn ra và đã kết thúc trong q khứ.
Ví dụ:
• They worked at this factory 10 years ago.
(Họ làm đã việc ở nhà máy này 10 năm trước.)
• My brother bought these sports shoes last week.
(Anh trai tớ đã mua đôi giày thể thao này tuần trước.)
II. Cấu trúc
1. Câu khẳng định
S + V(past form) ...
Trong đó:
- V(past form): là động từ quá khứ, ta thường gọi
là động từ ở cột 2.
(Động từ tiếng Anh gồm 3 dạng: V-inf động từ
nguyên thể, V(past form) động từ quá khứ và
V(past participle) động từ quá khứ phân từ)
* Lưu ý: V (past form) có 2 dạng: Regular verb (động từ có quy tắc)
và Irregular verb (động từ bất quy tắc).
- Regular verb: thêm -ed để chuyển thành V (past form)
- Irregular verb: khơng theo quy tắc nào, có cách chuyển khác nhau
với từng từ.
Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh Edupia Secondary
Ví dụ:
• Huy played Mario last night.
(Huy đã chơi Mario tối hôm qua.)
Giải thích: “play” là động từ có quy tắc nên khi chuyển sang
quá khứ ta thêm –ed: played.
→
• She drove to school.
(Cơ ấy đã lái xe đến trường.)
Giải thích: “drive” là động từ bất quy tắc có dạng quá khứ là
drove.
→
2. Câu phủ định
Trong đó:
didn’t = did not
S + didn’t +V-inf ...
Ví dụ:
• Nam didn’t swim last week.
(Nam đã khơng đi bơi vào tuần trước.)
• Hoa didn’t play football last Monday.
(Hoa đã khơng chơi bóng đá vào thứ Hai vừa
rồi.)
Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh Edupia Secondary
3. Câu hỏi và câu trả lời ngắn
Did + S + V-inf ...?
- Yes, S + did.
- No, S+ didn’t.
Ví dụ:
Did your mother make your lunch?
(Mẹ bạn đã nấu bữa trưa cho bạn à?)
Did they do exercise this morning?
(Họ có tập thể dục sáng nay không?)
Yes, she did./ No, she didn’t.
(Đúng thế./ Không.)
Yes, they did./ No, they didn’t.
(Có./ Khơng.)
Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh Edupia Secondary
4. Dạng quá khứ của một
số động từ bất quy tắc
be
→ was/were
Ví dụ:
I/he/she/it + was ...
You/we/they + were ...
• Minh was born in 2011.
(Minh sinh năm 2011.)
• My parents weren’t at home last night.
(Bố mẹ tớ khơng ở nhà tối qua.)
→
→
→
have
had
win
won
do
did
→
→
→
eat
ate
become
became
take
took
...
Ví dụ:
• I had Maths yesterday.
(Hơm qua tớ đã học mơn Tốn.)
• Tom went to the zoo with her dad last Sunday.
(Tom đã đi sở thú cùng bố vào Chủ nhật tuần trước.)