FiinTrade Talk #6
TÍN HIỆU ĐẢO CHIỀU
15:00 - 17:00 | Thứ 6 ngày 25/11/2022
Zoom Meeting
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
BỐI CẢNH THỊ TRƯỜNG
KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG
KHÁM DANH MỤC & CỔ PHIẾU
Phần
Phần 1:
1:
Phần
1:
Phầnthị
1: trường
Bối
cảnh thị trường
Bối
Bối cảnh
cảnh
thị
trường
Bối cảnh
thị
trường
Bối cảnh thị trường
FED mới ở đầu CHU KỲ TĂNG LÃI SUẤT
Biểu đồ 1: FED dự kiến thực hiện thêm nhiều đợt tăng lãi suất để đưa lạm phát về mức 2%
Cung tiền M2 (tỷ USD)
Chỉ
giá PCE
PCElõi
(YoY)
Chỉ số
số giá
(YoY)
12%
2 năm
Lãi suất thực của FED
Lạm phát mục tiêu
3 năm
20,000
3 năm
2 năm
10%
8%
6.54%
6%
5.25%
5.10%
4.24%
3.83%
4%
2%
0%
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2%
Nguồn: FED
Thông tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
4
Rủi ro suy thoái ở các thị trường xuất khẩu lớn
TRIỂN VỌNG
TĂNG TRƯỞNG
LỢI NHUẬN
Nguồn: FIdelity
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
5
Cung tiền tăng thấp, tình trạng thiếu vốn cho nền kinh tế chưa cải thiện
Biểu đồ 2: Cung tiền (M2) tiếp tục tăng thấp hơn so với tăng trưởng tín dụng
Tăng trưởng M2 (YoY)
23%
21%
19%
17%
15%
13%
11%
9%
7%
5%
Tăng trưởng tín dụng (YoY)
16.5%
10/2022
7/2022
4/2022
1/2022
10/2021
7/2021
4/2021
1/2021
10/2020
7/2020
4/2020
1/2020
10/2019
7/2019
4/2019
1/2019
10/2018
7/2018
4/2018
1/2018
10/2017
7/2017
4/2017
1/2017
7.0%
Nguồn: FiinPro Platform
Tín dụng vào BĐS tăng mạnh, nguồn tiền cho các ngành
SX khác eo hẹp
Tăng trưởng tín dụng (YTD)
12.3%
15.7%
14.1%
10.2%
11.0% 11.5%
9.5%
6.0%
Thay đổi (QoQ)
Nghìn tỷ VNĐ
Tăng trưởng tín dụng cho BĐS (YTD)
Tiền gửi của KBNN đọng ở ngân hàng do giải ngân
Đầu tư công chậm
207
80
2.5% 2.7%
143
106
44
26
T10-2022
T9-2022
T8-2022
T7-2022
T6-2022
T5-2022
T4-2022
T3-2022
T2-2022
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước VN
Thơng tin Tài chính • Thông tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
Q1
71
27
73
64
123
Q4
Q1
Q2
Q3
(62)
(24)
T1-2022
Số dư tiền gửi của KBNN ở các ngân hàng
330
Q2
Q3
2021
2022
Nguồn: FiinPro Platform. Ghi chú: Tổng hợp từ 5 ngân hàng có số dư tiền gửi của KBNN
6
Nhà đầu tư thận trọng hơn khi rủi ro vẫn cịn lớn
Biểu đồ 4: Tiền margin tăng nhưng khơng tạo thanh khoản
50
1,600
1,492.2
Thay đổi dư nợ cho vay margin
Giá trị mua (bán) ròng của NĐT cá nhân
29
26
23
20
16
40
30
40
20
-37%
10
30
30.2
GTGD (Ngh. tỷ VNĐ)
VN-Index
Nghìn tỷ VNĐ
Biểu đồ 3: VN-Index giảm sâu nhưng chưa đủ hấp dẫn dòng tiền
9
5
15
7
0
-65%
946.0
20
-10
(7.3)
(7)
(1.3)
16.7
-20
-30
10.5
10
0
-40
400
T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9 T11
2020
2021
-50
Q1
Q2
2022
Nguồn: FiinTrade
Q3
2020
Q4
Q1
Q2
Q3
2021
Q4
Q1
(46)
Q2
Q3
2022
Nguồn: FiinTrade
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
7
Cá nhân bán ròng mạnh nhưng chỉ chiếm 15% quy mơ mua rịng ở vùng giá cao
GTGD (Ngh. tỷ VNĐ)
Biểu đồ 5: Cá nhân bán rịng 13,6 nghìn tỷ YTD, chiếm 15% GT mua
ròng năm 2021
20.0
GT mua/bán ròng khớp lệnh (Cá nhân)
VN-Index
1,600
1,492.2
15.0
Biểu đồ 6: Họ bán ròng ở hầu hết các nhóm ngành, có phần đến từ
hiện tượng bán giải chấp cổ phiếu của lãnh đạo và cổ đông lớn
10.0
Tỷ VNĐ
Ngân hàng
-3,496.4
Thực phẩm và đồ uống
-1,360.5
Bất động sản
-1,289.8
Dịch vụ tài chính
-1,011.0
Hóa chất
-803.6
Hàng & Dịch vụ Cơng nghiệp
-792.9
Tiện ích
-684.8
Bán lẻ
-520.4
Cơng nghệ Thơng tin
-311.9
Dầu khí
-269.4
Du lịch và Giải trí
-194.0
Hàng cá nhân & Gia dụng
-189.9
Xây dựng và Vật liệu
-179.3
Bảo hiểm
-149.4
Y tế
-55.0
Ơ tơ và phụ tùng
-25.4
5.0
-
(2.7)
925.5
(5.0)
(10.0)
(15.0)
946.0
(11.3)
798.4
662.5
600
T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9 T11 T1 T3 T5 T7 T9 T11
2020
2021
2022
Nguồn: FiinTrade
Ghi chú: Dữ liệu chỉ tính GTGD khớp lệnh trên 3 sàn cập nhật đến ngày 23/11/2022
Truyền thông
Tài nguyên Cơ bản
(4,000.0)
(3,500.0)
(3,000.0)
(2,500.0)
(2,000.0)
(1,500.0)
(1,000.0)
(500.0) -
1.2
38.5
500.0
Nguồn: FiinTrade
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
8
Nhà đầu tư nước ngồi mua rịng mạnh khi VN-Index giảm sâu
Biểu đồ 7: NĐT ngoại mua ròng hơn 8,8 nghìn tỷ
Top 8 cổ phiếu được các quỹ ETFs ngoại mua ròng
-600
Dòng tiền ETF ngoại (ròng)
Dòng tiền quỹ đầu tư chủ động nước ngoài (ròng)
VN-Index
6.0
5.3 1,600.00
4.0
3.5
2.0
-
-400
-200
VIC
MSN
VHM
HPG
VNM
NVL
VRE
VCB
SSI
VJC
0
200
400
600
800
Tỷ VNĐ
1,000
365.1
336.7
294.4
269.0
244.1
229.3
148.4
140.2
125.1
103.8
Top 10 cổ phiếu được quỹ chủ động nước ngồi mua rịng
(2.0)
0
(4.0)
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
T12
T1
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
T11
(6.0)
2021
2022
Nguồn: FiiinPro Platform. Ghi chú: Dữ liệu chỉ tính GTGD khớp lệnh trên HOSE đến ngày 23/11/2022
KDH
STB
VHM
800.00
FUEVFVND
SSI
CTG
POW
BID
NLG
DPM
200
400
800
1,000
855.3
774.8
493.9
487.8
482.5
341.5
277.9
262.0
224.6
223.5
GTGD ròng (ETFs ngoại)
Thơng tin Tài chính • Thông tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
600
GTGD ròng (quỹ chủ động nước ngoại)
9
Hoạt động của khối tự doanh chủ yếu phục vụ giao dịch của các quỹ ETFs
Biểu đồ 9: Tự doanh mua rịng qua khớp lệnh và bán rịng qua thỏa
thuận
Nghìn tỷ VNĐ
GT khớp lệnh ròng (Tự doanh)
GT thỏa thuận ròng (Tự doanh)
1.2
1.2
0.2
0.0
(0.4)
(0.0)
(0.4)
Biểu đồ 10: Tập trung vào những CP mà các quỹ ETFs giao
dịch hoặc có câu chuyện riêng
1.8
1.5
0.2
(0.3)
(0.3)
269.2
EIB
(2.5)
(3.0)
GMD
-154.3
178.6
KBC
-196.9
178.4
TCB
-147.8
MBB
-60.9
CTG
-99.8
T2
T3
T4
T5
T6
T7
T8
T9
T10
2022
Nguồn: FiiinPro Platform.
Ghi chú: Dữ liệu chỉ tính GTGD khớp lệnh trên 3 sàn cập nhật đến ngày 23/11/2022
Thơng tin Tài chính • Thông tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
116.3
106.6
TPB
-68.2
82.0
SSI
-54.5
80.9
MSB
T11
151.6
88.1
75.3
STB
(4.4)
-46.8
FPT
73.0
67.8
NVL
MWG
142.8
198.3 10.6
PNJ
T1
GT thỏa thuận ròng
VPB
1.1
0.1
(0.1)
GT khớp lệnh ròng
-11.0
58.9
55.6
10
Các quỹ mở trong nước bán ra do áp lực rút vốn
Biểu đồ 11: Biến động NAV của 23 quỹ mở trong nước
Biến động NAV
Tháng 11/2022
31/8/2022
Quỹ Đầu tư Chứng khoán Việt Nam
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Tiếp Cận Thị Trường Việt
Nam
(23)
1,004
(24)
Quỹ đầu tư cổ phiếu Hưng Thịnh VinaWealth
(VEOF)
879
Quỹ đầu tư định hướng Bảo toàn Vốn Việt Nam
738
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Techcom
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu tăng trưởng Mirae Asset Việt
Nam
(214)
1,300
977
Quỹ Đầu tư Cân bằng Tuệ Sáng VinaCapital
(2,180)
18,089
18,089
3,591
Quỹ Đầu tư Tăng trưởng MB Capital
Quỹ đầu tư Cổ phiếu Manulife
Tỷ VNĐ
13,123
Tổng NAV (23 quỹ)
Quỹ Đầu tư Cổ phiếu Việt Nam
Dòng tiền vào/ra (ròng)
(1,514)
(40)
(115)
589
575
421
388
5
(56)
(56)
(78)
Nguồn: FiiinPro Platform
Ghi chú: Dữ liệu NAV hiện tại được cập nhật đến 30/10/2022 hoặc giữa tháng 11/2022 tùy từng quỹ.
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
11
Định giá toàn thị trường đang ở mức thấp nhờ khối Ngân hàng
Biểu đồ 12: P/E khối Phi tài chính giảm mạnh nhưng chưa về mức đáy 10 năm
50.0
P/E (Toàn thị trường)
P/E (Ngân hàng)
P/E (Bất động sản)
P/E (Phi tài chính, loại BĐS)
TRIỂN VỌNG
TĂNG TRƯỞNG
LỢI NHUẬN
45.0
40.0
35.0
Biểu đồ 13: Thay đổi giá giai đoạn 1/4-21/11/2022
Thay đổi định giá
12.9%
Thay đổi lợi nhuận
9.1%
Thay đổi giá
18.2%
30.0
-42.1%
25.0
-36.0%
-37.9%
-40.5%
-45.1%
-44.1%
-44.9%
Tồn thị trường
Phi tài chính
Tài chính
20.0
14.9
15.0
-6.7%
-45.9%
13.0
10.0
9.6
5.0
6.8
Bất động sản
Nguồn: FiiinPro Platform.
Ghi chú: Thay đổi tính cho giai đoạn từ 1/4/2022 đến ngày 21/11/2022
-
Nguồn: FiiinPro Platform. Ghi chú: Số liệu cập nhật đến ngày 18/11/2022
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
12
Định giá nhóm Phi tài chính giảm nhưng chưa phản ánh hết khó khăn phía trước
Biểu đồ 14: P/E khối Phi tài chính giảm mạnh nhưng chưa về mức đáy 10 năm
P/E (Nhóm Phi tài chính)
30.0
+/-1 Stdv (P/E)
P/E trung bình
TRIỂN VỌNG
TĂNG TRƯỞNG
LỢI NHUẬN
24.1
25.0
20.5
20.0
15.0
13.0
12.6
10.0
11.1
9.7
7.1
5.0
Nguồn: FiiinPro Platform. Ghi chú: Số liệu cập nhật đến ngày 18/11/2022
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
13
Ngân hàng: Định giá về đáy 8 năm nhưng thiếu động lực tăng giá
Biểu đồ 15: P/B ngành Ngân hàng về mức rất thấp trong lịch sử do…
P/B (Ngân hàng)
P/B trung bình (2011-nay)
Biểu đồ 16: …P/B các ngân hàng giảm sâu
+/-1 Stdv
Thay đổi định giá
Thay đổi GT sổ sách
Thay đổi giá
3.5
3.0
28.8%
2.0
37.9%
20.5%
10.5%
-8.6% -18.6%
-31.7%
1.5
1.0
56.7%
53.9%
2.5
1.1
1.1
1.3
-22.4%
38.4% 31.3%
23.6%
18.6% 17.5%
-28.2%
-36.4% -36.9%
-41.8%
-50.3% -51.6%
-54.0%
1.2
0.5
Ngân VCB
hàng
BID
ACB CTG HDB
VPB MBB
VIB
STB
TCB
Nguồn: FiiinPro Platform. Ghi chú: Số liệu cập nhật đến ngày 9/11/2022
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
14
Biểu đồ 17: P/E ngành BĐS về sát đáy giai đoạn COVID-19
PE (Bất động sản)
28.0
26.0
24.0
22.0
4.0
20.0
3.5
18.0
18.02
18.68
16.0
15.75
14.0
2.0
12.0
1.5
10.0
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
01/02/2019
02/13/2019
03/20/2019
04/25/2019
06/04/2019
07/09/2019
08/13/2019
09/18/2019
10/23/2019
11/27/2019
01/02/2020
02/13/2020
03/19/2020
04/24/2020
06/02/2020
07/07/2020
08/11/2020
09/16/2020
10/21/2020
11/25/2020
12/30/2020
02/04/2021
03/18/2021
04/23/2021
06/01/2021
07/06/2021
08/11/2021
09/17/2021
10/22/2021
11/26/2021
12/31/2021
02/14/2022
03/21/2022
04/26/2022
06/02/2022
07/07/2022
08/11/2022
09/19/2022
10/24/2022
01/02/2019
02/15/2019
03/26/2019
05/08/2019
06/14/2019
07/23/2019
08/29/2019
10/08/2019
11/14/2019
12/23/2019
02/06/2020
03/16/2020
04/23/2020
06/03/2020
07/10/2020
08/18/2020
09/25/2020
11/03/2020
12/10/2020
01/19/2021
03/04/2021
04/12/2021
05/24/2021
06/30/2021
08/09/2021
09/17/2021
10/26/2021
12/02/2021
01/11/2022
02/24/2022
04/04/2022
05/16/2022
06/22/2022
07/29/2022
09/08/2022
10/17/2022
Bất động sản: Định giá về vùng thấp nhưng tiềm năng lợi nhuận kém khả quan
Biểu đồ 18: P/B ngành BĐS ở vùng rất thấp so với lịch sử
+/-1 Stdv
P/B (Bất động sản)
+/-1 Stdv
5.5
24.40
5.0
4.5
3.59
3.0
2.5
1.85
1.66
12.23
1.0
Nguồn: FiiinPro Platform. Ghi chú: Số liệu cập nhật đến ngày 9/11/2022
15
Tác động từ kênh TPDN đến giá cổ phiếu
Biểu đồ 19: Sơ đồ phân tích đánh giá tác động của TPDN đến Giá cổ phiếu và Hiệu quả Danh mục đầu tư
Bán giải chấp TSĐB
cổ phiếu
Rủi ro thanh
khoản TĂNG
Mang tính kỹ
thuật/ Tâm lý
Giá cổ phiếu
Trái phiếu
Doanh
nghiệp
Rủi ro cơ
cấu lại nợ
Trực tiếp bởi các DN có
rủi ro cao về TPDN
Ảnh hưởng
mang tính cơ
bản
Tăng trưởng Lợi
nhuận
Bán giải chấp cổ
phiếu khác
Rủi ro Cổ phiếu
TĂNG
Hiệu quả danh
mục đầu tư
(Cổ phiếu
và/hoặc TP)
Định giá/Giá cổ
phiếu
Cổ phiếu của định
chế sở hữu TPDN
Rủi ro
Tín dụng
Nợ xấu TĂNG
Giá Trái phiếu
Nguồn: FiinGroup
Ghi chú: Sơ đồ được FiinGroup tổng hợp dựa trên diễn biến thị trường vừa qua và có thể khơng phản ánh hết những tác động khác có thể có.
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
16
Tác động từ kênh TPDN: rủi ro chính từ năng lực tín dụng của các DN Bất động sản
Biểu đồ 21: Cơ cấu giá trị phát hành TPDN phân theo tài sản đảm
bảo của các DNNY tại ngày 11/11/2022
Biểu đồ 20: Cơ cấu giá trị lưu hành TPDN nội địa tại 30/10/2022
Kinh doanh chứng
khốn, 1%
Tổ chức tín dụng,
32%
Tổ chức phi tín
dụng, 67%
Bất động sản
34%
TRIỂN VỌNG
TĂNG TRƯỞNG
LỢI NHUẬN 13.2%
9%
Chưa xác định
Lĩnh vực khác
Sản xuất
11%
5.6%
TSĐB bằng cổ phiếu, cổ phần
6.3%
TSĐB bằng bất động sản
Thương mại, dịch
vụ
Xây dựng
TSĐB hỗn hợp
75.0%
8%
5%
Nguồn: HNX, FiinRatings.
Ghi chú: Dữ liệu được tổng hợp từ 1557 mã trái phiếu từ 323 doanh nghiệp phát hành trong ngành Bất
động sản
Nguồn: HNX, FiinRatings.
• Trong tổng số khoảng 1,3 triệu tỷ đồng TPDN đang lưu hành thì trái phiếu của khối
doanh nghiệp phi ngân hàng chiếm khoảng 67%, tức khoảng 900 ngàn tỷ đồng.
Trong đó, TPDN của các doanh nghiệp BĐS có quy mô khoảng 450 ngàn tỷ đồng,
chiếm khoảng 34% tổng trái phiếu phi ngân hàng.
• Tài sản đảm bảo của Trái phiếu doanh nghiệp bao gồm đảm bảo bằng cổ phiếu, cổ
phần, đảm bảo bằng bất động sản, các quyền phát sinh từ bất động sản và đảm bảo
bằng hình thức hỗn hợp như cả cổ phiếu, bất động sản, máy móc, cơng trình xây
dựng…
• Do đó, khu vực rủi ro chính nằm ở khối ngành bất động sản, nhất là trong bối cảnh
ngành này có tính chu kỳ cao, lợi nhuận suy giảm và tình hình triển khai và mở bán
rất chậm kể từ khi dịch COVID-19 bùng phát.
• Trong cơ cấu tài sản đảm bảo, có 6,3% giá trị phát hành trái phiếu được đảm bảo
bằng cổ phần, cổ phiếu. Tiếp theo có 5,6% giá trị trái phiếu phát hành đảm bảo bằng
hình thức hỗn hợp và 13,2% đảm bảo bằng bất động sản.
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
17
Tác động từ kênh TPDN: Hiện năng lực tín dụng gặp nhiều trở ngại
Biểu đồ 22: Chỉ tiêu năng lực tín dụng của top 20 tổ chức
phát hành là doanh nghiệp niêm yết tại 30/9/2022
8
Biểu đồ 23: Một số chỉ tiêu tín dụng của Top 20 tổ chức phát hành là DNNY tại 30/9/2022
Mã CP
Ngành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
VIC
NVL
MSN
VJC
MSR
BCM
VHM
CII
HAG
IPA
VCG
KBC
HPX
DIG
GEX
PDR
CC1
NLG
REE
Bất động sản
Bất động sản
Thực phẩm
Hàng khơng
Khốn sản
Bất động sản
Bất động sản
Xây dựng
Nơng nghiệp
Tài chính
Bất động sản
Bất động sản
Bất động sản
Bất động sản
Sản xuất
Bất động sản
Xây dựng
Bất động sản
Năng lượng/BĐS
20
MCH
Hàng tiêu dùng
STT
6.99
6
3.74
4
2.60
2
1.00
0
Nợ vay ngắn
hạn/EBITDA
Tổng nợ
vay/EBITDA
Hệ số chi trả
lãi vay
Tổng nợ
vay/VCSH
Nguồn: FiinGroup
Ghi chú: Số liệu dựa trên top 20 tổ chức phát hành là doanh nghiệp niêm yết, chiếm
hơn 30% giá trị TPDN phi ngân hàng
Chỉ số phản ánh năng lực tín dụng trong ngắn hạn về cơ
bản là yếu trên tổng thể. Quan trọng nhất là phụ thuộc vào
triển vọng 12 tháng tới trong việc duy trì EBITDA hoặc tái tài
trợ hoặc cơ cấu lại nợ ra sao.
Tin dụng ngân Trái phiếu
Trái phiếu
hàng ngắn hạn ngắn hạn
Tổng/ bình qn
% tổng dư nợ trái phiếu tồn thị trường
% tổng dư nợ trái phiếu phi ngân hàng
Thông tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
Tỷ VND
16,986
4,375
16,244
7,971
4,430
2,932
6,904
1,454
2,050
13
4,914
269
415
380
5,067
391
2,165
1,245
1,171
598
79,721
Tỷ VND
20,152
22,703
23,900
374
5,993
1,206
3,340
3,132
693
100
2
2,873
1,104
300
1,049
1,140
66
407
258
88,790
Nợ vay
Tỷ VND
98,830
50,491
33,898
11,024
10,263
10,124
9,794
6,211
5,841
4,499
4,486
3,846
3,754
3,708
3,503
2,847
2,706
2,517
2,402
Tỷ VND
182,499
71,743
60,931
19,442
15,009
15,155
40,152
15,329
8,624
4,701
9,517
6,964
4,755
5,090
17,625
5,265
6,971
4,596
11,521
2,100
6,108
273,743
509,233
Lần
1.33
1.61
1.71
1.11
0.98
0.82
0.29
1.83
1.75
1.15
0.95
0.37
1.31
0.66
0.84
0.51
1.69
0.36
Lần
5.38
15.56
5.44
14.59
6.77
5.69
1.39
6.09
5.24
6.26
5.32
2.54
9.45
13.48
3.18
2.41
18.5
9.07
Vay ngắn
hạn/
EBITDA
Lần
1.85
6.53
3.59
6.47
4.84
1.61
0.75
2.33
1.67
0.16
2.78
1.29
3.02
2.13
1.34
0.95
6.3
3.26
0.63
2.62
0.27
0.15
0.88
0.78
1.00
6.99
2.6
Nợ vay/ Nợ vay/
Vốn chủ EBITDA
20.46%
30.30%
18
Tác động từ kênh TPDN: Đến rủi ro hệ thống và một số ngân hàng
Biểu đồ 24: Tỷ trọng sở hữu TPDN tại các ngân hàng thương mại
Biểu đồ 25: Top 10 ngân hàng có số dư TPDN lớn nhất tại 30/09/2022
Tỷ lệ TPDN/Tổng tài sản sinh lãi
Giá trị TPDN trên BCTC của các ngân hàng Việt Nam
Tỷ lệ trên Tổng tài sản sinh lời
300
3%
250
1.86%
200
Nghìn tỷ VNĐ
3%
2.16%
2%
150
273.9
280.0
206.6
2%
1%
152.9
7.8%
7.4%
7%
7.0%
50,000
6%
40,000
4.1%
1%
0
0%
2020
2021
1H2022
Nguồn: FiinRatings
Ghi chú: Số liệu từ BCTC bán niên của 27 ngân hàng thương mại tại VN, chiếm hơn 71% tổng dư nợ tín
dụng tồn hệ thống
• Rủi ro của TPDN đến với an tồn hệ thống nói chung là thấp vì
quy mơ còn khiêm tốn trên tổng tài sản sinh lời.
30,000
4%
3%
20,000
1.6%
2%
50
2019
60,000
7.8%
5%
1.52%
100
9%
8%
2.47%
Giá trị trái phiếu nắm giữ (tỷ VND)
1.5%
0.7%
1%
0.7%
0.6%
0%
10,000
-
MBB
TPB
TCB
VPB
SHB
MSB
HDB
CTG
VCB
BID
Nguồn: Fiinpro platform
Ghi chú: Số liệu từ BCTC Q 3 -2022 của nhóm 10 ngân hàng
• Tuy nhiên, nếu các tổ chức phát hành TPDN gặp khó khăn và vi phạm nghĩa vụ nợ trái
phiếu thì có khả năng cao sẽ rơi vào nợ xấu ngân hàng trong tương lai gần.
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
19
Phần 2:
Kế hoạch hành động
Kế hoạch hành động
Phần lớn các ngành có giá giảm do định giá giảm
Biểu đồ 26: Thay đổi Giá và Định giá theo ngành (1/4-21/11/2022)
Thay đổi lợi nhuận
Thay đổi định giá
Thay đổi giá
134% 134%
93%
29%
-12%
9%
4%
11%
20%
25%
-12%
-29%
-37% -40% -42%
-46%
-51%
-40%
-4%
-2%
-20%
-30% -28%
-46% -47% -52%
Thép
Bất động sản dân cư
Vật liệu xây dựng
Bán lẻ
Cao su
Logistics
Dầu khí
Hóa chất
Phân bón
Hàng cá nhân
Đồ uống
Cơng nghệ thơng tin
Điện
Dược phẩm
Nước
Phi tài chính
-66%
Bảo hiểm
Chứng khốn
Ngân hàng
-4%
-59%
-17%
-27% -28% -24%
-60%
Toàn thị trường
18%
Thủy sản
-32%
32%
6%
-36%
-38%
60%
58%
Bất động sản KCN
13%
41%
Nguồn: FiiinPro Platform. Ghi chú: Thay đổi về giá, lợi nhuận và định giá được tính cho giai đoạn từ 1/4-21/11/2022
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
21
Triển vọng 2023: Số lượng ngành dự kiến suy giảm lợi nhuận chiếm phần lớn
Bảng 1: Triển vọng lợi nhuận 2023 theo ngành
Ngành
Tỷ trọng
Tăng trưởng 9T2022
Vốn hóa
YoY
22/11/2022
100.0%
30.9%
27.5%
1.3%
2.1%
69.1%
18.0%
3.4%
1.9%
12.8%
1.7%
0.5%
26.7%
29.6%
39.0%
-15.2%
-44.4%
24.1%
-6.8%
38.8%
-73.2%
21.6%
1.1%
105.0%
100.0%
56.9%
65.7%
-0.9%
-7.9%
43.1%
-4.7%
5.7%
-40.5%
7.3%
0.07%
1.24%
May mặc
0.5%
46.4%
1.97%
Cảng hàng khơng
Logistics
Vận tải thủy
Điện
Nước
Y tế
Cơng nghệ Thơng tin
Dầu khí
Phân bón
Hóa chất
3.3%
1.4%
0.8%
2.9%
0.8%
0.0%
1.9%
2.3%
0.8%
0.6%
1610.0%
48.1%
44.3%
27.0%
7.2%
0.0%
29.6%
82.7%
293.1%
272.3%
8.41%
2.8%
2.4%
3.9%
0.3%
0.0%
1.9%
9.6%
11.6%
6.1%
Tổng
Tài chính
Ngân hàng
Bảo hiểm
Dịch vụ tài chính
Phi tài chính
Bất động sản
Xây dựng và Vật liệu
Thép
Thực phẩm và đồ uống
Bán lẻ
Hàng cá nhân
Triển vọng
% đóng góp Tăng trưởng 2023
-
-
Nguồn: FiiinPro Platform. Ghi chú: Số liệu của 1122/1700 DN niêm yết, chiếm 98% vốn hóa
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
22
Thị trường đang ở trạng thái bear market nào? Rủi ro và Cơ hội
Bảng 2: Thị trường đang ở trạng thái nào?
Thị trường
Thị trường "gấu"
"gấu"
theo chu kỳ
theo sự kiện
Tiêu chí
P
Có thể
Có thể
P
Gia tăng "đầu cơ" trong giá cổ
phiếu
x
x
Mất cân bằng kinh tế
x
x
Năng suất tăng cao
Có thể
-
Tăng trưởng nóng
x
x
x
x
Lãi suất tăng
Cú sốc "ngoại sinh"
Niềm tin về “kỷ nguyên mới”
Thị trường
"gấu"
Hiện tại
theo
structural
TRIỂN VỌNG
TĂNG
P TRƯỞNG
LỢI
NHUẬN
Có thể
P
P
P
P
P
P
P
Việt Nam
P
P
P
P
P
x
x
x
x
x
x
Xảy ra với 1 số
nhóm cổ phiếu
-30%
-29%
-57%
Việt Nam
(2007-2009)
-77%
Thị trường con gấu
26
8
30
24
Giảm từ đỉnh về đáy
15
32
22
20
Tăng từ đáy về đỉnh cũ
67
55
148
118
U.S. Bear markets & Recoveries
% giảm từ đỉnh về đáy
Thời gian (tháng)
Nguồn: Goldman Sachs Global Investment Research
Thông tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
23
Tác động từ kênh TPDN: Tình hình giao dịch một số lơ trái phiếu
Bảng 3: Tình hình giao dịch một số lô trái phiếu trên thị trường thứ cấp phi tập trung
Tổ chức phát hành
STT Mã Bond
Bảo lãnh
Coupon
Loại Kỳ hạn trả
Coupon
lãi
%
Tập đoàn Vingroup
Chênh Tỷ suất trái
lệch/ Lợi tức đã tái
nhuận
đầu tư
Kỳ hạn
đầu tư
Số tiền đầu tư
Tiền nhận cuối
kỳ
Tháng
VND
VND
VND
%
Có
9.7%
Thả nổi
3 tháng
18.9
931,766
1,197,899
266,133
18.2%
Khơng
9.9%
Thả nổi
6 tháng
13.6
975,631
1,158,502
182,871
16.6%
Có
10.0%
Thả nổi
6 tháng
19.1
1,022,351
1,203,627
181,276
11.1%
NLGB2124001 Tập đồn Nam Long
Có
9.5%
Thả nổi
3 tháng
21.4
915,631
1,221,074
305,443
18.7%
5
GHICB2124001 Cơng ty Cổ phần Đầu tư Golden Hill
Có
11.2%
Thả nổi
3 tháng
16.7
1,021,280
1,179,594
158,314
13.6%
6
STR07202302
Cơng Ty CP DV-TM TP Hồ Chí Minh
Có
11.5%
Thả nổi
3 tháng
8.2
997,875
1,088,384
90,509
13.4%
7
GEGB2124003 CTCP Điện Gia Lai
Không
9.5%
Thả nổi
3 tháng
21.0
1,012,787
1,210,672
197,885
11.2%
8
BIMB2023001
Công ty cổ phần bất động sản BIM
Có
10.0%
Thả nổi
3 tháng
13.3
965,015
1,141,957
176,942
16.6%
9
SDICB2124001
Cơng ty CP Đầu tư và phát triển Sài
Gịn
Có
10.0%
Thả nổi
3 tháng
24.7
910,614
1,281,306
370,692
19.8%
10
TPH07202404
Cơng ty TNHH Quốc tế Thiên Phúc
Có
11.8%
Thả nổi
1 năm
20.2
988,991
1,223,273
234,282
14.1%
1
VICB2124003
2
MSNH2023055 Cơng ty Cổ phần Tập đồn Masan
3
CIIB2024009
4
Cơng ty CP Hạ Tầng CII
Nguồn: FiinGroup.
Ghi chú: số liệu được thu thập từ hệ thống giao dịch trái phiếu chào bán trên thị trường thứ cấp CTCK và tính tốn của FiinGroup.
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
24
Tác động từ kênh TPDN: Tình hình giao dịch một số lô trái phiếu
Biểu đồ 27: Thông tin cơ bản một số lô trái phiếu giao dịch trên thị trường thứ cấp phi tập trung
Thơng tin Tài chính • Thơng tin Doanh nghiệp • Nghiên cứu Thị trường • Xếp hạng Tín nhiệm
25