ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP LỚN
TÍNH TỐN LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN
Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Xuân Cường
Sinh viên thực hiện: Đào Quang Huy
MSSV: 1913500
Nhóm: L01
TP. Hồ Chí Minh, năm 2022
MỤC LỤC
ĐỀ TÀI ............................................................................................................................................ 3
I- TÍNH TỐN SƠ BỘ.................................................................................................................... 4
1.1- Tính dịng điện tải Ib ............................................................................................................ 4
1.2- Lựa chọn CB ......................................................................................................................... 5
II. TÍNH TỐN KÍCH THƯỚC DÂY DẪN: .............................................................................. 6
2.1
Lựa chọn máy biến áp: ..................................................................................................... 6
2. Tính tốn lựa chọn dây dẫn. .................................................................................................... 7
2.3- Tính tốn độ sụt áp. ............................................................................................................ 13
III . TÍNH TỐN LỰA CHỌN CB THEO DỊNG NGẮN MẠCH ............................................. 15
3.1 Tính tốn dịng ngắn mạch 3 pha lớn nhất ......................................................................... 15
3.2 Kiểm tra khả năng cắt dòng ngắn mạch của CB ................................................................ 16
3.3 Kiểm tra độ bền nhiệt của dây dẫn ..................................................................................... 17
IV. LỰA CHỌN BỘ BẢO VỆ ĐỘNG CƠ.................................................................................... 19
V TÍNH BÙ CƠNG SUẤT PHẢN KHÁNG ................................................................................. 21
VI LỰA KIỂM TRA SỰ BẢO VỆ CHỌN LỌC CỦA CB ........................................................... 24
VII- BẢO VỆ ĐIỆN GIẬT GIÁN TIẾP ....................................................................................... 24
VIII. CHỌN THIẾT BỊ TRUNG THẾ ......................................................................................... 28
IX-TÍNH TỐN BẰNG PHẦN MỀM ECODIAL ....................................................................... 32
X-KẾT LUẬN................................................................................................................................ 37
ĐỀ TÀI
TÍNH TỐN LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN
Cho mạng điện một dự án X như hình A1 với các số liệu như trong bảng Đ1, Đ2, Đ3
Các thông số chung của mạng điện như sau:
- Điện áp định mức phía thứ cấp MBA T1: Uđm = 400 V
- MBA hạ áp T7 : 400/230 V
- Các phụ tải bình thường (ví dụ tủ điện phân phối) ký hiệu L: cosφ= 0,8, η=1
- Các phụ tải động cơ ký hiệu M: cos
,
tra tra theo hướng dẫn của IEC.
- Mạng điện nối đất theo sơ đồ TNS
- Trạm máy biến áp phân phối đặt trong nhà, điện áp luới trung thế 22kV, trung
tính nối đất trực tiếp.
Cơng suất ngắn mạch phía sơ cấp máy biến áp phân phối T1: P = 500 MVA
Phụ tải
Pđm
Dây dẫn
Ib(A)
L15
50
M16
30
C10
260
Dây dẫn C1
Mã số VIII
M17
63
M18
45
M9
150
L19
40
L20
35
L21
37
C11
210
C7
C8
C9
C10
C11
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C21
IX
III
IV
X
I
VII
II
V
VI
XI
XII XIII
I- TÍNH TỐN SƠ BỘ
1.1- Tính dịng điện tải Ib
a) Dịng điện định mức của tải
Udm = 380(V ) , riêng phụ tải L15: Udm = 220(V )
Các phụ tải bình thường (ví dụ tủ điện phân phối) ký hiệu L: cosφ= 0,8, η=1
Các phụ tải động cơ ký hiệu M: cos , tra tra theo hướng dẫn của IEC. (bảng
B4)
Ví dụ: tính dịng điện định mức của tải L15
L15
I dm
=
Pdm
50
=
= 156.89( A)
3U dm cos
3 230 0,8 1
Tương tự cho các tải cịn lại, ta có bảng sau:
Phụ tải
L15
M16
M17
M18
M9
L19
L20
L21
Pdm (kW)
50
30
63
45
150
40
35
37
1
0.89
0.92
0.91
0.94
1
1
1
cos
0.8
0.86
0.87
0.86
0.87
0.8
0.8
0.8
Idm ( A)
156.89
56.57
113.61
83.00
264.74
72.17
63.15
66.76
b) Dòng điện làm việc của tải
Để đảm bảo an toàn cho dây dẫn và các thiết bị bảo vệ không bị quá tải khi tải L hoặc
M hoạt động định mức nên chọn Ksd = 1 ( Ptb = Pdm )
Ví dụ: Tính dịng điện làm việc của tải L15
Ib = Ksd Idm = 1156.89 = 156.89( A)
Phụ tải
L15
M16
M17
M18
M9
L19
L20
L21
Idm ( A)
156.89
56.57
113.61
83.00
264.74
72.17
63.15
66.76
K sd
1
1
1
1
1
1
1
1
Ib ( A)
156.89
56.57
113.61
83.00
264.74
72.17
63.15
66.76
c) Dòng điện tải trong các dây dẫn
Ví dụ: Tính dịng điện tải trong dây dẫn C15:
IbC15 = Kdt .IbL15 = 1.156.89 = 156.89( A)
Tính dịng điện tải trong dây dẫn C7:
IbC 7 = Kdt IbL15 = 1 156.89
230
= 90.2( A)
400
Tương tự, ta có bảng:
Dây dẫn
C1
C7
C8
C9
C10
C11
C15
C16
Kđt
1
1
1
1
1
1
1
1
Ib(A)
1078.13
90.21
253.18
264.74
260
210
156.89
56.57
Dây dẫn
C17
C18
C19
C20
C21
Kđt
1
1
1
1
1
Ib(A)
113.61
83.00
72.17
63.15
66.76
1.2- Lựa chọn CB
Dây dẫn
Ib(A)
In(A)
Tên CB
Tên Trip Unit
Hệ số chỉnh định
dòng quá tải
Ir (A)
Icu
C1
1078.13
1250
NS1250N
Micrologic 2.0
0,9
1125
70
C7
90.21
100
NSX-100F
Micrologic 2
1
100
40
C8
253.18
320
NSX-400F
Micrologic 6.2 E-M
-
260
40
C9
264.74
320
NSX-400F
Micrologic 6.2 E-M
-
280
40
C10
260
320
NSX-400F
Micrologic 2
0,9
288
40
C11
210
250
NSX-250F
Micrologic 2
0,9
225
40
C15
156.89
160
NSX-160F
TM160D
1
160
40
C16
56.57
100
NSX-100F
Micrologic 2.2M
-
60
40
C17
113.61
150
NSX-160F
Mcrologic 2.2M
-
120
40
C18
83
100
NSX-100F
Micrologic 2.2M
-
100
40
C19
72.17
80
NSX-100F
TM80D
1
80
40
C20
63.15
80
NSX-100F
TM80D
0,9
72
40
C21
66.76
80
NSX-100F
TM80D
1
80
40
II. TÍNH TỐN KÍCH THƯỚC DÂY DẪN:
2.1 Lựa chọn máy biến áp:
SbT 1 = 3 400 1078,13 = 746.95( KVA)
SbT 7 = 3 410 90,21 = 62.499( KVA)
T1
= 800( KVA)
Bảng tra MBA T1: Chọn MBA T1 Sdm
T7
Bảng tra MBA T7 400/230V Chọn MBA T7 Sdm
= 100( KVA)
Dòng tải hiệu chỉnh:
C1
Dòng chạy trên C1: Ib =
800
= 1154.701( A)
3 400
C7
Dòng chạy trên C1: Ib =
100
103 = 144.33( A)
3 400
C15
Dòng chạy trên C1: Ib =
100
103 = 251.02( A)
3 230
Dây dẫn
Ib (A)
In (A)
Tên CB
Tên trip unit
Hệ số chỉnh
định dịng q
tải
Ir (A)
C1
1154,701
1250
NS1250
Micrologic 5.0P
0,9
1125
C7
144,33
200
NSX-250F
TM200D
0,9
180
C15
262,4
320
NSX-400F
TM320D
0,9
288
2. Tính tốn lựa chọn dây dẫn.
+ Kt = Ki : Hệ số hiệu chỉnh xét theo từng điều kiện lắp đặt cáp.
+ Iz =
Ir
: Dòng điện lớn nhất cho phép của cáp theo bảng tra
Kt
Các hệ số hiệu chỉnh ứng với điều kiện lắp đặt cáp :
+ K1: Hệ số hiệu chỉnh theo nhiết độ (lắp đặt trên không)
+ K2: Hệ số hiệu chỉnh theo nhiết độ (chôn ngầm dưới đất).
+ K3 : Hệ số hiệu chỉnh tùy thuộc vào tính chất của đất.
+ K4: Hệ số hiệu chỉnh số cáp gần nhau.
Hình. G12 Các hệ số hiệu chỉnh ( K1)
Hình. G13 Các hệ số hiệu chỉnh (K2)
Hình. G15 Hệ số K3
Hình.G21- Hệ số K4
Bảng tra cáp PVC
Bảng tra cáp trên không XLPE, PVC (E và F)
Bảng tra cáp ngầm XLPE
- Tính cho 1 ví dụ cụ thể :
+Với Cáp C16: Cáp điện đa lõi, bằng đồng (Cu), cách điện XLPE, đặt
trong máng(khay) cáp cùng với 1 mạch khác, nhiệt độ mơi trường 400C
Tra bảng ta có: K1 = 0,91 , K4 = 0,85
=> Kt = K1K4 = 0,910,85 = 0,77
Iz =
Ir
60
=
= 78( A)
K t 0.77
Tra bảng chọn cáp có tiết diện 16mm2 có Iz=96(A)
Tương tự cho các dây khác:
Dây
dẫn
C1
Ký hiệu
VIII
C7
IX
C8
III
C9
C10
IV
X
Điều kiện lắp đặt
K1
dây dẫn
Cáp điện đa lõi,
bằng đồng (Cu),
cách điện XLPE,
đặt trong máng
0.87
(khay) cáp cùng
với 3 mạch khác,
nhiệt độ môi
trường 450C
Cáp điện đa lõi,
bằng đồng (Cu),
cách điện PVC,
đặt trong ống
chôn ngầm trong
đất ướt với 2
mạch khác, nhiệt
độ môi trường
250C
Cáp điện đơn lõi,
bằng nhôm (Al),
cách điện PVC,
đặt trong ống
chôn ngầm trong
đất ẩm với 2
mạch khác, nhiệt
độ môi trường
350C
Cáp điện đơn lõi,
bằng đồng (Cu),
cách điện PVC,
đặt trong ống
chôn ngầm trong
đất ướt, nhiệt độ
môi trường 250C
Cáp điện đa lõi,
bằng đồng (Cu),
1
cách điện PVC,
K2
K3
K4
Kt
Ir
Iz=Ir/K t
Sph
0.79
0.69
1125
1637
4*240
0,95
1,13
0,7
0.75
100
133
70
0,84
1,05
0,65
0.57
260
454
2*300
0,95
1,13
1
1.07
280
261
2*70
0,87
0.87
288
331
185
C11
I
C15
VII
C16
C17
II
V
C18
VI
C19
XI
C20
XII
đặt trên thang
cáp cùng với 1
mạch khác, nhiệt
độ môi trường
300C
Cáp điện đơn lõi,
bằng đồng (Cu),
cách điện XLPE,
đặt trong máng
0,91
(khay) cáp, nhiệt
độ môi trường
400C
Cáp điện đơn lõi,
bằng nhôm (Al),
cách điện XLPE,
đặt trong ống
chôn ngầm trong
đất ẩm với 2
mạch khác, nhiệt
độ môi trường
300C
0,7
1,05
Cáp điện đa lõi,
bằng đồng (Cu),
cách điện XLPE,
đặt trong máng
0,91
(khay) cáp cùng
với 1 mạch khác,
nhiệt độ môi
trường 400C
Cáp điện đơn lõi,
bằng đồng (Cu),
cách điện XPLE
, đặt trong ống
chôn ngầm trong
đất khô với 2
mạch khác, nhiệt
độ môi trường
350C
Cáp điện đơn lõi,
bằng nhôm (Al),
cách điện PVC,
đặt trong máng
0,79
(khay) cáp cùng
với 2 mạch khác,
nhiệt độ môi
trường 450C
Cáp điện đa lõi,
bằng đồng (Cu),
cách điện XPLE ,
chôn trong tường 0.96
với 1 mạch khác,
nhiệt độ môi
trường 350C
Cáp điện đa lõi,
1
0,84
1
1
0.91
225
247
70
0,93
0.68
160
234
185
0,85
0.77
60
78
16
0,7
0.59
120
204
185
0,79
0.62
100
160
70
0,8
0.77
80
104
35
0,8
0.80
72
90
50
C21
XIII
bằng đồng (Cu),
cách điện PVC,
chôn trong tường
với 1 mạch khác,
nhiệt độ môi
trường 300C
Cáp điện đa lõi,
bằng đồng (Cu),
cách điện XLPE,
đặt trong máng
(khay) cáp cùng
với 1 mạch khác,
nhiệt độ môi
trường 300C
1
0,85
0.85
80
94
2.3- Tính tốn độ sụt áp.
➢ Phương pháp 1: Tra bảng.
- Độ sụt áp sẽ được tính bằng cơng thức
, trong đó :
+ K sẽ tra trong bảng G30 trong sách Hướng dẫn thiết kế lắp đặt điện theo
tiêu chuẩn IEC.
+ Ib : dòng tải làm việc lớn nhất trên cáp (A).
+ L : chiều dài cáp tính sụt áp (km).
- Với tải motor, ta cho cos(φ) = 0,8 và với tải bình thường L ta cho cos(φ) =1.
-Ví dụ tính cho tải C16 , dòng tổng Ib=56.57A, dây dẫn dài L= 125m, tra bảng G30 ta
có K=1.4
=> Độ sụt áp trên đoạn dây C16: U16 = K Ib L = 2.5 56.57 0.125 = 17.68(V )
Tương tự cho các đoạn dây còn lại.
16
Tính độ sụt áp tổng tại tải C16:
U = U1 + U8 + U16 = 9,85 + 1,01 + 10,42 = 21,28(V )
U % =
U
21,28
100 =
100 = 5,6%
380
380
Theo quy định thì sụt áp làm việc bình thường khơng vượt q 5% Uđm, nên sau khi
tính tốn ta phải hiệu chỉnh lại dây dẫn sao cho phù hợp.
Dây dẫn
Mã hiệu
Sph
(mm2)
Ib
(A)
K
L
(Km)
△U
(V)
∑△U
(V)
∑△U
(%)
C1
VIII
4*240
1078.13
0.17
0.135
6.19
6.19
1.628
C7
IX
70
90.21
0.59
0.03
1.60
7.79
2.049
C8
III
2*300
253.18
0.19
0.028
0.67
6.86
1.806
C9
IV
2*70
264.74
0.55
0.055
4.00
10.19
2.683
C10
X
185
260
0.22
0.055
3.15
9.34
2.457
C11
I
70
210
0.59
0.056
6.94
13.13
3.455
C15
VII
185
156.89
0.22
0.05
1.73
9.51
2.503
C16
II
16
56.57
2.1
0.125
14.85
21.71
5.714
C17
V
185
113.61
0.26
0.04
1.18
8.05
2.117
C18
VI
70
83
0.54
0.02
0.90
7.76
2.042
C19
XI
35
72.17
1.2
0.13
11.26
20.59
5.420
C20
XII
50
63.15
0.86
0.045
2.44
11.78
3.100
C21
XIII
16
66.76
2.6
0.185
32.11
45.24
11.905
Sph hc
35
70
70
Sau khi hiệu chỉnh:
Dây dẫn
Mã hiệu
Sph
(mm2)
Ib
(A)
K
L
(Km)
△U
(V)
∑△U
(V)
∑△U
(%)
C1
VIII
4*240
1078.13
0.17
0.135
6.19
6.19
1.628
C7
IX
70
90.21
0.59
0.03
1.60
7.79
2.049
C8
III
2*300
253.18
0.19
0.028
0.67
6.86
1.806
C9
IV
2*70
264.74
0.55
0.055
4.00
10.19
2.683
C10
X
185
260
0.22
0.055
3.15
9.34
2.457
C11
I
70
210
0.59
0.056
6.94
13.13
3.455
C15
VII
185
156.89
0.22
0.05
1.73
9.51
2.503
C16
II
25
56.57
1.4
0.125
9.90
16.76
4.411
C17
V
185
113.61
0.26
0.04
1.18
8.05
2.117
C18
VI
70
83
0.54
0.02
0.90
7.76
2.042
C9
XI
50
72.17
0.86
0.13
8.07
17.40
4.580
C20
XII
50
63.15
0.86
0.045
2.44
11.78
3.100
C21
XIII
50
66.76
0.43
0.185
5.31
18.44
4.852
III . TÍNH TỐN LỰA CHỌN CB THEO DỊNG NGẮN MẠCH
3.1 Tính tốn dịng ngắn mạch 3 pha lớn nhất
-Cơng suất ngắn mạch phía sơ cấp máy biến áp phân phối T1 có : P= 500MVA
Tra bảng ta có : Ra=0,035 m
-Máy biến áp T1 800KVA: RT1=2,6 m
- Máy biến áp T7 63KVA: ZT7=42 m
Tính điện trở dây dẫn:
Xa= 0,351 m
XT1=13 m
R=
L
trong đó: : Điện trở suất của dây dẫn( m.mm2 / m )
S
L: Chiều dài dây dẫn (m)
S: Tiết diện dây dẫn (mm2)
X=0,08 ( m / m)
Tính dịng ngắn mạch :
I sc =
U 20
3 RT2 + X T2
trong đó: U20: Điện áp không tải thứ cấp của MBA (V)
(A)
RT: Tổng trở ( )
XT: Tổng kháng ( )
Dây dẫn
Điện trở
suất
Chiều dài
dây L(m)
Tiết diện
dây dẫn
S(mm2)
Trở
kháng
dây R
(mΩ)
Cảm
kháng
dây X
(mΩ)
Tổng trở
RT
Tổng
kháng XT
Isc
(mΩ)
(mΩ)
(kA)
C1
18.51
0.135
240
2.60
2.7
5.20
15.7
13.96
C7
18.52
0.003
70
0.79
0.24
5.99
15.94
3.91
C8
29.41
0.028
300
1.37
1.12
6.57
16.82
12.79
C9
18.54
0.055
70
7.28
2.2
12.48
17.9
10.58
C10
18.55
0.055
185
5.51
4.4
10.71
20.1
10.14
C11
18.56
0.056
70
14.85
4.48
20.05
20.18
8.12
C15
29.41
0.05
185
7.95
4
13.94
19.99
2.73
C16
18.58
0.125
16
145.16
10
151.73
26.82
1.50
C17
18.59
0.04
185
4.02
3.2
10.59
20.02
10.20
C18
29.41
0.02
70
8.40
1.6
14.97
18.42
9.73
C19
18.61
0.13
35
69.12
10.4
79.83
30.5
2.70
C20
18.62
0.045
50
16.76
3.6
27.47
23.7
6.37
C21
18.63
0.185
16
215.41
14.8
235.46
34.98
0.97
3.2 Kiểm tra khả năng cắt dòng ngắn mạch của CB
Dây dẫn
In(A)
Tên CB
Tên Trip Unit
Hệ số chỉnh định
dòng quá tải
Ir (A)
Isc
(kA)
Icu
(kA)
C1
1250
NS1250N
Micrologic 5.0
0,9
1125
13.96
50
C7
100
NSX-100B
Micrologic 2
1
100
3.91
25
C8
320
NSX-400F
Micrologic 6.2 E-M
-
260
12.79
36
C9
320
NSX-400F
Micrologic 6.2 E-M
-
280
10.58
36
C10
320
NSX-400F
Micrologic 2
0,9
288
10.14
36
C11
250
NSX-250B
Micrologic 2
0,9
225
8.12
25
C15
160
NSX-160B
TM160D
1
160
2.73
25
C16
100
NSX-100B
Micrologic 2.2M
-
60
1.50
25
C17
150
NSX-160B
Mcrologic 2.2M
-
120
10.20
25
C18
100
NSX-100B
Micrologic 2.2M
-
100
9.73
25
C19
80
NSX-100B
TM80D
1
80
2.70
25
C20
80
NSX-100B
TM80D
0.9
72
6.37
25
C21
80
NSX-100B
TM80D
1
80
0.97
25
Vậy CB có thể cắt dịng ngắn mạch
3.3 Kiểm tra độ bền nhiệt của dây dẫn
-Dây dẫn chịu đựng được dòng ngắn mạch khi thỏa mãn các biểu thức sau:
S2 K2
I2 t
Trong đó
+ S : tiết diện dây dẫn (mm2)
+K : hằng số tỏa nhiệt K
+ I : dòng ngắn mạch ( A)
+ t : thời gian dòng ngắn mạch đi qua (s).
Bảng tra hằng số K:
Bảng tra I2 t:
Dây
dẫn
Sph
Vật liệu
dẫn điện
Cách
điện
CB
Isc
(kA)
K
S2K2
I2 t
C1
4*240
Cu
XLPE
NS1000N
6.33
143
1177862400
-
C7
70
Cu
PVC
NSX-250F
2.88
115
64802500
-
C8
2*300
Al
PVC
NSX-400F
5.23
76
519840000
-
C9
2*70
Cu
PVC
NSX-400F
5.20
115
64802500
-
C10
185
Cu
PVC
NSX-400F
4.46
115
452625625
-
C11
70
Cu
XLPE
NSX-400F
4.10
143
100200100
-
C15
185
Al
XLPE
NSX-400F
2.10
94
302412100
-
C16
16
Cu
XLPE
NSX-100F
2.28
143
5234944
-
C17
185
Cu
XLPE
NSX-160F
4.35
143
699867025
-
Kết quả
Chịu
được
Chịu
được
Chịu
được
Chịu
được
Chịu
được
Chịu
được
Chịu
được
Chịu
được
Chịu
được
C18
70
Al
PVC
NSX-100F
3.88
76
28302400
-
C19
35
Cu
XLPE
NSX-100F
2.98
143
25050025
-
C20
50
Cu
PVC
NSX-100F
2.47
115
33062500
-
C21
16
Cu
XLPE
NSX-100F
2.80
143
5234944
-
Chịu
được
Chịu
được
Chịu
được
Chịu
được
Khi khởi động động cơ có cơng suất lớn nhất M9 ( P=150kW)
Dây dẫn
Mã hiệu
Sph
(mm2)
Ib
(A)
K
L
(Km)
△U
(V)
∑△U
(V)
∑△U
(%)
C1
VIII
4*240
1078.13
0.19
0.135
6.91
6.91
1.819
C8
III
2*300
253.18
0.18
0.028
0.64
7.55
1.986
C9
IV
2*70
264.74
0.34
0.055
2.48
9.39
2.470
C16
II
16
56.57
0.7
0.125
4.95
12.50
3.289
C17
V
185
113.61
0.21
0.04
0.95
8.50
2.237
C18
VI
70
83
0.34
0.02
0.56
8.11
2.135
IV. LỰA CHỌN BỘ BẢO VỆ ĐỘNG CƠ
-
Hệ thống cần tính liên tục nên ta chọn phối hợp loại 2
-
Vì dịng khởi động của động cơ gấp 5-7 lần dòng định mức nên chọn AC3
Tải
Pđm
Type
AC
CB
Contactor
M16
M17
M18
M9
30
63
45
150
2
2
2
2
AC3
AC3
AC3
AC3
NSX100B
NSX160B
NSX100B
NSX400F
LC1D65A
LC1D150
LC1D115
LC1F330
V TÍNH BÙ CƠNG SUẤT PHẢN KHÁNG
Tính cơng suất phản kháng của tải (Kđt=1):
Ptt =
Pdm .Kdt
1 − cos2
cos
Qtt = Ptt
Ví dụ tính cho tải L15:
Ptt =
Pdm .Kdt
Qtt = Ptt
=
50.1
= 50(kW )
1
1 − cos2
1 − 0,82
= 50
= 37,5( kVar )
cos
0.8
Tương tự cho các tải:
Thermal
overload relay
LTMR100
LTMR08
LTMR100
LTMR08
Phụ tải
L15
M16
M17
M18
M9
L19
L20
L21
Pdm (kW)
50
30
63
45
150
40
35
37
1
0.89
0.92
0.91
0.94
1
1
1
cos
0.8
0.86
0.87
0.86
0.87
0.8
0.8
0.8
Ptt (kW)
50
33.71
68.48
49.45
159.57
40
35
37
Qtt (kVar)
37.5
20.00
38.81
29.34
90.44
30
26.25
27.75
Công suất phản kháng của MBA:
Tra bảng ta có:
QT 1 = 54.5(kVar)
QT 7 = 6,1(kVar)
Cơng suất phản kháng tổng:
Q = Q = 334,88(kVar )
cos tong =
P
tt
( Ptt ) + ( Qtt )
2
2
=
473,21
473,212 + 334,882
= 35,30
Hệ số công suất yêu cầu: cos yeu _ cau = 0,9 = 25,80
Công suất phản kháng cần bù là:
= 0,816
Qb = Ptt (tan − tan ') = 473,21.(tan 35,30 − tan 25,80 ) = 106,3( kVar )
- Lượng công suất phản kháng cần bù là 106,3Kvar, ta chia làm 3 bộ tụ, 1 bộ tụ bù tại
động cơ M9 vì cơng suất động cơ M9 khá lớn (150KW) và 1 bộ tụ bù tại thanh cái
B12, 1 bộ tụ cịn lại bù vào thanh cái chính B6.
Cơng suất phản kháng bù vào động cơ M9:
cos = 0,87
Qb = Ptt (tan − tan ') = 12,5(kVar)
Công suất phản kháng bù vào thanh cái B12:
cos tong =
P
tt
( P ) + (Q )
2
tt
2
== 0,86
tt
Qb = Ptt (tan − tan ') = 14,84(kVar )
Công suất phản kháng bù vào thanh cái chính B6:
Qb = 106,3 − 14,84 − 12,5 = 78,96( kVar)
Chọn tù bù:
- Tại động cơ M9: chọn 1 bộ tụ bù 13,5 kVar.
- Tại thanh cái B12: chọn 1 bộ tụ bù 16,1 kVar.
- Tại thanh cái B6: chọn 4 bộ tụ bù 20 kVar chia thành 4 cấp, mỗi cấp 1 bộ
tụ bù 20 kVar.
VI LỰA KIỂM TRA SỰ BẢO VỆ CHỌN LỌC CỦA CB
PHÍA NGUỒN
C7
NSX-100B
Micrologic 2
PHÍA
TẢI
C15
NSX-400F
TM320D
C16
NSX-160B
Micrologic 2.2M
C17
NSX-100B
Micrologic 2.2M
C18
NSX-160B
Micrologic 2.2M
C19
NSX-100B
TM-80D
C20
NSX100B
TM-80D
C21
NSX-100B
TM-80D
C7
NSX-100B
Micrologic 2
C9
NSX400F
Micrologic 2.2
M
C8
NSX-400F
Micrologic 6 EM
C10
NSX400F
Micrologic 2
C11
NSX250F
Micrologic 2
C8
NSX400F
Micrologic
6 E-M
C10
NSX400F
Micrologic 2
C11
NSX250F
Micrologic
2
C1
NS1000N
Micrologic
5.0P
Chọn lọc
hoàn toàn
Chọn lọc
hoàn toàn
Chọn lọc
hoàn toàn
Chọn lọc
hoàn toàn
Chọn lọc
hoàn toàn
Chọn lọc
hoàn toàn
VII- BẢO VỆ ĐIỆN GIẬT GIÁN TIẾP
- Chọn dây PE cho sơ đồ mạch điện hệ thống.
- Dây PE nối đến vỏ thiết bị có cùng chiều dài và vật liệu với mạch điện.
Chọn lọc
hoàn toàn
Chọn lọc
hoàn toàn
Chọn lọc
hoàn toàn
Chọn lọc
hoàn toàn
Chọn lọc
hoàn toàn
Hướng dẫn chọn dây PE theo tiêu chuẩn IEC
Bảng chọn dây PE :
Dây dẫn
Điện trở suất
Chiều dài dây L(m)
Spha
SPE(mm2)
C1
18.51
0.135
4*240
4*120
C7
18.52
0.3
70
35
C8
29.41
0.028
2*300
2*150
C9
18.54
0.055
2*70
2*35
C10
18.55
0.055
185
95
C11
18.56
0.056
70
35
C15
29.41
0.05
185
95
C16
18.58
0.125
25
16
C17
18.59
0.04
185
95
C18
29.41
0.02
70
35
C19
18.61
0.13
50
25
C20
18.62
0.045
50
25
C21
18.63
0.185
95
50
-Tính dịng chạm vỏ 1 pha tại thiết bị, dòng chạm vỏ chạy từ pha A qua vỏ thiết bị
qua dây PE về lại nguồn.
-Ví dụ tính dịng chạm vỏ tại tải M9.