Tiêu hóa ở ruột non
Dịch tụy
•
Men (tế bào
nang tuyến)
•
Dung dịch kiềm
(tế bào ống
dẫn)
Amylase
•
Ach
•
Gast r in
•
Ach
•
CCK
•
Secretin
Tiểu thùy
gan
•
Dãy TB
gan
•
TM cửa
và TM
kiểu
xoang
•
ĐM gan
•
Ống dẫn
mật
Bài tiết mật
•
Túi mật
•
Ồng mật chủ
•
Cơ thắt Oddi
Axít mật
•
Nguyên phát
Thứ phát
Vi khuẩn
Muối mật
Kết hợp
Muối mật
•
Phân tử
lưỡng
cực
–
Cực kỵ
nước
–
Cực ưa
nước
Nhũ tương
hóa mỡ
•
Cử động của dạ
dày ruột và muối
mật
∀
↑ diện tích tiếp
xúc giữa lipase
và lipid
Hạt micelle
•
Muối mật tập
hợp thành hạt
micelle
•
Sản phẩm tiêu hóa
mỡ tự động sát nhập
vào hạt micelle và
được vận chuyển
đến bờ bàn chải
Bilirubin
Heme
Bilirubin
tự do
Bilirubin
kết hợp
Điều
hòa bài
tiết mật
•
Dây X
•
CCK
•
Secreti
n
•
Axít
mật
Tiêu hóa carbohydrate
Thiếu lactase
Thiếu lactase
Tiêu hóa
protein
Hấp thu monosaccharide
Hấp thu protein
Hấp thu lipid
Hấp thu Na
+
•
Đồng vận chuyển với mo-
nosaccharide và axít amin
•
Hoán đổi H
+
Hấp thu Na
+
•
Hoán đổi song song
–
Na
+
- H
+
–
Cl
-
- HCO
3
-
•
Kênh Na
+
Hấp thu
nước
•
Theo sau
chất dinh
dưỡng và
điện giải
•
Cơ chế thẩm
thấu
•
Mất nước và
điện giải →
trụy tim
mạch
Hấp thu B
12