Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Đề thi thử theo cấu trúc đề minh họa 2021 môn vật lý có đáp án và lời giải chi tiết số 5 vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.96 KB, 13 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU
TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 5
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM
2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề
--------------------------

Câu 1[TH]:Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự
cảm L  2 /   H  , tụ điện C  10 4 /  F và một điện trở thuần R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u  U 0 cos100 t V  và



i  I 0 cos 100 t    A  . Điện trở R có giá trị là:
4

A. 400 .
B. 200 .
C. 100 .
D. 50 .
Câu 2[NB]: Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của vận tốc theo li độ trong dao động điều hịa có hình
dạng là:
A. Đường hipebol
B. Đường elíp
C. Đường parabol


D. Đường trịn
Câu 3[TH]: Khi gắn vật nặng có khối lượng m1 = 0,9 kg vào một lị xo có khối lượng khơng
đáng kể, hệ dao động điều hịa với chu kì 1  1,5 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2
vào lị xo thì hệ dao động với chu kì 2  0,5 (s). Khối lượng m2 bằng
A. m2 = 0,1 kg.
B. m2 = 0,3 kg.
C. m2 = 8,1 kg.
D. m2 = 2,7 kg.
Câu 4[NB]: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng n.
C. trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Câu 5[NB]: Đặt điện áp u  U 0 cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng diện tức
thời trong đoạn mạch; u1 , u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu
cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là:
u
u
u
A. i  u3C .
B. i  1 .
C. i  2 .
D. i  .
R
L
Z
Câu 6[NB]: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản
tụ là q0 . Khi dịng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của
mạch là:


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A. f 
f 

2 i
2
0

q q

i
q02  q 2

2

.

B. f 

i
2 q  q
2
0

2


.

C. f 

i

 q  q2
2
0

.

D.

.

Câu 7[TH]: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau là 20 đB. Tỉ số cường độ âm của
chúng là:
A. 100
B. 200
C. 400
D. 1020
Câu 8[NB]: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các
vạch.
B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
C. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng
tối.

Câu 9[NB]: Phát biểu nào sau đây là sai. Lực hạt nhân
A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay
B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân.
C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh
điện.
D. khơng phụ thuộc vào điện tích.
Câu 10[NB]: Khi đưa một con lắc đơn từ xích đạo đến địa cực (lạnh đi và gia tốc trọng trường
tăng lên) thì chu kì dao động của con lắc đơn sẽ
A. tăng lên khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
B. tăng lên.
C. giảm đi khi g tăng theo tỉ lệ lớn hơn tỉ lệ giảm nhiệt độ và ngược lại.
D. giảm đi.
Câu 11[NB]: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, mỗi một ánh sáng đơn sắc có một bước sóng nhất định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đó nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vơ số ánh sáng đơn sắc
Câu 12[TH]: Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vịng và
cuộn dây 500 vịng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu
điện thế u  100 2 cos100 t (V ) thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng:
A. 10 V.
B. 20 V.
C. 50 V.
D. 500 V.
Câu 12[NB]: Hạt nhân nguyên tử
A. Có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclon và các electron trong nguyên tử
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. Có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong ngun tử
C. Có đường kính nhỏ hơn đường kính của nguyên tử cỡ 100 lần
D. Nào cũng gồm các proton và notron; số proton luôn luôn bằng số notron và bằng số electron
Câu 13[NB]: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau , giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. cùng tần số, cùng phương
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên đơ
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
Câu 14[TH]: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 108 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần
là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2,5.103 kHz .
B. 3.103 kHz .
C. 2.103 kHz .
D. 103 kHz .
Câu 15[NB]: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó ta
phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hồn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bơi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu
kì.
6
Câu 16[NB]: Một mạch dao động LC lí tưởng tụ điện có điện dung ( F) . Điện áp cực đại trên

tụ là 4 V và dòng điện cực đại trong mạch là 3 mA. Năng lượng điện trường trong tụ biến thiên
với tần số góc
A. 450 (rad/s).
B. 500 (rad/s).

C. 250 (rad/s).
D. 125 rad/s.
Câu 17[NB]: Năng lượng điện trường biến thiên với tần số  '  2  250(rad/ s)
Khi sóng truyền qua các mơi trường vật chất, đại lượng khơng thay đổi là
A. Năng lượng sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Bước sóng.
D. Tần số sóng.
Câu 18[NB]: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u R , u L , u C tương ứng là điện áp tức thời ở
hai đầu các phần tử R, L và C. Quan hệ về pha của các điện áp này là
A. u R sớm pha π/2 so với u L .
B. u L sớm pha π/2 so với u C .
C. u R trễ pha π/2 so với u C .

D. u C trễ pha π/2 so với u L .

Câu 19[NB]: Trong các nhà máy phát điện (thuỷ điện, điện hạt nhân…), máy phát điện là
A. Xoay chiều 1 pha.
B. Xoay chiều 3 pha.
C. Xoay chiều
D. Một chiều.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 20[TH]: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1
mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.

B. 0,40 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
Câu 21[NB]: Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x  A cos  t    .
Vận tốc của vật có biểu thức là
A. x   A cos t   
C. x   A sin  t   

B. x   A sin t   
D. x   A sin t   

Câu 22[NB]: Ánh sáng khơng có tính chất sau:
A. Có vận tốc lớn vơ hạn.
B. Có truyền trong chân khơng .
C. Có thể truyền trong mơi trường vật chất.
D. Có mang theo năng lượng.
Câu 23[NB]: Quang phổ liên tục
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát
Câu 24[TH]: Chiếu bức xạ điện tử có bước sóng λ vào tấm kim loại có giới hạn quang điện
0,3624 μm (được đặt cơ lập và trung hịa điện) thì điện thế cực đại của nó là 3 (V). Cho hằng số
Plăng, tốc độ ánh sáng trong chân khơng và điện tích electron lần lượt là
6, 625.10 34 Js , 3.10 8 m/s , 1,6.10 19 C  . Tính bước sóng λ
A. 0,1132 μm

B. 0,1932 μm

C. 0,4932 μm


D. 0,0932 μm

Câu 25[TH]: Hai vạch quang phổ ứng với các dịch chuyển từ quỹ đạo L về K và từ M về L của
nguyên tử hiđro có bước sóng lần lượt là 1  1216  A0  , 2  6563  A0 . Biết mức năng lượng
của trạng thái kích thích thứ hai là 1,51

(eV). Cho eV = 1,6.10–19J, hằng số Plăng

h  6, 625.10 –34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân khơng c = 3.108 m/s. Tính mức năng lượng của

trạng thái cơ bản theo đơn vị (eV).
A. –13,6 eV.
B. –13,62 eV.
C. –13,64 eV.
D. –13,43 eV.
23
Câu 26[TH]: Biết số Avơgađrơ là 6,02.10 /mol. Tính số phân tử oxy trong một gam khí oxy O2
(O = 15,999)
A. 376.1020
B. 188.1020
C. 99.1020
D. 198.1020
Câu 27[TH]: Trong khơng khí, khi hai điện tích điểm đặt cách nhau lần lượt là d và d  10 (cm)
thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10 6 N và 5.10 7 N . Giá trị của d là
A. 5 cm
B. 20 cm
C. 2,5 cm
D. 10 cm


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 28[TH]: Khi mắc điện trở R1  4  vào hai cực của một nguồn điện thì dịng điện trong
mạch có cường độ I1  0,5 A . Khi mắc điện trở R2  10  thì dịng điện trong mạch là
I 2  0, 25 A . Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

A. 3 V và 2  .
B. 2 V và 3  .
C. 6V và 3  .
D. 3V và 4 
Câu 29[NB]: Câu nào dưới đây nói về các loại chất bán dẫn là khơng đúng?
A. Bán dẫn tinh khiết là loại chất bán dẫn chỉ chứa các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa
học và có mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống.
B. Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất lớn hơn rất nhiều mật
độ các hạt tải điện.
C. Bán dẫn loại n là loại chất bán dẫn có mật độ các electron dẫn lớn hơn rất nhiều mật độ lỗ
trống.
D. Bán dẫn loại p là loại chất bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron
dẫn.
Câu 30[TH]: Một khung dây hình vng cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =
8.10-4 T. Từ thơng qua hình vng đó bằng 10-6 Wb. Tính góc hợp giữa vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyến của hình vng đó.
A. α = 0°.
B. α = 30°.
C. α = 60°.
D. α = 90°.
Câu 31[VDT]: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng).


Thời gian ngắn nhất đi từ vị trí x  0 đến vị trí x  0,5. A 3 là
(s). Tại điểm cách vị trí
6
cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 4 3 cm / s . Khối lượng quả cầu là 100 g. Năng lượng dao
động của nó là
A. 0,32 mJ.
B. 0,16 mJ.
C. 0,26 mJ.
D. 0,36 mJ.
Câu 32[VDT]: Khi chiếu một bức xạ có bước sóng 400 (nm) vào bề mặt catốt của một tế bào
quang điện có cơng thoát 2 (eV). Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện
có tốc độ lớn nhất rồi cho bay từ M đến N trong một điện trường mà hiệu điện thế
U MN =  5  V  . Tính tốc độ của electron tại điểm N.
A. 1, 245.10 6 (m/s)

B. 1, 236.10 6 (m/s).

C. 1, 465.10 6 (m/s).

D.

2,125.10 6

(m/s).
Câu 33[VDT]: Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích
của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 4q12  q22  1,3.10 17 ,
q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động
thứ nhất lần lượt là 109 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn
bằng :
A. 10 mA

B. 6 mA
C. 4 mA
D. 8 mA

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 34[VDT]: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định
nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vng góc với
trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e  E0 cos  t   / 2  .
Tại thời điểm t=0, vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc
bằng
A. 450
B. 1800
C. 900
D. 1500
Câu 35[VDT]: Sóng dừng trên sợi dây , hai điểm O và B cách nhau 140 cm, với O là nút và B là
bụng . Trên OB ngồi điểm O cịn có 3 điểm nút và biên độ dao động bụng là 1 cm. Tính biên độ
dao động tại điểm M cách B là 65 cm.
A. 0,38 cm.
B. 0,50 cm.
C. 0,75 cm.
D. 0,92 cm.
Câu 36[VDT]: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Bỏ qua điện torwr các cuộn dây
của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vịng/phút thì cường độ hiệu dụng trong
mạch là 1A và dòng điện tức thời trong mạch chậm pha π/3 so với điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 2n vịng/phút thì dịng điện trong mạch cùng
pha với điện áp tức thời giữa hai đầu AB. Cường độ hiệu dụng khi đó là.

A. 2 2  A 

B. 8(A)

C. 4(A)

D. 2(A)

Câu 37[VDC]: Một con lắc lị xo có k = 100 N/m treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với
vật nặng m = 250g, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn 2 cm, rồi truyền cho nó một vận tốc
bằng 40 3 cm/s hướng lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lấy g = 10 m/s2. Tìm cơng
của lực đàn hồi con lắc lị xo trong khoảng thời gian từ t1 =  /120 s đến t2 = t1 + T/4.
A. -0,08 J.
B. 0,08 J.
C. 0,1 J.
D. 0,02 J.
Câu 38[VDC]: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u A  u B  A cos100 t cm  , t tính bằng s. Tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 6m/s. Điểm C trên mặt nước sao cho khoảng cách từ C đến nguồn là
hai nghiệm của phương trình x 2  30 2 x  b  0 cm . Biết tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Gọi O là trung điểm của AB. Gọi P là điểm gần O nhất trên OC dao động ngược pha với O. Tìm
OP.
A. 9,9 cm.
B. 14,5 cm.
C. 14, 7 cm.
D. 19, 4 cm.
Câu 39[VDC]: Đặt một điện áp có biểu thức u  200cos 2 100 t   400cos 3 100 t V  vào hai
đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R  100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
tiếp. Cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 480 W .

B. 50 W .
C. 320 W .

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

0,5



H 

mắc nối

D. 680 W .


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 40[VDC]: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  , khoảng cách hai khe a  1mm . Vân giao thoa được nhìn qua một kính lúp có tiêu cự
5cm đặt cách mặt phẳng hai khe một khoảng L  45cm . Một người có mắt bình thường đặt mắt
sát kính lúp và quan sát hệ vân trong trạng thái khơng điều tiết thì trơng thấy góc trơng khoảng
vân là 15 ' . Bước sóng  của ánh sáng là
A. 0, 62  m
B. 0,50  m
C. 0,58  m
D. 0,55  m
-----------HẾT---------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-A

4-B

5-B

6-B

7-A

8-B

9-C

10-D

11-C

12-B

13-B

14-D


15-D

16-B

17-D

18-D

19-B

20-C

21-B

22-A

23-A

24-B

25-B

26-B

27-B

28-A

29-B


30-C

31-A

32-C

33-D

34-B

35-A

36-B

37-D

38-A

39-A

40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1[TH]: C
1
 100 .
C

 Z  ZC

100
u / i   tan  L

 1  R  100 . Chọn C.
4
4
R
R
Câu 2[NB]: B

Ta có: Z L  L  200, Z C 

Từ công thức x 2 

2

v2

2

x  v 
 A2     
  1 Đồ thị v theo x là đường elip
2

 A   A 

Câu 3[TH]: A
Ta có:


1

2

m1 1,5
m

 3  m2  1  0,1 kg. Chọn A.
m2 0,5
9

Câu 4[NB]: B
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh (điểm bụng) xen kẽ
với các điểm đứng yên (điểm nút).
Câu 5[NB]: B
Trong mạch điện R-L-C nối tiếp thì uR và i cùng pha.
Do đó hệ thức đúng là i 

u1
. Chọn B.
R

Câu 6[NB]: B
Trong mạch dao động LC thì q và i ln dao động vng pha nhau
2

2

2


2

 i   q

  q
i
1
Do đó       
. Chọn B.
     1 f 
2
2
I
q
q
.2

f
q
2

q

q
0
0
0
0
   


  
0

Câu 7[TH]: A
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Theo bài ra ta có: LA  LB  20dB  10 log

IA
I
 20  A  10 2. Chọn A.
IB
IB

Câu 8[NB]: B
Quang phổ chia thành: quang phổ phát xạ và quang phổ hấp thụ.
Quang phổ phát xạ gồm 2 loại: quang phổ liên tục (là một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím) và quang phổ vạch phát xạ (là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ,
ngăn cách nhau bởi những khoảng tối). Chọn B.
Câu 9[NB]: C
Lực hạt nhân không cùng bản chất với lực hấp dẫn hay lực tĩnh điện. Chọn C.
Câu 10[NB]: D
Chu kì tính theo T  2

l
vì l giảm và g tăng nên T giảm
g


Câu 11[NB]: C
Trong chân khơng, bước sóng của ánh sáng đỏ lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 12[TH]: B
N
U
N
1
Ta có 1  1  U 2  2 U1  .100  20V . Chọn B.
N2 U 2
N1
5
Câu 12[NB]: B
Hạt nhân ngun tử có điện tích bằng tổng điện tích của các prton trong nguyên tử
Câu 13[NB]: D
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 14[TH]: D
Ta

có:

I 0  Q0   

I0
 62,8.105 (rad / s ) 
Q0

tần


số

dao

động

riêng



 62,8.105

 10 3kHz . Chọn D.
2
2.3,14
Câu 15[NB]: D
Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó ta phải tác dụng
ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì
Câu 16[NB]: B
I
Từ hệ thức: I 0  Q0  CU 0    0  125(rad / s )
CU 0
f

Câu 17[NB]: D
Khi sóng âm truyền đi tần số sóng ln khơng đổi
Câu 18[NB]: D
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Vì u C trễ hơn i là π/2 mà i trễ pha hơn u L là π/2 nên u C trễ pha π so với u L
Câu 19[NB]: B
Vì dịng ba pha có cơng suất lớn nên trong các nhà máy phát điện người ta sử dụng máy phát 3
pha
Câu 20[TH]: C
S
3, 6
ai 10 3.0,9.10 3

 0,9(mm )    
 0, 6.10 6(m ).
n 1 5 1
D
1,5
Câu 21[NB]: B
Vận tốc là đạo hàm của li độ theo thời gian: v  x '   A sin t   
i

Câu 22[NB]: A
Vận tốc ánh sáng là hữu hạn 3.108 m/s.
Câu 23[NB]: A
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của
nguồn phát.
Câu 24[TH]: B
hc hc
  A  e Vmax 

 e Vmax    0,1932  m 
 0

Câu 25[TH]: B
E3  E1   E3  E2    E2  E1  

hc

32



hc

21

1
1

 1 eV 
1,51 eV   E1  19,875.10 26 


 E1  13, 62 eV
10
10 
1216.10  1, 6.10 19
 6563.10
Câu 26[TH]: B
1( g )
N O2 
.6, 02.10 23  188.10 20
2.15,999( g )


Câu 27[TH]: B
2

2

qq
F r 
5.10 7  d 
F  k 1 22  2   1  

  d  0,1 m   Chọn B
r
F1  r2 
2.10 6  d  10 
Câu 28[TH]: A
E

4r 

0,5
E
E 
E  3 V 
 Rr  

 Chọn A.
* Từ: I 
E
Rr

I 
r

2





10  r 

0, 25

Câu 29[NB]: B

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188




Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất nhỏ hơn rất nhiều mật độ các
hạt tải điện
Câu 30[TH]: C
 
* Từ:   BS cos n, B  10 6  8.10 4.0, 05 2 cos     60  ChọnC.

 

Câu 31[VDT]: A


2
T 
2
2
 6  6    T  2  rad / s   k  m  0,1.2  0, 4 N / m 

2


kx 2 mv 2 0, 4.0, 022 0,1. 0, 04 3



 0,32  mJ .
 W=

2
2
2
2
Câu 32[VDT]: C





2
mvN2 mv0max
mv 2

hc

 e U NM  N 
 A  e U MN
2
2
2


2  hc

6
  A  e U MN   1, 465.10 m / s 
m 

Câu 33[VDT]: D
Từ 4q12  q22  1,3.10 17 (1) lấy đạo hàm theo thời gian cả hai vế ta có:
 vN 

8q1q '1  2q2 q '2  0  8q1i1  2q2i2  0 (2). Từ (1) và (2) thay các giá trị q1 và i1

tính được i2  8 mA
Câu 34[VDT]: B
  NBS cos  t   


 
e   '  



/ 2        
NBS
 cos t     E 0cos t  


2 2
E0
 /2


Câu 35[VDT]: A

Với O là nút và B là bụng đồng thời trên đoạn đó có 4 nút: OB   2n  1

 2.4  1


4


 140    80  cm . Chọn bụng B làm gốc:
4

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

A  Amax cos


2 y

 1 cos

2 .65
 0,38 cm 
80


Câu 36[VDT]: B
Z  ZC

tan   L
 tan  Z L  Z C  R 3
R
3
I'
k
I

R   Z L  ZC 
2



R2  R 3

2

Z 


R 2   kZ L  C 
k 


2

2



2

2

Z 

R 2   2Z L  C 
2




 8  I '  8 A 

0

Câu 37[VDC]: D
Độ dãn lò xo VTCB: l0 


mg 0, 25.10

 0, 025 m   2,5 cm 
k
100


m 
 s 
T  2
k 10

Chu kì và tần số góc: 
  m  20 rad / s



k
v02
 4 cm 
2
Khi t1=  /120 s= T/12 (x1 = 0 cm, lò xo dãn l1 = 0,025 m) đến t2 = t1 +

Biên độ: A  x02 

T/4 ( x2 = -4 cm, lò xo nén l2 = 0,015 m). Công của lực đàn hồi:
A

(2)


x2

(1)

x1

 Fdx    k  l

0

 x  dx  

0,04



100  0, 025  x dx   0, 02 J  Chọn D

0

Câu 38[VDC]: A
Bước sóng:   v / f  6cm .
Vì CA và CB là hai nghiệm của phương trình
x 2  30 2 x  b  0 nên CA  CB  30 2 cm.
Diện tích tam giác ABC:
2

1
1  CA  CB 


S ABC  CA.CB.sin ACB  
 sin 90 
2
2
2

Diện tích lớn nhất khi tam giác vng cân tại C. Lúc
này,
CA  CB  15 2 cm, AB  30 cm, AO  OB  15 cm và CO  AB .
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Điểm P nằm gần O nhất dao động ngược pha với O khi: PA  OA  0,5
 PA  OA  0,5  15  0,5.6  18 cm   PO  PA 2  OA 2  3 11  9,9 cm

Câu 39[VDC]: A
Dùng công thức hạ bậc viết lại:
u  100  100cos  200 t   300cos 100 t   100cos 300 t V



Công suất mạch tiêu thụ: P  I12 R  I 22 R  I 32 R  I 42 R














2
2
2


2
50
2
150
2
50
2
 100 

 R  500, 4 
P 




  R  R 2   200 L  2 R 2  100 L 2 R 2  300 L 2 





 Chọn A.
Câu 40[VDC]: D
 D  L  f  0, 45  0, 05  0, 4(m )
ai 10 3.2,18.10 3





 0,55.10 6 ( m)
i

4
tan



i

2,18.10
(
m
)
D
0,
4

f


 Chọn D

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 12 tại đây:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188







×