Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
MỤC LỤC
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[I]. Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính tốn hệ dẫn động cơ khí, tập I, NXB Giáo
dục, 1999.
[II]. Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính tốn hệ dẫn động cơ khí, tập II, NXB Giáo
dục, 1999.
[III]. Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm, Thiết kế chi tiết máy, NXB Giáo
dục.
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
ĐỀ SỐ 01:
THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
SVTH:Trần Văn Hùng
GVHD: Nguyễn Thái Dương
Trang |
Đồ án chi tiết máy
SVTH:Trần Văn Hùng
GVHD: Nguyễn Thái Dương
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
CHƯƠNG 1. TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI
TỶ SỐ TRUYỀN
1.1. Tính chọn động cơ điện:
1.1.1. Để chọn động cơ phù hợp ta cần xác định được 2 thông số sau:
+ Công suất cần thiết trên trục động cơ (Nct)
+ Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ ( nsb)
•
Ta có cơng suất làm việc:
N=
Pv
9000.0,8
=
=7.2[kW ]
1000
1000
•
Trong đó:
P: lực kéo băng tải [N] = 9000
v: vận tốc băng tải [m/s]. = 0,8
•
Hiệu suất truyền động :
η=ηnốitrục . η2br .η 4ổ lăn . ηđai =1.0,952 . 0,964 .0,93=¿ 0.712
•
Ta có:
Hiệu suất của mỗi cặp ổ lăn: ηol=0,96
Hiệu suất khớp nối: ηkn =1
Hiệu suất bộ truyền đai: : ηđ =0,93
Hiệu suất bộ truyền bánh răng: ηbr =0,95
•
Suy ra:
Cơng suất cần thiết:
N ct =
N
7.2
=
=10.11[kW ]
η 0,712
Số vòng quay đồng bộ ndb:
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
*Số vòng quay của trục công tác:
nlv =
60000.v 60000.0,8
v
=
=66,42( ) v: Vận tốc băng tải (m/s)
πD
π.230
ph
D: Đường kính tang (mm)
*Tỉ số truyền tồn bộ uT:
uT =uh .u đ =8.3=24
uh: tỉ số truyền hộp giảm tốc 8…40
uđ: tỉ số truyền bộ truyền đai dẹt 2…4
*Vòng quay đồng bộ:
nđb=nlv . uT =66,42.24=1594,08 (
v
)
ph
1.1.2. Chọn động cơ:
Cần phải chọn động cơ điện có cơng suất lớn hơn Nct. Trong tiêu chuẩn
động cơ điện có nhiều loại thỏa mãn điều kiện này.
- Ta xác định được Nct
≥
10,11 (KW)
nđb = 1594,08 (v/ph)
Tên
Kiểu động
cơ
Cơng
suất
[kW]
Vận tốc
[vịng/ph
út]
Động cơ điện được bảo vệ loại A0C2
A0C2-52-4
11
1350
1.2.
Phân phối tỷ số truyền
•
•
Tỉ số truyền chung của tồn hệ thống :
i chung =
nđc 1350
=
=20,32
nlv 66,42
Trong đó: + nđc là số vòng quay động cơ đã chọn ( v/ph).
+ nlv là số vịng quay của trục cơng tác (v/ph).
i
Ta có : chung = ingoai . i hop
i ngoai : Tỷ số truyền của các bộ truyền ngoài HGT
i hop : Tỷ số truyền của các bộ truyền bên trong HGT
i ngoai =
i đai = 2 ( i ngoai = 2 đến 4 )
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
i hop
GVHD: Nguyễn Thái Dương
i chung
i dai
=
=
20,32
= 10,16 ( thỏa mản điều kiện tỷ số tuyền thường
2
dùng của 1 số HGT : hai cấp bánh răng trụ : 8 – 30)
Ta có
i hop
= i nhanh . i cham
i nhanh
: Tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp nhanh
i cham : Tỷ số truyền của cặp bánh răng cấp chậm.
- Với HGT bánh răng trụ 2 cấp khai triển (Đề 1,2):
Để 2 bánh bị dẫn của cấp chậm và cấp nhanh được ngâm dầu, nên lấy:
i nhanh = (1,2 – 1,3). i cham
i nhanh=1,3. i cham
Mà ta có i hop=inhanh . icham = 1,3.i cham .i cham
√ √
i hop
10,16
Suy ra: icham= 1,3 = 1,3 =2,79
i nhanh=2,79.1,3=3,64
1.3.
Lập bảng đặc tinh:
1.3.1. Số vịng quay của các trục:
•
Trục I (trục vào):
n I=
•
ndc
i đaithang
1350
=675[vịng / phút ]
2
Trục II (trục trung gian):
n II =
•
=
nI
i nhanh
=
675
≈ 185,4 [ vịng/ phút]
3,64
Trục III (trục ra):
n III =
n II
i cham
=
185,4
≈ 66,45[ vịng/ phút ]
2,79
1.3.2. Cơng suất trên đầu vào của các trục:
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
•
GVHD: Nguyễn Thái Dương
Trục I:
N I =N dc . η I =N dc . η đaithang . ηổ lăn =11.0,93 .0,96=9,82[kW ]
•
Trục II:
N II =N I . η II =N I . ηổ lăn .η br=9,82.0,96 .0,95 ≈ 8,95[kW ]
•
Trục III:
N III =N II . ηIII =N II .η ổ lăn . ηbr =8,95.0,96 .0,95 ≈ 8,15
[kW ]
1.3.3. Momen xoắn trên các trục:
P đc
•
6
Tđc = 9,55. 10 . nđc
•
6
T1 = 9,55. 10 . n1
•
6
T2 = 9,55. 10 . n2
•
6
T3 = 9,55. 10 . n3
P1
P2
P3
11
6
= 9,55. 10 . 1350 = 77814,8 (N.mm)
9,82
6
= 9,55. 10 . 675
8,95
6
= 9,55. 10 . 185,4
8,15
6
= 9,55. 10 . 66,4
= 138934,8 (N.mm)
= 461016,7 (N.mm)
= 1172176,2 (N.mm)
Bảng thơng số
Trục
Động cơ
I
II
III
Thơng số
I
i đ =2
n [vịng/ phút]
ndc =1350
SVTH:Trần Văn Hùng
i nhanh=3,64
n I =675
n II =185,4
i cham=2,79
n III =66,4
Trang |
Đồ án chi tiết máy
N
[kW ]
GVHD: Nguyễn Thái Dương
N dc =11
SVTH:Trần Văn Hùng
N I =9,82
N II =8,95
N III =¿
8,15
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI BỘ TRUYỀN
ĐAI
2.1. Thiết kế bộ truyền đai thang:
2.1.1. Chọn dạng đai
+ Các thông số của động cơ và tỷ số của bộ truyền đai
nđc = 1350 (v/ph)
Pđc = 11 (kW)
uđ = 2
- Ta chọn loại đai là đai hình thang thường loại Б
Tính đường kính bánh đai nhỏ:
3
3
+) d1 = (5,2…6,4). √ T 1 = (5,2…6,4). √ 49226,8 = (190,6…234,57)
- Theo tiêu chuẩn chọn d1= 230 mm
- Vận tốc của đai là:
v=
π. d 1 . nđc π.230.1350
m
=
=16,2
60000
60000
s
v max =25(
( )
- Vận tốc đai nhỏ hơn vận tốc cho phép:
m
)
s
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
+ Đường kính bánh đai lớn
d 2=u đ .
d1
2.230
=
=467(mm) - Theo tiêu chuẩn chọn d2 = 450 mm
( 1−ε ) 1−0,015
u=
- Tỉ số truyền thực tế là :
d 2 450
=
≈ 1,95
d 1 230
2.1.2. Khoảng cách trục a:
0,55 ( d 1 +d 2 ) +h ≤ a ≤2(d 1+ d2 )
0,55 ( 230+450 )+10,5 ≤ a ≤ 2(230+450)
374 ≤ a ≤1360
- Theo tiêu chuẩn ta chọn a = 450 mm (vì a/d2=1)
2.1.3. Chiều dài đai L:
L=2 a+ π
d1 + d2 (d 2−d1 )2
+
2
4a
2
L=2.450+ π
(230+ 450) (450−230)
+
=2075,7(mm) - Theo tiêu chuẩn chọn
2
450
L= 2000 mm
Xác định lại khoảng cách trục a
a=
λ=L−
π ( d1 +d 2 )
2
λ + √ λ2−8 Δ2
Với
4
=2000−
π ( 230+ 450 )
=931.85
2
Δ=
(d 2−d 1) ( 450−230)
=
=110 mm Vậy
2
2
a=
931,85+ √ 931,852−8. 2302
=452 mm
4
(Giá trị a vẫn thỏa mãn trong giá trị cho phép)
Vậy a= 450mm thõa mãn.
Góc ơm α 1 trên bánh đai nhỏ:
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
α 1=180°− ( d 2−d 1 ) .
GVHD: Nguyễn Thái Dương
°
°
57
57
=180°−( 450−230 ) .
=152° vì
a
450
α 1 ≥ 120°
nên thõa
mãn điều kiện
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
2.1.4. Xác định số đai Z:
Pđc . K đ
[ P o ] . C α . Cl . Cu .C z * Pđc= 11 kW: Cơng suất trên trục bánh dẫn cũng chính
là cơng suất động cơ
* [Po]= 5,53kW : Cơng suất có ích cho phép ( hình 4.19)
vì v =16,2∧d 1=230
* Kđ= 1,25:Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng
* Cα= 1-0,0025(180-α1)=1-0,0025(180-152)=0,93: Hệ số xét đến ảnh
hưởng của góc ơm
* Cl: Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai L
Ta có
l 2000
=
=0.89
l 0 2240
với l0 là chiều dài thực nghiệm bảng 4.16 vậy Cl =
0,95
* Cu : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền
u ≈ 1,95=¿ Cu=1,12
* Cz : Hệ số xét đến ảnh hưởng của sự phân bố không đồng đều tải trọng
cho các dây đai
Dựa vào bảng 4.18 chọn Cz= 0.95 ( vì P/[P] =11/5,53 ≈ 1,9)
Vậy ta có:
z=
11.1,25
≈ 2,6 chọn z = 3
5,53.0,93.0 .95 .1,12.0,95
+ Chiều rộng bánh đai:
B = (z-1).t+2e = (3-1).19+2.12,5 = 63 (mm)
Tra bảng 4.21 ta có t = 19, e = 12,5
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
+ Đường kính ngoài bánh đai
Bánh dẫn : da1 = d1+2ho = 230+2.4,2 = 238,4 (mm)
Bánh bị dẫn :da2 = d2+2ho = 450+2.4,2 = 458,4 (mm)
2.1.5. Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
* Lực căng trên 1 đai:
F o=
780. Pđc . K Đ
+ F v Ta có Pđc= 11
v.C α . z
Kđ= 1,25
Cα= 0,93
v
= 16,2
z= 3
2
Fv=qm. v : lực căng do lực li tâm sinh ra
Tra bảng 4.22 ta có qm= 0,178 kg/m
2
Fv=0,178. 16,2 = 46,71 kgm/s2
Từ đó ta có:
F o=
780.11 .1,25
+ 46,71=283,99( N ) *Lực tác dụng lên trục
16,2.0,93 .3
Fr = 2Fo.z.sin(α1/2) = 2.283,99.3.sin(152/2) = 1584,2 ( N)
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
3.1. Chọn vật liệu và tính ứng suất cho phép:
3.1.1. Chọn vật liệu:
Đây là hộp giảm tốc chịu cơng suất trung bình nhỏ nên ta chọn vật liệu là
thép nhóm I có độ rắn HB<350, bánh răng thường hố hoặc tơi cải thiện .
Nhóm I có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính xác sau khi nhiệt luyện,
đồng thời bộ truyền có khả năng chạy mịn.
•
- Theo bảng 6.1-Tr 92 [2], ta chọn:
Giới hạn
Giới hạn
Loại bánh
răng
Nhãn
Nhiệt luyện
hiệu thép
Nhỏ
45
Tôi cải thiện HB241..285
σ b1
Lớn
45
Tôi cải thiện HB192..240
σ b2
Độ rắn
bền
σb
Mpa
chảy
MPa
σ ch
σ ch1 = 580
=850
σ ch 2 = 450
=750
3.1.2. Xác định ứng suất tiếp xúc:
•
Theo bảng 6.2-Tr94 [1] : với thép 45, tôi cải thiện, đạt độ rắn HB 18..350, ta
có:
+ ứng suất tiếp xúc cho phép ứng với số chu kì cơ sở :
=2.HB+70
σ H0 lim
+ Hệ số an tồn khi tính về tiếp xúc: SH = 1,1
+ ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sở:
+ hệ số an tồn khi tính về uốn:
SVTH:Trần Văn Hùng
SF
σ F0 lim
=1,8.HB
=1,75
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
•
Chọn độ rắn bánh răng nhỏ:
•
Chọn độ rắn bánh răng lớn:
σ H0 lim3
= 2.
σ H0 lim 4
σ F0 lim3
σ F0 lim 4
•
= 2.
HB4
= 250
= 235, ta có:
+ 70 = 2.250 + 70 = 570 (Mpa)
HB4
= 1,8.
= 1,8.
+ 70 = 2.235 + 70 = 540 (Mpa)
HB3
HB4
= 1,8.250 = 450(MPa)
= 1,8.235 = 423 (Mpa)
Theo công thức 6.5[I]
N HoI
N HoII
•
HB3
HB3
, ta có:
2,4
2,4
7
= 30 H HBI = 30. 250
= 1,7. 10
( Chu kỳ )
2,4
2,4
7
= 30 H HBII = 30. 235
= 1,47. 10 ( Chu kỳ )
Theo công thức 6.7[I] N HE = 60.c
Ti
T max
¿
ni .t i
¿ .
¿
∑¿
chế độ tải trọng tĩnh ta
có:
T i , ni , t i
lần lượt là moment xoắn, số vòng quay và tổng số giờ làm việc ở
chế độ thứ I.
c số lần ăn khớp trong một vòng quay : c = 1
N HE
= 60.c. ni .t i
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
σH
Do vậy theo công thức (6.1a)[I] : [
]=
8
bộ xác định được : N HEI = 60.1.675.20000 = 8,10 . 10
K HLI
¿
N HoI
→
, sơ
=1
N HEII
K HLII
.
K HL
SH
o
σ Hlim
8
= 60.1.185,4.20000 = 2,2248. 10
N HoII
¿
→
=1
•
570 .1
[ σ HI ] = 1,1 = 518,18 (MPa)
540 .1
[ σ HII ] = 1,1 = 490,91 (MPa)
•
Với cấp nhanh sử dụng bánh răng nghiêng nên:
[ σ H ] =([ σ HI ]+ [ σ HII ])/2 = ( 518,18 + 490,91)/2 = 504,545 Mpa
Với cấp chậm sử dụng bánh răng thẳng và tính ra
= 1, do đó [ ]’ = [
] = 490,91 MPa.
•
Theo cơng thức 6.7[I]
ta có :
= 60.c
= 60.c.
Vì :
K HLII
nên
theo chế độ tải trọng tĩnh
( chu kỳ )
= 60.c.
= 4.
đều lớn hơn
(chu kỳ)
( đối với tất cả các loại thép)
N HEI
8
= 60.1.675.20000 = 8,10 . 10
N HEII
8
= 60.1.185,4.20000 = 2,2248. 10
¿
N HoI
¿
→
N HoII
K HLI
=1
→
=1
SVTH:Trần Văn Hùng
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
= 1 – Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải, tải đặt một phía quay 1 chiều ;
= 1,75 theo (6.2a)[I] ta có:
[
σ FI
]=
σ oFlimI . K FC . K FLI
SF
[ σ FII ] =
•
=
450.1.1
1,75
σ oFlimII . K FC . K FLII
SF
=
= 257,14 MPa
423.1.1
1,75
= 241,71 MPa
Theo công thức (6.13)[I] và (6.14)[I] ta có ứng suất tải cho phép là :
= 2,8 .
= 2,8 . 450 = 1260 (MPa)
= 0,6 .
= 0,8 . 580 = 464 (MPa)
= 0,6 .
SVTH:Trần Văn Hùng
= 0,8 . 450 = 360 (MPa)
Trang |
Đồ án chi tiết máy
GVHD: Nguyễn Thái Dương
3.2. Tính tốn cấp nhanh bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
3.2.1. Số liệu:
+
Cơng suất: P = 9,82 (kW)
+
Số vịng quay bánh dẫn: n I = 675 (vg/phút)
+
Moment xoắn: T I =77814,8 (N.mm)
+
Tỷ số truyền : u = 3,64
+
Thời gian làm việc : Lh = 20000 (Giờ)
+
Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng:
Hệ số chiều rộng vành răng:
Theo bảng 6.6[I] ta có : ❑ba = 0,3
Suy ra :
❑bd
=
❑ba .(u+1)
2
=
0,3.(3,64+1)
2
= 0,696
Hệ số tập trung tải trọng: K β :
Dựa vào ❑bd , tra bảng 6.7 ta xác định được hệ số tập trung tải trọng chọn
sơ đồ 5:
KH β
= 1,03 ; K F β = 1,08
3.2.2. Khoảng cách trục:
- Đối với bánh răng trụ răng thẳng ta dùng công thức 6.15[I]:
a w2
. (u+1).
√
= 49,5.(3,64 +1).
√
=
Ka
SVTH:Trần Văn Hùng
T I . KH β
3
3
[σ H ]2 . u .❑ba
77814,8 .1,08
490,912 .0,35 .3,64
= 149,12 (mm)
Trang |