Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bảng câu hỏi: Phỏng vấn nông hộ trồng rau - Lâm Đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.36 KB, 6 trang )

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HỒ CHÍ MINH
KHOA KINH TẾ

PHIẾU PHỎNG VẤN
NÔNG HỘ TRỒNG RAU TẠI HUYỆN ĐỨC TRỌNG
Tên người phỏng vấn:

Ngày phỏng vấn: Mã số phiếu:
I. Thông tin về người được phỏng vấn:
1. Họ, tên chủ hộ:
Giới tính:  Nam  Nữ Tuổi:………
2. Trình độ văn hóa (số năm đi học): (năm)
3. Số người trong hộ:
(Trong tuổi lao động: Ngoài tuổi lao động: )
Số người trong gia đình tham gia sản xuất nông nghiệp (người)
4. Số năm trồng rau (kinh nghiệm): (năm)
II. Tình hình sản xuất trong năm 2012
1. Diện tích:
Tổng diện tích đất nông nghiệp: m
2
Tổng diện tích trồng rau m
2
2. Loại cây các đã canh tác:
Các loại rau Diện tích (m
2
) Số mùa vụ/năm
Xà lách
Cà rốt
Tần ô
Củ dền
Khác


3. Doanh thu trong năm 2012:
Loại cây Sản lượng (kg) Giá bán (.000đ/kg) Doanh thu
Xà lách
Tần ô
Cà rốt
Củ dền
Khác
Tổng
4. Hình thức tiêu thụ:
Chỉ tiêu Hình thức bán Số lượng nơi
tiêu thụ
Xà lách
 Thương lái  Chợ  Chở tới vựa  Khác
Cà rốt
 Thương lái  Chợ  Chở tới vựa  Khác
Tần ô
 Thương lái  Chợ  Chở tới vựa  Khác
Củ dền
 Thương lái  Chợ  Chở tới vựa  Khác
Rau khác
 Thương lái  Chợ  Chở tới vựa  Khác
4.1. Ông/bà có biết trước được giá rau không?
 Có  Không
4.2. Ông/bà biết giá rau qua phương tiện nào?
 Hội khuyến nông  Báo, đài, internet  Từ nông hộ khác
 Nguồn khác:……………………………….
4.3. Giá bán rau do ai quyết định trong thu mua?
 Thương lái  Nông hộ  Theo giá thị trường
 Khác:……………………………………….
4.4. Ông/bà thấy giá bán có hợp lý không?

 Có  Không. Vì
III. Chi phí sản xuất:
1. Chi phí đầu tư ban đầu
Nông cụ Số lượng Đơn giá (.000 đồng) Thời gian sử dụng
Máy bơm
Bình phun thuốc
Dàn
Màng phủ cho đất
Tấm bạc
Công cụ khác
2. Chi phí biến đổi
2.1. Công lao động:
Số lượng (người/vụ) Số ngày thuê (ngày/vụ) Đơn giá (đồng/ngày)
Lao động nhà
Lao động thuê
2.2. Chi phí vật chất
CHỈ TIÊU
ĐƠN
VỊ
XÀ LÁCH TẦN Ô CÀ RỐT CỦ DỀN
SL Giá SL Giá SL Giá SL Giá
Giống
Khay/v

Thuố
c
Thuốc trừ
sâu
Thuốc
dưỡng

Phân
bón
vô cơ
NPK
Kg/Vụ
Lân
………….
Phân
bón
hữu

Chuồng
Kg/vụXanh
Điện KW/vụ
Nước Khối/vụ
III. Nhận thức chung của nông hộ về rủi ro trong trồng rau:
1. Mức độ rủi ro được đo theo thang điểm 5 như sau:
1. Không rủi ro 2. Ít rủi ro 3. Trung bình 4. Rủi ro 5. Rủi ro
rất cao
Bảng đánh giá
Chỉ tiêu Mức độ
1. Thị trường tiêu thụ
Giá bán 1 2 3 4 5
Không có nơi tiêu thụ 1 2 3 4 5
Vận chuyển khó khăn 1 2 3 4 5
Sản phẩm không đạt chuẩn 1 2 3 4 5
2. Đầu vào
Chất lượng giống 1 2 3 4 5
Phân bón
Giá 1 2 3 4 5

Chất lượng 1 2 3 4 5
Nguồn cung cấp 1 2 3 4 5
Thuốc bảo
vệ thực
vật
Giá 1 2 3 4 5
Chất lượng 1 2 3 4 5
Nguồn cung cấp 1 2 3 4 5
Chất lượng hệ thống vườn 1 2 3 4 5
Nguồn nước tưới 1 2 3 4 5
3. Yếu tố ảnh hưởng cây
Dịch bệnh 1 2 3 4 5
Sâu bọ, côn trùng 1 2 3 4 5
4. Điều kiện tự nhiên
Mưa bão hoặc hạn hán 1 2 3 4 5
Ẩm độ, nhiệt độ 1 2 3 4 5
Sương muối 1 2 3 4 5
5. Tài chính
Vốn đầu tư ban đầu ít 1 2 3 4 5
Lãi suất tiền vay cao 1 2 3 4 5
Nguồn vay 1 2 3 4 5
Thế chấp vay 1 2 3 4 5
Đánh giá chung về mức độ nhận thức
Chỉ tiêu Mức độ rủi ro
1. Thị trường tiêu thụ 1 2 3 4 5
2. Đầu vào 1 2 3 4 5
3. Dịch bệnh 1 2 3 4 5
4. Điều kiện tự nhiên 1 2 3 4 5
5. Tài chính 1 2 3 4 5
Sau khi trả lởi các câu hỏi trên, ông/bà cho biết nghề trồng rau như thế nào?

 Không rủi ro  Ít rủi ro  Trung bình  Rủi ro 
Rủi ro rất cao
2. Mức độ thiệt hại
Mức độ
Yếu tố
Không
thiệt
hại
Không
đáng
kể
(dưới
5%)
Thấp
(5-
15%)
Tương
đối thấp
(16-
30%)
Trung
bình
(31-
50%)
Tương
đối lớn
(51-
60%)
Lớn
(61-

80%)
Rất lớn
(trên
80%)
TT tiêu thụ
Đầu vào
Dịch bệnh
ĐK Tự
nhiên
Tài Chính
IV. Vấn đề về sản xuất rau an toàn:
1. Ông/bà có tham gia chương trình sản xuất rau an toàn không?
 Có, số năm đã tham gia:……(năm)  Không
2. Nếu có thì ông/bà đang tham gia sản xuất rau theo tiêu chuẩn nào?
 VietGap  GlobalGap  Rau an toàn  Rau sạch
 Khác:
3. Ông/bà biết thông tin về các chương trình sản xuất rau an toàn ở đâu?
 Hội khuyến nông Báo, đài, internet  Từ nông hộ khác
 Nguồn khác:……………………………….

4. Hội khuyến nông đã giúp đỡ ông/bà những gì?
 Thông tin về các chương trình sản xuất rau an toàn
 Hướng dẫn tham gia chương trình sản xuất rau an toàn
 Hướng dẫn quy trình sản xuất, thu hoạch, bảo quan rau an toàn
 Hỗ trợ nông hộ khi gặp khó khăn trong sản xuất
 Hỗ trợ khâu tiêu thụ (thông tin giá bán, thương lái, thị trường …)
 Khác:

5. Hoạt động của hội Khuyến nông có giúp ích cho ông/bà không?
 Có  Không

Ý kiến của ông/bà:


V. Thông tin khác
1.Ông/bà có tham gia bảo hiểm sản xuất không?
 Có  Không:
2.Ông/bà có vay vốn tín dụng:
 Có Không
Nguồn vay ở đâu:
3. Ông/bà hãy cho biết nguồn thu nhập của gia đình:
Nguồn thu nhập Mức thu nhập/năm
Nông nghiệp Sản xuất rau
Cây công nghiệp
Khác
Tổng thu nhập
Phi nông
nghiệp
Lương
Làm thuê
CBCNVC
Buôn bán
Khác
Tổng thu nhập
4.Nhận định của ông/bà khi tham gia sản xuất rau an toàn: (khi đã tham gia)
Thuận lợi:
Khó khăn:
Đề xuất ý kiến giải quyết khó khăn:
5.Kiến nghị của nông hộ lên địa phương để tham gia sản xuất rau sạch: (khi chưa
tham gia)
Xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của ông/bà!!!

×