1. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả
màu đỏ, alen b quy định quả màu vàng; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài. Biết
rằng các gen trội là trội hoàn toàn. Cho cây dị hợp về 3 cặp gen (P) lai phân tích thu được Fa gồm
41 cây thân cao, quả đỏ, dài; 40 cây thân cao, quả vàng, dài; 39 cây thân thấp, quả đỏ, tròn; 40 cây
thân thấp, quả vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, kiểu gen của P là
A . .Bb
ad
AD
B. .Dd
ab
AB
C. Bb
aD
Ad
. D. .Dd
aB
Ab
2. Khi nói về quá trình tái bản ADN, nhận định nào sau đây là không đúng?
A. Ở tế bào nhân thực mạch mới hình thành theo chiều 5’-3’, ở nhân sơ thì từ 3’-5’.
B. Ở cả tế bào nhân thực và nhân sơ, mạch mới đều hình thành theo chiều 5’-3’.
C. Ở vi khuẩn, khi ADN vòng tự sao thì có một đơn vị tái bản.
D. Ở tế bào nhân thực có nhiều điểm sao chép cùng lúc trên 1 ADN.
3. Một cơ thể chứa 3 cặp gen dị hợp khi giảm phân thấy xuất hiện 8 loại giao tử với số liệu sau:
ABD = ABd = abD =abd = 10 ; AbD = Abd = aBD = aBd = 190 . Kiểu gen của cơ thể đó là:
A. Aa
bd
BD
B. Aa
D
b
Bd
C.
ab
AB
Dd D.
aB
Ab
Dd
4. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa tím trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả đỏ
trội hoàn toàn với alen d quy định quả vàng; alen E quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen e
quy định quả dài. Tính theo lí thuyết, phép lai (P) ♀
aB
Ab
de
DE
x ♂
aB
Ab
dE
De
trong trường hợp giảm
phân bình thường, quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen giữa các
alen B và b với tần số 20%, giữa các alen E và e có tần số 40%, cho F
1
có kiểu hình thân cao, hoa
tím, quả vàng, tròn chiếm tỉ lệ
A 9,69 %. B 8,16 %. C 10,26 %. D 11,34 %.
5. Mẫu ADN của một người bệnh nhân như sau : A = 22%, G = 20%, T = 28%,
X = 30%. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất ?
A. Đây là phân tử ADN của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người
B. Đây không phải là ADN của tế bào người bệnh.
C. Phân tử ADN của người bệnh này đang nhân đôi.
D. Phân tử ADN của người bệnh đã bị đột biến A -> T và G -> X
6. Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5 intron đều bằng nhau và 6 đoạn êxôn có kích thước
bằng nhau và dài gấp 3 lần đoạn intron. mARN trưởng thành mã hoá chuỗi pôli peptit gồm 359
axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều dài của vùng mã hoá của gen là
A 5202 Å. B 4692 Å. C 9792 Å . D 4896 Å.
7. Ở ruồi giấm, gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, gen B
quy định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm
trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d quy
định mắt trắng. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen
tương ứng trên Y.
SỞ GD – ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I (2012 - 2013)
MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài : 90
phút
(Đề thi gồm 06 trang - 50 câu trắc
nghiệm)
Mã đề 234
Trang 1
Phép lai:
ab
AB
X
D
X
d
x
ab
AB
X
D
Y cho F1 có ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ
5%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F
1
có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 5%. B. 15%. C. 7,5%. D. 2,5%.
8. Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử
A BD = 15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là
A. Aa
bD
Bd
; f = 30%. B. Aa
bD
Bd
; f = 40%. C. Aa
bd
BD
; f = 40%. D. Aa
bd
BD
; f = 30%.
9. Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G, 30% U, 35 % X. Hãy
cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
A. 15% T; 20% X; 30% A và 35 % G. C. 17,5% G; 17,5% X; 32,5% A và 32,5 % T.
B. 22,5% T; 22,5% A; 27,5% G và 27,5 % X. D. 15% G; 30% X; 20% A và 35 % T.
10. Trên một nhiễm sắc thể, xét 4 gen A, B, C và D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là:
AB = l,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20 cM, AC = 18 cM. Trật tự đúng của các
gen trên nhiễm sắc thể đó là
A. CABD. B. DABC. C. BACD. D. ABCD.
11. Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
1 - Ung thư máu; 2 - Hồng cầu hình liềm; 3 - Bạch tạng; 4 - Hội chứng Claiphentơ; 5 - Dính
ngón tay số 2 và 3; 6 - Máu khó đông; 7 - Hội chứng Tơcnơ; 8 - Hội chứng Đao; 9 - Mù màu.
Những thể đột biến nào là đột biến nhiễm sắc thể?
A. 1,2,4,5. B. 1, 4, 7 và 8 C. 1, 3, 7, 9. D. 4, 5, 6, 8.
12. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp,
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Lai cây thân cao, hoa đỏ
với cây thân thấp, hoa trắng thu được F
1
phân li theo tỉ lệ: 37,5% cây thân cao, hoa trắng : 37,5%
cây thân thấp, hoa đỏ : 12,5% cây thân cao, hoa đỏ : 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết
không có đột biến xảy ra. Kiểu gen của cây bố, mẹ trong phép lai trên là
A. AaBb x aabb. B. AaBB x aabb. C.
ab
ab
x
aB
Ab
D.
ab
ab
x
ab
AB
13. Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến chuyển đoạn tương hỗ ở hai nhiễm sắc thể thuộc
hai cặp tương đồng số 3 và số 5. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra
trao đổi chéo. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử mang nhiễm sắc thể đột biến ở cả hai nhiễm sắc
thể trong tổng số giao tử đột biến là
A. 1/4. B. 1/3. C. 2/3. D. 1/2.
14. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp,
gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với gen b quy định quả dài. Các cặp gen này nằm trên
cùng một cặp nhiễm sắc thể. Cây dị hợp tử về 2 cặp gen giao phấn với cây thân thấp, quả tròn thu
được đời con phân li theo tỉ lệ: 310 cây thân cao, quả tròn : 190 cây thân cao, quả dài : 440 cây
thân thấp, quả tròn : 60 cây thân thấp, quả dài. Cho biết không có đột biến xảy ra. Kiểu gen và
tần số hoán vị giữa hai gen nói trên là:
A.
aB
Ab
, 12%. B.
ab
AB
, 6%. C.
aB
Ab
, 24%. D.
ab
AB
36%.
15. Ở một loài thực vật, cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng có kiểu gen đồng
hợp lặn (P), thu được F
1
gồm toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho cây hoa đỏ F
1
giao phấn trở lại với cây
Trang 2
hoa trắng (P), thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Cho biết
không có đột biến xảy ra, sự hình thành màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Có thể
kết luận màu sắc hoa của loài trên do
A. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu bổ sung quy định.
B. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
C. một gen có 2 alen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn.
D. hai gen không alen tương tác với nhau theo kiểu cộng gộp quy định
16. Người ta có thể tạo ra giống cà chua để vận chuyển đi xa hoặc bảo quản lâu dài mà không bị
hỏng. Đây là thành tựu của
A. lai hữu tính. B. công nghệ gen.
C. gây đột biến nhân tạo. D. công nghệ tế bào.
17. Trong các phép lai khác dòng dưới đây, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở đời con của phép lai
nào?
A. AAbbDDEE × aaBBDDee B. AAbbDDee × aaBBddEE
C. AAbbddee × AAbbDDEE D. AABBDDee × AAbbddee
18. Ở người, gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X dễ được phát hiện hơn so với gen đột biến
lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường vì :
A. Gen đột biến trên nhiễm sắc thể X thường là gen trội.
B. Có hiện tượng bất hoạt nhiễm sắc thể X, tức chỉ có một trong hai nhiễm sắc thể X của nữ
giới hoạt động.
C. Tần số đột biến gen trên nhiễm sắc thể X thường cao hơn so với trên nhiễm sắc thể Y.
D. Phần lớn các gen trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y.
19. Phương pháp để xác định được nguyên tắc nhân đôi của ADN là
A. Khuếch đại gen trong ống nghiệm và theo dõi kết quả nhân đôi AND
B. Đếm số lượng các đoạn Okazaki trong quá trình nhân đôi AND
C. Chiếu xạ rơn gen rồi theo dõi kết quả nhân đôi AND
D. Đánh dấu phóng xạ các nucleotit rồi theo dõi kết quả nhân đôi ADN
20.Ở đậu Hà lan hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng . P thuần chủng hoa đỏ x hoa trắng→F
1
đồng loạt hoa đỏ. Cách lai nào sau đây không xác định được KG của cây hoa đỏ ở F
2
?
A. Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa trắng ở P. B. Cho cây hoa đỏ tự thụ.
C. Lai cây hoa đỏ ở F
2
với cây hoa đỏ ở P. D. Lai phân tích cây hoa đỏ ở F
2
.
21. Cho hai dòng lúa thuần chủng là thân cao hạt dài và thân thấp hạt bầu thụ phấn với nhau được
F1. Cho F1 tiếp tục thụ phấn với nhau, ở F2 thu được 20.000 cây, trong đó có 1250 cây thấp, hạt
bầu. Tỉ lệ thân cao hạt dài ở F2 là bao nhiêu
A.0,5625 B. 0,375 C. 18,75 D.0,0625
22. Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với (I) trong quá trình nhân đôi, tạo nên dạng đột
biến (II)
(I) và (II) lần lượt là
A. Ađênin, thay thế cặp G –X thành cặp T - A.
B. Timin, thay thế cặp G –X thành cặp T - A.
C. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp A - T.
D. Ađênin, thay thế cặp G –X thành cặp A - T.
23. Người ta chuyển 1570 vi khuẩn E.coli từ môi trường nuôi cấy với N
14
sang môi trường nuôi
Trang 3
cy N
15
(N phúng x). Sau mt thi gian, khi phõn tớch ADN ca E.coli thỡ t l ADN hon ton
mang N
15
chim 93,75%. S E.coli trong qun th l
A. 3140. B. 6289. C. 25120. D. 50240.
24. Chng vi khun E.coli mang gen sn xut insulin ca ngi ó c to ra nh
A. dung hp t bo trn B. nhõn bn vụ tớnh
C. cụng ngh gen D. gõy t bin nhõn to
25. Bệnh bạch tạng ở ngời do gen lặn a nằm trên NST thờng quy định, bệnh máu khó đông do
gen m nằm trên NST X, không có alen trên Y. Một cặp vợ chồng có kiểu hình bình thờng, phía
chồng có bố bị bạch tạng, phía vợ có em trai bị máu khó đông và mẹ bị bạch tạng, còn những
ngời khác đều bình thờng. Xác suất để cặp vợ chồng này sinh con mang hai bệnh trên là
A. 1/16 B. 1/8 C. 1/32 D. 1/64
26. Nghiờn cu s di truyn ca mt bnh do t bin gen ln nm trờn NST thng quy nh v
di truyn theo quy lut Menen ngi ta xõy dng c s ph h sau:
Xỏc sut cp v chng th h th II
7
v II
8
trong s ph h trờn sinh con u lũng l con trai
mc bnh l bao nhiờu? Bit rng khụng cú t bin mi xy ra.
A.
1
6
. B.
18
1
. C.
4
1
. D.
1
12
.
27. Gi s mt loi thc vt cú b nhim sc th 2n = 8, cỏc cp nhim sc th tng ng c
kớ hiu l Aa, Bb, Dd v Ee. Trong cỏc dng t bin lch bi sau õy, dng no khụng phi l th
mt kộp?
A. ABbDde. B. ABbdEe. C. ABbDdEe. D. AaBdEe
28. Cõy t bi cú kiu gen AAaaBBbb, trong quỏ trỡnh gim phõn hỡnh thnh giao t nu khụng
cú trao i chộo xy ra thỡ t l loi giao t AaBb trong nhng giao t tham gia th tinh l
A. 16/36. B. 1/36. C. 4/6. D. 4/36.
29. Mt gen cú 3000 nuclờụtit v 3900 liờn kt hirụ. Sau khi t bin 1 cp nuclờụtit, gen t
nhõn ụi 3 t v ó s dng ca mụi trng 4193 aờnin v 6300 guanin. S liờn kt hirụ ca
gen sau khi b t bin l:
A. 3902 B. 3898 C. 3903 D. 3897
30. Trong k thut to ADN tỏi t hp, enzim c s dng gn gen cn chuyn vi th truyn
l
A. restrictaza. B. ADN pụlimeraza. C. ARN pụlimeraza. D. ligaza.
31. Xột cp nhim sc th (NST) gii tớnh XY, mt t bo sinh tinh s ri lon phõn li ca cp
NST gii tớnh ny ln phõn bo 1 s to thnh giao t
A. XX , YY,O B. XY v O C.X, Y v O D. XX,YY,X,Y v O
32. Nhiu thc nghim ó chng minh c s di truyn ca tớnh khỏng thuc l t gen
A. lp th B. trờn NST thng C. ti th D. trờn NST gii tớnh
33. Nếu một chuỗi polypeptit đợc tổng hợp từ trình tự mARN dới đây, thì số axit amin của nó
sẽ là bao nhiêu? 5 XGAUGUUXXAAGUGUUGXAUAAAGAGUAGX 3
?
I
II
III
1
2
3
4
8
7
6
5
9
Ghi chỳ: : nam bỡnh thng
: nam mc bnh
: n bỡnh thng
: n mc bnh
10
A. 8. B. 6. C. 5 D. 9
34.1 loài thực vật, khi cho 2 thứ hoa thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng lai với nhau thu đợc F1
100% cây hoa đỏ. Khi cho cây F1 lai phân tích thu đợc F2 có tỷ lệ: 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng.
Khi cho F1 tự thụ phấn thu đợc F2 với tỷ lệ kiểu hình là
A 12 đỏ : 3 hồng : 1 trắng. B 9 đỏ : 4 hồng : 3 trắng.
C 9 đỏ : 3 hồng : 4 trắng. D 9 đỏ : 6 hồng : 1 trắng.
35. Xét 3 tế bào sinh dục trong một cá thể ruồi giấm đực có kiểu gen AB/ab De/dE. Gen A
cách gen B 15 cM, gen D cách gen E 20 cM. Ba tế bào trên giảm phân tạo ra số loại tinh trùng tối
đa có thể có là
A 6. B 16. C 4. D 12.
36. u im ca phng phỏp lai t bo l
A. to ra nhng c th cú ngun gen khỏc xa nhau hay nhng th khm mang c tớnh ca
nhng loi rt khỏc nhau thm chớ gia ng vt v thc vt.
B. to ra c nhng th khm mang c tớnh ca nhng loi rt khỏc nhau.
C. to ra c nhng th khm mang c tớnh gia thc vt vi ng vt.
D. to ra c ging mi mang c im ca c 2 loi rt khỏc xa nhau m bng cỏch to ging
thụng thng khụng th thc hin c.
37. Mt on ca gen cu trỳc cú trt t nucleotit trờn mch gc nh sau:
3TAX AAG GAG AAT GTT- TTA XXT XGG- GXG GXX GAA ATT 5
Nu t bin thay th nuclờụtit th 19 l X thay bng A, thỡ s axit amin (aa) mụi trng cung
cp cho gen t bin tng hp l:
A. 7 aa. B. 6aa. C. 4 aa. D. 5 aa.
38. im c ỏo trong nghiờn cu di truyn ca Menen l:
A. S dng lai phõn tớnh kim tra kt qu.
B. Kim tra thun chng ca b m trc khi em lai.
C. Lai cỏc b m thun chng khỏc nhau v mt hoc vi cp tớnh trng tng phn.
D. Theo dừi s di truyn riờng r ca tng cp tớnh trng v dựng toỏn thng kờ x lý kt
qu.
39. t bin cu trỳc NST no sau õy c s dng rng rói xỏc nh v trớ gen trờn NST.
A. Mt on NST B. lp on NST C. o on NST D. Chuyn on NST
40. chim P thun chng lụng di xon lai vi lụng ngn thng, i F
1
thu c ton lụng di
xon. Cho chim trng F
1
lai vi chim mỏi cha bit KG i F
2
xut hin 20 chim lụng ngn,
thng: 5 chim lụng di,thng: 5 chim lụng ngn,xon. Tt c chim trng ca F
2
u cú chim lụng
di, xon. Bit mt gen quy nh mt tớnh trng v khụng cú t hp cht. Tỡm kiu gen ca chim
mỏi lai vi F
1
, tn s HVG ca chim F
1
ln lt l:
A. X
AB
Y, tn s 20% B. X
AB
X
ab
, tn s 5% C. X
ab
Y , tn s 25% D. AaX
B
Y , tn s
10%
41. Xột mt locut cú 4 alen A
1
, A
2
, A
3
v A
4
mt sinh vt lng bi. S kiu gen cú th cú
locut ny l S kiu gen trong s ú l d hp t l :
A. 10 kiu gen - 4 d hp t. B. 8 kiu gen - 6 d hp t.
C. 16 kiu gen - 8 d hp t. D. 10 kiu gen - 6 d hp t
42. Bc no sau õy khụng th ỏp dng to ging bng nhõn bn vụ tớnh:
A. Tỏch t bo tuyn vỳ ca cu cho nhõn, tỏch t bo trng ca cu khỏc.
B. Nuụi cy trờn mụi trng nhõn to cho trng phỏt trin thnh phụi.
C. Tỏch phụi thnh hai hay nhiu phn, mi phn sau ú phỏt trin thnh phụi riờng bit.
Trang 4
D. Chuyển nhân tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã loại bỏ nhân.
43. Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiểu hình lặn thân đen,
cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng). Tần số hoán vị gen
là
A. 40%. B. 18%. C. 36%. D. 36% hoặc 40%.
44. Cho các khâu sau:
1. Trộn 2 loại ADN với nhau và cho tiếp xúc với enzim ligaza để tạo ADN tái tổ hợp.
2. Tách thể truyền (plasmit) và gen cần chuyển ra khỏi tế bào.
3. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.
4. Xử lí plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzim cắt giới hạn.
5. Chọn lọc dòng tế bào có ADN tái tổ hợp.
6. Nhân các dòng tế bào thành các khuẩn lạc.
Trình tự các bước trong kĩ thuật di truyền là
A. 2,4,1,3,5,6. B. 1,2,3,4,5,6. C. 2,4,1,3,6,5. D. 2,4,1,5,3,6.
45. Một nhà nghiên cứu theo dõi 6 gen phân li độc lập ở một loài thực vật. Mỗi gen đều ở trạng
thái dị hợp tử và các gen quy định tính trạng như sau: R/r - cuống lá đen/đỏ; D/d - thân cao/thân
thấp; C/c - vỏ trơn/vỏ nhăn; O/o – quả tròn/ovan; H/h – lá không có lông/ có lông; W/w – hoa
tím/hoa trắng. Từ phép lai RrDdccOoHhWw x RrddCcooHhww cho xác suất kiểu hình cuống lá
đen, thân thấp, vỏ nhăn, quả ovan, lá có lông, hoa màu tím ở đời con là:
A. 27/256. B. 1/256. C. 9/256. D. 3/256.
46. Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến
gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua
mấy lần nhân đôi?
A. 4 lần B. 1 lần. C. 2 lần. D. 3 lần.
47. Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại Nu A, U G. Số loại bộ
ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:
A. 61. B. 27. C. 9. D. 24.
48. Phân tử ADN của một vi khuẩn chỉ chứa N
15
nếu chuyển nó sang môi trường chỉ có N
14
thì
sau 10 lần phân đôi liên tiếp có tối đa bao nhiêu vi khuẩn con có chứa N
14
?
A. 1023. B. 2046. C. 1024. D. 1022.
49. Ở phép lai 2 cặp tính trạng, phân tích tỉ lệ kiểu hình ở từng cặp tính trạng thì thấy tỉ lệ vỏ trơn/ vỏ
nhăn = 9/7; hạt vàng/ hạt xanh = 7/1. Nếu 2 cặp tính trạng di truyền phân li độc lập thì kiểu hình vỏ
nhăn, hạt xanh chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 9/64. B. 7/64. C. 9/128. D. 7/128.
50. Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không có alen tương ứng
nằm trên Y); gen B nằm trên một căp NST thường có 3 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong
quần thể là:
A. 270. B. 330. C. 390. D. 60.
………………….HẾT……………………
Trang 6
Trang 5