Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Hóa sinh hormon pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 50 trang )

Hóa sinh Hormon
Hóa sinh Hormon
Ths. Bùi Bá Minh
Ths. Bùi Bá Minh
Đại c
Đại c
ươ
ươ
ng
ng
Cơ thể là 1 khối thống nhất
Cơ thể là 1 khối thống nhất
Hoạt động phối hợp nhịp nhàng đồng bộ nhờ vai trò của hệ thống Thần kinh-Nội tiết
Hoạt động phối hợp nhịp nhàng đồng bộ nhờ vai trò của hệ thống Thần kinh-Nội tiết
-
Thần kinh:
Thần kinh:
hệ thống cố định về cấu trúc
hệ thống cố định về cấu trúc
-
Nội tiết:
Nội tiết:
chất mang thông tin lưu động
chất mang thông tin lưu động
- Hormon
- Hormon
Đại c
Đại c
ươ
ươ
ng


ng
1. Một số khái niệm
1. Một số khái niệm
2. Đặc
2. Đặc
đ
đ
iểm của hormon
iểm của hormon
3. Hoạt
3. Hoạt
động
động
của hệ thống thần kinh-nội tiết
của hệ thống thần kinh-nội tiết
4. Phân loại hormon
4. Phân loại hormon
5. C
5. C
ơ
ơ
chế tác dụng của hormon
chế tác dụng của hormon
Một số khái niệm
Một số khái niệm
-Hormon:
-Hormon:
“kích thích hoạt động”
“kích thích hoạt động”



Một số hợp chất hữu cơ
Một số hợp chất hữu cơ


được tiết ra từ 1 số TB, đổ vào
được tiết ra từ 1 số TB, đổ vào
tuần hoàn, tác dụng lên Cơ quan đích
tuần hoàn, tác dụng lên Cơ quan đích
- Tuyến nội tiết:
- Tuyến nội tiết:
tiết ra hormon (nội tiết tố), đổ thẳng vào hệ
tiết ra hormon (nội tiết tố), đổ thẳng vào hệ
tuần hoàn,
tuần hoàn,
không có ống tiết
không có ống tiết
.
.
-
Receptor:
Receptor:
gắn đặc hiệu, ái lực cao với Hormon
gắn đặc hiệu, ái lực cao với Hormon
+
+
phát tín hiệu truyền tin
phát tín hiệu truyền tin



Protein vận chuyển: chỉ gắn hormon, không phát tín hiệu.
Protein vận chuyển: chỉ gắn hormon, không phát tín hiệu.
Đại c
Đại c
ươ
ươ
ng
ng
1. Một số khái niệm
1. Một số khái niệm
2. Đặc
2. Đặc
đ
đ
iểm của hormon
iểm của hormon


3. Hoạt
3. Hoạt
động
động
của hệ thống thần kinh-nội tiết
của hệ thống thần kinh-nội tiết
4. Phân loại hormon
4. Phân loại hormon
5. C
5. C
ơ
ơ

chế tác dụng của hormon
chế tác dụng của hormon
Đặc
Đặc
đ
đ
iểm của hormon
iểm của hormon

Tính đặc hiệu và cơ chế tác động tùy thuộc cơ quan đích và cấu
Tính đặc hiệu và cơ chế tác động tùy thuộc cơ quan đích và cấu
tạo của Hormon.
tạo của Hormon.

Hiệu lực phụ thuộc vào:
Hiệu lực phụ thuộc vào:
Tốc độ tổng hợp và bài tiết
Tốc độ tổng hợp và bài tiết
Vận chuyển trong huyết tương
Vận chuyển trong huyết tương
Receptor. VD ĐTĐ type II do giảm receptor của Insulin
Receptor. VD ĐTĐ type II do giảm receptor của Insulin
Tốc độ thoái hóa
Tốc độ thoái hóa

Nồng độ thấp:
Nồng độ thấp:
10
10
-10

-10
–10
–10
-12
-12
mol (peptid), 10
mol (peptid), 10
-6
-6
–10
–10
-9
-9
(steroid)
(steroid)

Tác dụng như chất xúc tác
Tác dụng như chất xúc tác
như enzym và vitamine. Khác:
như enzym và vitamine. Khác:
Cấu tạo có thể là dẫn xuất protein hoặc steroid
Cấu tạo có thể là dẫn xuất protein hoặc steroid
Đối với hàng loạt phản ứng của 1 quá trình, vd Insulin
Đối với hàng loạt phản ứng của 1 quá trình, vd Insulin
Được tạo ra trong cơ thể
Được tạo ra trong cơ thể

Có sự liên quan chặt chẽ thần kinh-nội tiết
Có sự liên quan chặt chẽ thần kinh-nội tiết
Đại c

Đại c
ươ
ươ
ng
ng
1. Một số khái niệm
1. Một số khái niệm
2. Đặc
2. Đặc
đ
đ
iểm của hormon
iểm của hormon
3. Hoạt
3. Hoạt
động
động
của hệ thống thần kinh-nội tiết
của hệ thống thần kinh-nội tiết
4. Phân loại hormon
4. Phân loại hormon
5. C
5. C
ơ
ơ
chế tác dụng của hormon
chế tác dụng của hormon


Hoạt

Hoạt
động
động
của hệ thống thần kinh-nội tiết
của hệ thống thần kinh-nội tiết
Các tuyến nội tiết:
Các tuyến nội tiết:
1. Tuyến tùng:
1. Tuyến tùng:
:
:
Melatonin
Melatonin
2. Tuyến yên:
2. Tuyến yên:
các kích tố ACTH, TSH,
các kích tố ACTH, TSH,
3. Tuyến giáp:
3. Tuyến giáp:
T
T
3
3
, T
, T
4
4
4. Tuyến ức:
4. Tuyến ức:
Thymosin,

Thymosin,
thymolin
thymolin
5. Tuyến thượng thận:
5. Tuyến thượng thận:
Vỏ: corticoids
Vỏ: corticoids
Tủy: catecholamine
Tủy: catecholamine
6. Tuyến tuỵ:
6. Tuyến tuỵ:
insulin, glucagon
insulin, glucagon
7. Buồng trứng:
7. Buồng trứng:
estrogen, progesteron
estrogen, progesteron
8. Tinh hoàn:
8. Tinh hoàn:
testosteron
testosteron
Hoạt
Hoạt
động
động
của hệ thống thần kinh-nội tiết
của hệ thống thần kinh-nội tiết
Điều hòa:
Điều hòa:
Theo nhịp sinh học

Theo nhịp sinh học
Điều hòa ngược (feed-back)
Điều hòa ngược (feed-back)


Â
Â
m tính:
m tính:
hay gặp, nhằm đảm bảo nồng độ Hormon theo nhu
hay gặp, nhằm đảm bảo nồng độ Hormon theo nhu
cầu.
cầu.




Dương tính:
Dương tính:
chỉ trong 1 giai đoạn
chỉ trong 1 giai đoạn
LH gây tăng tiết estrogen, estrogen lại kích thích tuyến yên tiết
LH gây tăng tiết estrogen, estrogen lại kích thích tuyến yên tiết
LH
LH


rụng trứng
rụng trứng



Releasing factor (
Releasing factor (
RF
RF
) /
) /


Inhibiting Factor (
Inhibiting Factor (
IF
IF
)
)


Các kích tố
Các kích tố


Các hormon
Các hormon
Vùng dưới đồi
Tuyến yên
Các tuyến nội tiết
Đại c
Đại c
ươ
ươ

ng
ng
1. Một số khái niệm
1. Một số khái niệm
2. Đặc
2. Đặc
đ
đ
iểm của hormon
iểm của hormon
3. Hoạt
3. Hoạt
động
động
của hệ thống thần kinh-nội tiết
của hệ thống thần kinh-nội tiết
4. Phân loại hormon
4. Phân loại hormon
5. C
5. C
ơ
ơ
chế tác dụng của hormon
chế tác dụng của hormon
Phân loại Hormon
Phân loại Hormon
Theo cấu tạo Theo cơ chế tác dụng
H. Steroid(H
vỏ TT,sinh
dục)

Hr Protid và dx
Hr tuyến giáp
Hr peptid Hr có receptor gắn màng TB
Hr có receptor nằm trong TB
Hr
Đại c
Đại c
ươ
ươ
ng
ng
1. Một số khái niệm
1. Một số khái niệm
2. Đặc
2. Đặc
đ
đ
iểm của hormon
iểm của hormon
3. Hoạt
3. Hoạt
động
động
của hệ thống thần kinh-nội tiết
của hệ thống thần kinh-nội tiết
4. Phân loại hormon
4. Phân loại hormon
5. C
5. C
ơ

ơ
chế tác dụng của hormon
chế tác dụng của hormon
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
nằm trong tế bào
nằm trong tế bào
(
(
Hormon steroid, hormon tuyến giáp)
Hormon steroid, hormon tuyến giáp)
Đặc điểm:
Đặc điểm:


- Không tan trong nước, cần protein vận chuyển.
- Không tan trong nước, cần protein vận chuyển.


- Tự do qua màng lipid của tế bào, màng nhân
- Tự do qua màng lipid của tế bào, màng nhân


- Chất truyền tin là phức hợp Hormon-Receptor
- Chất truyền tin là phức hợp Hormon-Receptor


- Tạo ra các phân tử protein mới (phần lớn là enzyme)
- Tạo ra các phân tử protein mới (phần lớn là enzyme)



Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
nằm trong tế bào
nằm trong tế bào
(
(
Hormon steroid, hormon tuyến giáp)
Hormon steroid, hormon tuyến giáp)
Mô hình
Mô hình
hoạt động
hoạt động
Hormon qua màng TB, gắn với receptor ở bào tương, rồi vào nhân, gắn với
Hormon qua màng TB, gắn với receptor ở bào tương, rồi vào nhân, gắn với
trình tự đặc hiệu của ADN, sao mã ARN thông tin, sinh tổng hợp protein có
trình tự đặc hiệu của ADN, sao mã ARN thông tin, sinh tổng hợp protein có
hoạt tính (chủ yếu là enzym)
hoạt tính (chủ yếu là enzym)
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
gắn màng tế bào
gắn màng tế bào
(Hormon peptid)
(Hormon peptid)
Đặc điểm:
Đặc điểm:


- Tan trong nước

- Tan trong nước


- Không qua được màng tế bào
- Không qua được màng tế bào


- Tạo chất truyền tin thứ 2: hay gặp là AMP vòng
- Tạo chất truyền tin thứ 2: hay gặp là AMP vòng


- Hoạt hóa các enzyme theo kiểu dây chuyền
- Hoạt hóa các enzyme theo kiểu dây chuyền
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
gắn màng tế bào
gắn màng tế bào
(Hormon peptid)
(Hormon peptid)
Nghiờn cứu của E.W. Sutherland:
Nghiờn cứu của E.W. Sutherland:


Cơ chế tỏc dụng của adrenalin thụng qua chất truyền tin thứ 2:
Cơ chế tỏc dụng của adrenalin thụng qua chất truyền tin thứ 2:
AMP vũng
AMP vũng


Giải thưởng Nobel, 1971

Giải thưởng Nobel, 1971
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
gắn màng tế bào
gắn màng tế bào
(Hormon peptid)
(Hormon peptid)
Chất truyền tin thứ 2:
Chất truyền tin thứ 2:
AMPv
AMPv


Adenylat cyclase
Adenylat cyclase
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
gắn màng tế bào
gắn màng tế bào
(Hormon peptid)
(Hormon peptid)
Quá trình tạo chất truyền tin thứ 2 có sự tham gia của protein G
Quá trình tạo chất truyền tin thứ 2 có sự tham gia của protein G
Protein G gồm 3 dưới đơn vị:
Protein G gồm 3 dưới đơn vị:
α
α
,
,
β

β
,
,
γ
γ
Có 2 loại protein G,
Có 2 loại protein G,


khác nhau ở
khác nhau ở
dưới đơn vị
dưới đơn vị
α
α
-
G
G
S :
S :
(Stimulatory):
(Stimulatory):
kích thích
kích thích
tạo AMP vòng
tạo AMP vòng
-
G
G
I :

I :
(Inhibitory):
(Inhibitory):
ức chế
ức chế
tạo AMP vòng
tạo AMP vòng
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
gắn màng tế bào
gắn màng tế bào
(Hormon peptid, adrenalin)
(Hormon peptid, adrenalin)
Receptor
AC
Màng TB
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
gắn màng tế bào
gắn màng tế bào
(Hormon peptid)
(Hormon peptid)
Sơ đồ quá trình tạo chất truyền tin thứ 2 là AMPv:
Sơ đồ quá trình tạo chất truyền tin thứ 2 là AMPv:
γ β
α
-GDP
ATP AMPv
Hormon
-GTP

α
GTP GDP
-GTP
Cơ chế làm tăng đường máu của adrenalin thông qua AMP vòng
Cơ chế làm tăng đường máu của adrenalin thông qua AMP vòng
:
:


Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
Cơ chế tác dụng của Hormon có receptor
gắn màng tế bào
gắn màng tế bào
Ngoài AMPv, có 1 số chất truyền tin khác:
Ngoài AMPv, có 1 số chất truyền tin khác:
GMPv, Inositol triphosphate (IP
GMPv, Inositol triphosphate (IP
3
3
), Diacylglycerol
), Diacylglycerol
Mô hình
Mô hình
P
P
P
Cơ chế tác dụng của Hormon
Cơ chế tác dụng của Hormon
Tóm lại:
Tóm lại:

Hormon không trực tiếp xúc tác từng phản ứng như enzym mà tác dụng thông qua enzyme bằng 2 cách:
Hormon không trực tiếp xúc tác từng phản ứng như enzym mà tác dụng thông qua enzyme bằng 2 cách:
-
Tăng về số lượng:
Tăng về số lượng:
sản xuất protein (enzyme) mới như cơ chế của hormon steroid
sản xuất protein (enzyme) mới như cơ chế của hormon steroid
-
Biến đổi về chất lượng:
Biến đổi về chất lượng:
hoạt hóa các enzyme theo kiểu dây chuyền bậc thang như cơ chế của hormon
hoạt hóa các enzyme theo kiểu dây chuyền bậc thang như cơ chế của hormon
peptid.
peptid.


Một số Hormon quan trọng
Một số Hormon quan trọng
1.
1.
Hormon vùng dưới đồi
Hormon vùng dưới đồi
2.
2.
Hormon tuyến yên
Hormon tuyến yên
3.
3.
Hormon tuyến giáp
Hormon tuyến giáp

4.
4.
Hormon tuyến tụy
Hormon tuyến tụy
5.
5.
Hormon tủy thượng thận
Hormon tủy thượng thận
6.
6.
Hormon vỏ thượng thận
Hormon vỏ thượng thận
7.
7.
Hormon sinh dục
Hormon sinh dục


1. TSH
1. TSH


(Thyroide stimulating hormon)
(Thyroide stimulating hormon)


Kích tố giáp trạng
Kích tố giáp trạng
Cấu tạo:
Cấu tạo:

glycoprotein gồm 2 subunit (
glycoprotein gồm 2 subunit (
α
α


β
β
)
)
Subunit
Subunit
α
α
: tương tự với LH, FSH.
: tương tự với LH, FSH.


Subunit
Subunit
β
β
: đặc hiệu với receptor, qđ hoạt tính.
: đặc hiệu với receptor, qđ hoạt tính.
Tác dụng:
Tác dụng:
Kích thích phát triển tuyến giáp và tổng hợp hormon tuyến giáp
Kích thích phát triển tuyến giáp và tổng hợp hormon tuyến giáp
thông qua AMPv ở các giai đoạn:
thông qua AMPv ở các giai đoạn:

-Tăng vận chuyển Iodua, gắn với tyrosin để tổng hợp T
-Tăng vận chuyển Iodua, gắn với tyrosin để tổng hợp T
3
3
,T
,T
4
4
-Kích thích bài tiết T
-Kích thích bài tiết T
3
3
,T
,T
4
4
do phân cắt thyroglobulin
do phân cắt thyroglobulin
Giá trị bình thường:
Giá trị bình thường:
0,49 – 4,67
0,49 – 4,67
µ
µ
U/ml
U/ml
Giảm trong Basedow, tăng khi nhược giáp
Giảm trong Basedow, tăng khi nhược giáp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×