Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: HÓA HỌC; Khối B ĐỀ THI THỬ LẦN I pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.57 MB, 5 trang )


Trang 1/5- Mã đề thi số 001


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HẢI PHÒNG

Địa chỉ: Số 15 Điện Biên Phủ, P. Máy Tơ, Q Ngô Quyền,Tp. Hải Phòng
Điện thoại: 031.3.652679 Hotline: 0989.991.243 Website: luyenthihaiphong.edu.vn

PHÒNG ĐÀO TẠO
_____________________

ĐỀ THI THỬ LẦN I
(Đề thi gồm 05 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
MÔN: HÓA HỌC; Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 001
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:

Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu1: Trong phản ứng: HCl + KMnO
4
= MnCl
2


+ Cl
2
+ H
2
O + KCl. Số phân tử KMnO
4
bị khử và phân tử
HCl bị oxihoá lần lượt là:
A. 2 và 16 B. 16 và 2 C. 2 và 10 D. 2 và 5
Câu2:Nung hết m gam hỗn hợp A gồm KNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Dẫn hết khí thoát ra vào 2 lit nước (dư); thu
được dung dịch có pH = 1 và thấy có 1,12 lit khí thoát ra (đkc). Giá trị m là:
A.28,9 B. 14,5 C.22,5 D.18,4
Câu3: Đun nóng 3,4- đimetyl hexan -3- ol với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C để tách loại một phân tử H
2
O thì thu được
tối đa bao nhiêu olêfin (tính cả đồng phân cis - trans)?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu4: Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl

1 M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Biết 3 amin trên có tỉ lệ số mol là 1: 10: 5 theo thứ
tự phân tử khối tăng dần thì tổng số đồng phân và tổng số đồng phân bậc 1 của các min trên là:
A. 12 - 7. B. 14 -7. C. 12 - 6. D. 14 - 6.
Câu5:Thổi mẫu thử chứa duy nhất một khí X (có thể là một trong bốn khí : N
2
, NH
3
, CH
4
và CO) đi qua CuO
đốt nóng, hỗn hợp khí và hơi cho đi qua lần lượt CuSO
4
khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)
2
. Sau thí
nghiệm thấy CuSO
4
đổi qua màu xanh và bình chứa nước vôi trong không có hiện tượng gì. X là :
A. N
2
. B. NH
3
. C. CH
4
.
D. CO.
Câu6: Cho dd NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dd MgCl
2
10%. Lọc bỏ kết tủa thì dung dịch thu được có nồng
độ là:

A. 9,06% B. 6,09% C. 8,67% D. 7,68%
Câu7:Cã bao nhiªu ®ång ph©n cña C
3
H
9
O
2
N khi tác dụng với dung dịch NaOH nóng tạo ra khí làm xanh quì ẩm:
A. 1 B. 2 D.3 D.4
Câu8:Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este thì cần vừa đúng 80 gam dung dịch NaOH 30% sau phản ứng thu
được 54,8 gam muối của hai axit cacboxilic đơn chức. Hai axit đó là:
A. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. B. HCOOH và C
2
H
5
COOH.
C. CH
3
COOH và C
3
H
7

COOH. D. CH
3
COOH và C
2
H
3
COOH.
Câu9:Cho các sơ đồ sau: X + H
2
SO
4
(dư)  Fe
2
(SO
4
)
3
+ khí Y + H
2
O. Trong các chất sau: FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
,
FeS, FeS
2
, FeSO
4

, Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe
3
C, FeSO
3
, Fe(HSO
3
)
2
. Số chất thỏa mãn sơ đồ trên là:
A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
Câu10:Thêm từ từ 70ml dung dịch H
2
SO
4
1M vào 100ml dung dịch Na
2
CO
3
1M thu được dung dịch Y. Cho
Ba(OH)
2
dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 22,22g B. 11,82g C. 28,13g D. 16,31g
Câu11:Cho các chất CH

3
CH
2
CH
2
OH (1) , CH
3
CH
2
COOH(2), H
2
N-CH
2
-COOH (3), CH
3
-O-CH
2
-CH
3
(4). Dãy
gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải)
A. 4 , 1, 3, 2. B. 4, 1, 2, 3. C.1, 4, 2, 3. D. 1, 4, 3, 2.
Câu12:Cho 3,36 lít khí CO
2
vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na
2
CO
3
0,4M thu được dd X chứa 19,98 gam
hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch?


Trang 2/5- Mã đề thi số 001
A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M
Câu13:Cho dung dịch Ba(HCO
3
)
2
lần lượt vào các dung dịch: CuSO
4
, NaOH, NaHSO
4
, K
2
CO
3
, Ca(OH)
2
,
H
2
SO
4
, HNO
3
, MgCl
2
, HCl, Ca(NO
3
)
2

. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
Câu14:Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản
ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được
31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là:
A. 45% B. 50% C. 25% D. 55%
Câu15:Cho hai hợp chất A và B đều chứa vòng benzen có công thức phân tử C
8
H
10
O. Biết A phản ứng được
với Na, không phản ứng với NaOH và phản ứng với CuO nung nóng tạo hợp chất có phản ứng tráng bạc; B
phản ứng với Na, NaOH và phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa có chứa 3 nguyên tử brom. Số các chất A
và B lần lượt thỏa mãn là
A. 4 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 2 D. 3 và 3
Câu16:Có 4 dd muối kí hiệu lần lượt là A, B, C, D . Cho t/d với nhau thì thấy: A+B : Có khí bay ra; B+C: có kết tủa;
B+D: có kết tủa và có khí bay ra; A+C: có kết tủa và có khí bay ra. Các muối A, B, C, D lần lượt đúng với dãy muối nào
trong các dãy sau? A. KHSO
4
, AlCl
3
, Ba(HCO
3
)
2
, K

2
CO
3
B. KHSO
4
, Ba(HCO
3
)
2
,
K
2
CO
3
, AlCl
3

C. Ba(HCO
3
)
2
, K
2
CO
3
,

KHSO
4
, AlCl

3
D. KHSO
4
, K
2
CO
3
, Ba(HCO
3
)
2
,
AlCl
3

Câu17:Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl
amin, axit benzoic, vinylbezen, axetanđehit, benzandehit, axeton, cumen, o - xilen. Số chất có thể làm mất màu
dung dịch nước brom là:
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu18:Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O
2
(k) ⇋ 2NO
2
(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp
phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau đây: (1); Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần; (2). Tốc độ phản
ứng nghịch tăng 9 lần; (3). Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận; (4). Hằng số cân bằng tăng lên. Số kết luận đúng
là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu19:Cho các trường hợp sau: (1).O
3

tác dụng với dung dịch KI, (2). KClO
3
tác dụng với dung dịch HCl đặc,
đun nóng, (3). Axit HF tác dụng với SiO
2
, (4). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH
4
Cl và NaNO
2
, (5). MnO
2

tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng, (6). Cho khí NH
3
qua CuO nung nóng, (7). Khí SO
2
tác dụng với
nước Cl
2
, (8). Sục H
2
S vào dung dịch FeCl
3
, (9). Nhỏ KI vào dung dịch FeCl
3
, (10). Khí H
2
S tác dụng với khí
Cl
2

, (11). Khí H
2
S tác dụng với khí SO
2
, (12). Nung Ag
2
S trong không, (13). Cho Si tác dụng với dung dịch
NaOH. Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 11. B. 10. C. 9. D. 12.
Câu20:Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H
2
N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng
nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra
cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác
dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67.
D. 4,45.
Câu21: Phát biểu nào sau đây đúng: A.Xenlulozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết

-[1,4 ] glicozit;
B.Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết

-[1,4 ] glicozit; C.Amilopectin là polime được tạo
thành bởi các liên kết

-[1,4 ] và


-[1,6 ] glicozit; D.Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết

-
[1,4 ] và

-[1,6 ] glicozit
Câu22:Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO
3
)
2

Ct
0
; (2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2
; (3) NH
3
+ CuO 
Ct
0
;

(4) NH
4
NO

2


Ct
0
; (5) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2

 
thuongt
o
, (6) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2

 
 CHCl
0
)50(

(7) (NH
4
)
2
CO
3


Ct
0
; (8) NH
4
Cl 
Ct
0
; (9) NH
3
+ Cl
2

Ct
0
; (10) NH
3
+ O
2

Ct
0
, (11) NH

3
+ O
2
 
)C850(Pt
0
. Số
phản ứng thu được N
2
là:
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu23: Hợp chất hữu cơ X chứa chức ancol và anđehyt. Đốt cháy x thu được nCO
2
= nH
2
O. Nếu cho m gam
X phản ứng với Na thu được V lit khí H
2
. Nếu cho m gam X phản ứng hết với H
2
thì cũng cần Vlit H
2
(các thể
tích khi đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử củ X có dạng:
A. HOC
n
H
2n
CHO (n


1) B. (HO)
2
C
n
H
2n-1
CHO (n

2)
C. HOC
n
H
2n-1
(CHO)
2
(n

2) D. (HO)
2
C
n
H
2n-2
(CHO)
2
(n

1)
Câu24:Hợp chất hữu cơ X có công thức C
2

H
8
N
2
O
4
. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được
4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

Trang 3/5- Mã đề thi số 001
A. 16,2 B. 17,4 C. 17,2 D. 13,4
Câu25:Hợp chất hữu cơ X có CTPT C
4
H
6
O
2
Cl
2
khi thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường kiềm đun nóng thu
được các sản phẩm chỉ gồm hai muối và nước. Công thức cấu tạo đúng của X là
A. C
2
H
5
COOC(Cl
2
)H B. CH
3
COOCH(Cl)CH

2
Cl C. HCOO-C(Cl
2
)C
2
H
5
D. CH
3
-
COOC(Cl
2
)CH
3

Câu26:Hoà tan hoàn toàn 51,24 gam hỗn hợp X gồm R
2
CO
3
và RHSO
3
(R là kim loại kiềm) bằng dung dịch
HCl dư, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc. R là kim loại nào sau đây.
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu27:Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ? A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để
được poli(etylen - terephtalat). B. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol). C. Đồng trùng ngưng
buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N. D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon-6.
Câu28:Cứ 2,62 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong dung dịch CCl
4
. Tỷ lệ số mắt

xích butadien và stiren trong phân tử cao su Buna-S là
A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 3 D. 3: 5
Câu29:Thực hiện các phản ứng sau: (1). Cho dd NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO
3
)
3
, (2). Cho dd Ba(OH)
2

đến dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, (3). Cho dd NH
3
đến dư vào dd ZnCl
2
, (4). Cho dd NH
3
đến dư vào dd AlCl
3
,
(5). Cho dd HCl đến dư vào dd NaAlO
2
, (6). Cho dd NH
4
Cl đến dư vào dd NaAlO
2

, (7). Cho dd Na
2
CO
3
hoặc
Na
2
S vào dd AlCl
3
, (8) Thổi CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)
2
, (9). Sục CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO
3
, (10).
Cho NaHSO
4
dư vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
, (11). Sục SO
2
vào dung dịch H
2

S, (12). Sục H
2
S vào dung dịch
FeCl
3
, (13). Cho HI hoặc KI vào dung dịch FeCl
3
. (14). Cho dung dịch AlCl
3
vào dung dịch NaAlO
2
. Số thí
nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu:
A. 9 B. 11 C. 10 D. 8
Câu30: Một cốc nước có chứa các ion : Na
+
(0,02 mol), Mg
2+
(0,02 mol), Ca
2+
(0,04 mol), Cl
-
(0,02 mol),
HCO
3
-
(0,10 mol) và SO
4
2-
(0,01 mol) . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước

còn lại trong cốc
A. có tính cứng toàn phần B. có tính cứng vĩnh cửu C. là nước mềm D. có tính
cứng tạm thời
Câu31:
Chất X bằng một phản ứng tạo ra C
2
H
5
OH và từ C
2
H
5
OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các
chất C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH

3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl số chất phù hợp
với X
là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu32:Cho 15,3 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,84 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung
dịch Y và còn lại 0,6 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 37,875. B. 34,275. C. 24,375. D. 27,225.
Câu33:Cho 6,9 gam một ancol, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 9,3 gam hỗn

hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung
dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 32,4 B. 64,8 C. 16,2 D. 24,3
Câu34:Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH dư, sau đó chưng cất tách
được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dd H
2
SO
4
rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai
chất ban đầu có thể là:
A.HCHO và CH
3
-COOCH
3
. B. HCOOH và CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH và CH

3
COOC
2
H
5
.
Câu35:Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4

và Fe
2
O
3

trong 50 ml dung dịch H
2
SO
4
18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO
2
(đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450
ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,60 lít.
Câu36:Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2
, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO

4
1,0M trong H
2
SO
4

(loãng) vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,1 lít. B. 0,2 lít. C. 0,3 lít. D. 0,4 lít.
Câu37:Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
2
 X  Y  CH
3
COOH. Trong số các chất C
2
H
6
, C
2
H
4
, CH
3
CHO,
CH
3
COOCH=CH
2
thì số các chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu38: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung
dịch HNO
3
có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH
4
NO
3
) là:
A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3)
Câu39: Một loại phân kali có chứa 87% K
2
SO
4
còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân
bón này là:

Trang 4/5- Mã đề thi số 001
A. 39,0%. B. 44,8%. C. 54,0%. D. 47,0%.
Câu40:Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH
3
COOH,C
x
H
y
COOH,và (COOH)
2
thu được 14,4 gam
H
2

O và m gam CO
2
.Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO
3
dư thu được 11,2 lít (đktc)
khí CO
2
.Tính m
A. 33 gam B. 48,4 gam C. 44g D. 52,8 g

II. PHẦN RIÊNG: [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu , từ câu 41 đến câu 50)
Câu41: Cho các phản ứng hóa học sau: (I). C
6
H
5
CH(CH
3
)
2

2
2 2 4
(1) +O
(2) +H O;H SO

; (II). CH
3
CH

2
OH + CuO
o
t

;
(III). CH
2
=CH
2
+ O
2

o
xt,t

(IV). CH
3
-C ≡ C-CH
3
+ H
2
O
o
4
HgSO ,t

; (V). CH
3
-CH(OH)-CH

3
+
O
2

o
xt,t

; (VI). CH ≡ CH + H
2
O
o
4
HgSO ,t

(VII); CH
3
CHCl
2
+ NaOH
o
t

; (VIII).
CH
3
COOCH=CH
2
+ KOH
o

t

. Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit ?
A. 7 B. 4 C. 5 D. 3
Câu42: Cho các phản ứng sau:1. NaHCO
3
+ NaHSO
4
; 2. lên men glucozơ; 3. đun nóng nước cứng tạm thời;
4. đốt cháy hoàn toàn xelulôzơ; 5. KOH + Ba(HCO
3
)
2
; 6. nung quặng đolomit ở nhiệt độ cao; 7. dung dịch
FeCl
3
+ Na
2
CO
3
; 8. phân hủy CH
4
( ở 1500
o
C, làm lạnh nhanh) Số phản ứng trong sản phẩm có tạo thành CO
2

là:
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu43:Cho sơ đồ: C

6
H
6
→ X → Y → Z → m-HO-C
6
H
4
-NH
2
Các chất X, Y, Z tương ứng là:
A. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2
B. C
6
H
5

NO
2
, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-
C
6
H
4
-NO
2

C. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

D. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-
NO
2

Câu44:Cho dd X chứa 0,2 mol Al
3+
, 0,4 mol Mg
2+
, 0,4 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu

2+
. - Nếu cho dd X tác
dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 172,2 gam kết tủa. - Nếu cho 1,7 lit dd NaOH 1 M vào dd X thì khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 25,3 gam B. 20,4 gam C. 40,8 gam D. 48,6 gam
Câu45: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm
A. Stiren + Br
2
→ B. Toluen + Cl
2

as

C. Benzen + Cl
2

 
Cas
o
50,
D. Toluen + KMnO
4
+ H
2
SO
4

Câu46:Hoà tan hoàn toàn m gam K vào 300 ml dd Al

2
(SO
4
)
3
0,5M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác
dụng với 250 ml dd chứa hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M thì thấy kết tủa bị hoà tan một phần còn lại 19,5 gam
chất rắn. Giá trị của m là.
A. 56,55. B. 48,75. C. 39. D. 35,1
Câu47: Cho các phản ứng sau: FeSO
4
+ HNO
3
; Fe dư + Cl
2 khí
; Fe + HNO
3
dư; Fe + dd Cu(NO
3
)
2
dư; Fe dư +
AgNO
3
; NaHSO
4

+ Fe(NO
3
)
2
; Cl
2
dư + FeSO
4
; FeO + HNO
3
loãng; FeCl
2
+ AgNO
3
dư; HCl + Fe(NO
3
)
2
;
Fe
2
O
3
+ HI; FeCl
3
+ H
2
S. Số trường hợp sau phản ứng tạo ra muối sắt (III):
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu48:X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid A,trong phân tử A có 1(-NH

2
) + 1(-COOH) ,no,mạch
hở.Trong A Oxi chiếm 42,67% khối lượng . Thủy phân m gam X trong môi trường acid thì thu được 28,35(g)
trpeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) A. Giá trị của m là?
A. 184,5. B. 258,3. C. 405,9. D. 202,95.
Câu49: Khi điều chế Clo trong PTN bằng pp lấy thuốc tím tác dụng với dd HCl . Khí Clo tạo ra bị lẫn HCl .
Để loại bỏ HCl có thể dẫn hh đi qua chất nào sau đây:
A.dd NaOH dư B.dd AgNO
3
dư C.dd Na
2
CO
3
dư D.dd
NaCl bão hoà
Câu50:Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời
gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung
dịch sau khi điện phân :
A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
B. Axeton không phản ứng được với nước brom.
C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.

Trang 5/5- Mã đề thi số 001

D. Anđehit fomic tác dụng với H
2
O tạo thành sản phẩm không bền.
Câu 52: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung
dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NH
3
B. Dung dịch NaCl
C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 53: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit
(các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là :
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam.

Câu 54 : Cho sơ đồ phản ứng:

CHCH X; X polime Y; X + CH
2
=CH-CH=CH
2
polime Z
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S.
Câu 55: Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe
3

O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
(loãng, rất dư) sau khi
các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO
4

0,1M. Giá trị của m là:
A. 1,24 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96
Câu 56: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H
2
SO
4
vào dung dịch Na
2
CrO
4
là:
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Câu 57: Cho các phản ứng sau:
Fe + 2Fe(NO
3
)
3

 3Fe(NO
3
)
2

AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
 Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là:
A. Ag
+
, Fe
2+
, Fe
3+
B. Fe
2+
, Fe
3+
, Ag
+
C. Fe

2+
, Ag
+
, Fe
3+
D. Ag
+
, Fe
3+
, Fe
2+
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn
chức) thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D.4
Câu 59: Dung dịch X gồm CH
3
COOH 1M (K
a
= 1,75.10
-5
) và HCl 0,001M . Giá trị pH của dung dịch X là:
A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55
Câu 60: Cho dãy chuyển hóa sau

Benzen X Y Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)


Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. benzylbromua và toluen B. 1-brom-1-phenyletan và stiren
C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren D. 1-brom-2-phenyletan và stiren.

HẾT

+HCN
trùng hợp
đồng trùng hợp
+C
2
H
4
+Br
2
, as KOH/C
2
H
5
OH
xt.t
0

tỉ lệ mol 1:1

t
0

×