Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ MÃ HỌC PHẦN: 151090 SỐ TC: 03 DÙNG CHO ĐH QTKD, KẾ TOÁN, KINH TẾ, TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.66 KB, 13 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
==========***===========

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: LÝ THUYẾT MƠ HÌNH TOÁN
KINH TẾ
MÃ HỌC PHẦN: 151090
SỐ TC: 03
DÙNG CHO ĐH QTKD, KẾ TỐN, KINH TẾ,
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

THANH HỐ, THÁNG 8 NĂM 2019


TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA: KT - QTKD

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LÝ THUYẾT MH TỐN KT

Bộ mơn Thống kê – Tốn KT

Mã học phần: 151090

1. Thơng tin về giảng viên
1.1.
Họ và tên: Đỗ Thị Mẫn
+ Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, TS. Kinh tế
+ Thời gian làm việc: Các ngày làm việc trong tuần tại VP bộ môn, tầng 3 nhà A3, CSC
+ Địa chỉ liên hệ: Lô 86, mặt bằng 1811, đường Đông Phát, phường Đông Vệ, TP Thanh Hóa


+ Điện thoại, email: DĐ: 0961.887.567
hoặc
+ Hướng nghiên cứu: Toán kinh tế, thống kê, kinh tế lượng
1.2.
Họ và tên: Định Thị Thu Thủy
+ Chức danh: Thạc sỹ kinh tế
+ Thời gian làm việc: Các ngày làm việc trong tuần tại VP bộ môn, tầng 3 nhà A3, CSC
+ Địa chỉ liên hệ: Số nhà 253, đường Trí Hưng, tiểu khu 2, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu
Hóa, Thanh Hóa
+ Điện thoại:0916.049.186
+ Email: hoặc
+ Hướng nghiên cứu: Toán kinh tế, Kinh tế lượng
1.3.

Họ và tên: Nguyễn Thị Mai

+ Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Kinh tế
+ Thời gian làm việc: Các ngày làm việc trong tuần tại VP bộ môn, tầng 3 nhà A3, CSC
+ Địa chỉ liên hệ:

140 Đội Cung, P. Đơng Thọ, TP Thanh Hóa

+ Điện thoại:

0987.966.486/0968372288

+ Email:
+ Hướng nghiên cứu: Toán kinh tế, thống kê, kinh tế lượng
1.4 Họ và tên: Nguyễn Thị Huyền
+ Chức danh, học hàm, học vị:ThS. Kinh tế

+ Thời gian làm việc: Các ngày làm việc trong tuần tại P. 213 nhà A3, CSC
+ Địa chỉ liên hệ: Nhà 7 D2, Chung cư Đông Phát, phường Đơng Vệ, thành phố Thanh Hố
+ Điện thoại, email: DĐ: 0913.645.966;
+ Hướng nghiên cứu: Thống kê
2. Thông tin chung về học phần
Tên ngành/ khoá đào tạo: Ngành Kế toán, TCNH, QTKD bậc ĐH, CĐ
Tên học phần: Lý thuyết mơ hình tốn kinh tế
Số tín chỉ học tập: 3
Học kỳ: III
Học phần bắt buộc

x

Tự chọn


Các học phần tiên quyết: Kinh tế vi mô
Các học phần kế tiếp:
Các học phần tương đương, học phần thay thế (nếu có)
Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 27 tiết
+ Thảo luận, hoạt động nhóm: 36 tiết
+ Tự học: 135 tiết
Địa chỉ của bộ mơn phụ trách học phần: Bộ mơn Thống kê-Tốn kinh tế, Khoa KTQTKD, A3,Cơ sở chính Đại học Hồng Đức.
3. Nội dung học phần
Nội dung của học phần đề cập tới mơ hình tối ưu ứng dụng trong phân tích kinh tế,
hành vi tối ưu của tác nhân kinh tế. Trên cơ sở nguồn lực có giới hạn các tác nhân luôn muốn
đạt mục tiêu tối đa, với công cụ tốn học phân tích các mơ hình hành vi giúp đưa ra các quyết
định lựa chọn tối ưu nhất và phân tích tác động của một số yếu tố ngoại sinh tới hành vi;
Những phương pháp thiết lập mơ hình quy hoạch tuyến tính để mơ tả các vấn đề, tình huống

trong quản lý kinh doanh, như bài tốn lập kế hoạch sản xuất, bài tốn bố trí sản xuất và tiêu
thụ.... Phân tích mơ hình và tìm lời giải cho vấn đề tối ưu của các nhà quản lý; Phân tích và dự
báo mơ hình cân đối liên ngành, một số các chỉ tiêu kinh tế vĩ mô.
4. Mục tiêu chung của học phần
Mục
tiêu
Kiến
thức

Mô tả

Chuẩn đầu ra CTĐT

Hiểu được các phương pháp nghiên cứu Sử dụng các phương pháp nghiên cứu
mơ hình và ý nghĩa của phương pháp mơ mơ hình trong nghiên cứu kinh tế.
hình trong nghiên cứu kinh tế.

Vận dụng và xây dựng được mơ hình

Hiểu được như thế nào là Mơ hình hóa tốn kinh tế, cách giải và xác định cách
đối tượng, Mơ hình kinh tế và Mơ hình biểu diễn nghiệm của mơ hình.
tốn kinh tế.

Sử dụng các cơng cụ tốn học trong

Hiểu được cấu trúc mơ hình tốn kinh giải các mơ hình kinh tế.
gồm: các biến số và tham số, rằng buộc.

Tính toán được các bài về hàm cung,


Hiểu được phương pháp phân tích mơ hàm cầu, hàm lợi ích, ... bằng các
hình: Giải mơ hình, các hình thức biểu phương pháp phân tích tuyệt đối, tương
diễn nghiệm của mơ hình và phương pháp đối, hệ số tăng trưởng và hệ số chuyển
so sánh tĩnh đối với mơ hình.

đổi (bổ sung hoặc thay thế).

Hiểu được q trình xây dựng và sử dụng
Kiến

mơ hình tốn kinh tế
Hiểu được về mơ hình tối ưu; các giải Vận dụng và xây dựng mơ hình tối ưu


thức

thiết và vấn đề liên quan đến mơ hình tối trong kinh tế.
ưu như sự lựa chọn của các tác nhân kinh Sử dụng cách phân tích so sánh tĩnh
tế, cấu trúc của mơ hình tối ưu.

tính tốn bài tốn về hàm sản xuất trong

Hiểu được mơ hình phân tích hành vi của ngắn hạn và dài hạn như: Năng suất cận
doanh nghiệp – hành vi sản xuất kinh biên, năng suất trung bình, hệ số co
doanh: Mơ hình phân tích hành vi sản giãn, hệ số chuyển đổi, đánh giá khả
xuất; Mơ hình hàm sản xuất; Mơ hình năng tăng mơ và hiệu quả.
phân tích tác động của các yếu tố tới sản Tính tốn và phân tích các hàm chi phí
lượng; Mơ hình tối ưu về kinh tế quả quá và doanh thu, lợi nhuận, mức cung của
trình sản xuất; Mơ hình tối đa hóa lợi doanh nghiệp đơi với trường hợp cạnh
nhuận của doanh nghiệp.


tranh hồn hảo và độc quyền.

Hiểu được mơ hình phân tích hành vi Xây dựng và cách phân tích bài tốn
của hộ gia đình: Mơ hình hàm thỏa dụng; tối đa hóa lợi ích trong điều kiện rằng
Mơ hình tối đa hóa thỏa dụng

buộc và ngân sách chi tiêu (hàm cầu

Kiến

Marshall) và hàm cầu Hicks.
Phân tích một số tình huống trong hoạt Vận dụng và xây dựng được BT QHTT

thức

động kinh tế và mơ hình bài tốn quy tương ứng với từng tình huống hoạt
hoạch tuyến tính tương ứng: Bài tốn về động kinh tế.
sản xuất, bài toán vận tải, ...

Vận dụng thuật tốn đơn hình giải bài

Hiểu được các dạng bài tốn quy hoạch tốn QHTT f(x)->Min; f(x)->Max và
tuyến tính: BT QHTT dạng tổng qt; BT bài tốn mở rộng.
QHTT dạng chính tắc; BT QHTT dạng Từ bài toán QHTT(bài toán gốc) xây
chuẩn tắc.

dựng được bài toán đối ngẫu và chỉ ra

Hiểu được cách chuyển đổi BT QHTT và các cặp đối ngẫu tương ứng.

các tính chất chung của BT QHTT.

Vận dụng được lý thuyết giải bài toán

Hiểu được phương pháp đơn hình giải vận tải.
BT QHTT: Cơ sở lý thuyết của phương
pháp đơn hình; Thuật tốn của phương
pháp đơn hình
Phân tích quan hệ trong các cặp bài toán
đối ngẫu: Cách thành lập bài tốn đối
ngẫu ; Các tính chất và định lý đối ngẫu.
Hiểu được bài toán vận tải về: nội dung,
đặc điểm; xây dựng phương án cực biên;
Kiến

phương pháp thế vị và giải bài tốn.
Hiểu được q trình phát triển và ứng Vận dụng lý thuyết để tính tốn các hệ


thức

dụng bảng vào ra ở Việt Nam.

số chi phí, vecto sử dụng lao động (hệ

Hiểu được một số vấn đề về phương số lương), các hệ số chi phí tồn bộ, nhu
pháp luận xây dựng bảng vào ra như: cầu sản phẩm cuối cùng, mức sản lượng
Ngành thuần túy; giá trị sản xuất; giá và dự báo kinh tế đối với dạng bài toán
trung gian; giá trị gia tăng; nhu cầu cuối hiện vật và giá trị
cùng; các giả thiết cơ bản và phân loại

bảng vào ra.
Giới thiệu bảng vào ra của một số nước:
nước Sudan; Việt Nam.
Hiểu được bảng vào ra dạng hiện vạt và
giá trị
Thái độ Có thái độ học hỏi, tơn trọng chun mơn, Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ
người dạy và người học

chức kỹ luật lao động và tôn trọng nội
quy cơ quan, doanh nghiệp;
Ý thức cộng đồng và tác phong công
nghiệp, trách nhiệm cơng đồng;
Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp
đỡđồng nghiệp;
Có lập trường, tư tưởng chính trị vững
vàng.

5. Chuẩn đầu ra học phần
TT
Kiến

Kết quả mong muốn

Mục tiêu

Chuẩn đầu ra CTĐT

đạt được
Nhớ được ý nghĩa của Nhận thức được ý Có khả năng nhận biết lựa chọn


thức phương pháp mơ hình.

nghĩa của phương pháp đúng các mơ hình tốn kinh tế cơ

Nhớ được khái niệm về mơ hình.

bản phù

hợp với từng vấn đề

mơ hình tốn kinh tế và Hiểu và vận dụng các trong kinh tế.
cấu trúc của mơ hình phương pháp phân tích Sử dụng các thuật tốn phù hợp
tốn kinh tế.

mơ hình.

để giải quyết u cầu của các mơ

Nhớ được phương pháp Hiểu được các bước hình tốn kinh tế.
phân tích mơ hình.

xây dựng và sử dụng Vận dụng đúng các kiến thức

Nhớ được quy trình mơ hình tốn kinh tế.

tốn học để giải thích, chứng

xây dựng và sử dụng mơ

minh sự ảnh hưởng của các yếu tố


hình tốn kinh tế

trọng mơ hình tốn kinh tế.
Giải thích được ý nghĩa kết quả
tính tốn từ các cơng thức, các mơ


hình kinh tế và phân biệt được các
mơ hình tốn kinh tế phù hợp cho
từng vấn đề nghiên cứu, từng mối
Kiến

quan hệ trong kinh tế.
Nhớ được các nội dung Hiểu được vấn đề, cấu Có thể xây dựng các mơ hình tối

thức về mơ hình tối ưu, cấu trúc và xây dựng mô ưu phù hợp với từng vấn đề trong
trúc của mơ hình tối ưu. hình tối ưu trong kinh kinh tế.
Nhớ được mơ hình tế.

Có thể xây dựng, phân tích mơ

phân tích hành vi sản Thiết lập được mơ hình hàm sản xuất.
xuất, mơ hình hàm sản hình hàm sản xuất và Lựa chọn và xây dựng mô hình
xuất và phương pháp cách thức phân tích mơ tối ưu về mặt kinh tế.
phân tích mơ hình.

hình.

Sử dụng các cơng thức và thuật


Nhớ được mơ hình Hiểu được vấn đề đặt tốn phù hợp để giải mơ hình tối
phân tích chi phí của ra đối với mơ hình tối đa hóa lợi nhuận của doanh
doanh

nghiệp

và ưu về mặt kinh tế.

nghiệp.

phương pháp phân tích Hiểu cách thức xây Vận dụng lý thuyết thuyết hành
mơ hình.

dựng và phân tích mơ vi tiêu dùng của hội gia đình đề

Nhớ được mơ hình hình tối đa hóa lợi xây dựng bài tốn mơ hình hàm
phân tích mức cung của nhuận
doanh nghiệp.

của

doanh khả dụng và mơ hình tối đa hóa

nghiệp.

thỏa dụng- xác định mức cầu về

Nhớ được mơ hình Hiểu và phân tích lý hàng hóa của các hộ gia đình.
phân tích hành vi của hộ thuyết hành vi tiêu

gia đình và cách thức dùng của hội gia đình
phân tích đối với hàm
cầu Marshall, đường cầu
Kiến

Hicks.
Nhớ được cấu trúc bài Hiểu được cấu trúc Có khả năng xây dựng bài tốn

thức tốn QHTT và các dạng của bài toán QHTT.
bài toán QHTT.

QHTT từ các tình huống trong

Phân biệt các dạng bài hoạt động kinh tế.

Nhớ được cách thức toán QHTT.

Vận dụng các bước giải để giải

chuyển đổi các dạng bài Hiểu được cách thức bài toán QHTT bằng phương pháp
toán QHTT.

chuyển đổi các dạng bài đơn hình.

Nhớ được phương pháp tốn QHTT.

Xây dựng được bài tốn đối

đơn hình giải bài tốn Hiểu được các bước ngẫu và chỉ ra các cặp đối ngẫu.
QHTT.


giải bài tốn QHTT Xây dựng và phân tích bài tốn

Nhớ được cách phân bằng phương pháp đơn vận tải.


tích quan hệ trong cặp hình.
bài đối ngẫu.

Hiểu cách thức xây

Nhớ được những đặc dựng bài toán đối ngẫu
điểm, nội dung, tính và chỉ ra các cặp đối
chất của bài tốn vận tải. ngẫu
Hiểu và giải thích
được những đặc điểm,
nội dung, tính chất của
Kiến

bài tốn vận tải.
Nhớ được lịch sử phát Hiểu được lịch sử phát Có thể phân tích, thảo luận và

thức triển và ứng dụng vào triển và ứng dụng đối bình luận về các mơ hình bảng
bảng vào ra Việt Nam.

với bảng vào ra Việt vào ra của các nước từ đó ứng

Nhớ được một số vấ đề Nam.
về phương pháp luận Hiểu
xây dựng bảng vào ra.


dụng vào bảng vào ra của Việt
được

phương Nam.

pháp luận xây dựng Vận dụng các lý thuyết để xây

Nhớ được mơ hình bảng vào ra.

dựng mơ hình bảng vào ra dạng

bảng vào ra dạng hiện Phân biệt được sự hiện vật và giá trị.
vật và giá trị.

khác nhau của bảng vào Vận dụng các cơng thức tốn học

Nhớ được một số ứng ra của các nước.

để tính tốn các hệ số chi phí trực

dụng của bảng vào ra Hiểu được việc xây tiếp, chi phí tồn bộ, hệ số sử
trong phân tích và dự dựng mơ hình bảng vào dụng lao động trong từng dạng bài
báo kinh tế.

ra dạng hiện vật và giá toán.
trị.
Hiểu

Vận dụng được cách ứng dụng

được

phương bảng vào ra trong phân tích và dự

pháp dự báo các giá trị báo kinh tế.
kinh tế của bảng vào ra.
Thái - Có phương pháp làm Có thái độ học hỏi, tơn Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức
độ việc theo nhóm, cẩn trọng

chuyên

môn, tổ chức kỹ luật lao động và tôn

thận, trung thực và chính người dạy và người trọng nội quy cơ quan, doanh
xác.

học.

nghiệp;

- Có thái độ học hỏi, cởi

Ý thức cộng đồng và tác phong

mở và tôn trọng ý kiến

công nghiệp, trách nhiệm công

của người khác.


dân;

- Nhận thức được tầm
quan trọng vàý nghĩa
của mơn học.

Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và
giúp đỡđồng nghiệp;
Có lập trường, tư tưởng chính trị


- Biết tôn trọng giáo
viên

giảng

dạy

vững vàng.

học

phần.
6. Nội dung chi tiết của học phần
A. Lý thuyết
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MƠ HÌNH TỐN KINH TẾ
1.1. Ý nghĩa của "phương pháp mơ hình"
1.1.1. Phương pháp nghiên cứu
1.1.1.1. Phương pháp theo dõi, quan sát
1.1.1.2. Phương pháp tiến hành thí nghiệm, thử nghiệm có kiểm sốt

1.1.1.3. Phương pháp suy luận lơgíc
1.1.2. ý nghĩa của phương pháp mơ hình trong nghiên cứu kinh tế
1.2. Khái niệm mơ hình kinh tế và mơ hình tốn kinh tế
1.2.1. Mơ hình hóa đối tượng
1.2.2. Mơ hình kinh tế
1.2.3. Mơ hình tốn kinh tế
1.2.4. Cấu trúc của mơ hình tốn kinh tế
1.2.4.1. Các biến số của mơ hình
1.2.4.2. Mối liên hệ giữa các biến số và hình thức biểu diễn
1.3. Phương pháp phân tích mơ hình
1.3.1. Giải mơ hình
1.3.1. Các hình thức biểu diễn nghiệm của mơ hình
1.3.2. Phân tích so sánh tĩnh
1.3.2.1. Phân tích tác động tuyệt đối
1.3.2.2. Phân tích tác động tương đối
1.3.2.3. Nhịp tăng trưởng
1.3.2.4. Phân tích chuyển đổi
1.4. Quy trình xây dựng và sử dụng mơ hình tốn kinh tế
CHƯƠNG 2: MƠ HÌNH TỐI ƯU TRONG KINH TẾ
2.1. Gới thiệu chung về mơ hình tối ưu
2.1.1. Giới thiệu chung về mơ hình tối ưu
2.1.2. Một số giả thiết và vấn đề liên quan đến mơ hình tối ưu.
2.2. Mơ hình phân tích hành vi của doanh nghiệp - hành vi sản xuất kinh doanh


2.2.1. Mơ hình phân tích hành vi sản xuất
2.2.2. Mơ hình hàm sản xuất
2.2.3. Mơ hình phân tích tác động của các yếu tố tới sản lượng
2.2.4. Mơ hình tối ưu về mặt kinh tế của quá trình sản xuất.
2.2.5. Mơ hình tối đa hố lợi nhuận của doanh nghiệp

2.3. Mơ hình phân tích hành vi của hộ gia đình - hành vi tiêu dùng
2.3.1. Mơ hình hàm thoả dụng
2.3.2. Mơ hình tối đa hố thoả dụng
CHƯƠNG 3: MƠ HÌNH TỐI ƯU TUYẾN TÍNH
3.1. Một số tình huống trong hoạt động kinh tế và mơ hình bài tốn QHTT tương ứng
3.2. Mơ hình bài tốn quy hoạch tuyến tính
3.2.1. Bài tốn quy hoạch tuyến tính dạng tổng qt
3.2.2. Bài tốn quy hoạch tuyến tính dạng chính tắc
3.2.3. Bài tốn quy hoạch tuyến tính dạng chuẩn tắc
3.3. Các tính chất chung của bài tốn quy hoạch tuyến tính
3.4. Phương pháp đơn hình giải bài tốn quy hoạch tuyến tính
3.4.1. Cơ sở lý thuyết của phương pháp đơn hình
3.4.2. Thuật tốn của phương pháp đơn hình
3.4.3. Áp dụng thuật tốn đơn hình tìm phương án cực biên
3.4.4. Phân tích quan hệ trong cặp bài toán đối ngẫu và ứng dụng
3.4.4.1. Cách thành lập bài tốn đối ngẫu
3.4.4.2. Phân tích quan hệ trong bài toán đối ngẫu - các ứng dụng
3.5. Bài toán vận tải
3.5.1. Nội dung và đặc điểm
3.5.2. Xây dựng phương án cực biên
3.5.3. Phương pháp thế vị giải bài toán
CHƯƠNG 4: BẢNG VÀO - RA (input - output - I/O)
4.1. Sơ lược về lịch sử phát triển và việc ứng dụng bảng vào ra Việt Nam
4.2. Một số vấn đề về phương pháp luận xây dựng bảng vào - ra
4.3. Bảng vào - ra của một số nước
4.4. Bảng vào - ra hiện vật
4.5. Bảng vào - ra dạng giá trị


4.6. Hệ số chi phí tồn bộ

4.7. Một số ứng dụng của bảng I/O trong phân tích và dự báo kinh tế
B. Thực hành, bài tập lớn, tiểu luận
Bài thực hành số 1: Xây dựng vàvận dụngphân tích so sánh tĩnh giải mơ hình
tốn kinh tế
Nội dung bài thực hành
Sinh viên cần nắm rõ những nội dung sau:
- ND1: Nắm vững các bước xây dựng mơ hình tốn kinh tế và xây dựng mơ hình tốn kinh tế
từ hoạt động kinh tế.
- ND2: Nắm vững phương pháp so sánh tĩnh đối với mơ hình tốn kinh tế bao gồm:
+ Phân tích tác động tuyệt đối.
+ Phân tích tác động tương đối.
+ Hệ số tăng trưởng.
+ Hệ số chuyển đổi (bổ sung hoặc thay thế).
- ND3: Vận dụng phương pháp phân tích so sánh tĩnh giải bài tốn mơ hình kinh tế.
Yêu cầu: Giải được các ví dụ và bài tập được giao.
Bài thực hành số 2:Xây dựng và vận dụng kiến thức giải các bài tốn về mơ hình
tố ưu, mơ hình hàm sản xuất, mơ hình tối ưu về mặ kinh tế, mơ hình tối đa hóa lợi
nhuận và mơ hình hành vi hộ gia đình.
Nội dung bài thực hành:
Sinh viên cần trình bày những nội dung sau:
-

ND1: Xây dựng mơ hình tối ưu, mơ hình hàm sản xuất, mơ hình tối ưu về mặ kinh tế, mơ
hình tối đa hóa lợi nhuận và mơ hình hành vi hộ gia đình phù hợp với từ tình huống kinh
tế.

-

ND2: Phân tích và giải các bài tốn về mơ hình cụ thể.
Yêu cầu: Giải các bài tập, ví dụ được giao.

Bài thực hành số 3: Xây dựng bài toán QHTT từ các tình hướng trong kinh tế.
Giải bài tốn QHTT bằng phương pháp đơn hình. Lập bài tốn đối ngẫu và chỉ ra
các cặp đối ngẫu.
Nội dung bài thực hành:
Sinh viên cần trình bày những nội dung sau:

-

ND1: Xây dựng BT QHTT từ các tình huống trong kinh tế và nêu được cấu trúc của một
BT QHTT.


-

ND2: Nêu các dạng BT QHTT và cách chuyển đổi BT QHTT.

-

ND3: Áp dụng phương pháp đơn hình giải BT QHTT (f(x) -> min; f(x) -> max và bài
toán mở rộng).

-

ND4: Xây dựng BT đối ngẫu từ bài toán gốc và chỉ ra các cặp đối ngẫu.
Yêu cầu: Giải các bài tập, ví dụ được giao.
Bài thực hành số 4: Trình bày các một số vấn đề phương pháp luận xây dựng

bảng vào ra. Cách xác định các hệ số chi phí trực tiếp, chi phí tồn bộ và hệ số sử dụng
lao động của bảng vào ra dạng hiện vật và giá trị. Phân tích và dự báo kinh tế.
Nội dung bài thực hành:

Sinh viên cần trình bày những nội dung sau:
-

ND1: Phân biệt bảng vào ra dạng hiện vật và giá trị.

-

ND2: Nêu cách xác định ,ý nghĩa củacác hệ số chi phí trực tiếp, chi phí tồn bộ và hệ số
sử dụng lao động của bảng vào ra dạng hiện vật và giá trị.

-

ND3: Áp dụng các cơng thức giải bài tốn bảng vào ra dạng hiện vật và giá trị
Yêu cầu: Giải các bài tập, ví dụ được giao.

7. Học liệu:
7.1. Tài liệu bắt buộc
- PGS.TS Hồng Đình Tuấn, Lý thuyết mơ hình tốn kinh tế, NXB ĐHKTQD, năm 2015.
7.2. Tài liệu tham khảo
- Lê Đình Thúy, Toán cao cấp cho các nhà kinh tế, ĐHKTQD phần 1 2008, P2 2007
- Hồng Đình Tuấn, Mơ hình toán kinh tế, NXB ĐHKTQD, năm 2007.
- Nguyễn Quang Dong, Ngơ Văn Thứ, Hồng Đình Tuấn, Mơ hình tốn kinh tế, Nxb Thống
kê, 2006
8. Hình thức tổ chức dạy học
Nội dung

Hình thức tổ chức dạy học phần

Xêmina
thuyết


Giới thiệu chung về
mơ hình tốn kinh
tế
Giới thiệu chung về
mơ hình tốn kinh
tế (tiếp)
Mơ hình tối ưu
trong kinh tế
Mơ hình tối ưu

Làm
việc
nhóm

Khác

Tự

học,
vấn
tự NC của
GV
9

Tổng
cộng
KT
ĐG




2

2

13

2

3

10,5

2

3

10,5

15,5

2

3

10,5

15,5


KTTX
(bài 1)

15,5


trong kinh tế (tiếp
theo)
Mơ hình tối ưu
trong kinh tế (tiếp
theo)
Mơ hình tối ưu
tuyến tính
Mơ hình tối ưu
tuyến tính (tiếp
theo)
Mơ hình tối ưu
tuyến tính (tiếp
theo)
Mơ hình tối ưu
tuyến tính (tiếp
theo)
Mơ hình tối ưu
tuyến tính (tiếp
theo)
Bảng vào - ra (I/O)
Bảng vào - ra (I/O)
(tiếp theo)
Bảng vào - ra (I/O)
(tiếp theo)

Ôn tập
Tổng cộng

2

3

10,5

KTTX
(Bài2)

15,5

2

2

9

KTGK

13

2

3

10,5


15,5

2

2

9

13

2

3

10,5

15,5

2

2

9

2
2

2
2


9
9

2

3

9

1
27

3
36

9
135

KTTX
(Bài 3)

13

13
13
KTTX
(Bài 4)

13
13

198

9. Chính sách đối với học phần.
- Yêu cầu đối với người học
+ Sinh viên cần có đủ tài liệu (ít nhất có tài liệu 1, 2) và đề cương chi tiết học phần để học
tập, nghiên cứu.
+ Trong q trình học tập phải tích cực, chủ động nghiên cứu bài, thảoluận và làm bài tập để
rèn luyện kỹ năng và kiểm tra kiến thức đã học.
+ Đảm bảo tham gia ít nhất 80% số tiết học lý thuyết và 80% số tiết thảo luận và bài tập. Làm
đầy đủ bài tập theo yêu cầu của giảng viên.
- Đánh giá
Căn cứ vào tinh thần, thái độ học tập và mức độ đạt được của các bài kiểm tra đánh
giá để cho điểm đảm bảo sự cơng bằng và chính xác trong đánh giá.
10. Phương pháp, hình thức KT – ĐG kết quả học tập học phần
Phân chia các mục tiêu cho từng hình thức KT – ĐG
10.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên:Trọng số 30%

Trọng số 30%. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên nhằm đánh giá kiến thức, kỹ
năng của sinh viên trong q trình học tập thơng qua kiểm tra lý thuyết, bài tập, thảo
luận, semina kết hợp với đánh giá mức độ chuyên cần, thái độ học tập của người học .


P.Trưởng khoa

P. Trưởng bộ môn

Giảng viên

Trần Thị Thu Hường


Đỗ Thị Mẫn

Nguyễn Thị Mai



×