Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Kính gửi các đồng chí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.27 KB, 5 trang )

TUẦN 3
Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2022
Toán (5C)

LUYỆN TẬP CHUNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- HS biết chuyển phân số thành phân số thập phân, hỗn số thành phân số
- HS biết chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo
thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Bài tập tối thiểu HS cần làm: Bài 1, Bài 2 (hai hỗn số đầu), Bài 3, Bài 4.
Khuyến khích cả lớp làm hết các bài tập trong SGK.
2. Năng lực chung: Có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên
lớp.
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, có trách nhiệm với tốn học và cẩn
thận khi làm bài, u thích mơn học.
* HSHN: Thực hiện các phép tính trong phạm vi 100
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1: Khởi động
- Cho HS tổ chức chơi trò chơi "Hỏi nhanh - Đáp đúng"
- HS chơi trò chơi: Quản trò nêu một hỗn số bất kì(dạng đơn giản), chỉ định
một bạn bất kì, bạn đó nêu nhanh phân số được chuyển từ hỗn số vừa nêu. Bạn
nào không nêu được thì chuyển sang bạn khác.
Hoạt động 2: Luyện tập
- HS làm bài 1, 2, 3, 4 vào vở
- HS chữa bài
Bài1: HS đọc yêu cầu bài
- Cho HS trao đổi để chọn cách làm hợp lý nhất.
14 14 : 7


2
=
=
70 70 : 7 10
75
75 : 3
25
=
=
300 300 : 3 100

Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số
- HS làm bài rồi chữa bài.

5 x8 + 2
=
5
3 7x 4 + 3
= 7 =
7

2

85=
4

42
5
31
7



- HS nhận xét chữa bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài. Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.
1

1

1dm = 10 m

1g = 1000 kg
3

3

Bài 4: GV H/d: 2m3dm = 2m + 10 m = 2 10 m
* HSHN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
31 + 9 42 + 8 13 + 7 54 + 6 49 + 21 28 + 52 37 + 13 66 + 24
Bài 2: Số?
9 + ... = 11
7 + ... = 16
9 + ... = 12
... + 9 = 18
9 + ... = 13
9 + ... = 17
... + 5 = 14
... + 9 = 10
6 + ... = 15
10 + ... = 1

- GV theo dõi nhận xét vào vở HS, khen HS làm bài tốt.
Hoạt động 3. Vận dụng
- HS thực hiện lại cách chuyển phân số thành phân số thập phân, chuyển
hỗn số thành phân số.
- Vận dụng cách chuyển đổi đơn vị đo độ dài vào cuộc sống.
_________________________________________
Thứ tư, ngày 21 tháng 9 năm 2022
Toán (2C)

TIẾT 13: LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
* Năng lực đặc thù
- HS thực hiện được phép cộng, phép trừ và so sánh các số để tìm số lớn
nhất, số bé nhất.
- Giải và trình bày được bài giải của bài tốn có lời văn.
- Vận dụng được kiến thức dã học và giải quyết một số tình huống gắn với
thực tiễn vào cuộc sống hàng ngày.
* Năng lực chung
- Phát triển năng lực tính toán, kĩ năng so sánh số.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: nêu và trả lời được câu hỏi khi
lập luận; năng lực giao tiếp toán học; năng lực hợp tác
- Phát triển kĩ năng hợp tác, rèn tính cẩn thận.
* Phẩm chất


- u thích mơn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để
giải quyết bài toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Máy tính, tivi chiếu nội dung bài
- HS: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Khởi động
- Cho HS thảo luận N2 với các nội
dung:
+ HS1: nêu phép tính.
+ HS2: nêu tên gọi của các thành phần - HS thảo luận
trong phép tính đó.
- HS chia sẻ.
? Muốn tính tổng, ta làm thế nào?
? Muốn tính hiệu, ta làm thế nào?
- GV dẫn dắt vào bài.
2. Luyện tập
Bài 1:
- Gọi HS đọc YC bài.
? Bài yêu cầu làm gì?
- GV hướng dẫn HS

- 1-2 HS đọc
- 2-3 HS trả lời
a) Những phép tính có cùng kết quả là
5 + 90 và 98 - 3

a) Tính kết quả của từng phép tính, tìm b) Phép tính 14 + 20 có kết quả bé nhất
những phép tính có cùng kết quả
b) Tính kết quả của từng phép tính, so
sánh các kết quả đó, tìm phép tính có

kết quả bé nhất
- Nhận xét, tuyên dương HS.
Bài 2:

- 1-2 HS đọc

- Gọi HS đọc YC bài.

- 2-3 HS trả lời

- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS: Tìm số ở ơ có dấu? dựa vào
tính nhẩm.

- 1 chục cộng 1 chục bằng 2 chục
HD câu a) 1 chục cộng với mấy chục
- HS làm nhóm 4 chia sẻ kết quả.
bằng 2 chục?
a) 10; b) 10; c) 20 d) 40
Vậy số phải tìm là 10
- YC HS làm bài và nêu cách làm


- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3:

- 2 -3 HS đọc.

- Gọi HS đọc YC bài.


- 1-2 HS trả lời.

? Bài u cầu làm gì?

- HS chia sẻ:

- HDHS: Tính lần lượt từ trái sang a) 50 + 18 – 45 = 68 – 45 = 23
phải.
b) 76 – 56 + 27 = 20 + 27 = 47
- YC HS làm bài
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó
khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
Bài 4:
- Gọi HS đọc YC bài.
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- YC HS làm vào vở
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
Bài 5:
- Gọi HS đọc YC bài.
- Bài yêu cầu làm gì?
- HDHS quan sát, nhận xét:
+ Hai hình đầu có: 12 + 4 + 3 = 19;

- 2 -3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
Bài giải:
Số ghế trống trong rạp xiếc là:
96 – 62 = 34 (ghế)

Đáp số: 34 ghế
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- 2-3 HS đọc.
- 1-2 HS trả lời.
- HS lắng nghe.

10 + 13 + 5 = 28. Vậy tổng 3 số ở 3
hình trịn bằng số ở trong hình tam
giác.
- HS làm bài cá nhân, chia sẻ kết quả
- YC HS thực hiện hình cịn lại
Có: 33 + 6 + 20 = 59. Vậy số ở trong
hình tam giác thứ ba là 59
- GV nhận xét, khen ngợi HS.
- GV đưa thêm 1 vài bài tương tự
MRKT cho HS.
3. Vận dụng
? Trong tiết học này các em cần nhớ
nội dung gì?
- Về nhà các em nhớ nêu thêm một số - Thực hiện được phép cộng, phép trừ;
Biết trình bày bài tốn giải.
bài tốn rồi cùng giải với bố mẹ nhé.
- GV nhận xét giờ học.
* Điều chỉnh sau tiết dạy (nếu có)
___________________________________________





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×