Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.5 MB, 94 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
———

Số 01/2010/TT-BGDĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
————————————
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010
THÔNG TƯ

Ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông
—————
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ,
cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Chương trình Giáo dục phổ thơng;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, đồ
chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Giáo dục Trung học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công
nghệ và Môi trường,
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thiết bị dạy học tối
thiểu cấp Trung học phổ thơng.


Điều 2. Thơng tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 3 năm 2010
và thay thế cho các quyết định:
- Quyết định số 17/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 10;
- Quyết định số 15/2007/QĐ-BGDĐT ngày 08/5/2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 11;
- Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12;
Các quy định trước đây, trái với quy định tại Thông tư này đều bị bãi bỏ.
Điều 3. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ
thông ban hành kèm theo Thông tư này, các sở giáo dục và đào tạo có trách nhiệm
chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, sử dụng và bảo quản thiết bị phục vụ dạy
học tại các trường Trung học phổ thơng.
Điều 4. Chánh Văn phịng; Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường
học, đồ chơi trẻ em; Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính; Vụ trưởng Vụ Giáo dục
Trung học; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng các đơn


2
vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các sở giáo dục và đào
tạo chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- VP Chủ tịch nước;
- VP Chính phủ;
(để b/c)
- Ban TGTW;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc Chính phủ,
UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (để phối hợp);
- Bộ trưởng;
- Các Thứ trưởng;

- Công báo;
- Cục kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Như điều 4;
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ GDĐT;
- Lưu: VT, Cục CSVCTBTH, Vụ GDTrH, Vụ
KHCNMT, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

(Đã ký)
Nguyễn Vinh Hiển


3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
————————————
DANH MỤC

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông - môn Ngữ văn
——————
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
STT

Mã thiết

bị

Tên thiết bị

Mơ tả chi tiết

Dùng
cho
lớp

I. TRANH ẢNH
1
2
3
4
5

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Một số hình ảnh tư liệu về
PTNV1001
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
Nguyễn Trãi
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Một số hình ảnh tư liệu về
PTNV1002
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
Nguyễn Bỉnh Khiêm
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in

Một số hình ảnh tư liệu về
PTNV1003
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
Nguyễn Du
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
PTNV1004 Một số hình ảnh tư liệu về Đỗ Phủ offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Một số hình ảnh tư liệu về Lí
PTNV1005
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
Bạch
200g/m2, cán láng OPP mờ.

10
10
10
10
10

Ghi chú


4

STT

Mã thiết
bị


6

PTNV1006

7

PTNV1007

8

PTNV1008

9

PTNV1009

Tên thiết bị

Mơ tả chi tiết

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Phong cảnh núi rừng Tây Bắc
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Cảnh núi rừng và chiến khu cách
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
mạng Việt Bắc
200g/m2, cán láng OPP mờ.

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Phong cảnh sông Hương
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
bằng Bắc Bộ
200g/m2, cán láng OPP mờ.

II. BĂNG ĐĨA
10
PTNV3010 Kể sử thi Ê–đê, Ba-na
11
PTNV3011 Di tích lịch sử và lễ hội Cổ Loa
12
PTNV3012 Một số hình thức đối đáp dân gian
Trích đoạn “Xúy vân giả dại” (vở
13
PTNV3013
chèo Kim Nham)
14
PTNV3014 Tư liệu về văn thuyết minh
PTNV3015 Kịch Vũ Như Tô (bài Vĩnh biệt cửu
15
trùng đài)
Kịch Rơ-mê-ơ và Giu-li-et (bài
16
PTNV3016
Tình u và thù hận)

17
PTNV3017 Tư liệu về cuộc đời hoạt động của
Bác Hồ (trong đó có tư liệu Bác

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên
mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.

Dùng
cho
lớp
12
12
12
12
10
10
10
10
10
11
11
12

Ghi chú


5


STT

18

Mã thiết
bị
PTNV3018

19

PTNV3019

20

PTNV3020

21

PTNV3021

Tên thiết bị
Hồ đọc Tuyên ngôn độc lập)
Kịch “Hồn Trương Ba da hàng
thịt”
Truyện Kiều (ngâm thơ)
Diễn ngâm một số bài thơ hay giai
đoạn 1930-1945 – Phong trào thơ
mới
Tư liệu về tác giả, tác phẩm của

môn Ngữ văn cấp THPT

Mô tả chi tiết

Dùng
cho
lớp
12
10
11

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Vinh Hiển

Ghi chú


6
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
————————————
DANH MỤC

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thông - môn Lịch sử
(Kèm theo Thông tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Mã thiết
bị
I. TRANH ẢNH
STT

1
2
3
4
5

Tên thiết bị

Mơ tả chi tiết

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Kiến trúc đền tháp ở Ấn Độ thời
PTLS1001
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
cổ
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Nhà hát cổ ở Hi Lạp và khu phố
PTLS1002
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
cổ ở Rơma
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Một số hiện vật thời kì đồ đá ở
PTLS1003

offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
Việt Nam
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Hiện vật, kiến trúc và điêu khắc
PTLS1004
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
cổ Chăm-pa
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Nghệ thuật gốm sứ, điêu khắc
PTLS1005
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
thời Lí- Trần
200g/m2, cán láng OPP mờ.

Dùng
cho lớp
10
10
10
10
10

Ghi chú


7

STT

6
7
8
9
10
11
12
13

Mã thiết
bị

Tên thiết bị

Mơ tả chi tiết

Gồm 3 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai
Các cuộc cách mạng tư sản tiêu
PTLS1006
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
biểu ở châu Âu và Bắc Mĩ
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai
Một số thành tựu khoa học kĩ
PTLS1007
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
thuật thế giới thế kỉ XVIII-XIX
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai
Phong trào công nhân quốc tế

PTLS1008
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
thế kỉ XVIII-XIX
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Các nước châu Á trước sự xâm Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai
PTLS1009 lược của tư bản phương Tây thế 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
kỉ XVIII-XIX
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Cuộc đấu tranh chống xâm lược Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai
PTLS1010 Pháp của nhân dân Việt Nam 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
cuối thế kỉ XIX
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Các hình thức đấu tranh dưới sự Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
PTLS1011 lãnh đạo của Đảng Cộng sản offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
ĐơngDương thời kì 1936-1939
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Tổng khởi nghĩa tháng Tám
PTLS1012
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Quân và dân cả nước chuẩn bị cho Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
PTLS1013 chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
1954
200g/m2, cán láng OPP mờ.

Dùng
cho lớp
11

11
11
11
11
11
11
12

Ghi chú


8

STT

Mã thiết
bị

Tên thiết bị

Mơ tả chi tiết

Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân
14 PTLS1014
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
1975)
200g/m2, cán láng OPP mờ.
Gồm 2 tờ, kích thước (790x540)mm dung sai
Một số hình ảnh của Việt Nam

15 PTLS1015
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định
trong thời kì đổi mới
lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ.
Kích thước (790x540)mm dung sai 10mm, in
Một số thành tựu khoa học và công
16 PTLS1016
offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
nghệ thế giới nửa sau thế kỉ XX
200g/m2, cán láng OPP mờ.
II. LƯỢC ĐỒ
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (720x1020)mm,
Các quốc gia cổ đại phương
17 PTLS2017
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa
Đông và phương Tây
tổng hợp định lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (720x1020)mm,
Các quốc gia Đơng Nam Á cổ và
18 PTLS2018
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa
phong kiến
tổng hợp định lượng 120g/m2.
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 100.000, kích thước
Chiến thắng Bạch Đằng (năm (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu
19 PTLS2019
938)
trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m 2 (có
thể viết, xóa nhiều lần).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 500.000 và 1: 125.000,

Kháng chiến chống Tống thời Lý kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in
20 PTLS2020
(1075-1077)
offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng
120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần).

Dùng
cho lớp
12
12
12

10
10

10

10

Ghi chú


9

STT

Mã thiết
bị

Tên thiết bị


21

PTLS2021

Kháng chiến chống xâm lược
Mông- Nguyên

22

PTLS2022

Phong trào đấu tranh chống xâm
lược Minh

23

PTLS2023

Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống Đa
(1789)

24

Chiến tranh giành độc lập của 13
thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự
PTLS2024
thành lập hợp chúng quốc châu



25

PTLS2025 Nước Anh thời cận đại

26

PTLS2026

Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX

Mô tả chi tiết
Lược đồ trống, tỉ lệ 1. 1.000.000, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu
trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m 2 (có
thể viết, xóa nhiều lần).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 35.000, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 3.600.000, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1.400.000, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên

giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 6.750.000, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).

Dùng
cho lớp
10

10

10

10

11

11

Ghi chú


10

STT

Mã thiết
bị


Tên thiết bị

27

PTLS2027

Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu
thế kỉ XX

28

PTLS2028

Hành trình cứu nước của Nguyễn
Ái Quốc (1911-1941)

29

PTLS2029

Chiến tranh thế giới lần thứ I
(1914 - 1918)

30
31

Chiến tranh thế giới lần thứ II
PTLS2030 (1939 - 1941) - Chiến trường Châu
Âu và Bắc Phi

Chiến tranh thế giới lần thứ II
PTLS2031 (1939 - 1941) - Chiến trường Châu
Á-Thái Bình Dương
Quá trình Pháp xâm lược Việt
Nam (1858-1867)

32

PTLS2032

33

Cuộc kháng chiến chống Pháp
xâm lược của nhân dân
PTLS2033
Bắc Kì lần thứ nhất (1873)
và lần thứ hai (1882)

Mô tả chi tiết
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước
(720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (720x1020)mm,
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp
định lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (720x1020)mm,

dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 20.000.000, kích thước (720x1020)mm,
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
hợp định lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1 : 1.100.000, kích thước (720x1020)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp
định lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1 : 700.000, kích thước (720x1020)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp
định lượng 120g/m2.

Dùng
cho lớp
11

11
11
11

11

11

Ghi chú


11

STT


Mã thiết
bị

34

PTLS2034

35

PTLS2035

36

PTLS2036

37

PTLS2037

38

PTLS2038

39

PTLS2039

Tên thiết bị


Mô tả chi tiết

Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước
(790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
Châu Á
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 14.000.000, kích thước
(790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
Khu vực Mỹ - la tinh
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước
(790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
Châu Phi
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước
(790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
Việt Nam từ 1919 – 1945
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước (790x1090)mm,
Chiến trường Đơng Dương 1953 dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa
– 1954
tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt
trống).
Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm,
Các lực lượng quân sự ở Việt dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa
Nam sau Cách mạng Tháng Tám tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt

trống).

Dùng
cho lớp
12

12

12

12

12

12

Ghi chú


12

STT

Mã thiết
bị

40

PTLS2040


41

PTLS2041

42

PTLS2042

43

PTLS2043

44

PTLS2044

45

PTLS2045

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm,
Phong trào cách mạng 1930 – dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa
1931
tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt
trống).
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước

(790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên
Việt Nam từ 1954-1975
giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết,
xóa nhiều lần).
Tỉ lệ 1 : 1.800.000, kích thước (790x1090)mm, dung
Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp
1945
định lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 14.000, kích thước (790x1090)mm, dung
sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt
trống).
Tỉ lệ 1 : 55.000, kích thước (790x1090)mm, dung
Chiến dịch Biên giới thu-đông sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng
1950
hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt
trống).
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm,
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa
Xô viết Nghệ - Tĩnh
tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt
trống).

Dùng
cho lớp
12

12


12

12

12

12

Ghi chú


13

STT

Mã thiết
bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm,
dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa
46 PTLS2046 Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947
tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt
trống).
Tỉ lệ 1 : 1.100.000, kích thước (790x1090)mm,
Tổng tiến cơng và nổi dậy Xuân dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa

47 PTLS2047
1975
tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt
trống).
Tỉ lệ 1 : 30.000.000, kích thước (790x1090)mm,
Quan hệ quốc tế trong “Chiến dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa
48 PTLS2048
tranh lạnh”
tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt
trống).
IV. BĂNG ĐĨA
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt, cơng nghệ dập, in màu trực tiếp trên
Thành tựu văn hoá quốc gia cổ
49 PTLS3049
mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
đại phương Đơng, phương Tây
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên
Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc
50 PTLS3050
mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
đến thành lập Đảng (3/2/1930)
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.

Dùng
cho lớp

12

12

12

10

11

Ghi chú


14

STT

Mã thiết
bị

51

PTLS3051

52

PTLS3052

53


PTLS3053

54

PTLS3054

55

PTLS3055

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt, cơng nghệ dập, in màu trực tiếp trên
Các chiến sĩ công xã chiến đấu
mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
trên chiến lũy ở Pa-ri
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt, cơng nghệ dập, in màu trực tiếp trên
Chiến tranh thế giới thứ II (1939mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
1945)
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên
Cách mạng tháng Tám 1945

mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt, cơng nghệ dập, in màu trực tiếp trên
Tổng tiến công xuân 1975
mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
Thành tựu khoa học-công nghệ lượng tốt, công nghệ dập, in màu trực tiếp trên
thế giới từ nửa sau thế kỉ XX đến mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
nay
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.

Dùng
cho lớp
11

12

12

12

12

Ghi chú



15

STT

Mã thiết
bị

Tên thiết bị
Thành tựu của Việt Nam trong
thời kì đổi mới đất nước

56

PTLS3056

57

Thành tựu tiêu biểu trong cuộc
đấu tranh giải phóng miền Nam
PTLS3057
và xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
miền Bắc thời kì 1954-1973

58

PTLS3058

Lịch sử THPT (tư liệu hỗ trợ dạy
học)


Mô tả chi tiết

Dùng
cho lớp

Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt, cơng nghệ dập, in màu trực tiếp trên
mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
12
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
Chuẩn VCD, âm thanh stereo, hình ảnh đẹp, chất
lượng tốt, cơng nghệ dập, in màu trực tiếp trên
mặt đĩa, vỏ đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn
12
bìa mặt trước và mặt sau bằng giấy in màu có ghi
danh mục các đoạn Video.
Chuẩn CD_ROM, hình ảnh đẹp, chất lượng tốt,
công nghệ dập, in màu trực tiếp trên mặt đĩa, vỏ
10,11,12
đựng bằng nhựa cứng, trong. Nhãn bìa mặt trước
và mặt sau bằng giấy in màu
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Vinh Hiển

Ghi chú



16
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
————

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
————————————
DANH MỤC

Thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học phổ thơng - mơn Địa lí
(Kèm theo Thơng tư số 01/2010/TT-BGDĐT ngày 18/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Mã thiết
bị
I. TRANH ẢNH
STT

Tên thiết bị

Mơ tả chi tiết

Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4
Cách tiếp xúc của các
1 PTĐL1001
màu trên giấy couché có định lượng 200g/m 2, cán láng
mảng kiến tạo
OPP mờ.
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4
Một số kết quả của tác
2 PTĐL1002

màu trên giấy couché có định lượng 200g/m 2, cán láng
động nội lực
OPP mờ.
Kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4
Một số địa hình được tạo
3 PTĐL1003
màu trên giấy couché có định lượng 200g/m 2, cán láng
thành do sóng biển
OPP mờ.
II. BẢN ĐỒ
Tỉ lệ 1: 24.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai
4 PTĐL2004 Tự nhiên thế giới
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
200g/m2, cán láng OPP mờ.
5 PTĐL2005 Các đới và kiểu khí hậu Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai
trên Trái Đất
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng

Dùng
cho lớp

10
10
10

10
10

Ghi chú



17

STT

6
7

Mã thiết
bị

Tên thiết bị

Các mảng kiến tạo, các
PTĐL2006 vành đai động đất và núi
lửa trên Trái Đất
Các thảm thực vật và các
PTĐL2007 nhóm đất chính trên Trái
Đất
Dân cư và đơ thị lớn trên
thế giới

8

PTĐL2008

9

PTĐL2009 Nông nghiệp thế giới


10

PTĐL2010 Công nghiệp thế giới

11

PTĐL2011

12

PTĐL2012 Thế giới

13

PTĐL2013 Hoa Kì – Kinh tế chung

14

PTĐL2014 Cộng hồ liên bang Đức -

Nhiệt độ, khí áp và gió trên
Trái Đất

Mơ tả chi tiết

Dùng
cho lớp

200g/m2, cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai

10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
10
2
200g/m , cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
10
2
200g/m , cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 20.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
10
2
200g/m , cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 20.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
10
2
200g/m , cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 20.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
10
2
200g/m , cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 32.000.000; kích thước (1500x1090)mm dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng
10
2
200g/m , cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 25.000.000; kích thước (1020x 1400)mm dung sai

10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 10, 11
200g/m2; cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1:5.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm;
in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng
11
OPP mờ.
Tỉ lệ 1:1.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm;
11

Ghi chú


18

STT

Mã thiết
bị

Tên thiết bị
Kinh tế chung

15

PTĐL2015

Cộng hoà Pháp - Kinh tế
chung

16


PTĐL2016

Liên bang Nga - Kinh tế
chung

17

PTĐL2017 Nhật Bản - Kinh tế chung

18

PTĐL2018

19

PTĐL2019 Ấn Độ - Kinh tế chung

20

PTĐL2020

21

PTĐL2021 Ai Cập - Kinh tế chung

22

PTĐL2022 Châu Á - Địa lí tự nhiên


Trung Quốc - Kinh tế
chung

Đông Nam Á - Kinh tế
chung

Mô tả chi tiết
in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng
OPP mờ.
Tỉ lệ 1:1.500.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm;
in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng
OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 8.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm;
in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng
OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 2.200.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm;
in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng
OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai
10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
200g/m2; cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 4.500.000; kích thước (1090x790)mm dung sai
10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
200g/m2; cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai
10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
200g/m2; cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 1.800.000; kích thước (1090x790)mm dung sai
10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
200g/m2; cán láng OPP mờ.

Tỉ lệ 1:15.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai
10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
200g/m2; cán láng OPP mờ.

Dùng
cho lớp

11
11
11
11
11
11
11
11

Ghi chú


19

STT
23
24
25
26
27
28
29
30

31

Mã thiết
bị

Tên thiết bị

Mô tả chi tiết

Dùng
cho lớp

Tỉ lệ 1: 1.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai
Cộng hồ liên bang Đức PTĐL2023
10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
11
Địa lí tự nhiên
2
200g/m ; cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1:12.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai
PTĐL2024 Châu Phi - Địa lí tự nhiên
10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2;
11
cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1:13.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai
PTĐL2025 Mĩ la tinh- Địa lí tự nhiên
10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
11
2
200g/m ; cán láng OPP mờ.

Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm;
PTĐL2026 Ôxtrâylia - Kinh tế chung
in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng
11
OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 8.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai
Liên bang Nga - Địa lí tự
PTĐL2027
10mm; in offset 4 màu trên giấy couché định lượng
11
nhiên
2
200g/m ; cán láng OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 2.200.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm;
PTĐL2028 Nhật Bản - Địa lí tự nhiên
in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng
11
OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm;
Trung Quốc - Địa lí tự
PTĐL2029
in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng
11
nhiên
OPP mờ.
Tỉ lệ 1: 5.000.000; kích thước (1090x790)mm dung sai 10mm;
PTĐL2030 Hoa Kì - Địa lí tự nhiên
in offset 4 màu trên giấy couché định lượng 200g/m2; cán láng
11
OPP mờ.

PTĐL2031 Đông Nam Á - Địa lí tự Tỉ lệ 1: 6.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai 10, 11,
nhiên
10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định
12

Ghi chú


20

STT

Mã thiết
bị

Tên thiết bị
Việt Nam - Địa chất khoáng sản

32

PTĐL2032

33

PTĐL2033 Việt Nam - Địa lí tự nhiên

34

PTĐL2034 Việt Nam - Khí hậu


35

PTĐL2035

Việt Nam- Các loại đất
chính

36

PTĐL2036

Việt Nam - Thực vật và
động vật

37

PTĐL2037

Việt Nam - Dân cư và đô
thị

38

PTĐL2038 Việt Nam- Kinh tế chung

39

PTĐL2039

40


PTĐL2040 Việt Nam - Công nghiệp và

Việt Nam - Nông nghiệp,
lâm nghiệp và thuỷ sản

Mô tả chi tiết
lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định
lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định
lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định
lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 2.000.000; kích thước (1090x790)mm, dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định
lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định
lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định
lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai
10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định
lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai

10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định
lượng 120g/m2.
Tỉ lệ 1: 2000000; kích thước (1090x790)mm, dung sai

Dùng
cho lớp
12
12
12
12
12
12
12
12
12

Ghi chú



×