ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG VIỆT - HÀN
KHOA KINH TẾ SỐ VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM CUỐI
KỲ HỌC PHẦN: NGUN LÝ KẾ
TỐN
Sinh viên thực hiện: Nhóm 9 – Lớp: 20EC
1. Mai Thị Thu Hoà – 20BA256
2. Nguyễn Thị Thu Vân – 20BA266
3. Đoàn Thị Thu Trang – 20BA105
Giảng viên giảng dạy:
ThS. Trần Thị Mỹ Châu
Đà Nẵng, tháng 12 năm 2021
BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN
MỤC LỤC
ĐỀ 3
3
1. SỔ NHẬT KÝ CHUNG................................................................................................. 8
2. CÁC SỔ CÁI
2.1. Tài khoản: Tiền mặt.................................................................................................. 13
2.2. Tài khoản: Tiền gửi ngân hàng.................................................................................. 14
2.3. Tài khoản: Phải thu khách hàng................................................................................ 15
2.4. Tài khoản: Tạm ứng.................................................................................................. 16
2.5. Tài khoản: Nguyên liệu, vật liệu............................................................................... 17
2.6. Tài khoản: Chi phí kinh doanh dở dang.................................................................... 18
2.7. Tài khoản: Thành phẩm............................................................................................. 19
2.8. Tài khoản: Hàng gửi bán........................................................................................... 20
2.9. Tài khoản: Hao mòn tài sản cố định.......................................................................... 21
2.10. Tài khoản: Phải trả cho người bán........................................................................... 22
2.11. Tài khoản: Phải trả người lao động......................................................................... 23
2.12. Tài khoản: Phải trả phải nộp khác........................................................................... 24
2.13. Tài khoản: Vay và nợ thuê tài chính........................................................................ 25
2.14. Tài khoản: Lợi nhuân chưa phân phối..................................................................... 26
2.15. Tài khoản: Doanh thu bán hàng............................................................................... 27
2.16. Tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính............................................................... 28
2.17. Tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp........................................................... 29
2.18. Tài khoản: Chi phí nhân cơng trực tiếp................................................................... 30
2.19. Tài khoản: Chi phí sản xuất chung.......................................................................... 31
2.20. Tài khoản: Giá vốn hàng bán.................................................................................. 32
2.21. Tài khoản: Chi phí bán hàng.................................................................................. 33
2.22. Tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp............................................................... 34
2.23. Tài khoản: Chi phí thuế TNDN.............................................................................. 35
2.24. Tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh................................................................ 36
3.1. Sổ chi tiết phải thu khách hàng M............................................................................. 37
2
3.2. Sổ chi tiết phải thu khách hàng P.............................................................................. 38
3.3. Sổ chi tiết phải thu khách hàng Q.............................................................................. 39
3.4. Sổ chi tiết phải thu khách hàng khác......................................................................... 40
3.5. BẢNG TỔNG HỢP PHẢI THU KHÁCH HÀNG.................................................... 41
4. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN....................................................................................... 42
5. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH............................................... 46
6. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ......................................................................... 48
7. NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN................................................................................ 51
3
ĐỀ 3
I – Tài liệu: (ĐVT: 1000 đồng)
A. Bảng cân đối kế toán rút gọn vào ngày 31/12/N của doanh nghiệp
sau
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Tiền mặt
115.000 Phải trả người bán
Tiền gửi ngân hàng
270.000 Phải trả người lao động
Phải thu khách hàng
35.000 Vay ngắn hạn
Nguyên liệu, vật liệu
42.000 Vay dài hạn
Tài sản cố định hữu
1.200.000 Nguồn vốn kinh doanh
hình
Lợi nhuận chưa phân
phối
Tổng cộng
1.662.000
Tổng cộng
như
Số tiền
156.000
17.000
100.000
150.000
1.134.000
105.000
1.662.000
- Chi tiết Phải thu khách hàng:
+ Khách hàng M: 20.000
+Khách hàng N: 10.000
1.
2.
3.
4.
B. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 01/N+1:
Ngày 1/1: Nhận Giấy báo nợ ngân hàng về việc rút tiền gửi ngân hàng trả nợ vay
ngắn hạn 100.000
Nợ TK Nợ vay ngắn hạn 341: 100.000
Có TK Tiền gửi ngân hàng 112: 100.000
Ngày 2/1: Nhập kho 171 tấn nguyên vật liệu trị giá 171.000 chưa trả tiền người
bán
Nợ TK nguyên vật liệu 152: 171.000
Có TK phải trả cho người bán 331: 171.000
Ngày 2/1: Khách hàng M thanh toán hết khoản nợ bằng chuyển khoản ngân
hàng.
Nợ TK tiền gửi ngân hàng 112: 20.000
Có TK Phải thu khách hàng 131- M: 20.000
Ngày 3/1: Xuất kho nguyên vật liệu:
- 150 tấn sản xuất sản phẩm A trị giá: 150.000
- 10 tấn cho quản lý phân xưởng sản xuất trị giá: 10.000
4
a. Nợ TK CP Nguyên vật liệu trực tiếp
621:150.000 Có TK nguyên vật liệu - A 152:
150.000
b. Nợ TK chi phí sx chung 627:
10.000 Có TK ngun vật liệu 152:
10.000
5. Ngày 5/1: Thu tiền mặt về việc khách hàng trả nợ doanh nghiệp, số tiền 5.000
Nợ TK Tiền mặt 111: 5.000
Có TK Phải thu khách hàng 131: 5.000
6. Ngày 7/1: Khách hàng P ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp 10.000
bằng tiền mặt
Nợ TK Tiền mặt 111: 10.000
Có TK tiền thu khách hàng 131- P: 10.000
7. Ngày 8/1: tạm ứng tiền cho Nguyễn Văn A đi công tác bằng tiền mặt 5.000 Nợ
TK Tạm ứng -A 141: 5.000
Có TK tiền mặt 111: 5.000
8. Ngày 10/1: Chi tiền mặt về việc thanh tốn chi phí cho bộ phận quản lý phân
xưởng, số tiền 500
Nợ TK chi phí sản xuất chung 627: 500
Có TK tiền mặt 111: 500
9. Ngày 15/1: Kế toán lập bảng thanh toán tiền lương đợt 1 cho công nhân:
- Tiền lương phải trả công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 90.000
- Tiền lương phải trả nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất sản phẩm A:
10.000 Nợ TK chi phí nhân cơng trực tiếp 622: 90.000
Nợ TK chi phí sản xuất chung 627: 10.000
Có TK phải trả người lao động 334: 100.000
10. Ngày 15/1: Kế tốn lập bảng trích theo lương đợt 1 cho cơng nhân
- Tỷ lệ trích BHXH 17,5%; BHYT 3%; BHTN 1%, tính vào chi phí
- Tỷ lệ trích BHXH 8%; BHYT 1,5%; BHTN 1% khấu trừ vào
lương a. Nợ TK chi phí sx chung 627: 10.000*(17.5%+3%
+1%)=2.150
Có TK 3383 BHXH: 100.000*17,5%= 17500
Có TK 3384 BHYT: 100.000*3%= 3000
Có TK 3386 BHTN: 100.000*1%= 1000
b. Nợ TK phải trả người lao động 334: 100.000*(8%+ 1,5% +1%)=10.500
Có TK 3383 BHXH: 100.000*8%= 8000
Có TK 3384 BHYT: 100.000*1,5%= 1500
Có TK 3386 BHTN: 100.000*1%= 1000
11. Ngày 16/1: Cơng ty nhận giấy báo nợ ngân hàng về việc chuyển khoản thanh toán
nợ vay dài hạn, số tiền 150.000
Nợ TK vay và nợ th tài chính 341: 150.000
Có TK tiền gửi ngân hàng 112: 150.000
12. Ngày 17/1: Chi tiền mặt về việc chi trả nợ người bán, số tiền 30.000
5
13.
14.
Nợ TK phải trả cho người bán 331: 30.000
Có TK tiền mặt 111: 30.000
Ngày 18/1: nhận Giấy báo có tiền lãi ngân hàng, số tiền 550 Nợ
TK tiền gửi ngân hàng 112: 550
Có TK Doanh thu tài chính 515: 550
Ngày 20/1: Kế tốn lập phiếu nhập kho sản phẩm hồn thành cho 1000 sản phẩm A
(Kết chuyển các chi phí ngun vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp, chi
phí sản xuất chung sang tài khoản Chi phí SXKD dở dang để tổng hợp chi phí sản
xuất và tính giá vốn sản phẩm A)
• Kết chuyển giá thành phẩm
Nợ TK Chi phí kinh doanh dở dang 154: 282.000
Có TK Chi phí ngun vật liệu trực tiếp 621: 150.000
Có TK Chi phí sản xuất chung 627: 10.000+500 +10.000+2.150=22.650
Có TK Chi phí nhân cơng trực tiếp 622: 90.000+19.350= 109.350
Nợ TK Thành phẩm nhập kho 155: 282.000
Có TK Kinh doanh dở dang 154: 282.000
=> Giá vốn sản phẩm A: 282.000/1000=282
15.Ngày 21/1: Xuất kho 500 thành phẩm A bán cho khách hàng P với giá bán
550/sp, khách hàng P thanh toán bằng chuyển khoản hết số tiền sau khi trừ đi
khoản đã ứng trước
NV1: Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 112 : 265.000
Có TK Phải thu khách hàng 131-P: 265.000
NV2: Nợ TK Phải thu khách 131-P: 275.000
Có TK Giá bán chưa có thuế GTDT 511: 275.000
NV3: Nợ TK Giá vốn hàng bán 632: 282*500=141.000
Có TK Thành phẩm 155: 282*500=141.000
16.Ngày 22/1: Xuất kho 200 thành phẩm gửi đi bán, chi phí vận chuyển hàng đi
bán được thanh toán bằng tiền mặt, số tiền 2.000
NV1: Nợ TK Hàng gửi bán157: 200*282=56.400
Có TK Thành phẩm 155: 56.400
NV2: Nợ TK Chi phí vận chuyển 641: 2.000
Có TK Tiền mặt 111: 2.000
17.Ngày 24/1: Hàng gửi đi bán được khách hàng Q chấp nhận thanh toán với
đơn giá bán 540/thành phẩm. Khách hàng thanh toán 50% tiền hàng cho
doanh nghiệp qua ngân hàng.
NV1: Nợ TK Phải thu khách hàng 131: 540*200*50%= 54.000
Nợ TK Tiền gửi ngân hàng 112: 540*200*50% = 54.000
Có TK Giá bán chưa có thuế GTDT 511: 540*200=108.000
NV2: Nợ TK Giá vốn hàng bán 632: 282*200=56.400
6
18.
19.
20.
21.
22.
Có TK Hàng gửi bán 157: 282*200=56.400
26/1: Khách hàng M mua 100 thành phẩm với giá mua 530/thành phẩm và
chưa thanh toán tiền hàng
a. Nợ TK Phải thu khách hàng131M: 53.000
Có TK Giá bán chưa có thuế GTDT 511: 53.000
b. Nợ TK Giá vốn hàng bán 632:
28.200 Có TK Thành phẩm 155:
28.200
Ngày 28/1: Kế toán lập bảng thanh toán tiền lương:
- Tiền lương phải trả bộ phận quản lý: 20.000
- Tiền lương phải trả bộ phận bán hàng: 10.000
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642:
20.000 Nợ TK Chi phí bán hàng 641: 10.000
Có TK Lương cơng nhân viên 334: 30.000
Ngày 29/1: Kế tốn lập bảng trích theo lương cho bộ phận quản lý và bán hàng
-Tỷ lệ BHXH 17,5%; BHYT 3%; BHTN 1%, tính vào chi phí
- Tỷ lệ BHXH 8%; BHYT 1,5%; BHTN 1% khấu trừ vào lương
a. Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642: 4300
Nợ TK Chi phí bán hàng 641: 2.150
Có TK 338: 30.000*(17,5%+ 3%+ 1%)=6.450
b. Nợ TK 334: 30.000*(8%+ 1,5% + 1%)= 3.150
Có TK 338: 3.150
Ngày 29/1: Kế tốn lập bảng trích khấu hao tài sản cố định tại các bộ phận:
- Bộ phận quản lý: 5000
- Bộ phận bán hàng 2000
Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp 642: 5.000
Nợ TK Chi phí bán hàng 641: 2.000
Có TK Trích khấu hao tài sản cố định 214: 7.000
Cuối tháng kế toán kết chuyển doanh thu, giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp và xác định kết quả kinh doanh tháng 1.
Kết chuyển doanh thu
Nợ TK 511: 275.000 + 108.000+53.000=436.000
Nợ TK 515: 550
Có TK 911: 436.550
Kết chuyển giá vốn
Nợ TK 911: 225.600
Có TK 632: 225.600
Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK 911: 16.150
Có TK 641: 2.000 + 10.000+2.150+2.000=16.150
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911: 29.300
7
Có TK 642: 20.000+4.300+5.000=29.300
Kết quả kinh doanh tháng 1
• Thuế TNDN phải nộp
Nợ TK 821: 33,1000
Có TK 334: 33.100
Kết chuyển lãi:
Nợ TK 911: 132.400
Có TK 421: 132.400
Yêu cầu
1. Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên vào Sổ nhật ký chung và các sổ
cái liên quan, sổ chi tiết phải thu khách hàng, Bảng tổng hợp chi tiết phải thu
khách hàng.
2. Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
trong kỳ theo phương pháp trực tiếp.
8
BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN
U CẦU 1: SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Đơn vị:………
Địa chỉ: ………
Mẫu sổ SO3a– DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Ngày
Số
,
hiệu
tháng
1/1
PC01
1/1
2/1
PNK01
2/1
2/1
PT01
2/1
3/1
PXK01
3/1
3/1
PXK02
3/1
5/1
PB01
5/1
7/1
PB02
7/1
8/1
PC02
8/1
10/1
PC03
10/1
Diễn giải
Đã
ghi
sổ
Số trang trước chuyển sang
Nhận giấy báo nợ ngân hàng về việc rút tền gửi ngân
hàng trả nợ vay ngắn hạn
Nhập kho 171 tấn nguyên vật liệu giá trị 171.000 chưa
trả tiền cho người bán
Khách hàng M thanh toán hết khoản nợ bằng chuyển
khoản ngân hàng.
Xuất kho nguyên vật liệu: 150 tấn sản xuất sản phẩm A
Xuất kho nguyên vật liệu: 10 tấn cho quản lý phân xưởng
sản xuất giá trị
Thu tiền mặt về việc khách hàng trả nợ doanh nghiệp
Khách hàng P ứng trước tiền mua hàng cho doanh nghiệp
bằng tiền mặt
Tạm ứng tiền cho Nguyễn Văn A đi công tác bằng tiền
mặt
Chi tiền mặt về việc thanh toán chi phí cho bộ phận quản
lý phân xưởng
Cộng chuyển sang trang sau
X
Tháng 1/N+1
TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Có
Nợ
Có
341
112
100.000
100.000
152
331
171.000
171.000
112
131M
20.000
20.000
621
152
150.000
150.000
627
152
10.000
10.000
111
131K
5.000
5.000
111
131P
10.000
10.000
141
111
5.000
5.000
627
111
500
500
471.500
471.500
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Ngày
Số
,
hiệu
tháng
15/1
PC04
15/1
15/1
PC05
15/1
15/1
PT02
15/1
15/1
PT03
15/1
15/1
PT04
15/1
16/1
PC06
16/1
17/1
PC07
17/1
Số trang trước chuyển sang
Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp
Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân
xưởng
Trích bảo hiểm tính vào chi phí của cơng nhân trực
tiếp
Trích bảo hiểm tính vào chi phí của nhân viên quản lý
phân xưởng
Trích bảo hiểm khấu trừ vào lường của công nhân
trực tiếp
Công ty nhận giấy báo nợ ngân hàng về việc chuyển
khoản thanh toán nợ vay dài hạn
Chi tiền mặt về việc chi trả nợ người bán
18/1
PT06
18/1
20/1
PKC01
20/1
20/1
PKC02
20/1
20/1
20/1
PKC03
PNK02
20/1
20/1
Diễn giải
Đã
ghi
sổ
TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Có
622
334
90.000
90.000
627
334
10.000
10.000
622
338
19.350
19.350
627
338
2.150
2.150
334
338
10.500
10.500
341
112
150.000
150.000
331
111
30.000
30.000
Nhận giấy báo có tiền lãi ngân hàng
112
515
550
550
Kết chuyển giá thành sản phẩm A
Kết chuyển giá thành sản phẩm A
154
621
150.000
150.000
154
622
109.350
109.350
Kết chuyển giá thành sản phẩm A
154
155
627
154
Nhập kho hoàn thành thành phẩm A
Cộng chuyển sang trang sau
X
Nợ
Có
22.650
22.650
282.000
282.000
1.348.050 1.348.050
BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Số
hiệu
Diễn giải
Ngày,
tháng
Đã
ghi
sổ
TK đối ứng
Nợ
Có
Số tiền
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
21/1
PXK01
21/1
Xuất kho bán hàng cho khách hàng P
632
155
141.000
141.000
21/1
PT06
21/1
Bán cho khách hàng P
131P
511
275.000
275.000
21/1
PT07
21/1
Thu tiền bán hàng của khách hàng P
112
131P
265.000
265.000
22/1
22/1
PXK02
PT07
22/1
22/1
Xuất kho thành phẩm gửi đi bán
Chi phí vận chuyển hàng gửi đi bán
157
641
155
111
56.400
2.000
56.400
2.000
24/1
PT08
24/1
Xuất kho thành phẩm gửi hàng đi bán
632
157
56.400
56.400
24/1
PT09
24/1
Bán hàng cho khách hàng Q
112
511
54.000
54.000
24/1
PT10
24/1
Bán hàng cho khách hàng Q
131Q 511
Cộng chuyển sang trang sau
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Ngày
Số
,
hiệu
tháng
Diễn giải
X
Đã
ghi
sổ
54.000
54.000
1.930.45
0 1.930.450
TK đối ứng
Số tiền
Nợ
Có
632
155
Nợ
Có
Số trang trước chuyển sang
26/1
PT11
26/1
Xuất kho bán cho khách hàng M
28.200
28.200
BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN
26/1
28/1
28/1
PT12
PC08
PC09
26/1
28/1
28/1
29/1
PC10
29/1
29/1
PC11
29/1
29/1
PT13
29/1
29/1
PT14
29/1
29/1
PT15
29/1
Ngày
ghi sổ
29/1
31/1
31/1
31/1
31/1
31/1
31/1
31/1
31/1
-
Chứng từ
Số
hiệu
Ngày,
tháng
PT16
PKC01
PKC02
PKC03
PKC04
PKC05
PC11
PKC06
PKC07
29/1
31/1
31/1
31/1
31/1
31/1
31/1
31/1
31/1
Bán cho khách hàng M
Trả tiền lương bộ phận quản lý
Trả tiền lương bộ phận bán hàng
131M 511
642
334
641
334
Trích Bảo hiểm theo lương tính vào chi phí của bộ phận
quản lý
Trích bảo hiểm theo lương tính vào chi phí của bộ
phận bán hàng
Trích bảo hiểm khấu trừ vào lương của bộ phận quản lý
Trích bảo hiểm khấu trừ vào lương của bộ phận bán
hàng
Trích khấu hao TSCĐ bộ phận quản lý
Cộng chuyển sang trang sau
Diễn giải
Số trang trước chuyển sang
Trích khấu hao TSCĐ bộ phận bán hàng
Kết chuyển doanh thu bán hàng
Kết chuyển doanh thu tài chính
Kết chuyển giá vốn hàng bán
Kết chuyển chi phí bán hàng
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Kết chuyển lãi
Cộng phát sinh tháng 1/N+1
Sổ này có 4 trang, đánh số trang từ 08 đến trang 13
Ngày mở sổ: 1/1/N+1
X
Đã
ghi
sổ
X
53.000
20.000
10.000
53.000
20.000
10.000
642
338
4.300
4.300
641
338
2.150
2.150
334
338
2.100
2.100
334
338
1.050
1.050
642
214
5.000
2.056.250
5.000
2.056.250
TK đối ứng
Nợ
Có
641
511
515
911
911
911
821
911
911
214
911
911
632
641
642
334
821
421
Số tiền
Nợ
2.000
436.000
550
225.600
16.150
29.300
33.100
33.100
132.400
2.948.300
Có
2.000
436.000
550
225.600
16.150
29.300
33.100
33.100
132.400
2.948.300
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Ngày .. .tháng ….năm ……
Giám đốc
(Ký, họ tên)
BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN
Đơn vị:………
Địa chỉ: ………
Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
Tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Số
Ngày
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Thu tiền về việc khách hàng trả nợ doanh nghiệp
Thu tiền tạm ứng khách hàng P
Tạm ứng tiền cho Nguyễn Văn A đi cơng tác
Chi tiền mặt về việc thanh tốn chi phí cho bộ phận quản lý phân
xưởng
5/1
7/1
8/1
PB01
PB02
PC02
5/1
7/1
8/1
10/1
PC03
10/1
17/1
PC07
17/1
Chi tiền mặt về việc chi trả nợ người bán
22/1
PT07
22/1
Chi phí vận chuyển hàng đi gửi bán
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ
-
Sổ này có 1 trang.
Ngày mở sổ: 1/1/N+1
Người ghi sổ
TK đối
ứng
Diễn giải
Số tiền
Nợ
Có
115.000
131K
131P
141
627
5.000
500
331
641
15.000
92.500
Ngày ….tháng ….năm ……
Kế tốn trưởng
5.000
10.000
Giám đốc
30.000
2.000
37.500
0
(Ký, họ tên)
Đơn vị:………
Địa chỉ: ………
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
Tài khoản: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu: 112
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
Ngày
- Sổ này có 1Chứng
trang. từ
Ngày
ghi sổ
- NgàySố
mở sổ: 1/1/N+1
Diễn giải
01/01
PC01
01/01
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong Kế
kỳ toán trưởng
Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn
02/01
PT01
02/01
Thu tiền bán hàng kỳ trước của khách hàng M
16/01
18/01
21/01
24/01
PC06
PT06
PT07
PT09
16/01
18/01
21/01
24/01
Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền gửi ngân hàng
Lãi tiền gửi ngân hàng
Thu tiền bán hàng của khách hàng P
Bán hàng cho khách hàng Q
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ
Người ghi sổ
Số tiền
TK đối
Nợ……
Có
ứng ….năm
Ngày ….tháng
270.000
Giám đốc
3411
131M
3412
515
131P
511
100.000
20.000
150.000
550
265.000
54.000
339,550
359,550
250.000
0
BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN
(Ký, họ tên)
Đơn vị:………
Địa chỉ: ………
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
Tài khoản: Phải thu khách
hàng Số hiệu: 131
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)
BÀI TẬP NHĨM HỌC PHẦN NGUN LÝ KẾ TỐN
Ngày
ghi sổ
02/01
05/01
07/01
21/01
21/01
24/01
26/01
-
Chứng từ
Số
Ngày
PT01
PB01
PB02
PT06
PT07
PT10
PT12
02/01
05/01
07/01
21/01
21/01
24/01
26/01
Sổ này có 1 trang.
Ngày mở sổ: 1/1/N+1
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Thu tiền bán hàng kỳ trước của khách hàng M
Thu tiền mặt về việc khách hàng trả nợ doanh nghiệp
Thu tiền tạm ứng mua hàng của khách hàng P
Bán hàng cho khách hàng P
Thu tiền bán hàng của khách hàng P
Bán hàng cho khách hàng Q
Bán hàng cho khách hàng M
Cộng số phát sinh tháng
Số dư cuối kỳ
TK đối
ứng
112
111
111
511
112
511
511
Nợ
35.000
Số tiền
Có
20.000
5.000
10.000
275.000
265.000
54.000
53.000
382,000
117,000
Ngày ….tháng ….năm ……
300,000
0
Người ghi sổ
(Ký, họ tên)
Đơn vị:………
Địa chỉ: ………
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Mẫu sổ SO3b – DN
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT – BTC)
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
SỔ CÁI
Tài khoản: Tạm
ứng Số hiệu: 141
Tháng 1/N+1
(Đơn vị tính: 1.000 đồng)