Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tên thủ tục hành chính: Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.58 KB, 8 trang )

Tên thủ tục hành chính: Gia hạn sử dụng đất ngồi khu cơng nghệ cao, khu kinh
tế.
Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
Lĩnh vực: Đất đai
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1.Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ:
Người sử dụng đất chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định đã công bố công khai.
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
1.Địa điểm tiếp nhận : Trung tâm Hành chính cơng huyện Hoằng Hóa
2.Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ các
ngày nghỉ Lễ, tết theo quy định)
3.Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:
a)Đối với người sử dụng đất: Không
b)Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Ghi đầy đủ thông tin vào sổ tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả và trao phiếu tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho người nộp hồ sơ
-Trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ tại UBND cấp xã thì
UBND cấp xã chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.
Bước 3: Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức:
Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp huyện. Trường hợp người nộp hồ sơ có nhu cầu nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân
dân cấp xã thì nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân
cấp xã (Trong thời hạn 02 ngày làm việc, công chức địa chính cấp xã phải chuyển hồ
sơ đến Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện)
Bước 4: Trả kết quả:
1.Địa điểm trả: Trung tâm Hành chính cơng huyện Hoằng Hóa
2.Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 (trừ
các ngày nghỉ Lễ, tết theo quy định)
2.Cách thức thực hiện: Trước khi đến hạn sử dụng đất tối thiểu là 06 tháng hoặc
sau khi có văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc điều chỉnh dự án đầu tư đối


với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư mà có thay đổi thời hạn hoạt động của dự
án thì người sử dụng đất có nhu cầu gia hạn nộp hồ sơ đề nghị gia hạn sử dụng đất
tại Trung tâm hành chính cơng của huyện.
3.Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK;
2. Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp
3.Chứng từ đã thực hiện xong nghĩa vụ tài chính.
b)Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4.Thời hạn giải quyết:
Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Tại UBND xã: 03 ngày (nếu nộp hồ sơ tại UBND cấp xã);
- Tại Văn phòng đăng ký QSD đất: 02 ngày;
- Tại UBND cấp huyện: 10 ngày.


Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có
kết quả giải quyết.
4.Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở gắn liền với QSD đất ở tại Việt Nam.
5.Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
-Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phịng đăng ký QSD đất cấp huyện
-Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu
có) : Khơng
-Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký QSD đất cấp huyện
-Cơ quan phối hợp (nếu có): UBND cấp xã, cơ quan thuế, phịng TNMT.
6.Kết quả thực hiện:
- Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý

-Giấy chứng nhận
-Trường hợp không đủ điều kiện được gia hạn sử dụng đất thì cơ quan TNMT
thơng báo cho người sử dụng đất và làm thủ tục thu hồi đất theo quy định.
7. Lê phí:
- Lệ phí địa chính:
+ Xác nhận biến động trên GCN:
Tại thành phố, thị xã: 28.000 đồng/ giấy;
Tại các địa bàn còn lại: 14.000 đồng/ giấy.
+ Cấp mới GCN bao gồm cả đất và tài sản trên đất:
Tại thành phố, thị xã: 100.000 đồng/giấy;
Tại các địa bàn còn lại: 50.000 đồng/giấy.
+ Cấp mới GCN chỉ có quyền sử dụng đất:
Tại thành phố, thị xã: 40.000 đồng/giấy;
Tại các địa bàn cịn lại: 15.000 đồng/giấy.
+Trích lục bản đồ trong hồ sơ địa chính: 15.000 đồng/bản.
Hộ gia đình, cá nhân ở nơng thơn khơng phải nộp Lệ phí địa chính.
- Phí thẩm định cấp QSD đất:
Tại thành phố, thị xã, thị trấn: 400.000 đồng/bộ hồ sơ;
Tại các địa bàn còn lại: 100.000 đồng/bộ hồ sơ.
8.Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
-Mẫu số 09/ĐK: Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
(Mẫu đơn được ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT và công khai
trên trang điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Tổng cục quản lý đất đai).
9.Căn cứ pháp lý:
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về GCNQSD đất, QSHNO và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi



trường quy định về hồ sơ địa chính;
- Thơng tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày 27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đất đai
thuộc thẩm quyền của Bộ Tài ngun và Mơi trường, có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký;
- Quyết định số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 của UBND tỉnh Thanh Hóa
Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 4554/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc sửa đổi, bổ sung và ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm của
HĐND tỉnh.
- Quyết định số 1542/2015/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa
về việc ban hành Quy định cụ thể cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục, thời gian
các bước thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 19/01/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc cơng bố thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai
thuộc thẩm quyền của UBND huyện tỉnh Thanh Hóa.


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHẦN GHI CỦA
NHẬN HỒ SƠ


ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: .........................................................................

NGƯỜ

Đã kiểm tra nội dung đơn
đầy đủ, rõ ràng, thống nhất
với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ
số:.......Quyển....
Ngày…... / ...… / .......…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): .......................................................................................................................
…………………………………………….………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ(1):……………..……………………………………………………………………………

2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;
3. Nội dung biến động về: ..........................................................................................................
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;


3.2. Nội dung sau khi biến động:
-….……………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………….….………...;

……………………………………………….;

………………………….……….………...;

……………………………………………….;

………………………….……….………...;
………………………….……….………...;
………………………….……….………...;

……………………………………………….;
……………………………………………….;
4. Lý do biến động

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:

- Giấy chứng nhận đã cấp;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tơi hồn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.


……………, ngày ...... tháng …... năm.......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày……. tháng…… năm …...
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)

III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày……. tháng…… năm …...
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày……. tháng…… năm …...
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)

(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả
thơng tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.



Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất khơng thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng
đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi
địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính
về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính
chính giấy chứng nhận.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHẦN GHI CỦA
NHẬN HỒ SƠ

ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: .........................................................................

NGƯỜ

Đã kiểm tra nội dung đơn
đầy đủ, rõ ràng, thống nhất
với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ
số:.......Quyển....
Ngày…... / ...… / .......…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; khơng tẩy xố, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): .......................................................................................................................
…………………………………………….………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ(1):……………..……………………………………………………………………………

2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;


2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;
3. Nội dung biến động về: ..........................................................................................................
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:
-.…………………………………………….;

3.2. Nội dung sau khi biến động:
-….……………………………………….;

……………………………………………….;

……………………………….….………...;

……………………………………………….;

………………………….……….………...;

……………………………………………….;

………………………….……….………...;

………………………….……….………...;
………………………….……….………...;

……………………………………………….;
……………………………………………….;
4. Lý do biến động

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
- Giấy chứng nhận đã cấp;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tơi hồn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày ...... tháng …... năm.......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng)
…………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...
Cơng chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày……. tháng…… năm …...
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)

III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI


…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày……. tháng…… năm …...
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)

…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)

Ngày……. tháng…… năm …...
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)

(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả
thơng tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ;
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất
đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính



×