Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi tin học quản lý - ĐH Công nghiệp HCM pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.82 KB, 4 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Đề thi : Tin học quản lý
- - -  - - - Thời gian : 60 phút
Được sử dụng tài liệu
Bài 1:
Từ bảng câu hỏi sau hãy tạo khuôn nhập liệu 10 người trả lời và chạy bảng báo cáo kết quả dữ
liệu này? Vẽ đồ thò hình Bar hiển thò % cho từng yếu tố?

Rất không
đồng ý
Không
đồng ý
Không
ý kiến
Đồng ý
Rất
đồng ý
Bạn có nghó rằng quảng cáo làm phiền
người xem?
1
2
3
4
5
Bạn có cho rằng quảng cáo cung cấp
thông tin cho người xem?
1
2
3
4


5
Bạn có nghó rằng quảng cáo cung cấp
thông tin sai lệch cho người xem?
1
2
3
4
5
Bài 2:
Cuộc điều tra nghiên cứu mối quan hệ giữa giới tính, tuổi và thói quen hút thuốc. Được cho như
sau: (phần sau là những tập tin của những câu trả lời có tính chất lý thuyết. Mỗi hàng dữ kiện
tham khảo là một người trả lời cá thể.




Yêu cầu :
a) Nhập tập dữ liệu này vào tập tin dữ liệu của SPSS. Cho mỗi biến một tên thích hợp, và
nhãn cho biến. Đònh nghóa nhãn giá trò cho mỗi giá trò và đònh nghóa giá trò khuyết cho
mỗi biến.
b) Với tập tin dữ liệu này, bạn hãy tạo ra:
 Các bảng tần suất cho giới tính và hút thuốc
 Lược đồ tần suất và thống kê tổng kết cho tuổi
 Một bảng chéo cho hút thuốc theo giới tính, với những con số phần trăm
thích hợp và thống kê Chi – Square.
 Tuổi trung bình của người hút thuốc và không hút thuốc, cùng với kiệm đònh –t
cho sự khác biệt về tuổi.
Bài 3:
Dữ liệu sau là mẫu gồm 10 trường hợp quan sát từ một nghiên cứu dự đoán về giáo viên về khả
năng của sinh viên, Người ta yêu cầu giáo viên đoán điểm mà mỗi sinh viên sẽ đạt được trong kỳ

kiểm tra. Điểm tối đa là 50. sau đó những số điểm này được so sánh với điểm thực tế
Giới tính
Tuổi
Thói quen
hút thuốc
1
35
0
1
24
1
1
18
1
2
26
1
2
45
1
2
27
0
2
17
0
2
36
0
1

53
0
1
64
0
2
56
1
2
-1
1
1
37
0
1
49
9
Bộ mã
 Thói quen hút thuốc
0 = không hút, 1 = hút , 9 = thiếu.
 Giới tính
1 = nữ, 2 = nam , 9 = thiếu.
 Tuổi
-1 = thiếu.
Đề thi: Tin học quản lý, thời gian: 120 phút, được sử dụng tài liệu

2
.
Sinh viên
Điểm dự đoán

Điểm thực tế
A
25
24
B
35
25
C
35
28
D
40
35
E
48
45
F
42
43
G
20
20
H
38
30
I
39
27
J
47

50

Bài 4:
Có dữ liệu trong hai mẫu điều tra nhỏ về tuổi của các sinh viên tại chức đang học năm thứ 1 của
hai ngành như sau :
Tuổi của 30 sinh viên ngành kế toán kiểm toán (KTKT)
28
23
30
24
19
21
39
22
22
31
37
33
20
30
35
21
26
27
25
29
27
21
25
28

26
29
29
22
32
27
Tuổi của 30 sinh viên ngành quản trò kinh doanh (QTKD)
31
23
36
24
20
21
42
33
30
31
37
33
19
40
45
35
26
34
29
38
27
39
25

28
26
33
31
22
32
37
Yêu cầu :
Hãy vẽ biểu đồ nhánh và lá (Stem – and – Leaf Plot), và biểu đồ hộp (Boxplot) để thấy được
tuổi của sinh viên tập trung nhiều vào khoảng nào, cho nhận xét ý kiến của anh chò về tuổi của
sinh viên thuộc hai ngành này.
Bài 5:
So sánh thu nhập trung bình của sinh viên nam và nữ sau khi tốt nghiệp. Có 8 cặp sinh viên được
chọn một cách nhẫu nhiên và mỗi cặp bao gồm 1 nam 1 nữ. Giả thiết cần kiểm đònh là mức lương
đề nghò cho trung bình của sinh viên nam và nữ bằng nhau.
Mức lương đề nghò cho sinh viên nam và nữ (thu nhập trọn gói) như sau:
Cặp
Mức lương cao nhất nhận được (đôla/tháng)
Nam
Nữ
1
262
226
2
247
236
3
284
293
4

217
223
5
286
262
6
293
259
7
283
285
8
243
213
Các bạn hãy kiểm đònh và rút ra nhận xét về mức lương của nam và nữ sinh viên khi tốt nghiệp ra
trường.
Bài 6:
Mức tiêu thụ xăng của 3 loại xe – km/l
Xe A
Xe B
Xe C
22.2
24.6
22.7
19.9
23.1
21.9
20.3
22.0
23.3

21.4
23.5
24.1
21.2
23.6
22.1
21.0
22.1
23.4
20.3
23.5
-

Yêu cầu :
a) Nhập dữ liệu vào tập tin SPSS. Cho mỗi biến
một tên thích hợp và một nhãn biến. Lưu tập
tin dữ liệu này.
b) Tìm tương quan giữa điểm dự đoán và điểm
thực tế,
và phương trình hồi quy cho phép
bạn dự đoán điểm thực tế từ ước đoán của
giáo viên.
c) Có sự sai biện lớn giữa điểm thực tế và điểm
mà giáo viên dự đoán không? sử dụng kiểm
đònh –t đôi.

Yêu cầu:
a. Vẽ biểu đồ hộp phản ánh mức tiêu thụ xăng của 3 loại xe (bằng
SPSS)
b. Tính các giá trò trung bình của mẫu về mức tiêu thụ xăng

c. Dùng phương pháp phân tích phương sai một yếu tố (one – way –
anova) để thấy được mức tiêu thụ xăng của 3 loại xe có khác
nhau hay không ?
Đề thi: Tin học quản lý, thời gian: 120 phút, được sử dụng tài liệu

3
Bài 7:
Có dữ kiện về 50 quan sát trong nghiên cứu mức tiêu thụ xăng của xe Ôtô.
Stt
Ttxang
Maluc
Nang
May
Lit
Stt
Ttxang
Maluc
Nang
May
Lit
1
18.96
48
893
4
1.475
26
10.52
90
1539

8
4.261
2
8.76
110
1514
8
4.261
27
13.16
65
1071
4
1.606
3
8.45
105
1591
6
3.786
28
13.38
67
1463
4
2.393
4
7.79
165
1550

6
3.786
29
15.84
74
891
4
1.721
5
7.96
139
1442
8
4.95
30
9.94
110
1260
4
1.983
6
8.93
103
1274
5
2.147
31
16.02
67
1328

5
1.983
7
9.46
115
1460
6
3.786
32
12.1
95
1152
4
2.196
8
7.44
155
1962
8
5.737
33
14.83
75
995
4
1.754
9
6.82
142
1824

8
5.753
34
19.62
67
833
4
1.491
10
8.14
150
1773
8
5.9
35
14.48
100
1177
4
1.95
11
11.97
71
1436
4
2.311
36
16.72
67
884

4
1.491
12
18.26
76
965
4
1.606
37
10.65
120
1319
6
2.393
13
20.5
65
950
4
1.41
38
16.76
60
886
4
1.459
14
10.43
100
1089

3
1.147
39
17.34
70
932
4
1.393
15
11.97
84
1121
4
2.213
40
11.18
116
1305
6
2.754
16
17.2
58
790
4
1.295
41
13.77
75
1144

4
1.967
17
12.32
88
1172
4
1.836
42
15
68
893
4
1.491
18
10.56
92
1289
4
2.295
43
14.96
88
1078
4
1.836
19
8.89
139
1607

8
4.95
44
13.64
82
1224
4
1.95
20
9.02
95
1420
6
3.278
45
12.06
80
1202
4
1.983
21
12.32
90
1205
4
2.475
46
9.81
88
1301

4
2.295
22
15.27
63
997
4
1.721
47
12.32
79
1181
4
1.967
23
15.88
66
810
4
1.606
48
7.74
85
1559
6
3.688
24
15.71
80
862

4
1.606
49
15.14
65
920
4
1.606
25
8.89
85
1334
6
3.278
50
9.06
105
1521
6
3.786
Trong đó:
Ttxang
:
Mức tiêu thụ xăng (km/lit)
Maluc
:
Công suất động cơ (HP)
Nang
:
Trọng lượng xe (kg)

May
:
Số máy (Cylinder)
Lit
:
Dung tích động cơ (lít)
Bài 8:
Một cty sản xuất đậu phộng rang dự tính cải tiến thành phần nước bột áo hạt đậu phộng. Một mẫu
ngẫu nhiên gồm 12 người, mỗi người dùng thử sản phẩm đang bán và sản phẩm cải tiến và cho
điểm trên thang điểm 10, càng ngon thì điểm càng cao.
Bảng kết quả 12 người đánh giá
Người đánh
giá
Điểm đánh giá
SP đang bán
SP cải tiến
A
6
8
B
4
9
C
5
4
D
8
7
E
3

9
F
6
9
G
7
7
H
5
9
I
4
5
J
6
8
K
7
9
L
7
5

Yêu cầu:
a) Xây dựng mô hình hồi quy bội thể hiện tương quan
của các biến?
b) Dự báo mức tiêu thụ xăng khi các biến yếu tố bằng
1.
Yêu cầu:
Hãy kiểm đònh người tiêu dùng thích sản phẩm

nào hơn. (dùng kiểm đònh dấu sign test hoặc kiểm
kònh hạng
Wilcoxon)
Đề thi: Tin học quản lý, thời gian: 120 phút, được sử dụng tài liệu

4
Bài 9:
Có dữ liệu khảo sát tuổi thọ của bóng đèn tròn hiệu A, B và hiệu C. kết quả khảo sát được trình
bày trong bảng sau:
Tuổi thọ của 12 bóng đèn được quan sát (giờ)

Quan sát
Hiệu A
Quan sát
Hiệu B
Quan sát
Hiệu C
1
2400
8
3900
13
3000
2
3800
9
3200
14
2100
3

2300
10
2900
15
1800
4
2600
11
3400
16
2200
5
2400
12
2700
17
2600
6
2800




7
2100




Yêu cầu:

Dùng kiểm đònh Kruskal - Wallis để kiểm đònh giả thiết tuổi thọ trung bình của 3 bóng đèn hiệu
A, B và C có khác nhau không?
Bài 10:
Giả sử chúng ta muốn xác đònh thái độ đối với du lòch của các gia đình phân theo thu nhập trong
vòng hai năm qua. Các dữ liệu được thu thập từ một mẫu gồm 15 hộ gia đình. Thu nhập trung bình
tháng của gia đình tính bằng 1000đ/tháng, thái độ đối với du lòch được đo trên thang đo chín điểm.
Stt
Thái độ đối
với du lòch
Thu nhập GĐ
(1000đ/tháng)
1
5
1845
2
6
2134
3
7
2516
4
7
1940
5
6
2108
6
9
3000
7

5
1848
8
8
2564
9
4
1972
10
3
1844
11
8
2855
12
7
2700
13
6
2256
14
2
1845
15
8
2900






- - - - - - - - - - Hết - - - - - - - - - -



Yêu cầu :
Hãy trình bày kết quả phân tích ANOVA để thấy
được rằng thu nhập gia đình có liên quan thái độ đối với
du lòch hay không? (Cho biết thêm chỉ
xét 4 mức thu
nhập
gia đình sau khi recode)

×