Bảng đơn giá bồi thường cây trồng
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh lâm đồng
(Kèm theo Quyết định số: 57/2009/QĐ-UBND
ngày 16/6/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
I
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
12.1
12.2
13
14
Loại hoa màu và cây trồng
Cây hàng năm:
Lúa 2 vụ - 3 vụ:
- Lúa thường
- Lúa đặc sản
- Lúa cao sản
Lúa 1 vụ
Lúa nương, rẫy
- Bắp, bo bo
- Bắp nếp
Khoai mì
Khoai lang:
- Khoai lang thường
- Khoai lang Nhật
Khoai môn
Củ dong riềng
Lá dong
Đậu đen, đậu xanh
Đậu phụng, đậu tương
Mía:
+ Mía đường:
- Dới 6 tháng
- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
+ Mía khơng ép đường:
- Dưới 6 tháng
- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
Su su, đậu ngự (kể cả giàn)
Rau các loại:
- Sú
- Súp lơ trắng
- Súp lơ xanh
- Đậu hoà lan
- Khoai tây
- Cà rốt
- Cải thảo
- Củ dền
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
4.000
6.000
5.000
4.000
3.000
4.000
7.000
3.000
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
4.000
10.000
7.000
6.000
7.000
10.000
10.000
đ/m2
đ/m2
5.000
8.000
đ/m2
đ/m2
đ/m2
6.000
10.000
15.000
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
15.000
16.000
11.000
15.000
16.000
13.000
12.000
8.000
1
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
15
16
17
18
19
20
Loại hoa màu và cây trồng
- Xà lách xoong
- Xà lách, cơ rơn
- Bó xơi
- Paro
- Cây Atisô:
* Mới trồng
* Trên 6 tháng
- Cải các loại, tần ơ
- Hành tây
- Hành, ngị, rau thơm
- Cây kim châm
- Cần tây
- Ớt cay
- Ớt ngọt
- Ớt ngọt trồng trong nhà kính
- Cà pháo, cà tím và các loại cà khác
- Su hào
- Bí thường
- Bí ngơ Nhật
- Rau má
- Cà chua, dưa leo, đậu leo (đậu cove).
đậu Nhật. đậu đũa (cả giàn)
Dưa tây:
- Mới trồng
- Trên 6 tháng
Sả
Dâu tây:
- Trồng ngồi nhà kính
- Trồng trong nhà kính
Cây Mâm xôi (Phúc Bồn tử)
Môn, bạc hà
Các loại bông, hoa:
- Hoa trồng trong nhà lới,nhà kính:
- Hoa hồng ghép
- Huệ nhung
- Hoa cúc
- Hoa cẩm chớng
- Hoa ngàn sao
- Hoa lay ơn
- Hoa lys
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
11.000
15.000
12.000
20.000
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
24.000
35.000
8.000
16.000
10.000
14.000
18.000
10.000
15.000
30.000
7.000
7.000
6.000
8.000
7.000
đ/bụi
đ/bụi
đ/m2
24.000
50.000
8.000
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
25.000
50.000
170.000
7.000
đ/m2
đ/cây
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
85.000
5.000
39.000
45.000
55.000
50.000
75.000
12.000
2
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
Loại hoa màu và cây trồng
1.2
- Hoa xesra
- Hoa arum ngoại
- Hoa trồng ngoài nhà lới. nhà kính:
- Hoa hồng ghép
* Trồng riêng lẻ trong bồn, chậu
* Trồng tập trung thành rò, luống
- Huệ nhung
- Hoa cúc
- Hoa cúc nội
- Hoa cẩm chớng
- Hoa ngàn sao
- Hoa lay ơn
- Hoa lay ơn nội
- Hoa lys
- Hoa lys nội
- Hoa xesra nội
- Hoa xesra
- Hoa arum ngoại
- Hoa arum nội
Cây lâu năm
Cà phê
+ Cà phê vối (Robusta)(mật độ 1.100
cây/ha)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
+ Cà phê Catimo (mật độ 5.000
cây/ha)
1.3
- Năm 1
- Năm 2
- Năm thứ 3 trở đi
+ Cà phê chè các lọai (mật độ
2.800cây/ha)
II
1
1.1
1.4
- Năm 1
- Năm 2
- Năm thứ 3 trở đi
+ Cà phê mít ( Chari) (mật độ 830
cây/ha)
- Năm 1
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
0,50
1,20
1,40
>1,80
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/m2
đ/m2
40.000
45.000
đ/cây
đ/m2
đ/cây
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
đ/m2
7.000
65.000
4.000
30.000
15.000
35.000
45.000
40.000
30.000
60.000
25.000
15.000
30.000
35.000
20.000
0,50
1,00
1,50
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
40.000
60.000
90.000
150.000
0,50
1,20
đ/cây
đ/cây
đ/cây
20.000
30.000
45.000
0,50
1,20
đ/cây
đ/cây
đ/cây
20.000
30.000
45.000
đ/cây
25.000
3
Đường
kính tán
(m)
0,4
-0,5
1,00
1,50
0,4
-0,5
1,00
1,50
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
2
2.1
2.2
2.3
3
3.1
3.2
3.3
4
4.1
4.2
Loại hoa màu và cây trồng
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm thứ 5 trở đi
Cây Chè:
+ Chè cành (mật độ 9.000 cây/ha)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
+ Chè cành chất lượng cao (mật độ
15.000 cây/ha)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
+ Chè hạt (mật độ 12.000 cây/ha)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
Cây Dâu:
+ Cây Dâu thường (mật độ 32.000
cây/ha)
- Năm 1
- Năm 2 trở đi
+ Cây Dâu lai (mật độ 22.000 cây/ha)
- Năm 1
- Năm 2 trở đi
+ Cây Dâu tằm ăn trái
- Năm 1 đến năm 2
- Năm 3 đến năm thứ 5
- Năm 6 đến năm thứ 8
- Năm thứ 9 trở đi
Cây Tiêu:
+ Trụ cây sống
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
+ Trụ gỗ
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
40.000
70.000
100.000
150.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
6.000
7.000
10.000
13.000
>0,40
>0,60
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
6.000
8.000
11.000
15.000
>0,40
>0,60
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
2.500
4.000
6.000
8.000
đ/m2
đ/m2
5.000
7.000
đ/m2
đ/m2
7.000
9.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
6.000
25.000
70.000
120.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
40.000
95.000
135.000
190.000
Đường
kính tán
(m)
>0,40
>0,60
1,00
1,50
2,50
3,00
4
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
4.3
5
6
6.1
6.2
Loại hoa màu và cây trồng
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
+ Trụ beton 20 x 20cm
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
+ Trụ xây gạch Φ 50 - 80cm
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
Thanh long:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4 trở đi
Cây Sầu riêng:
+ Cây sầu riêng hạt:
* Thời kỳ XDCB: - Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm 7
- Năm 8
- Năm 9
- Năm 10
- Năm 11 trở di
+ Cây Sầu riêng ghép các lọai
* Thời kỳ XDCB: - Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm 7
- Năm thứ 8 trở đi
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
1,00
1,50
2,50
3,00
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
70.000
110.000
160.000
200.000
1,00
1,50
2,50
3,00
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
110.000
140.000
180.000
220.000
1,00
1,50
2,50
3,00
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
160.000
210.000
260.000
320.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
10.000
30.000
60.000
90.000
1,5
3
6
12
15
19
23
26
30
34
37
1,00
2,00
3,00
3,50
4,00
6,00
7,00
7,00
8,00
8,00
>8,00
0,80
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
5,00
5,00
6,00
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
80.000
125.000
180.000
240.000
370.000
500.000
650.000
900.000
1.100.000
1.300.000
1.600.000
2
3
15
20
22
25
28
30
1,50
2,50
3,50
3,80
4,00
6,00
7,00
7,00
1,00
2,00
2,50
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
100.000
150.000
300.000
540.000
700.000
1.100.000
1.500.000
2.000.000
5
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
6.3
7
7.1
7.2
8
8.1
8.2
Loại hoa màu và cây trồng
+ Cây Sầu riêng Dona
* Thời kỳ XDCB: - Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm 7
- Năm thứ 8 trở đi
Cây Chôm chôm:
+ Chôm chôm thường
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm 7
- Năm 8
- Năm 9
- Năm 10
- Năm 11 trở đi
+ Chôm chôm (Thái lan)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3 - 4
- Năm 5 trở đi
Cây Điều:
+ Cây Điều hạt (mật độ 400 cây/ha)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5 - 7
- Năm 8 trở đi
+ Cây Điều ghép (mật độ 200 cây/ha)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
2
5
8
12
18
22
25
30
1,50
2,50
3,50
3,80
4,00
6,00
7,00
7,00
1,00
2,00
2,50
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
140.000
210.000
300.000
800.000
1.300.000
1.800.000
2.400.000
2.900.000
2
4
5
7
8
10
12
18
20
22
24
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
4,50
4,00
>4,00
1,00
2,00
3,00
3,50
4,00
5,00
5,00
5,50
6,00
6,00
6,00
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
50.000
70.000
100.000
135.000
200.000
260.000
300.000
400.000
460.000
500.000
550.000
2
3
4
1,00
1,30
1,50
0,70
0,90
1,00
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
80.000
170.000
600.000
700.000
2
5
8
12
18
>22
1,00
1,50
2,50
3,00
4,00
>6
0,80
1,20
2,00
3,00
3,50
>4
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
10.000
25.000
40.000
60.000
80.000
120.000
2
5
8
10
12
0,80
1,20
1,50
1,80
2,20
0,80
1,20
2,00
2,50
3,00
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
40.000
55.000
75.000
100.000
110.000
6
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
9
9.1
9.2
10
10.1
10.2
Loại hoa màu và cây trồng
- Năm 6
- Năm 7
- Năm 8
- Năm 9
- Năm 10
- Năm 11 trở đi
Cây Mít
+ Mít tố nữ
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm 7
- Năm 8
- Năm 9
- Năm 10
- Năm 11 trở đi
+ Mít thường
- Năm 1
- Năm 2 - 3
- Năm 4 - 6
- Năm thứ 7 trở đi
Cây Xoài:
+ Cây Xoài ghép (giống ngoại)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm thứ 7 trở đi
+ Cây Xoài (loại khác)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm thứ 7 trở đi
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
15
18
21
23
>25
>25
2,60
3,20
3,60
4,00
4,50
>4,5
3,50
4,50
6,00
7,00
>8,00
>9
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
140.000
180.000
210.000
240.000
300.000
350.000
10
12
13
15
20
22
25
>25
2,50
4,00
4,20
4,50
5,00
5,50
6,00
6,00
2,50
4,00
4,50
5,00
5,30
5,80
6,00
6,00
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
45.000
80.000
100.000
170.000
240.000
360.000
400.000
450.000
480.000
550.000
650.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
50.000
90.000
250.000
350.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
70.000
100.000
160.000
220.000
300.000
400.000
550.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
45.000
70.000
100.000
130.000
180.000
280.000
350.000
7
1,5
3
15
19
23
26
>26
1,00
1,50
2,50
3,50
5,00
5,00
>5
0,80
1,50
2,00
3,00
3,50
4,00
>4,5
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
Loại hoa màu và cây trồng
Cây Dừa:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5 - 10
- Năm thứ 11 trở đi
Cây Bơ:
12
12.1 + Cây Bơ thường
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm 7
- Năm 8 đến năm 9
- Năm thứ 10 trở đi
12.2 + Cây Bơ ghép
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm 7
- Năm 8- năm 9
- Năm thứ 10 trở đi
Cây Vú sữa. Sabochê. Lêkima
13
- Năm 1
- Năm 2 -3
- Năm 4- 6
- Năm thứ 7 trở đi
Cây Mơ:
14
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm thứ 5 trở đi
Cây Me:
15
- Năm 1
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
3
12
15
19
23
>26
1,50
2,50
3,00
4,00
5,00
6,00
2
12
15
19
23
26
>26
1,50
2,50
3,00
4,00
5,00
6,00
7,00
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
40.000
60.000
80.000
110.000
160.000
200.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
40.000
50.000
70.000
95.000
140.000
250.000
350.000
450.000
550.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
40.000
50.000
60.000
75.000
110.000
230.000
310.000
570.000
900.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
30.000
70.000
200.000
300.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
25.000
50.000
70.000
95.000
120.000
đ/cây
30.000
8
11
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
16
17
18
19
19.1
19.2
Loại hoa màu và cây trồng
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm thứ 5 trở đi
Cây Đào má hồng:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm thứ 5 trở đi
Cây Hồng ăn trái:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6 - 8
- Năm 8 - 10
- Năm 11 - 19
- Năm thứ 20 trở đi
Bởi:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5 trở đi
Cam. Quýt:
+ Cam. Quýt ghép (giống ngoại)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3 - 4
- Năm thứ 5
- Năm thứ 6
- Năm thứ 7 trở đi
+ Cam. Quýt (loại khác)
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3 - 4
- Năm thứ 5
- Năm thứ 6
- Năm thứ 7 trở đi
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
55.000
90.000
110.000
150.000
1
2.5
5
10
>10
1,00
1,50
2,50
3,50
>3,5
0,80
1,50
2,50
3,50
>3,5
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
30.000
60.000
90.000
120.000
150.000
1
5
8
12
15
20
25
>25
1,00
1,50
2,50
3,00
3,50
4,50
5,50
6,00
0,80
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,50
5,50
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
36.000
60.000
90.000
144.000
240.000
400.000
600.000
960.000
720.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
60.000
90.000
120.000
140.000
180.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
30.000
45.000
120.000
140.000
180.000
200.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
25.000
45.000
90.000
110.000
150.000
170.000
9
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
20
21
22
23
24
25
26
Loại hoa màu và cây trồng
Chanh:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3- 4
- Năm 5 - 6
- Năm thứ 7 trở đi
Cóc. Mận:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3 - 4
- Năm thứ 5 trở đi
Cây Mận Tam hoa
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
Ca cao:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4
- Năm thứ 5
- Năm thứ 6
- Năm thứ 7
- Năm thứ 8
- Năm thứ 9
- Năm thứ 10
- Năm thứ 11 trở đi
Nhãn:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5 - 7
- Năm thứ 8 trở đi
Cây Cau:
- Năm 1
- Năm 2 - 5
- Cây đang thu hoạch
Cây ổi. Táo. Cari:
- Năm 1
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
25.000
30.000
70.000
100.000
150.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
30.000
70.000
100.000
150.000
30.000
45.000
100.000
200.000
2
5
8
12
14
16
18
20
>22
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
4,50
>5,00
0,80
1,20
1,50
2,00
3,50
4,00
4,50
5,00
>5,50
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
35.000
50.000
70.000
100.000
140.000
180.000
220.000
260.000
300.000
350.000
380.000
1.5
3
7
10
20
>25
1,00
1,50
2,00
2,50
3,50
>4,00
0,80
1,50
2,00
2,50
3,50
>4,00
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
35.000
45.000
65.000
100.000
280.000
500.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
30.000
80.000
150.000
đ/cây
30.000
10
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
27
28
29
30
31
32
Loại hoa màu và cây trồng
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
Chuối thời kỳ trổ:
- Mới trồng
- Cây đến tuổi trưởng thành (23cây/bụi)
- Cây đến tuổi trưởng thành (45cây/bụi)
- Trồng tập trung với diện tích lớn
Đu đủ:
- Mới trồng
- Cây đến tuổi trưởng thành
Mãng cầu:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm thứ 5 trở đi
Măng cụt:
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm 7
- Năm 8
- Năm 9
- Năm 10
- Năm 11
- Năm 12
- Năm thứ 13 trở đi
Bom. Lê:
- Năm 1
- Năm 2 - 3
- Năm 4 - 6
- Năm thứ 7 trở đi
Cây Nhót
- Năm 1
- Năm 2
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
đ/cây
đ/cây
45.000
70.000
100.000
đ/cây
6.000
đ/bụi
40.000
đ/bụi
đ/m2
60.000
4.000
đ/cây
đ/cây
10.000
50.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
30.000
45.000
70.000
110.000
150.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
60.000
95.000
130.000
170.000
240.000
280.000
400.000
680.000
900.000
1.100.000
1.300.000
1.600.000
1.900.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
10.000
14.000
45.000
60.000
đ/cây
đ/cây
15.000
50.000
11
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
33
34
35
36
37
37.1
37.2
38
39
39.1
Loại hoa màu và cây trồng
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
Cây Chùm ruột
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
Cây Sơ Ri
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm thứ 5 -7
- Năm thứ 8 trở đi
Cây Khế
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
Cây Vải
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm thứ 5 - 7
- Năm thứ 8 trở đi
Dứa (thơm):
+ Dứa Cayen (mật độ 38.000 cây/ha)
- Dới 6 tháng
- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
+ Loại Dứa khác (mật độ 26.000
cây/ha)
- Dới 6 tháng
- Trên 6 tháng và sắp thu hoạch
Mác mác (kể cả giàn):
- Mới trồng
- Trên 6 tháng
Cây trồng phân tán:
+ Trứng cá
- Đường kính: < 5 cm
- Đường kính: từ 5 đến < 10 cm
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
đ/cây
80.000
120.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
15.000
30.000
60.000
90.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
25.000
38.000
53.000
75.000
225.000
450.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
30.000
40.000
65.000
100.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
25.000
40.000
55.000
75.000
225.000
450.000
đ/m2
đ/m2
10.000
20.000
đ/m2
đ/m2
7.000
12.000
đ/m2
đ/m2
13.000
16.000
đ/cây
đ/cây
7.000
15.000
12
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
39.2
39.3
39.4
39.5
39.6
39.7
39.8
Loại hoa màu và cây trồng
- Đường kính: từ 10 đến < 15 cm
- Đường kính: từ 15 đến < 20 cm
- Đường kính: > = 20 cm
+ Bạch đàn:
- Đường kính: < 5 cm
- Đường kính: từ 5 đến < 10 cm
- Đường kính: từ 10 đến < 15 cm
- Đường kính: từ 15 đến < 20 cm
- Đường kính: > = 20 cm
+ Quế
- Mới trồng
- Năm 2 - 5
- Năm thứ 6 trở đi
+ Cây Tre. Lồ ô:
- Cây non chưa sử dụng được
- Cây lớn sử dụng được
+ Cây Tre mạnh tông
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm thứ 4 trở đi
+ Cây Huỷnh
- Mới trồng
- Năm 1
- Năm 2
- Trồng. N/dưỡng. B/vệ đến 5 năm
- Trồng. N/dưỡng. B/vệ từ 6 - 10 năm
- Trồng. N/dưỡng. B/vệ từ 11 - 15
năm
- Trồng. N/dưỡng. B/vệ từ 16 - 20
năm
+ Cây Phượng. cây Bàng
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6 - 10 năm
- Năm 11 - 15 năm
- Từ năm thứ 16 trở đi
+ Cây Thơng
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
đ/cây
đ/cây
30.000
50.000
75.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
10.000
20.000
30.000
60.000
90.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
15.000
40.000
150.000
đ/cây
đ/cây
6.000
18.000
đ/bụi
đ/bụi
đ/bụi
đ/bụi
40.000
70.000
90.000
150.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
10.000
15.000
20.000
45.000
60.000
đ/cây
70.000
đ/cây
100.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
8.000
15.000
25.000
35.000
45.000
60.000
80.000
140.000
13
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
Loại hoa màu và cây trồng
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
- Mới trồng
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6 - 10 năm
- Năm 11 - 15 năm
- Từ năm thứ 16 trở đi
39.9 + Cây Sao
- Mới trồng
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6 - 10 năm
- Năm 11 - 15 năm
- Từ năm thứ 16 trở đi
39.1 + Cây Muồng đen (mật độ trồng 1000
cây/ha)
0
- Cây có chiều cao >1.5-2 m, đường kính gốc 2 - 3.5cm
- Cây có chiều cao > 2-3 m, đường kính gốc 3.5cm - 5cm
- Cây có chiều cao > 3-4 m, đường kính gốc 5 cm - 7 cm
- Cây có chiều cao > 4-6 m, đường kính gốc 7cm - 15cm
- Cây có chiều cao > 6-8 m, đường kính gốc 15cm - 30cm
- Cây có chiều cao>8-10m, đường kính gốc 30 cm - 35cm
39.11 + Keo tai tượng
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Từ năm thứ 6 trở đi
39.12 Cây huỳnh đàn (sa)
- Mới trồng
- Năm 1-2
- Năm 3-4
- Năm 5-6
- Trồng. ni dưỡng. bảo vệ từ 7-10
năm
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
2.000
4.000
6.000
8.000
10.000
20.000
40.000
80.000
135.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
5.000
9.000
15.000
25.000
30.000
35.000
50.000
90.000
180.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
50.000
70.000
85.000
100.000
150.000
300.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
5.000
8.000
10.000
12.000
35.000
60.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
50.000
90.000
150.000
250.000
đ/cây
550.000
14
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
39.13
39.14
39.15
39.16
39.17
Loại hoa màu và cây trồng
- Trồng. ni dưỡng. bảo vệ trên10
năm
Cây gió trầm
- Mới trồng
- Năm 1-2
- Năm 3-4
- Năm 5
- Từ năm thứ 6 trở đi
Cây Cẩm lai
- Mới trồng
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm thứ 6 - 10 năm
- Năm thứ 11-15 năm
- Từ năm thứ 16 trở đi
Cây Bời lời
- Mới trồng
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- năm 4
- Năm 5
- Năm thứ 6 - 10 năm
- Năm thứ 11-15 năm
- Từ năm thứ 16 trở đi
Cây Xà cừ
- Mới trồng
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- năm 4
- Năm 5
- Năm thứ 6 - 10 năm
- Năm thứ 11-15 năm
- Từ năm thứ 16 trở đi
Cây Bồ kết
- Mới trồng
- Năm 1
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
800.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
25.000
70.000
150.000
180.000
350.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
4.000
6.000
8.000
10.000
20.000
35.000
50.000
80.000
150.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
10.000
20.000
30.000
35.000
45.000
60.000
75.000
130.000
200.000
đ/cây
đ/cây
4.500
8.000
7.000
12.000
21.000
31.000
39.000
48.000
58.000
117.000
175.000
15
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
Loại hoa màu và cây trồng
- Năm 2
- Năm 3
- năm 4
- Năm 5
- Năm thứ 6 - 10 năm
- Năm thứ 11-15 năm
- Từ năm thứ 16 trở đi
39.18 Cây Xoan
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm thứ 6 - 10 năm
- Năm thứ 11-15 năm
- Từ năm thứ 16 trở đi
39.19 Cây cao su
- Năm 1
- Năm 2
- Năm 3
- Năm 4
- Năm 5
- Năm 6
- Năm 7
- Năm 8
- Năm 9
- Năm 10
- Năm 11 trở đi
Các loại cây khác:
40
- Cỏ voi. cỏ sữa
- Gừng. Nghệ
- Vông trụ rào
III
1
Đường
kính gốc
(cm)
2
5
8
10
12
15
17
>20
- Hàng rào dâm bụt
Cây cảnh và hoa cảnh
+ Loại trồng trong chậu (Tính cơng di
chuyển: áp dụng cho các lọai chậu cây
cảnh trồng đơn lẻ dới 100 chậu/hộ)
- Chậu có đường kính miệng: <10cm
- Chậu có đường kính miệng: từ 10cm -< 20cm
- Chậu có đường kính miệng: từ 20 -<30cm
Chiề
u cao
(m)
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
4,00
>4,00
Đường
kính tán
(m)
0,80
1,00
1,50
2,00
2,50
3,00
3,50
>3,50
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
14.000
20.000
25.000
35.000
40.000
75.000
150.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
10.000
15.000
25.000
30.000
45.000
70.000
90.000
140.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
25.000
45.000
70.000
90.000
140.000
220.000
350.000
500.000
1.000.000
1.200.000
1.500.000
đ/m2
đ/m2
đ/cây
đ/mét
dài
7.000
11.000
5.000
đ/chậu
đ/chậu
đ/chậu
2.000
10.000
26.000
7.000
16
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
2
2.1
2.2
Loại hoa màu và cây trồng
Đường
kính gốc
(cm)
- Chậu có đường kính miệng: từ 30 -<45cm
- Chậu có đường kính miệng: từ 45 -<60cm
- Chậu có đường kính miệng: từ 60 -<80cm
- Chậu có đường kính miệng: từ 80cm trở lên
+ Loại không trồng trong chậu (trồng ngoài vờn)
Tùng búp, Tùng xoắn, Tùng pơ mu. cây Hoa sú.
Liễu rủ. Mimosa. Thông 3 lá cảnh mai anh đào.
Phượng tím. Đào nhật tân. Bơng trang cảnh, cây
Trinh nữ, Ngọc lan
- Năm 1- 4
- Năm 5 - 10
- Năm 11- 15
- Trên 15 năm
Thiên trúc, Thần tài, Trường sinh. Huyết dụ. Lài 2
màu, Dứa gai, Xương rồng. Ngũ sắc vàng
- Năm 1-4
- Năm 5-10
- Năm 11-15
- Trên 15 năm
2.3
2.4
2.5
2.6
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/chậu
đ/chậu
đ/chậu
đ/chậu
45.000
65.000
90.000
130.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
20.000
60.000
140.000
200.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
10.000
30.000
50.000
70.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
20.000
40.000
70.000
140.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
10.000
20.000
40.000
60.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
30.000
50.000
60.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
20.000
60.000
80.000
Trạng ngun, Bơng giấy, Si cảnh, Đa cảnh, Đa
sâm banh, ngũ gia bì, Mai vàng cảnh, Trà my, Đậu
quyên, Khế cảnh, Đinh lăng, Bàng lá xanh, Lựu
cảnh, Sa kê, Bồ đề cảnh
- Năm 1-4
- Năm 5-10
- Năm 11-15
- Trên 15 năm
Hoa Hồng tường vi, cây Lá đỏ
- Năm 1-4
- Năm 5-10
- Năm 11-15
- Trên 15 năm
Cây Móng cọp
- Đến 10 tháng
- Từ 11-20 tháng
- Trên 20 tháng
Cau cảnh, Dừa cảnh
- Năm 1-5
- Năm 6-10
- Năm 11-15
17
Thông số kỹ thuật cơ bản
Số
TT
2.7
2.8
2.9
2.10
Loại hoa màu và cây trồng
- Trên 15 năm
Cây Dâm bụt ghép
- Năm 1-4
- Năm 5-10
- Năm 11-15
- Trên 15 năm
Cây Cùm rụm (bình quân 18 cây/m
dài)
Tre cảnh, Trúc cảnh
- Năm 1-4
- Năm 5-10
- Năm 11-15
- Trên 15 năm
Hồng mơn
Đường
kính gốc
(cm)
Chiề
u cao
(m)
Đường
kính tán
(m)
Đơn vị
tính
Đơn giá
bồi
thường
đ/cây
120.000
đ/cây
đ/cây
đ/cây
đ/cây
20.000
40.000
80.000
120.000
md
40.000
đ/bụi
đ/bụi
đ/bụi
đ/bụi
đ/m2
20.000
40.000
60.000
80.000
40.000
Ghi chú
- Việc xác định năm tuổi đối với các loại cây cảnh và hoa cảnh khơng trồng
trong chậu (trồng ngồi vườn) nêu trên khơng nhất thiết phải chính xác về năm tuổi.
Khi kiểm kê đánh giá hiện trạng, căn cứ vào những thơng số kỹ thuật cơ bản như:
đường kính gốc, đường kính tán, chiều cao của cây.... để xếp vào những năm trồng
phù hợp với chi phí khi di chuyển. trồng lại theo mức giá trên đây.
- Đối với các trường hợp di chuyển các loại cây trồng trong chậu có số lượng
từ 100 chậu trở lên trong một hộ thì tùy theo tình hình thực tế và khoảng cách di
chuyển từ nơi giải toả đến nơi tái định cư, tái định canh để tính tốn chi phí di dời
nhưng tối đa không vượt quá mức bồi thường đã được quy định tại Mục III.1 trên
đây./-
18