Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Tự Học EXCEL TẬP 1 Giúp Bạn Cải Thiện EXCEL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (871.67 KB, 11 trang )

CHƯƠNG 1. KHÓA HỌC EXCEL
1.1. NHẬP DỮ LIỆU TEXT, DATE, NUMBER
1.1.1. Định dạng Text, Number, Date

HÌNH. 1.1. cơ sở dữ liệu
Số 1 ( mục ngày sinh ): chúng ta chú ý để biết máy tính chúng ta Đang định dạng
Tháng before hay Ngày Before thì nếu nó đúng thì hàm sẻ dịch về bên phải
Số 2 ( mục Số lượng) : cũng như mục ngày tháng nếu chúng ta Nhập . hay , nếu nó
đúng nó sẻ dịch về bên phải
Số 3 ( mục Tỷ lệ Hoa Hồng) : Chúng ta cần dùng định dạng Home- Number –
percentage ( tỉ lệ phần trăm – chỉnh số sau là lấy 0) . Ngoài ra để mở mục
Number ( Ctrl+1)
Sau những bước Chỉnh sửa quá trình nhập nội dung xong. Nếu chúng ta muốn nó đẹp nữa
chúng ta cần phải tác động vào Định Dạng Của Từng Text, Number, Date
 Date: chúng ta chỉnh định dạng của chúng dd/mm/yy. Để chỉnh chúng bằng cách
theo như sau . Để chọn Hàng 1- hàng cuối cùng có chữ ( tích vào ơ đầu- Ctrl+
shift+dấu xuống)

HÌNH. 1.2. CÁCH CHỈNH ĐỊNH DẠNG


 Hàm về tiền : chúng ta phải tác động vào hàm kế toán ( acccounting) để số về
định dạng đúng

HÌNH. 1.3. Định dạng Số tiền
1.2. CÁC HÀM XỬ LÝ SỐ LIỆU TEXT, NUMBER
1.2.1. Hàm Tách Kí tự
Hàm left: Khi đánh ra ( text, number )
 Text: ô chưa nội dụng text chúng ta muốn tách ra nằm ở vùng trái sang phải
 Number: số kí tự ta muốn lấy


HÌNH. 1.4. sử dụng hàm left
Hàm Right: Khi đánh ra ( text, number )
 Text : ô chứa nối dụng text chúng ta muốn tách ra nằm ở vùng phải
Giải thích : Hàm yêu cầu lấy lớp nghĩa là lớp E1 vậy chúng ta dùng hàm right để lấy các
Text nằm bên phải qua trái mà chúng ta lấy 2 kí tự. Thực hành được làm Hình 1.4
 Number: só kí tự ta muốn lấy

HÌNH. 1.5. sử dụng hàm right


Hàm Mid: Khi đánh ra (Text, Start number, nunberchart)
 Text: ô cần Tách
 Start number : số vị trí mà kí tự ta muốn lấy – Vd số 5 nằm ở vị trí thứ 3
vậy đánh vào Start number: vị trí số 3
 Numberchart: từ vị trí số 3 đó ta lấy mấy giá trí – Vd ta lấy 2 giá trí thì
nhập số 2

HÌNH. 1.6. Hàm Mid ( hàm lấy kí tự giữa)
1.2.2. Hàm Ghép Kí Tự
Hàm Concatenate: ( text 1, text 2): nghĩa các ô muốn ghép ( nhập ) lại Vd 1 và 2
đang đửng cô độc thì ta dùng hàm để 1+2 thành 12
Ngồi ra : “ “ ở giữa dấu ngoặc kép là dấu Space khi ta muốn ghép hàm lại xem xét coi ở
hai hàm có khoảng trống ko nếu ko có thì chúng ta dùng nó để Font chữ đẹp khơng bị
dính liền

HÌNH. 1.7. Hàm CONCATENATE
1.2.3. Hàm Thay Đổi Định Dạng của Text ( viết hoa)
Hàm Upper: VIẾT HOA toàn bộ chữ cái
Hàm Proper : Viết Hoa chữ cái đầu
Hàm Lower : viết thương tất cả các chữ

1.2.4. Hàm Trim Xóa ( Autocad Nghĩa là hàm cắt )
Trim: nó sẻ tự xóa hết khoảng space rồi để đúng 1 space cho Font chữ đẹp


HÌNH. 1.8. Hàm Trim Xóa Khoảng Trống

1.2.5. Hàm đếm kí tự , xóa khoảng trắng
Hàm LEN : là cái ơ bạn muốn đếm số kí tự trong ơ đó

HÌNH. 1.9. sử dụng hàm LEN
1.2.6. Hàm Date
Now(): Hàm khơng có tham số nghĩa là – hàm này nó sẻ lấy dd/mm/yy là của
hiện tại của bạn vậy mai bạn mở lên ngày sẻ thay đổi còn tháng cũng sẻ thay đổi
nếu đủ 1 tháng

HÌNH. 1.10. sử dụng NOW

Today(): Cũng là hàm khơng có tham số nghĩa là : nó sẻ lấy ngày hơm nay nghĩa
là mai bạn mở file lên nó sẻ là 1 ngày khác

HÌNH. 1.11. sử dụng Today khác now không lấy giờ và giây
Lưu ý : Trong Date Chúng ta cũng có thể dùng phép cộng , Trừ…
Bài tập:
a) Chúng ta sẻ tính tuổi cho các nhân viên


HÌNH. 1.12. sử dụng Today khác now khơng lấy giờ và giây
Giải thích hàm : Year(today()) today là ngày hơm nay năm hơm nay nó sẻ lấy năm của
ngày hơm nay năm hôm nay. Hàm này là 1 hàm liên tục sẻ thay đổi theo từng năm khi
bạn gắn today(). Vậy muốn tính tuổi ta Year(today)- Year( số năm sinh của mình) –

Chỉnh font về number

HÌNH. 1.13. sử dụng Year(today())- Year( năm sinh)
b) Tính số ngày Bạn làm Việc : dùm hàm Trừ và Cộng Của Date
c) Tính số ngày Làm Việc Khơng Tính Thứ 7 Và Chủ Nhật:

HÌNH. 1.14. Sử dụng Thanh cơng cụ Formulars
Để Tính Số ngày làm Việc Khơng Tính Thứ 7 Và Chủ Nhật: dung hàm networkday hàm
này loại trừ thứ 7 và chủ nhật.

HÌNH. 1.15. Cách Nhập hàm NETWORKDAY


Networkday : Start_date: ngày bắt đầu làm việc, End_Date : ngày hồn thành cơng
việc, Holiday: Chưa Tim hiểu Chưa biết
1.3. CÁC HÀM TÍNH TỐN THƠNG DỤNG
Tên Hàm

Bên Trong Hàm

Chức Năng Của Hàm

1. COUNT

(value1, Value2,…)

-

là hàm đếm Text


2. COUNTA

(value1, Value2,..)

-

Hàm đếm number, text

3. COUNTBLANK

(range) – ô bạn muốn
kiểm tra

-

Hàm đếm luôn numbet, text,
space.

Số 1 : hàm đếm Text chúng ta sử dụng vào bài tập tính số ngày cơng( count)

HÌNH. 1.16. thực hành lệnh COUNT
Số 3: Hàm thực hành bài tập đếm số ngày nghỉ ( đếm các khoảng trống Space)

HÌNH. 1.17. thực hành lệnh COUNTBLANK Đếm khoảng trống


HÌNH. 1.18. số liệu kết quả khi sử dụng hai hàm COUNT & COUNTBLANK
Tên Hàm
4. Hàm Rank


Bên Trong Hàm
(number, ref,order)

Chức Năng Của Hàm
-

Chức năng xếp
hạng của Số liệu

-

Hàm này xếp
hạng trung bình

+ Number: con số
chúng ta chọn để xếp
hạng
+ref: là vùng dữ liệu
chung chứa số Number
mà ta muốn xem xét
hạng
+order:
0: là giá trị nào lớn
nhất nó xem xếp hạng
thứ 1
1: là giá trị nào bé
nhất nó xem là số 1
5. Hàm RANK .AVG

(number, ref,order)

+ Number: con số
chúng ta chọn để xếp
hạng
+ref: là vùng dữ liệu
chung chứa số Number
mà ta muốn xem xét
hạng
+order:
0: là giá trị nào lớn
nhất nó xem xếp hạng
thứ 1


1: là giá trị nào bé
nhất nó xem là số 1

6. RANK.EQ

(number, ref,order)
+ Number: con số
chúng ta chọn để xếp
hạng

-

Hàm nay hàm
thay thế RANK

+ref: là vùng dữ liệu
chung chứa số Number

mà ta muốn xem xét
hạng
+order:
0: là giá trị nào lớn
nhất nó xem xếp hạng
thứ 1
1: là giá trị nào bé
nhất nó xem là số 1
Số 4 : Dùng Hàm RANK để sếp hạng trong bảng đểm : nằm cột rank
 Number : số Điểm (Cột) của Nguyễn Văn Linh, ref: vùng dữ liệu (B23-B27)
chứa số điểm ta đang muốn xét xem nó đứng hạng mấy, 0 số thứ hạng xem là xếp
hạng nhất )

HÌNH. 1.19. thực hành lệnh COUNTBLANK Đếm khoảng trống


HÌNH. 1.20. thực hành lệnh RANK để đánh xếp hạng doanh số lớn nhất Dùng số 0

HÌNH. 1.21. thực hành lệnh RANK để đánh xếp hạng tác phong số lớn nhất Dùng số 1

Số 5 : Dùng Hàm RANK.AVG để tạo ra sếp hạng trung bình
Số 6 : Thay thế cho hàm Rank Từ bản office đời mới
Tên Hàm
7. Round

Bên Trong Hàm
(number, num_digits,…)
-number : số chúng ta
muốn làm tròn
- num_digits:

TH1: ta sẻ nhập số 1
nghĩa làm tròn sau dấu
thập phân ( dấu chấm) là
lấy 1 số
VD: 5.60- làm tròn 5.6

Chức Năng Của Hàm
-

là hàm tăng nhưng lưu ý
chúng ta ( nếu số đằng
sau giá trị ta muốn làm
tròn mà trên 5 làm tròn
lên, dưới 5 làm trong
xuống)


TH2: nếu chúng ta làm
trong sau dấu phẩy chúng
ta nhập là – giá trí
8. Roundup

(number, num_digits,…)

-

Tăng lên ln

-


Hàm đếm ln numbet,
text, space.

-number : số chúng ta
muốn làm tròn
- num_digits: lấy đằng
sau 1 số nhập số 1 nếu
lấy đằng sau 2 dấu phẩy
là số 2
9. Rounddown

(number, num_digits,…)
-number : số chúng ta
muốn làm tròn
- num_digits: lấy đằng
sau 1 số nhập số 1 nếu
lấy đằng sau 2 dấu phẩy
là số 2

Số 7: Thực hành Hàm Round ( number: nhập số cần làm tròn, num_digits: lấy giá trí sau
dấu chấm là 1 ( ví dụ sau dấu phẩy là số 5) và lúc này đồng thời số sau số 5 là số 4 thì
vẫn giữ nguyên số 5 nếu sau là số 5 làm trịn lên 6

HÌNH. 1.22. thực hành lệnh Round để làm tròn sau dấu chấm


HÌNH. 1.23. thực hành lệnh Round làm trong sau dấu phẩy thì dùng Dấu( – giá trị )




×