Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án tiếng việt 2 tuần 29: luyện từ và câu vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.61 KB, 4 trang )

Giáo án Tiếng việt lớp 2
MÔN: LUYỆN TỪ
Tiết: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TLCH ĐỂ LÀM GÌ?
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ về Cây cối.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt câu hỏi với cụm từ “Để làm gì?”
3. Thái độ: Ham thích mơn học.
II. Chuẩn bị
-

GV: Tranh vẽ một cây ăn quả. Giấy kẻ sẵn bảng để tìm từ theo nội dung bài 2.

-

HS: Vở.

III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
1. Khởi động (1’)

Hoạt động của Trò
-

Hát

-

2 HS thực hiện hỏi đáp theo

2. Bài cũ (3’) Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để
làm gì?


-

Kiểm tra 4 HS.

mẫu CH có từ “Để làm gì?”

-

Nhận xét, cho điểm từng HS.

-

2 HS làm bài 2, SGK trang
87.

3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
-

Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH Để làm
gì?

Phát triển các hoạt động (27’)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
-


Bài 1

- Bài tập yêu cầu chúng ta kể tên

-

Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

các bộ phận của một cây ăn quả. Trả

-

Treo tranh vẽ một cây ăn quả, yêu cầu HS
quan sát tranh để trả lời câu hỏi trên.

-

Chia lớp thành 8 nhóm, phát cho mỗi nhóm
1 tờ giấy rơki to, 2 bút dạ và u cầu thảo
luận nhóm để tìm từ tả các bộ phận của cây.

-

Yêu cầu các nhóm dán bảng từ của nhóm
mình lên bảng, cả lớp cùng kiểm tra từ bằng
cách đọc đồng thanh các từ tìm được.

lời: Cây ăn quả có các bộ phận: gốc
cây, ngọn cây, thân cây, cành cây,
rễ cây, hoa, quả, lá.

-

Hoạt động theo nhóm:

+ Nhóm 1: Các từ tả gốc cây: to,
sần sùi, cứng, ơm khơng xuể,…
+ Nhóm 2: Các từ tả ngọn cây:
cao, chót vót, mềm mại, thẳng
tắp, vươn cao, mập mạp, khoẻ
khoắn,…
+ Nhóm 3: Các từ tả thân cây:
to, thơ ráp, sần sùi, gai góc, bạc
phếch, khẳng khiu, cao vút,…
+ Nhóm 4: Các từ tả cành cây:
khẳng khiu, thẳng đuột, gai góc,
phân nhánh, qoắt queo, um tùm,
toả rộng, cong queo,…
+ Nhóm 5: Các từ tả rễ cây: cắm
sâu vào lòng đất, ẩn kĩ trong đất,
nổi lên mặt đất như rắn hổ mang,
kì dị, sần sùi, dài, uốn lượn,…
+ Nhóm 6: Tìm các từ tả hoa:
rực rỡ, thắm tươi, đỏ thắm, vàng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


rực, khoe sắc, ngát hương,…
+ Nhóm 7: Tìm các từ ngữ tả lá:
mềm mại, xanh mướt, xanh non,

cứng cáp, già úa, khơ,…
+ Nhóm 8: Tìm các từ tả quả:
chín mọng, to trịn, căng mịn,
dài duỗn, mọc thành chùm, chi
chít, đỏ ối, ngọt lịm, ngọt
ngào,…
-

Kiểm tra từ sau đó ghi từ vào
vở bài tập.

-

 Hoạt động 2: Thực hành.

1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.

-

Bài 3

-

Yêu cầu HS đọc đề bài.

-

Bạn gái đang làm gì?


-

Bạn trai đang làm gì?

-

Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành hỏi

-

đáp theo yêu cầu của bài, sau đó gọi một

Bức tranh 1:

cặp HS thực hành trước lớp.

-

Bạn gái đang tưới nước cho
cây.

-

Bạn trai đang bắt sâu cho
cây.
HS thực hành hỏi đáp.

Bạn gái tưới nước cho cây để
làm gì?
Bạn gái tưới nước cho cây để

cây khôn bị khô héo/ để cây
xanh tốt/ để cây mau lớn.
Bức tranh 2:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


-

Nhận xét và cho điểm HS.

Bạn trai bắt sâu cho cây để làm
gì?
Bạn trai bắt sâu cho cây để cây
khơng bị sâu, bệnh./ để bảo vệ

4. Củng cố – Dặn dò (3’)

cây khỏi sâu bệnh.

-

Nhận xét tiết học.

-

Dặn HS về nhà là bài tập và đặt câu với
cụm từ “để làm gì?”

-


Chuẩn bị: Từ ngữ về Bác Hồ.

Tham khảo chi tiết các bài soạn giáo án Tiếng Việt lớp 2 tại đây:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×