Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi học kì 2 lớp 12 môn toán năm 2018 2019 trường THPT chuyên lê quý đôn khánh hòa vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.14 KB, 10 trang )

TRƯỜNG THPT CHUN LÊ Q ĐƠN
TỔ TỐN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2018 - 2019
MƠN TỐN - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: ……………………...……………………….……… Số báo danh: ……………
Câu 1: Gọi F (x ) là một nguyên hàm của hàm số y = f (x ) =
Tính S = F (2022) + F (2016) .

1
. Biết rằng F (2020) = F (2015) = ln 6 .
x - 2018

B. S = ln 24
C. S = ln 36
D. S = ln 72
A. S = ln 48
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x và các đường thẳng y = 0 ;
x = 0 ; x = p bằng
A.1
B.2
C. p
D.2 p
Câu 3: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 3; y = 2 ; trục hoành và trục tung. Thể tích khối trịn

( )
xoay sinh bởi (H ) quay quanh trục hoành bằng

A. V = 18p



B. V = 12p

()

C. V = 24p

D. V = 36p

5

()

Câu 4: Biết rằng f 2 = 3 ; hàm số f ' x liên tục và

ị f ' (x )dx = 1 thì giá trị của f (5) là :
2

A. 2

B.3

C.4

D.5

2

()


Câu 5: Cho hàm số y = f x liên tục và

1

ò f (x )dx = 12 . Tính I = ị f (2x )dx
0

A.12

B.6
3

Câu 6: Biết

0

C. 24

10

D.18

10

ò f (x )dx = 6 và ị f (x )dx = 10 .Tính I = ò f (x )dx
0

A. 4

0


3

B. -4

C. 16

D. 6

1
?
x + 2x + 1
x +2
2x + 3
x
A. F (x ) =
B. F (x ) =
C. F (x ) = x +1
x +1
x +1
1
Câu 8: Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f (x ) =
?
2x + 7

()

Câu 7: Hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm số f x = -

2


()

1
7
ln x + + C
2
2

()

7
+C
2

()

B. F x =

()

D. F x = 2 ln x +

A. F x = ln 2x + 7 + C
C. F x = 2 ln 2x + 7 + C

()

D. F x = -


e

2e m + 1
. Hãy chọn kết quả đúng
ò
n
1
A. m + n = 6
B. m - n = 6
C. n - m = 6
D. m.n = 6
Câu 10: Cho hàm số y = f (x ) thoả f ' (x ) = 2 - 3 sin x và f (0) = 10 . Hãy chọn khẳng định đúng

Câu 9: Gọi m,n là các số nguyên thoả

()
C. f (x ) = 2x + 3 sin x + 7

A. f x = 2x - 3 cos x + 11

x 2 . ln xdx =

()
D. f (x ) = 2x - 3 sin x + 11

B. f x = 2x + 3 cos x + 7

x -1
x +1



2

Câu 11: Khi tính tích phân I =

ị 2x

x 2 - 1dx bằng cách đặt u = x 2 - 1 ta được tích phân nào bên dưới ?

1
3

A. I =

ò

3

udu

B. I = 2

3

ò

0

1
C. I = ò

2 0

udu

0

2

udu

D. I =

ò

udu

1

1

ò 5 dx
x

Câu 12: Kết quả của phép tính tích phân I =

bằng

0

A. I =


5
ln 5

B. I =

4
ln 5

C. I = 4 ln 5

D. I = 5 ln 5

ổ 1
1 ữử
ỗỗ
ũ çè x + 1 x + 2 ÷÷÷ødx được viết dưới dạng I = a ln b + ln c với
0
a,b,c là các số dương. Tính giá trị biểu thức S = ab + 6c .
A. S = 1
B. S = 4
C. S = 6
D. S = 3
1

Câu 13: Kết quả phép tính tích phân I =

2 3

Câu 14: Kết quả của phép tính tích phân I 



2

A.



B.

6

3
x x2  3

dx bằng



C.

4



D.

3



2

2

Câu 15: Kết quả của phép tính tích phân I   ( x 4  4 x3 )e x dx bằng
1

B. 16e2  1

A. e(16e  1)
Câu 16: Biết

C. e2  16e

D. 16e  e 2

3

3

1

1

 f ( x)dx  8 . Khi đó kết quả của phép tính tích phân I    2 f ( x)  3 dx bằng

A. 10
B. 13
C. 16
D. 9

Câu 17: Cho hàm số liên tục y = f x có đồ thị hàm số y = f ' x như hình bên cạnh. Biết rằng đồ thị hàm số

()

()

y = f ' (x ) cắt trục hoành tại các điểm có hồnh độ theo thứ tự là a,b,c. Hãy chọn khẳng định đúng

() () ()
C. f (c ) < f (a ) < f (b )

() () ()
D. f (a ) < f (c ) < f (b )

A. f a < f b < f c

B. f c < f b < f a

()

()

()

A. F 4 = 5

()

B. F 4 = 6


1

và F (1) = 5 . Tính F (4)
x
C. F (4) = 7
D. F (4) = 8

Câu 18: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x =

Câu 19: Cho các số phức z 1 = 3 + 2i và z 2 = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 2z 1 - 3z 2 .
B. z = -12 + 11i
A. z = -12 - 11i
Câu 20: Cho các số phức z 1 = a 1 + b1i và z 2 = a

2

C. z = -11 + 12i
D. z = -11 - 12i
+ b2i . Số phức z = z 1.z 2 là số thực thì


A. a1a2 + b1b2 = 0

B. a1a2 - b1b2 = 0

C. a1b2 - b1a2 = 0

D. a1b2 + b1a2 = 0

Câu 21: Cho các số phức z 1 = a - 3bi và z 2 = 2b + ai . Tìm a và b sao cho z 1 - z 2 = 6 - i


ìïa = -4
A. ï
í

ìïa = 4
B. ï
í

ì
ïa = 4
C. ï
í

A. z =

B. z =

C. z =

ïïb = 1


ì
ïa = -4
D. ï
í

ïïb = 1
ï

ï
b = -1
b = -1
ï
ï



Câu 22: Cho các số phức z 1 = 2 - 3i và z 2 = 3 + i . Tính mơđun của số phức z = z 1 + z 2
29

21

z
?
z +i

Câu 23: Số phức z nào thoả phương trình z =
B. z = 1 - i

A. z = 1 + i

C. z = -1 - i

ỉ12 5 ÷ư
- iữ
ỗố13 13 ữữứ

B. w =


A. z 1 + z 2 = 2 2

)

(

Câu 26: Cho các số thực x,y thoả x 3 - 5i - y 2 - i
A. S = 1

. Hãy chọn khẳng định đúng

B. S = -1

D. w là số thuần ảo

7 ; z 1 - z 2 = 5 . Tính z 1 + z 2

B. z 1 + z 2 = 17

(

D. z = -1 + i

C. w là số thực

5

Câu 25: Cho các số phức z 1; z 2 thoả z 1 = 2 ; z 2 =

C. z 1 + z 2 = 3 2


)

2

D. z 1 + z 2 = 19

= 4 - 2i . Tính giá trị biểu thức S = 2x - y .
C. S = -2

D. S = 2

Câu 27: Gọi z 1; z 2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 - 6z + 21 = 0 . Tính P =

1
1
+ .
z1 z 2

2
7
7
C. P =
D. P = 7
2
2
Câu 28: Cho số phức z thoả z - 1 + i = 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (3 + 4i ) z là

A. P = -


2
7

23

2019

Câu 24: Cho các số phức z = 4 - 3i và w = z . ỗỗ
A. w = 5

D. z =

41

B. P =

một đường trịn. Tìm toạ độ tâm I của đường trịn đó .
A. I 7; -1
B. I -7; -1

(

Câu

)

29:

(


Trong

mặt

phẳng

)

phức

(

)

( )

lượt



C. I -7;1

gọi A, B,C lần

D. I 7;1
các

điểm

biểu


diễn

số

phức

z 1 = 3 - i 14 ; z 2 = - 7 + i 10 và z 3 = - 3 + i 14 . Hãy chọn khẳng định đúng
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A .
C.Tam giác ABC là tam giác vuông tại B .
D. Tam giác ABC là tam giác vuông tại C .
Câu 30: Gọi z 1; z 2 ; z 3 là các nghiệm của phương trình z 3 + 1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức

P = z 12019 + z 22019 + z 32019 .
A. P = 3i
B. P = -3i

C. P = -3

D. P = 3


Câu 31: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai vec tơ a = (2;1; 3) và b = (3; -2;1) . Góc giữa các
 
vec tơ a và b bằng

A. 300
B. 450
C. 600

D. 1200
Câu 32: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A 6; 3; 4 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng

(

(

)

)

toạ độ yOz có bán kính R bằng
B. R = 3
C. R = 4
D. R = 5
A. R = 6
Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A 2; 3; 4 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục toạ độ

(

x 'Ox có bán kính R bằng

)


A. R = 2
B. R = 3
C. R = 4
D. R = 5
2

2
2
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu S : x + y + z - 2x + 4y = 0 và mặt

( )
phẳng (P ) : 3x - 2y + 5z - 2019 = 0 . Các tiếp diện với mặt cầu (S ) song song với mặt phẳng (P ) tiếp xúc
với (S ) tại hai điểm A và B . Phương trình đường thẳng AB là :

ìïx = 4 + 3t
ïï
A. AB : ï
íy = -4 - 2t
ïï
ïïz = 5 + 5t

ìïx = 3 + t
ïï
C. AB : ï
íy = -2 - 2t
ïï
ïïz = 5


ì
ï
x = 1+t
ï
ï
B. AB : ï
íy = -2 - 2t

ï
ï
z =0
ï
ï

ì
ï
x = -1 + 3t
ï
ï
ï
D. AB : íy = 2 - 2t
ï
ï
z = 5t
ï
ï

Câu 35: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A (1; -1; 3) ; B (2; -2;1) và C (-1;2;1) . Mặt

(

)

phẳng ABC có một vec tơ pháp tuyến là :


A. n = (8; 6;1)




(



)

B. n = -8; 6;1

(



)

C. n = 8; -6;1

cho đường thẳng D

Câu 36: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz

(

)

D. n = 8; 6; -1

có phương trình


x -1 y -2 z + 3
. Đường thẳng D đi qua điểm M nào bên dưới ?
=
=
2
4
-3
B. M (-5; 7; -12)
C. M (5; 4; -7 )
D. M (5; -4; 7 )
A. M (-5;11; -15)

 




Câu 37: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho vec tơ MO = 5 3i - j + 2 3 j - 2k - 3 k - 2i .
D:

(

Toạ độ điểm M là:
A. M 14;1; -7

(

)

(


) (

)

D. M (14; -1; -7 )
)
Câu 38: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M (2; -3;1) . Gọi N ; P ;Q lần lượt là hình chiếu
vng góc của M xuống các trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz . Phương trình mặt phẳng (NPQ ) là :
B. (NPQ ) : 3x - 2y + 6z + 6 = 0
A. (NPQ ) : 3x - 2y + 6z - 6 = 0
D. (NPQ ) : 2x - 3y + z - 6 = 0
C. (NPQ ) : 2x - 3y + z + 6 = 0
B. M -21; -1;7

)

) (

(

C. M 21; -1;7

Câu 39: Cho phương trình x 2  y 2  z 2  2mx  2(m  2) y  2m  24  0 (*). Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz , (*) là phương trình của một mặt cầu khi và chỉ khi m thoả :
 m  5
 m  2
B. 2  m  5.
C. 
.

D. 
.
A. 5  m  2.
m  2
m  5
Câu 40: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  z  6  0 và mặt phẳng
(Q) : x  y  2 z  4  0 . Phương trình giao tuyến  của hai mặt phẳng đã cho là
 x  6  5t

A.  :  y  2  3t .
z  t


x  1 t

B.  :  y  1  t .
 z  1  2t


 x  1  2t

C.  :  y  1  3t .
z  1 t


 x  6  5t

D.  :  y  2  3t .
 z  t



( )
I (2; -1;1) . Phương trình mặt cầu (S ) có tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P ) là :
A. (S ) : x + y + z - 4x + 2y - 2z + 2 = 0 .
B. (S ) : x + y + z - 4x + 2y - 2z - 2 = 0 .

Câu 41: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2x + y - 2z - 7 = 0 và điểm

2

2

2

2

2

2


( )

( )

C. S : x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 2y + 2z - 2 = 0 .

D. S : x 2 + y 2 + z 2 + 4x - 2y + 2z + 2 = 0 .




(



)

(

)

Câu 42: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các vec tơ AB = 3; -2; 5 và AC = 1; 4; -1 . Độ
dài trung tuyến AM của tam giác ABC là :
A. AM = 6

C. AM = 3 2

B. AM = 3

D. AM = 6 2

( )

Câu 43: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : x + 3y + 4z - 5 = 0 và điểm

A (2; -1; -3) . Phương trình mặt phẳng (Q ) đối xứng với mặt phẳng (P ) qua điểm A là:

( )
C. (Q ) : x + 3y + 4z + 23 = 0


( )
D. (Q ) : x + 3y + 4z - 23 = 0
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm
M (1; -4; -2) . Toạ độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm M lên mặt phẳng (P ) là :
A. H (2; -3; 3)
B. H (-1; -6; -12)
C. H (4; 0;2)
D. H (2;2;2)
Câu 45: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : (x - 2) + (y + 1) + (z - 3) = 9 và
A. Q : x + 3y + 4z - 31 = 0

B. Q : x + 3y + 4z + 31 = 0

2

đường thẳng D :

2

2

x -2 y +1 z -2
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa D tiếp xúc với mặt cầu (S ) ?
=
=
1
2
3

A.0


B.1

C.2

D. Vô số

( )

Câu 46: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng D1 :

(D ) : x -1 4 = y--23 = z--25 . Toạ độ giao điểm M
A. M (3; 5; 7 )
B. M (0; -1; -1)
2

x -1 y -2 z - 3

=
=
2
3
4

của hai đường thẳng đã cho là :

D. M (2; 3; 7 )
( )
Câu 47: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M (1; -2; 3) . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
C. M 5;1; 3


M cắt các trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz lần lượt tại các điểm A; B;C sao cho M là trực tâm tam giác ABC là:

(
)
C. (ABC ) : x + 2y - 3z - 12 = 0

A. ABC : x - 2y + 3z - 14 = 0

(
)
D. (ABC ) : x + 2y - 3z + 12 = 0
B. ABC : x - 2y + 3z + 14 = 0

Câu 48: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Biết rằng




AB = (1; 3; 4) ; AD = (-2; 3; 5) và AC ' = (1;1;1) . Tính thể tích khối hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' .

A. VABCD .A ' B ' C ' D ' = 12

B. VABCD .A ' B ' C ' D ' = 1

C. VABCD .A ' B ' C ' D ' = 3

D. VABCD .A ' B ' C ' D ' = 6

Câu 49: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ Oxyz phương trình của trục tung y ' Oy viết là :


ìïx = 0
ïï
A. ï
íy = t
ïï
ïïz = t


ì
ï
x =t
ï
ï
ï
B. íy = 0
ï
ï
z =t
ï
ï


ì
ï
x =0
ï
ï
ï
C. íy = t

ï
ï
z =0
ï
ï


ì
ï
x
ï
ï
ï
D. íy
ï
ï
z
ï
ï

Câu 50: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P )
trục hoành .
A. P : x - y + z - 1 = 0

( )
C. (P ) : y - 2z = 0

( )
D. (P ) : 2x - y - 2z = 0
B. P : y + 2z - 4 = 0


----- HẾT -----

=t
=t
=0

(

)

chứa điểm M 2;2;1 và


BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1: Gọi F (x ) là một nguyên hàm của hàm số y = f (x ) =
Tính S = F (2022) + F (2016) .

1
. Biết rằng F (2020) = F (2015) = ln 6 .
x - 2018

B. S = ln 24
C. S = ln 36
D. S = ln 72
A. S = ln 48
Câu 2: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = cos x và các đường thẳng y = 0 ;
x = 0 ; x = p bằng
A.1
B.2

C. p
D.2 p
Câu 3: Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường x = 3; y = 2 ; trục hồnh và trục tung. Thể tích khối trịn

( )
xoay sinh bởi (H ) quay quanh trục hoành bằng

A. V = 18p

B. V = 12p

()

C. V = 24p

D. V = 36p

5

()

Câu 4: Biết rằng f 2 = 3 ; hàm số f ' x liên tục và

ò f ' (x )dx = 1 thì giá trị của f (5) là :
2

A. 2

B.3


C.4

()

Câu 5: Cho hàm số y = f x liên tục và
A.12

1

0

0

ị f (x )dx = 12 . Tính I = ò f (2x )dx

B.6
3

Câu 6: Biết

D.5

2

C. 24

10

D.18


10

ò f (x )dx = 6 và ò f (x )dx = 10 .Tính I = ị f (x )dx
0

A. 4

0

3

B. -4

C. 16

D. 6

1
?
x + 2x + 1
x +2
2x + 3
x
A. F (x ) =
B. F (x ) =
C. F (x ) = x +1
x +1
x +1
1
Câu 8: Hàm số nào là một nguyên hàm của hàm số f (x ) =

?
2x + 7

()

Câu 7: Hàm số nào không phải là nguyên hàm của hàm số f x = -

2

()

1
7
ln x + + C
2
2

()

7
+C
2

()

B. F x =

()

D. F x = 2 ln x +


A. F x = ln 2x + 7 + C
C. F x = 2 ln 2x + 7 + C

()

D. F x = -

x -1
x +1

e

2e m + 1
. Hãy chọn kết quả đúng
ò
n
1
A. m + n = 6
B. m - n = 6
C. n - m = 6
D. m.n = 6
Câu 10: Cho hàm số y = f (x ) thoả f ' (x ) = 2 - 3 sin x và f (0) = 10 . Hãy chọn khẳng định đúng
x 2 . ln xdx =

Câu 9: Gọi m,n là các số nguyên thoả

()
C. f (x ) = 2x + 3 sin x + 7


()
D. f (x ) = 2x - 3 sin x + 11

A. f x = 2x - 3 cos x + 11

B. f x = 2x + 3 cos x + 7

2

Câu 11: Khi tính tích phân I =

ị 2x

x 2 - 1dx bằng cách đặt u = x 2 - 1 ta được tích phân nào bên dưới ?

1

3

A. I =


0

3

udu

B. I = 2


ò
0

3

udu

C. I =

1
2 ò0

2

udu

D. I =

ò
1

udu


1

ị 5 dx
x

Câu 12: Kết quả của phép tính tích phân I =


bằng

0

A. I =

5
ln 5

B. I =

4
ln 5

C. I = 4 ln 5

D. I = 5 ln 5

æ 1
1 ửữ
ỗỗ
ũ ỗố x + 1 x + 2 ữữứữdx c viết dưới dạng I = a ln b + ln c với
0
a,b,c là các số dương. Tính giá trị biểu thức S = ab + 6c .
A. S = 1
B. S = 4
C. S = 6
D. S = 3
1


Câu 13: Kết quả phép tính tích phân I =

2 3

Câu 14: Kết quả của phép tính tích phân I 


2

A.



B.

6

3
2

x x 3

dx bằng



C.

4




D.

3


2

2

Câu 15: Kết quả của phép tính tích phân I   ( x 4  4 x3 )e x dx bằng
1

2

A. e(16e  1)

C. e2  16e

B. 16e  1
3

Câu 16: Biết



D. 16e  e 2
3


f ( x) dx  8 . Khi đó kết quả của phép tính tích phân I 

1

  2 f ( x)  3 dx bằng
1

A. 10
B. 13
C. 16
D. 9
Câu 17: Cho hàm số liên tục y = f x có đồ thị hàm số y = f ' x như hình bên cạnh. Biết rằng đồ thị hàm số

()

()

y = f ' (x ) cắt trục hồnh tại các điểm có hoành độ theo thứ tự là a,b,c. Hãy chọn khẳng định đúng

() () ()
C. f (c ) < f (a ) < f (b )

() () ()
D. f (a ) < f (c ) < f (b )

A. f a < f b < f c

B. f c < f b < f a


()

()

()

A. F 4 = 5

()

B. F 4 = 6

1

và F (1) = 5 . Tính F (4)
x
C. F (4) = 7
D. F (4) = 8

Câu 18: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x =

Câu 19: Cho các số phức z 1 = 3 + 2i và z 2 = 6 + 5i . Tìm số phức liên hợp của số phức z = 2z 1 - 3z 2 .
B. z = -12 + 11i
A. z = -12 - 11i
Câu 20: Cho các số phức z 1 = a 1 + b1i và z 2 = a
A. a1a2 + b1b2 = 0

B. a1a2 - b1b2 = 0

2


C. z = -11 + 12i
D. z = -11 - 12i
+ b2i . Số phức z = z 1.z 2 là số thực thì
C. a1b2 - b1a 2 = 0

D. a1b2 + b1a2 = 0

Câu 21: Cho các số phức z 1 = a - 3bi và z 2 = 2b + ai . Tìm a và b sao cho z 1 - z 2 = 6 - i

ì
ïa = -4
A. ï
í
ï
b =1
ï


ìïa = 4
B. ï
í
ïïb = 1


ì
ïa = 4
C. ï
í


ï
b = -1
ï


ì
ïa = -4
D. ï
í
ï
b = -1
ï



Câu 22: Cho các số phức z 1 = 2 - 3i và z 2 = 3 + i . Tính mơđun của số phức z = z 1 + z 2
A. z =

B. z =

29

C. z =

21

Câu 23: Số phức z nào thoả phương trình z =
B. z = 1 - i

A. z = 1 + i


z
?
z +i

C. z = -1 - i

ổ12 5 ữử
- iữ
ỗố13 13 ữữứ

B. w =

A. z 1 + z 2 = 2 2

)

(

Câu 26: Cho các số thực x,y thoả x 3 - 5i - y 2 - i
A. S = 1

. Hãy chọn khẳng định đúng

B. S = -1

D. w là số thuần ảo

7 ; z 1 - z 2 = 5 . Tính z 1 + z 2


B. z 1 + z 2 = 17

(

D. z = -1 + i

C. w là số thực

5

Câu 25: Cho các số phức z 1; z 2 thoả z 1 = 2 ; z 2 =

C. z 1 + z 2 = 3 2

)

2

D. z 1 + z 2 = 19

= 4 - 2i . Tính giá trị biểu thức S = 2x - y .
C. S = -2

D. S = 2

Câu 27: Gọi z 1; z 2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 - 6z + 21 = 0 . Tính P =

1
1
+ .

z1 z 2

2
7
7
C. P =
D. P = 7
2
2
Câu 28: Cho số phức z thoả z - 1 + i = 3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = (3 + 4i ) z là
A. P = -

2
7

23

2019

Câu 24: Cho các số phức z = 4 - 3i v w = z . ỗỗ
A. w = 5

D. z =

41

B. P =

một đường trịn. Tìm toạ độ tâm I của đường trịn đó .
A. I 7; -1

B. I -7; -1

(

Câu

)

29:

(

Trong

mặt

phẳng

)

phức

(

)

lượt




( )

C. I -7;1

gọi A, B,C lần

D. I 7;1
các

điểm

biểu

diễn

số

phức

z 1 = 3 - i 14 ; z 2 = - 7 + i 10 và z 3 = - 3 + i 14 . Hãy chọn khẳng định đúng
A. Tam giác ABC là tam giác đều.
B. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A .
C.Tam giác ABC là tam giác vuông tại B .
D. Tam giác ABC là tam giác vuông tại C .
Câu 30: Gọi z 1; z 2 ; z 3 là các nghiệm của phương trình z 3 + 1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức
P = z 12019 + z 22019 + z 32019 .
B. P = -3i
A. P = 3i

C. P = -3


D. P = 3


Câu 31: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai vec tơ a = (2;1; 3) và b = (3; -2;1) . Góc giữa các
 
vec tơ a và b bằng
B. 450
C. 600
D. 1200
A. 300
Câu 32: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A 6; 3; 4 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng

(

(

)

)

toạ độ yOz có bán kính R bằng
B. R = 3
C. R = 4
D. R = 5
A. R = 6
Câu 33: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A 2; 3; 4 . Mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục toạ độ

(


)

x 'Ox có bán kính R bằng
A. R = 2
B. R = 3
C. R = 4
D. R = 5
2
2
2
Câu 34: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu S : x + y + z - 2x + 4y = 0 và mặt

( )
phẳng (P ) : 3x - 2y + 5z - 2019 = 0 . Các tiếp diện với mặt cầu (S ) song song với mặt phẳng (P ) tiếp xúc
với (S ) tại hai điểm A và B . Phương trình đường thẳng AB là :


ìïx = 4 + 3t
ïï
A. AB : ï
íy = -4 - 2t
ïï
ïïz = 5 + 5t

ìïx = 3 + t
ïï
C. AB : ï
íy = -2 - 2t
ïï
ïïz = 5



ì
ï
x = 1+t
ï
ï
ï
B. AB : íy = -2 - 2t
ï
ï
z =0
ï
ï

ì
ï
x = -1 + 3t
ï
ï
ï
D. AB : íy = 2 - 2t
ï
ï
z = 5t
ï
ï

Câu 35: Trong khơng gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các điểm A (1; -1; 3) ; B (2; -2;1) và C (-1;2;1) . Mặt


(

)

phẳng ABC có một vec tơ pháp tuyến là :


A. n = (8; 6;1)


B. n = (-8; 6;1)


C. n = (8; -6;1)


D. n = (8; 6; -1)

cho đường thẳng D

Câu 36: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz

có phương trình

x -1 y -2 z + 3
. Đường thẳng D đi qua điểm M nào bên dưới ?
=
=
2
-3

4
B. M (-5; 7; -12)
C. M (5; 4; -7 )
D. M (5; -4; 7 )
A. M (-5;11; -15)

 




Câu 37: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho vec tơ MO = 5 3i - j + 2 3 j - 2k - 3 k - 2i .
D:

(

Toạ độ điểm M là:
A. M 14;1; -7

(

)

(

) (

)

D. M (14; -1; -7 )

)
Câu 38: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M (2; -3;1) . Gọi N ; P ;Q lần lượt là hình chiếu
vng góc của M xuống các trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz . Phương trình mặt phẳng (NPQ ) là :
B. (NPQ ) : 3x - 2y + 6z + 6 = 0
A. (NPQ ) : 3x - 2y + 6z - 6 = 0
C. (NPQ ) : 2x - 3y + z + 6 = 0
D. (NPQ ) : 2x - 3y + z - 6 = 0
B. M -21; -1;7

)

) (

(

C. M 21; -1;7

Câu 39: Cho phương trình x 2  y 2  z 2  2mx  2(m  2) y  2m  24  0 (*). Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz , (*) là phương trình của một mặt cầu khi và chỉ khi m thoả :
 m  5
 m  2
A. 5  m  2.
B. 2  m  5.
C. 
.
D. 
.
m  2
m  5
Câu 40: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( P) : 2 x  3 y  z  6  0 và mặt phẳng

(Q) : x  y  2 z  4  0 . Phương trình giao tuyến  của hai mặt phẳng đã cho là
 x  6  5t

A.  :  y  2  3t .
z  t


x  1 t

B.  :  y  1  t .
 z  1  2t


 x  1  2t

C.  :  y  1  3t .
z  1 t


 x  6  5t

D.  :  y  2  3t .
 z  t


( )
I (2; -1;1) . Phương trình mặt cầu (S ) có tâm I tiếp xúc với mặt phẳng (P ) là :
A. (S ) : x + y + z - 4x + 2y - 2z + 2 = 0 .
B. (S ) : x + y + z - 4x + 2y - 2z - 2 = 0 .
C. (S ) : x + y + z + 4x - 2y + 2z - 2 = 0 .

D. (S ) : x + y + z + 4x - 2y + 2z + 2 = 0 .


Câu 42: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các vec tơ AB = (3; -2; 5) và AC = (1; 4; -1) . Độ

Câu 41: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : 2x + y - 2z - 7 = 0 và điểm

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2


dài trung tuyến AM của tam giác ABC là :
A. AM = 6

B. AM = 3

C. AM = 3 2

D. AM = 6 2


( )

Câu 43: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng P : x + 3y + 4z - 5 = 0 và điểm

A (2; -1; -3) . Phương trình mặt phẳng (Q ) đối xứng với mặt phẳng (P ) qua điểm A là:

( )
C. (Q ) : x + 3y + 4z + 23 = 0

( )
D. (Q ) : x + 3y + 4z - 23 = 0
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P ) : x + y + 5z - 14 = 0 và điểm
M (1; -4; -2) . Toạ độ điểm H là hình chiếu vng góc của điểm M lên mặt phẳng (P ) là :
A. H (2; -3; 3)
B. H (-1; -6; -12)
C. H (4; 0;2)
D. H (2;2;2)
Câu 45: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt cầu (S ) : (x - 2) + (y + 1) + (z - 3) = 9 và
A. Q : x + 3y + 4z - 31 = 0


B. Q : x + 3y + 4z + 31 = 0

2

đường thẳng D :

2

2

x -2 y +1 z -2
. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa D tiếp xúc với mặt cầu (S ) ?
=
=
1
2
3

A.0

B.1

C.2

D. Vô số

( )

Câu 46: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng D1 :


(D ) : x -1 4 = y--23 = z--25 . Toạ độ giao điểm M
A. M (3; 5; 7 )
B. M (0; -1; -1)
2

x -1 y -2 z - 3
=
=

2
3
4

của hai đường thẳng đã cho là :

D. M (2; 3; 7 )
( )
Câu 47: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm M (1; -2; 3) . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm
C. M 5;1; 3

M cắt các trục toạ độ x' Ox; y' Oy; z' Oz lần lượt tại các điểm A; B;C sao cho M là trực tâm tam giác ABC là:

(
)
C. (ABC ) : x + 2y - 3z - 12 = 0

A. ABC : x - 2y + 3z - 14 = 0

(

)
D. (ABC ) : x + 2y - 3z + 12 = 0
B. ABC : x - 2y + 3z + 14 = 0

Câu 48: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Biết rằng




AB = (1; 3; 4) ; AD = (-2; 3; 5) và AC ' = (1;1;1) . Tính thể tích khối hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' .

A. VABCD .A ' B ' C ' D ' = 12

B. VABCD .A ' B ' C ' D ' = 1

C. VABCD .A ' B 'C ' D ' = 3

D. VABCD .A ' B ' C ' D ' = 6

Câu 49: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz phương trình của trục tung y ' Oy viết là :

ìïx = 0
ïï
A. ï
íy = t
ïï
ïïz = t


ìïx = t

ïï
B. ï
íy = 0
ïï
ïïz = t


ì
ï
x =0
ï
ï
C. ï
íy = t
ï
ï
z =0
ï
ï


ì
ï
x =t
ï
ï
D. ï
íy = t
ï
ï

z =0
ï
ï

Câu 50: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng (P ) chứa điểm M (2;2;1) và
trục hoành .
A. P : x - y + z - 1 = 0

( )
C. (P ) : y - 2z = 0

( )
D. (P ) : 2x - y - 2z = 0
B. P : y + 2z - 4 = 0

----- HẾT -----



×