Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Lab thực hành môn cấu trúc máy tính có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.52 MB, 59 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.
MÔN HỌC: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH.

LAB 1: LÀM QUEN VỚI CÁC KỸ THUẬT DIGITAL
TRÊN MÁY TÍNH
(SV thực hiện tại lớp)
***

Bài tập 1: Biểu diễn nhị phân của dữ liệu chữ (character)
Yêu cầu bài tập:
-

Cho biết giá trị nhị phân (Binary) của các ký tự ASCII sau:
Ký tự ASCII
A
a
B
b

Giá trị nhị phân
0100 0001
01100001
01000010

01100010

Ký tự ASCII
?
!
#


^

Giá trị nhị phân
00111111
00100001

00100011
01011110

Hướng dẫn:
-

Trong Windows, mở chương trình Notepad.
o Gõ ký tự ASCII bằng cách: nhấn giữ phím Alt – gõ giá trị ASCII bằng bộ phím số
(NumPad).
o Ví dụ: Alt – 65 (ký tự A).

-

Mở chương trình Calculator:
o Chọn menu “View  Scientific” 
o Chọn Dec  nhập số hệ Dec (ví dụ: nhập số 65)
o Click chọn Bin để có giá trị nhị phân của số Decimal đã nhập.

Bài tập 2: Biểu diễn nhị phân của dữ liệu ảnh (picture)
Thực hiện thao tác trên máy tính:
-

Mở ứng dụng Paint:
o Vẽ một ảnh bất kỳ  Điều chỉnh biên của ảnh về kích thước 600 x 400 pixels.

o Lưu ảnh thành file dạng “BMP picture - 24 bit color bitmap”

-

Mở Explorer  duyệt đến vị trí lưu file ảnh  properties cho file ảnh và cho biết:
Dung lượng file ảnh (tính theo Bytes):

846.300 B

Cơng thức để tính ra dung lượng đó:

650*434*3

Bài tập 3: Biểu diễn nhị phân của dữ liệu âm thanh (audio)
Thực hiện thao tác trên máy tính:
-

Truy cập web mp3.zing.vn  download 1 file MP3 về.

-

Mở Explorer  duyệt đến vị trí lưu file MP3  properties cho file và cho biết:

Thực hành Kiến trúc máy tính

Trang 1/4


Tỷ lệ bit mã hóa âm thanh (Bit rate):


128kbps

Thời lượng phát âm (Length):

00:03:00

Dung lượng file âm thanh (tính theo Bytes):

2.949.120 B

Cơng thức để tính ra dung lượng đó:

16*180*1024

180s

Bài tập 4: Biểu diễn nhị phân của dữ liệu Video
Thực hiện thao tác trên máy tính:
Lưu ý: mặc định youtube khơng cho download các video về máy.
 Tìm trên internet các cách download video từ youtube về máy.
 Thực hiện download cùng một video từ youtube về máy theo 2 file chuẩn 360p và
720p (HD)
-

Mở Explorer  duyệt đến vị trí lưu file Video  properties cho file và cho biết:
Thông số

File 360p

Số lượng pixel của khung ảnh

(frame width x frame height):

File 720p

230.400

Tốc độ phát khung hình trong 1 giây
(Frame rate):

921.600

29 frames/second

59 frames/second

Tỷ lệ bit mã hóa dữ liệu video (Data rate):

633kbps

3322kbps

Tỷ lệ bit mã hóa video + audio (Total rate):

729kbps

3451kbps

Thời lượng phát video (Length):

00:03:15


Tính dung lượng file và so sánh với thông tin
trên Explorer:

00:03:15

195s

video: 79.125*195*1024= 15.799.680
audio: 12*195*1024= 3.133.440
tổng= 18.933.120 bytes
Explorer: 17.842.585 bytes

195s

video: 415.25*195*1024=82.917.120
audio: 16*195*1024=8.110.080
tổng= 91.027.200 bytes
Explorer: 84.440.125 bytes

Bài tập 5: Các đơn vị đo lường trong máy tính
Yêu cầu bài tập:
5.1. Tính giá trị theo các đơn vị đo dung lượng của những tập tin (file) sau (chỉ đổi từ đơn vị lớn
=> nhỏ):
Dung lương
tập tin
189 KB

Đơn vị
GB

-

Đơn vị
MB
-

6.7 MB

0.00654297

6.7

6860.8

7025459.2

56203673.6

500 MB

0.488281

500

51200

524288000

419434000


1.2 GB

Thực hành Kiến trúc máy tính

1.2

1228.8

Đơn vị
KB
189

125891.2

Đơn vị
Byte
193,536

12884901898.8

Đơn vị
bit
1,548,288

10307921510.4

Trang 2/4


5.2. Từ thông số về tần số hoạt động (Frequency) của các thiết bị / đường truyền có sẵn dưới

đây, hãy diễn giải lại số lần truyển (hoặc số lần xử lý) dữ liệu trong thời gian 1 giây (second)
của thiết bị:
Thông số thiết bị

Số lần truyền / xử lý trong thời gian 1 second

RAM bus 400 MHz

400,000,000 lần truyền / 1 sec

RAM bus 1333 MHz

1,333,000,000 lần truyền / 1 sec

CPU có FSB 800 MHz

800,000,000 lần truyền / 1 sec

CPU 2.2 GHz

22,000,000 lần truyền / 1 sec

5.3. Tính băng thơng (Bandwith - dung lượng dữ liệu truyền trong thời gian 1 second) của các
thiết bị sau:

RAM bus 400 MHz

Độ rộng
đường truyền
64 bit


RAM bus 1333 MHz

64 bit

10,644 MB/s

CPU có FSB 800 MHz

64 bit

6,400 MB/s

CPU có FSB 1333 MHz

64 bit

10,644 MB/s

USB 2.0 (480MHz)

Serial

48 MB/s

HDD SATA-2 (3GHz)

Serial

300 MB/s


HDD SATA-3 (6GHz)

Serial

600 MB/s

Card mạng Fast Ethernet

Serial

100 MB/s

Card mạng Gigabit Ethernet

Serial

1000 MB/s

Cáp quang 15 “mê”

Serial

15 MB/s

Thông số thiết bị

CPU có QPI 4.8 GT/s
(GT/s = Giga transfer / sec)


CPU có DMI 2.5 GT/s
(GT/s = Giga transfer / sec)

Dung lượng dữ liệu truyền trong
thời gian 1 second
3,200 MB/s

Lane = 1 bit

480MB/s

Lane = 8 bits

4.8GB/s

Lane = 16 bits
Lane = 1 bit
Lane = 8 bits
Lane = 16 bits

5.4. Giải thích các thông số thiết bị sau:
Thông số thiết bị
Máy in 600 DPI
Máy in 1200 DPI
HDD 7200 RPM
Máy ảnh 5 MP
Thực hành Kiến trúc máy tính

Thuật ngữ của
thơng số

Dots per inch
Dots per inch

Revolutions per minute
Megapixel

Giải thích
600 điểm mực trong khoảng cách 1 inch
1200 điểm mực trong khoảng cách 1 inch
Tốc độ đọc và ghi của ổ cứng là 7200 vòng/phút
5 triệu điểm ảnh

Trang 3/4


Thơng số thiết bị
Ảnh màu 24 bit
Màn hình 800x600
Video HD 720p
Video Full HD 1080p

Thuật ngữ của
thơng số
True color

Giải thích
Có 16.777.215 các loại màu sắ kết hợp khác nhau.
Màn hình có 800 pixel theo chiều ngang và 600 pixel theo

Super video graphics array chiều dọc

HD Ready

FHD

720p là chất lượng của màn hình HD với kích thước
1.280x720 pixels
Màn hình Full HD có độ phân giải 1.920x1.080 pixels với tỷ
lệ khung hình 16:9

Video Ultra HD 4K

UHD

4K hay Ultra HD (UHD) có độ phân giải 3.840 x 2.160 pixels hoặc
4.096 x 2.160 pixels, cao gấp bốn lần so với độ phân giải có độ nét
cao Full HD 1.080p (1.920 x 1.080 pixels)

Audio 256 Kbps

Bit-rate

Nhạc chất lượng cao 256Kbps thì u cầu máy tính xử lí
256000 bit/giây.

 Tổ chức thực hành và cách thức đánh giá:
-

SV thực tập theo cá nhân
Sinh viên làm bài trực tiếp vào file .
Lưu kết quả thành file “Họ-và-Tên-Lab 1” và copy vào ổ đĩa “NOP-BAI”.

GV hướng dẫn, theo dõi, đánh giá trong quá trình SV thực hành và đánh giá sản phẩm cuối cùng

Thực hành Kiến trúc máy tính

Trang 4/4


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN.
MƠN HỌC: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH.
2000005951

PHAN THỊ THU THANH
Họ tên SV: .........................................................................................................
MSSV: .......................................................

LAB 2: BIỂU DIỄN SỐ HỌC TRÊN MÁY TÍNH
(SV thực hiện tại lớp)
***

Bài tập 1: Chuyển đổi các hệ đếm
Yêu cầu bài tập:
1.1. Thực hiện chuyển đối giá trị hệ Binary => Hexa và Decimal
Số hệ
Binary
1100 1010

Số hệ
Hexa


Số hệ
Decimal
202

CA

Số hệ
Binary
0011 1011

Số hệ
Hexa

Số hệ
Decimal

3B

59

0100 0001

41

65

0011 1100

3C


60

1010 1100

AC

172

1111 1111

FF

255

1.2. Thực hiện chuyển đối giá trị hệ Decimal => Binary và Hexa
Số hệ
Decimal
65

0100 0001

97

0110 0001

150

1001 0110


168

Số hệ
Binary

Số hệ
Hexa

Số hệ
Decimal
128

Số hệ
Binary

Số hệ
Hexa

1000 000

80

61

192

1100 0000

C0


96

224

41

1010 1000

240

A8

1110 0000

E0

1111 0000

F0

1.3. Chuyển đổi địa chỉ IP: 192.168.1.129 thành dãy 32 số Nhị phân (4 octet):
192
1100 0000

168
1010 0000

1
0000 0001


129
1000 0001

Bài tập 2: Các đơn vị đo lường trong máy tính
Yêu cầu bài tập:
2.1. Tính giá trị theo các đơn vị đo của những tập tin (file) sau (chỉ đổi từ đơn vị lớn => nhỏ):
Dung lương
tập tin
189 KB

Đơn vị
GB
-

Đơn vị
MB
-

Đơn vị
KB
189

Đơn vị
Byte
193,536

Đơn vị
bit
1,548,288


6.7 MB
500 MB
1.2 GB

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 1/6


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

2.2. Từ thông số về tần số hoạt động (Frequency) của các thiết bị / đường truyền dưới đây, hãy
diễn giải lại số lần truyển (hoặc xử lý) dữ liệu trong thời gian 1 giây (second):
Thông số thiết bị

Số lần truyền / xử lý trong thời gian 1 second

RAM bus 400 MHz

400,000,000 lần truyền / 1 sec

RAM bus 1333 MHz
CPU có FSB 800 MHz
CPU 2.2 GHz
2.3. Tính băng thơng (Bandwith - dung lượng dữ liệu truyền trong thời gian 1 second) của các
thiết bị sau:

RAM bus 400 MHz

Độ rộng

đường truyền
64 bit

RAM bus 1333 MHz

64 bit

CPU có FSB 800 MHz

64 bit

CPU có FSB 1333 MHz

64 bit

USB 2.0 (480MHz)

Serial

HDD SATA-2 (3GHz)

Serial

HDD SATA-3 (6GHz)

Serial

Card mạng Fast Ethernet

Serial


Card mạng Gigabit Ethernet

Serial

Cáp quang 15 “mê”

Serial

Thông số thiết bị

CPU có QPI 4.8 GT/s
(GT/s = Giga transfer / sec)

CPU có DMI 2.5 GT/s
(GT/s = Giga transfer / sec)

Dung lượng dữ liệu truyền trong
thời gian 1 second
3,200 MB/s

Lane = 1 bit

480MB/s

Lane = 8 bits

4.8GB/s

Lane = 16 bits

Lane = 1 bit
Lane = 8 bits
Lane = 16 bits

2.4. Giải thích các thơng số thiết bị sau:
Thông số thiết bị
Máy in 600 DPI

Thuật ngữ của
thơng số
Dots per inch

Giải thích
600 điểm mực trong khoảng cách 1 inch

Máy in 1200 DPI
HDD 7200 RPM

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 2/6


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Thông số thiết bị

Thuật ngữ của
thơng số


Giải thích

Máy ảnh 5 MP
Ảnh màu 24 bit
Màn hình 800x600
Video HD 720p
Video Full HD 1080p
Video Ultra HD 4K
Audio 256 Kbps

Bài tập 3: Biểu diễn số âm dưới dạng bù 2
Yêu cầu bài tập:
3.1. Biểu diễn các số âm dưới dây dưới dạng số bù 2:
Số hệ
Decimal
-9

Biểu diễn
Binary
1000 1001

Biểu diễn
bù 2
1111 0111

Số hệ
Decimal
-56

Biểu diễn

Binary
1011 1000

Biểu diễn
bù 2
1100 1000

-20

1001 0100

1110 1100

-129

11000 0001

10111 1111

-16

1001 0000

1111 0000

-200

11100 1000

10011 1000


3.2. Thục hiện các phép tốn có số âm (số âm được biểu diễn dạng bù 2):
Phép
cộng
16

Số Binary
hoặc bù 2
0001 0000

Phép
cộng
-5

-20

1110 1100

KQ: -4

1111 1100

KQ:

Số Binary
hoặc bù 2
1111 1011

Phép
cộng

18

0001 0010

7

0000 0111

-30

1110 0010

+2

0000 0010

-12

1000 1100

KQ:

Số Binary
hoặc bù 2

Hướng dẫn:
-

Biểu diễn nhị phân số +16:
0001 0000

Biểu diễn nhị phân số -20:
0001 0100
Khi đưa vào tính tốn, số âm -20 sẽ biểu diễn dạng bù 2, còn số +16 giữ nguyên mẫu.
o Biểu diễn nhị phân số 16: 0001 0000
o Biểu diễn bù 2 của số -20: 1110 1100
o Kết quả 16 - 20:
1111 1100

-

Nếu kết quả tính tốn trả về số âm (bit đầu là 1) thì phải tính bù 2 cho kết quả này để có
giá trị số âm biểu diễn dạng Binary:
o Số bù 2: 1111 1100 => viết lại dạng Binary: 1000 0100 (qui ra giá trị là -4)
Nếu kết quả tính tốn trả về số dương (bit đầu là 0) thì kết quả đó cũng là số biểu diễn
dạng Binary.

-

Nếu kết quả tính nhiều hơn 8 bit thì loại bỏ bit cao nhất (bit thứ 9).

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 3/6


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 4/6



Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Bài tập 4: Các phép tính logic trên số nhị phân (bit).
Yêu cầu bài tập:
4.1. Tính kết quả của các phép tính Logic sau:
AND

1010 1010
1111 1111

AND

1010 1010
0000 0000

OR

1010 1010
1111 1111

OR

1010 1010
0000 0000

KQ
4.2. Dùng phép XOR để mã hóa dữ liệu.
-


Giả sử: ta có 16 bit dữ liệu gốc X = 1110 0101 0011 1011
Ta mã hóa dữ liệu trên bằng khóa 4 bit K = 1010 dùng thuật giải XOR.
Ta được dữ liệu đã mã hóa Y = X ^ K
X

1110 0101 0011 1011

K

1010 1010 1010 1010

Y=X^K

0100 1111 1001 0001

Yêu cầu: hãy dùng thuật giải XOR để giải mã dữ liệu mã hóa Y trong 2 trường hợp dùng khóa
K đúng và dùng khóa K sai.
Trường hợp khóa K sai

Trường hợp khóa K đúng

Y

0100 1111 1001 0001

Y

0100 1111 1001 0001


K

1100 1100 1100 1100

K

1010 1010 1010 1010

X=Y^K

Thực hành Cấu trúc máy tính

1000

X=Y^K

1110

Trang 5/6


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 6/6


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN.
MÔN HỌC: CẤU TRÚC MÁY TÍNH.

LAB 3: CẤU TRÚC MÁY TÍNH
(SV thực hiện tại lớp)

***
 Chuẩn đầu ra:
-

Nhận dạng tên và chức năng các linh kiện cấu thành bộ máy tính.

-

Nhận dạng tên và chức năng của một số thiết bị ngoại vi thông dụng.

-

Phát biểu tên linh kiện đúng bằng tiếng Anh và tiếng Việt, tên kỹ thuật và tên thường gọi.

-

Xác định được các linh kiện tối thiểu cần có cho 1 bộ máy tính.

 Tình huống:
-

Cơng ty Thành Cơng chun mua bán, sửa chữa máy tính. Trong kho của cơng ty có rất nhiều
loại linh kiện máy tính khác nhau. Cơng ty cần một nhân sự có khả năng:

o Nhận dạng và thống kê các linh kiện tồn kho.
o Thông tin cho Giám đốc số lượng bộ máy tính có thể lắp ráp hoàn chỉnh từ những linh
kiện tồn kho trên.

 Chuẩn bị:
-

01 máy tính chạy Hệ điều hành Windows có nối mạng internet

-

Bộ đầy đủ các linh kiện máy tính hư, cũ (nếu có), phân chia cho các nhóm.

 Nội dung các bài tập:

Bài tập 1: Nhận dạng linh kiện và thiết bị của hệ thống máy tính.
Mơ tả bài tập:
-

Nhận dạng trực quan thiết bị, linh kiện phần cứng máy tính.

-

Hiểu biết về chức năng của từng linh kiện.

-

Phát biểu tên linh kiện đúng tên tiếng Anh và tiếng Việt.

Yêu cầu bài Lab:

Quan sát các linh kiện / thiết bị máy tính dưới đây. Điền vào ơ “Trả lời của SV”:



Tên linh kiện (tiếng Anh và tiếng Việt).
Chức năng của linh kiện trong hệ thống máy tính.

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 1/9


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Hình ảnh thiết bị

Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................

...............................................
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 2/9



Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Hình ảnh thiết bị

Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................

- Tên tiếng Việt:

...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 3/9


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Hình ảnh thiết bị

Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:

...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................

Thực hành Cấu trúc máy tính


Trang 4/9


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Hình ảnh thiết bị

Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................

- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................

...............................................
...............................................
...............................................
...............................................

- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 5/9


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Hình ảnh thiết bị

Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:

...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................

- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................

...............................................
...............................................

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 6/9


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Hình ảnh thiết bị

Trả lời của SV
- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................
- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................

- Tên tiếng Việt:
...............................................
...............................................

- Tên tiếng Anh:
...............................................
...............................................
...............................................
- Chức năng:
...............................................
...............................................
...............................................
...............................................
-

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 7/9


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Bài tập 2: Lựa chọn linh kiện tối thiểu cho hệ thống máy tính.
Yêu cầu bài Lab:
2.1. Trong danh sách linh kiện và thiết bị máy tính ở Bài tập 1, Sinh viên lựa chọn số lượng linh
kiện tối thiểu cho một bộ máy tính hoạt động được:
Số
TT

Tên linh kiện / thiết bị

Số
lượng


Đơn giá

Thành tiền

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


Ghi chú: cột Đơn giá và Thành tiền, Sinh viên có thể khơng cần làm.

2.2. Với những linh kiện và thiết bị máy tính đã có ở Bài tập 2.1, Sinh viên cho biết: cần mua
thêm những thiết bị nào để đáp ứng các nhu cầu phát sinh thêm dưới đây:
2.2.1. Người dùng muốn chơi Game có đồ họa khá “nặng”:
Linh kiện cân bổ sung: .............................................................................................................................
2.2.2. Người dùng muốn kết nối internet:
Linh kiện cân bổ sung: .............................................................................................................................
2.2.3. Người dùng di chuyển dữ liệu giữa máy cơ quan và máy tính ở nhà:
Linh kiện cân bổ sung: .............................................................................................................................
2.2.4. Người dùng muốn trình chiếu từ máy tính lên TV 70 inch tại Công ty:
Linh kiện cân bổ sung: .............................................................................................................................
2.2.5. Người dùng muốn in các văn bản số lượng nhiều (trung bình 100 trang giấy / ngày):
Linh kiện cân bổ sung: .............................................................................................................................

2.2.6. Người dùng muốn in ảnh màu:
Linh kiện cân bổ sung: .............................................................................................................................
Cách thức nộp bài:
- Lưu (Save as) bài vào Desktop. Đặt tên file dạng “Ho va Ten Sinh viên.pdf”
- Copy file từ Desktop  Paste vào N:\KTMT-18DTHyy\Lab-x (x là thứ tự bài lab)
Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 8/9


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

-

Kiểm tra lại sự tồn tại của bài nộp trong ổ H:. Nếu file có dung lượng 0 byte thì phải nộp lại.

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 9/9


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN.
MƠN HỌC: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH.
Họ tên SV: ......................................................................................................... MSSV: .......................................................

LAB 4a: TRẢI NGHIỆM TẬP LỆNH CPU
(SV thực hiện tại lớp)


***
1. Mục đích:
-

Thực nghiệm các lệnh Assembly trên mơ phỏng CPU 8086. Đây là CPU dùng thanh ghi 16 bits.
Mơ tả được các đặc tính của một số lệnh Assembly cơ bản.

2. Chuẩn bị:
-

Cài đặt chương trình Emu8086 vào máy Windows (link download).

3. Nội dung các bài tập:
Bài tập 1: Làm quen với chương trình mơ phỏng Emu8086
-

Chạy chương trình mơ phỏng Emu8086.

-

Khảo sát giao diện chương trình.

-

Thử nhập lệnh: MOV AX,1234h. Lưu ý: các lệnh được nhập giữa dịng “org 100” và “ret”
(org: vị trí bắt đầu chương trình; ret: kết thúc chương trình)

-

Cho chạy thử (nút "emulate"). Chọn kiểu chạy thử là: “Single step” (chạy từng bước).


-

Quan sát kết quả trong bộ Registers bên trái.

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 1/4


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Bài tập 2: Thử nghiệm một số lệnh ASM
Ghi chú:
-

Các thanh ghi trong CPU 8086 là 16 bits.
Nội dung chứa trong thanh ghi thể hiện dưới dạng 4 số Hex.
Ví dụ: AX = 124F(h). Trong đó: AH = 12h và AL = 4Fh

Sinh viên đưa vào EMU 8086 khối lệnh trong mỗi bài tập dưới đây. Cho chạy từng lệnh (Single Step)
và ghi kết quả sau mỗi lệnh.
1. Nhập khối lệnh dưới vào Emu 8086. Cho chạy và ghi kết quả của mỗi câu lệnh:
Lệnh
Kết quả thực thi (ghi dạng 4 số Hex)
1 MOV AX,12
AX =
BX =
2 MOV BX,12h
AX =

BX =
3 MOV BX,AX
AX =
BX =
2. Nhập khối lệnh dưới vào Emu 8086. Cho chạy và ghi kết quả của mỗi câu lệnh:
Lệnh
Kết quả thực thi (ghi dạng 4 số Hex)
1 MOV AX, 56h
AX =
BX =
2 MOV [1234],AX
AX =
BX =
[1234] =
3 MOV BX,[1234]
AX =
BX =
[1234] =
-

Địa chỉ ô nhớ [1234] được CPU thể hiện dạng địa chỉ Hex là […………..]

-

Sau khi chạy dòng 2, ô nhớ tại địa chỉ [1234] có giá trị là bao nhiêu? ........................................

3. Nhập khối lệnh dưới vào Emu 8086. Cho chạy và ghi kết quả của mỗi câu lệnh:
Lệnh
Kết quả thực thi (ghi dạng 4 số Hex)
1 MOV BH,12h

AX =
BX =
2 MOV AX,BX
AX =
BX =
3 MOV BX,0012h
AX =
BX =
4 MOV [BX],AX
AX =
BX =
5 MOV CX,[BX]
AX =
BX =
CX =
-

Sau khi chạy dịng 4, ơ nhớ tại địa chỉ [0012h] có giá trị là bao nhiêu? .....................................

4. Nhập khối lệnh dưới vào Emu 8086. Cho chạy và ghi kết quả của mỗi câu lệnh:
Lệnh
Kết quả thực thi (ghi dạng 4 số Hex)
1 MOV BX,1234h
AX =
BX =
2 MOV AX,[BX]
AX =
BX =
-


Vì sao sau khi chạy dòng 2, AX lại chứa số 0000h? ............................................................................

5. Nhập khối lệnh dưới vào Emu 8086. Cho chạy và ghi kết quả của mỗi câu lệnh:
Lệnh
Kết quả thực thi (ghi dạng 4 số Hex)
1 MOV AX,0Fh
AX =
2 SHL AX,1
AX =
3 MOV AX,0Fh
AX =
4 SHR AX,1
AX =

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 2/4


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

6. Nhập khối lệnh dưới vào Emu 8086. Cho chạy và ghi kết quả của mỗi câu lệnh:
Lệnh
Kết quả thực thi (ghi dạng 4 số Hex)
1 MOV AH,0F
AX =
2 RCL AH,1
AX =
3 MOV AH,0F
AX =

4 RCR AH,1
AX =
7. Nhập khối lệnh dưới vào Emu 8086. Cho chạy và ghi kết quả của mỗi câu lệnh:
Lệnh
Kết quả thực thi (ghi dạng 4 số Hex)
1 MOV AX,003H
AX =
BX =
2 SHL AX,1
AX =
BX =
3 RCL AX,1
AX =
BX =
4 MOV BX,-14
AX =
BX =
5 ADD AX,BX
AX =
BX =
6 ADD BX,AX
AX =
BX =
-

Dịng 3: AX có giá trị Dec là bao nhiệu?

-

Dòng 4: viết lại BX dưới dạng số nhị phân có dấu : ........................................... Dec: ......................


-

Dịng 5: viết lại AX dưới dạng số nhị phân có dấu : ........................................... Dec: ......................

-

Dòng 6: viết lại BX dưới dạng số nhị phân có dấu : ........................................... Dec: ......................

.............................................

8. Nhập khối lệnh dưới vào Emu 8086. Cho chạy và ghi kết quả của mỗi câu lệnh:
Lệnh
Kết quả thực thi (ghi dạng 4 số Hex)
1 Mov AH, 12h
AX =
BX =
2 Mov AL, 34h
AX =
BX =
3 Mov BX, 5678h
AX =
BX =
4 Add BX, AX
AX =
BX =
5 Mov CX,1234h+5678h
CX =
6 Mov DX,12h+34h+5678h DX =
-


So sánh kết quả cuối cùng giữa các thanh ghi: AX, BX, CX, DX. Từ đó suy ra kết quả đúng
của lệnh add BX,AX.

9. Nhập khối lệnh dưới vào Emu 8086. Cho chạy thử:
Lệnh
Giải thích ý nghĩa câu lệnh
1 Byte1 DB 'A'
Đặt biến tên "Byte1" kiểu Byte (8 bits) chứa ký tự "A'
2 Word1 DW 'BC'
Đặt biến tên "Word1" kiểu Word (16 bits) chứa "BC'
3 MOV AL, Byte1
Ghi chú:
4 MOV AX, Word1
- DB (Define Byte) lệnh đặt một biến có kích thước 8 bits.
5 MOV AH, Byte1
- DW (Define Word) lệnh đặt biến có kích thước 16 bits.
6 MOV Word1, Byte1
7 MOV Word1, AX
-

Trong các dòng 3, 4, 5, 6: dòng lệnh nào sai? Vì sao? ....................................................................... .
.............................................................................................................................................................................

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 3/4


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp


-

Vơ hiệu hóa dòng dòng lệnh sai bằng cách đặt dấu chấm phẩy ';' ở đầu dòng. Chạy đoạn
code còn. Cho biết kết quả:
o Sau dòng 3, thanh ghi AX = ……….
o Sau dòng 4, thanh ghi AX = ……….
o Sau dòng 5, thanh ghi AX = ……….
o Sau dòng 6, thanh ghi AX = ……….
o Sau dòng 7, thanh ghi AX = ……….

-

Dịng 3: vì sao AL khơng chứa chữ "A" mà lại chứa số "41"? ........................................................
..............................................................................................................................................................................

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 4/4


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

KHOA CÔNG NGHỆ THƠNG TIN.
MƠN HỌC: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH.
PHAN THỊ THU THANH
2000005951
Họ tên SV: .........................................................................................................
MSSV: .......................................................


Lab 4b: NHẬN DẠNG THÔNG SỐ CÁC LOẠI CPU
(SV thực hiện tại lớp)

***
1. Mục đích:
-

Hiểu rõ vai trị, đặc tính của các cơng nghệ chế tạo linh kiện CPU.
Xác định chính xác các thơng số chi tiết của linh kiện CPU.
Thành thạo thao tác tháo, lắp các linh kiện (nếu có).
Chẩn đốn và khắc phục các sự cố trong q trình lắp ráp (nếu có)..

2. Chuẩn đầu ra:
-

So sánh được những sự khác biệt về công nghệ chế tạo CPU của hãng Intel, AMD.
Xác định được các chủng loại và hiệu năng của các loại CPU.
Xác định được tính tương thích của Mainboard đối với CPU.
Tháo, lắp CPU đúng kỹ thuật.

3. Tình huống:
-

Sinh viên là nhân viên kỹ thuật, tư vấn và kinh doanh linh kiện máy tính của Cơng ty ABC.

-

Khi có khách hàng đến mua máy, sinh viên phải có khả năng tư vấn cho khách hàng:
o Hiệu năng thực thi của các dòng sản phẩm CPU.
o Tính tương thích của các linh kiện CPU với Mainboard.

o Lựa chọn linh kiện CPU theo nhu cầu sử dụng của khách hàng.

-

Trường hợp khi khách hàng đã lựa chọn xong các linh kiện, sinh viên phải:
o Lắp ráp hoàn chỉnh các linh kiện thành bộ máy.
o Khắc phục được những sự cố xảy ra trong quá trình lắp ráp.

-

Khi những hãng sản xuất linh kiện như Intel, AMD, ASUS, ECS,… công bố các công nghệ mới,
sinh viên phải có khả năng tự tiếp cận các cơng nghệ này.

4. Chuẩn bị:
-

Các bộ máy tính đầy đủ các linh kiện với nhiều chủng loại khác nhau
Bảng báo giá linh kiện máy tính.
Các máy tính có kết nối internet.

5. Nội dung các bài tập:

Bài tập 4.1:
Mô tả bài tập:
-

Rèn luyện kỹ năng xem các thông số công nghệ trực tiếp trên CPU:

Thực hành Cấu trúc máy tính


Trang 1/5


Thực học, thực hành, thực danh, thực nghiệp

Yêu cầu bài tập:
Với những CPU đưới đây, cho biết thông số cụ thể của từng mẫu CPU
Tên CPU: INTEL CELERON 430
Hãng sản xuất: INTEL
Tốc độ xử lý: 1.896 HZ
Tần số FSB/QPI/DMI: 800
Dung lượng cache: KB L2 Cache512
Năm sản xuât: Q2'07
Số nhân (core): 1
Đế cắm (socket): LGA775

Tên CPU: INTEL CORE i7-870
Hãng sản xuất: INTEL
Tốc độ xử lý: 2.93GHZ
Tần số FSB/QPI/DMI:
Dung lượng cache: 8MB Intel Smart Cache
Năm sản xuât: Q3'09
Số nhân (core): 4
Đế cắm (socket): LGA1156

Tên CPU: INTEL CORE i5-4570
Hãng sản xuất: INTEL
Tốc độ xử lý: 3.20GHZ
Tần số FSB/QPI/DMI: 5 GT/s
Dung lượng cache: 6MB intel Smart Cache

Năm sản xuât: Q2'13
Số nhân (core): 4
Đế cắm (socket): FCLGA1150

Thực hành Cấu trúc máy tính

Trang 2/5


×