Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Bài giảng Chuyên đề quản lý chi phí đầu tư Xây dựng công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.94 KB, 47 trang )

Bộ xây dựng
Học viện cán bộ quản lý
xây dựng và đơ thị

Chun đề
quản lý chi phí đầu tư Xây dựng
cơng trình theo nghị định
112/2009/NĐ - CP

Biên soạn và trình bày: Giảng viên Th.s Phạm Thị Thu
Hiền
Hà nội - 2013

1


nội dung
Phần I: MộT Số VấN Đề về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng cơng trình
PhầN ii: Nội dung Quản lý chi phí đầu tư
xây dựng cơng trình
Phần III: Kiểm sốt chi phí đầu tư xây
dựng cơng trình
2


Phần I: Một số vấn đề về quản lý chi phí
đầu tư
xây dựng cơng trình

I



u cầu của quản lý chi phí đầu tư XDCT

II

Cơ sở quản lý chi phí đầu tư XDCT

III

Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư XDCT

3


I. Yêu cầu quản lý chi phí
đầu tư xây dựng cơng trình

Chỉ
tiêu
chi
phí
trong
ĐTXD?

Quản lý tồn bộ
chi
phí trong suốt q
trình đầu tư xây
dựng từ giai đoạn
chuẩn bị đầu tư

đến khi kết thúc
xây
dựng đưa cơng
4
trình


II Cơ sở quản lý chi phí
đầu tư xây dựng cơng trình
Căn cứ
pháp lý

Hệ thống
văn bản
QPPL
điều
chỉnh

Căn cứ
Kinh tế - kỹ
thuật

- Định
mức
xây dựng
- Hệ
thống
giá XDCT

5



Văn bản QPPL chủ yếu
(căn cứ pháp lý)
Nghị định 99/NĐ - CP
13/6/2007
Quản lý chi phí
ĐTXDCT

Nghị định 16/NĐ - CP
07/2/2005
Quản lý dự án ĐTXDCT

NĐ 83/NĐ - CP
15/10/2009
Sửa đổi, bỏ sung1 số
điều của NĐ 12

Nghị định 03/NĐ CP 07/01/2008
Sửa đổi, bổ sung
một
số điều của NĐ 99

Nghị định 112/NĐ - CP
29/9/2006
Quản lý dự án
ĐTXDCTNĐ 112/

NĐ - CP 14/12/2009
Quản lý chi phí

ĐTXDCT

Thơng tư 05/TT - BXD
25/7/2007
Hướng dẫn lập và
quản lý
chi phí đầu tư XDCT

Nghị định 12/NĐ CP 12/2/2009
Quản lý dự án
ĐTXDCT

Thông tư 03/TT - BXD
26/3/2009
Quy định chi tiết một
số ND của NĐ 12

Thông tư 04/TT - BXD
26/5/2010
Hướng dẫn lập và
quản lý
chi phí ĐTXDCT
Thơng tư 06/TT - BXD
26/5/2010
Hướng dẫn phương
pháp
6
XĐ giá ca máy và
thiết bị thi công XDCT



Căn cứ kinh tế – kỹ thuật
Định
mức
xây
dựng

Định mức kinh tế – kỹ
thuật
Định mức tỷ lệ
(%)

Hệ
thống
giá
XDCT

Đơn giá XDCT

Đơn giá chi tiết
Đơn giá tổng
hợp

Giá xây dựng tổng hợp
7


III. Ngun tắc quản lý chi phí
đầu tư
dựng cơng trình

1. Nguyên tắc thịxây
trường
2. Nguyên tắc phù hợp với giai đoạn đầu tư
3. Nguyên tắc tính đúng, tính đủ
4. Nguyên tắc quản lý nhà nước
5. Nguyên tắc chủ đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện
6. Nguyên tắc tạo sự đồng thuận trong quản lý chi phí
8


PhầN ii: Nội dung Quản lý chi phí đầu tư
xây
dựng

I

Quản lý tổng mức đầu tư

II

Quản lý dựcơng
tốn XDCT
trình

III

Quản lý định mức xây dựng

IV


Quản lý giá xây dựng cơng trình

V

Quản lý chỉ số giá xây dựng

VI

Quản lý hợp đồng trong hoạt động xD

VII

Quản lý thanh quyết toán vốn đầu tư

9


I. Quản lý tổng mức đầu tư

Tổng mức đầu tư xây
dựng
cơng trình là chi phí dự
tính để đầu tư xây dựng
c
ơng trình, được ghi trong
quyết định đầu tư
10


1. Lập tổng mức đầu tư

TMĐT được tính tốn và xác định trong giai đoạn lập
DAĐTXDCT

Nội dung tổng mức đầu tư
1. Chi phí xây dựng
2. Chi phí thiết bị
3. Chi phí bồi thường hỗ trợ và tái
định cư
4. Chi phí quản lý dự án
5. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
6. Chi phí khác
7. Chi phí dự phịng
11


2. Phương pháp Lập tổng mức đầu tư
Phương pháp Lập
1. Theo thiết kế cơ sở của dự án
2. Theo diện tích hoặc cơng suất sử dụng của
cơng
trình và giá XD tổng hợp hoặc suất VĐT XDCT
3. Theo cơ sở số liệu của các dự án có chỉ tiêu
kinh tế
- kỹ thuật tương tự đã thực hiện
4. Kết hợp các phương pháp 1, 2, 3
12


2. Phương pháp Lập tổng mức đầu tư
2.1. Xác định tổng mức đầu tư Theo thiết kế cơ sở của dự án

2.1.1. Xác định chi phí xây dựng (GXD)
GXD = GXDCT1 + GXDCT2 + ... + GXDCTn
Chi phí xây dựng cơng trình, hạng mục cơng trình (GXDCTi) trong chi phí xây dựng
thuộc
TMĐT có thể gồm 2 phần:
- Phần chi phí xác định trên cơ sở khối lượng và đơn giá.
- Phần chi phí ước tính bằng tỷ lệ %
2.1.2. Xác định chi phí thiết bị (GTB)
a. Xác định bằng tổng chi phí thiết bị của các cơng trình thuộc dự án.
b. Xác định trực tiếp từ các báo giá hoặc giá chào hàng thiết bị đồng bộ.
c. XĐ theo suất CPTB tính cho một ĐV năng lực sản xuất hoặc năng lực phục vụ của
CT.
2.1.3. Xác định chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (GTĐC)
Xác định trên cơ sở khối lượng phảI bồi thường và giá bồi thường của Nhà Nước
2.1.5. Xác định chi phí quản lý dự án (GQLDA), chi phí tư vấn đầu tư XDCT (GTV) và
chi
phí khác (GK)

13


2.1.5. Xác định chi phí dự phịng (GDP)
GDP = GDP1 + GDP2
Xác định CPDP cho yếu tố khối lượng công việc phát
sinh (GDP1): GDP1 = (GXD + GTB + GGPMB + GQLDA
+ GTV + GK) x 10%
- Xác định chi phí dự phịng cho yếu tố trượt giá (GDP2)

T
t

1}

GDP2 =  (Vt - LVayt){[1 + (IXDCTbq ± IXDCT )] t=1

Trong đó:
- Vt : VĐT dự kiến thực hiện trong năm t
- - IXDbq : Chỉ số giá xây dựng bình quân (tối
thiểu 3 năm gần nhất
so với thời điểm tính toán)

14


2. 2. Xác định tổng mức đầu tư Theo diện tích hoặc cơng suất sử dụng của cơng
trình và
giá xây dựng tổng hợp, suất vốn đầu tư XDCT
V = GXD + GTB + GGPMB + GQLDA + GTV + GK + GDP
2.2.1. Xác định chi phí xây dựng (GXD)
GXD = GXDCT1 + GXDCT2 + ... + GXDCTn (i = 1-n)
Với GXDCTi = SXD x N + GCT-SXD
Trong đó:
- SXD: Suất chi phí xây dựng hoặc giá xây dựng tổng hợp .
- N: Diện tích hoặc cơng suất sử dụng.
- GCT-SXD: Chi phí chưa tính trong suất chi phí xây dựng hoặc giá XD
tổng hợp.
2.2.2. Xác định chi phí thiết bị (GTB)
GTB = GTB1 + GTB2 + ... + GTBn
(i = 1-n)
Víi GTBi = STB x N + GCT-STB
Trong đó: - STB: Suất chi phí thiết bị.

- N: Diện tích hoặc cơng suất sử dụng..
- GCT-STB: Chi phí chưa tính trong suất chi phí thiết bị.
2.2.3. Xác định chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư
(GGPMB)
2.2.4. Xác định chi phí quản lý dự án (GQLDA), chi phí tư vấn đầu tư xây
15
dựng (GTV),
chi phí khác (GK) Như PP1


2.3. Xác định TMĐT Theo số liệu của các công trình xây dựng có chỉ tiêu
kinh tế kỹ thuật tương tự đã thực hiện
Trường hợp có đầy đủ thơng tin....
n

n

V = ∑ GCTTTi x Ht x HKV + ∑ GCT-CTTTi
i=1
i=1
+ GCTTTi: Chi phí đầu tư xây dựng CT, HMCT tương tự đã thực hiện thứ i của
dự
án(i=1÷n )
+ Ht: Hệ số qui đổi về thời điểm lập dự án.
+ HKV: Hệ số qui đổi về địa điểm xây dựng dự án.
+ GCT-CTTTi: Những chi phí chưa tính hoặc đã tính trong chi phí đầu tư xây
dựng CT, HMCT tương tự đã thực hiện thứ i.
Trường hợp nguồn số liệu chỉ có thể xác định được chi phí xây
dựng và chi phí
thiết bị GTĐC, GQLDA, GTV, GK và GDP xác định như PP1

16


3. Thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư
NỘI DUNG
Sự phù hợp của phương pháp
xác
định TMĐT với đặc điểm, tính
chất kỹ thuật & u cầu
cơng
nghệ
của DA
Tính đầy
đủ, hợp lý và phù

hợp
với yêu cầu thực tế thị
trường
của
khoản
CP
Xác các
định
giá mục
trị TMĐT
bảo
đảm
hiệu quả đầu tư

THẨM QUYỀN

Người quyết định ĐT
quyết định việc tổ chức
thẩm định TMĐT
Có thể thuê các tổ chức,

nhân TV có đủ năng lực,
kinh
nghiệm thẩm tra TMĐT
TMĐT do người quyết
định
ĐT phê duyệt
17


4. Điều chỉnh tổng mức đầu tư
CáC TRƯỜNG HỢP
Xuất hiện các yếu tố bất
khả
kháng
Quy hoạch xây dựng thay đổi

Xuất hiện các yếu tố bất
khả
kháng
Các TH khác

THẨM QUYỀN
 Vốn NSNN
- Không vượt TMĐT đã được
phê

duyệt: CĐT tự điều chỉnh sau
đó
báo cáo người QĐĐT.
- Vượt TMĐT đã được phê
duyệt: Vốn NN khác
CĐT
tự quyết
việc QĐĐT
điều
CĐT
báo
cáo định
người
chỉnh và chịu trách nhiệm về việc
trước
điều chỉnh
khi điều chỉnh.
18


II. Quản lý dự tốn xây dựng cơng trình

Dự tốn XD cơng trình là chi phí dự
tính để đầu tư XDCT được xác định
trong giai đoạn thực hiện DA và được
lập cho từng cơng trình cụ thể dựa
trên khối lượng xác định từ thiết kế kỹ
thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
19



1. Lập Dự tốn xây dựng cơng trình
Nội dung dự tốn xDCT
1.Chi phí xây dựng
2. Chi phí thiết bị
3. Chi phí quản lý dự án
4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
5. Chi phí khác
6 Chi phí dự phịng
20



×