Mục Lục
NG QUAN V YÊU CU PHN MM VÀ QUY TRÌNH 5
5 1.1
Hãy nêu bn cht ca yêu cu phn mm 5 1.2
Nêu u phn mm nhìn t phía khách hàng 5 1.3
Hãy nêu các thói quen tt và thói quen không tt trong công ngh hc yêu cu phn mm 6 1.4
. 6 1.5
7
1.6
Mô t Quy trình công ngh hc yêu cu phn mm (Requirement Engineering Process) 8 1.7
1.8
10
N, TNG HP VÀ PHÂN TÍCH CÁC YÊU CU PHN MM 11
11 1.9
12 1.10
Trình bày các yêu cnh nhim v và phm vi ca phn mm 13 1.11
Trình bày quy trình thc him và nhng k thunh yêu 1.12
cu phn mm Phng vn (interview) 14
Trình bày quy trình thc him và nhng k thunh yêu 1.13
cu phn mm Hi tho 15
Trình bày quy trình thc him và nhng k thunh yêu 1.14
cu phn mm Brainstorming 16
Trình bày quy trình thc him và nhng k thunh yêu 1.15
cu phn mm Storyboarding 17
Trình bày quy trình thc him và nhng k thunh yêu 1.16
cu phn mm Áp dng Usecase 17
Trình bày quy trình thc him và nhng k thunh yêu 1.17
cu phn mm Prototyping 19
1.18
20
1.19
20
c (quy trình) Phân tích các yêu cu phn mm 20 1.20
Nêu các k thut áp dng trong Phân tích các yêu cu phn mm 23 1.21
1.22
tiêu ch 23
1.23
trong BTL 24
C T CÁC YÊU CU PHN MM 25
Nêu các yêu cu cc t các yêu cu phn mm 25 1.24
Nêu khái nim và thành phn cc t yêu cu phn mm 25 1.25
Nêu tên các biu mu cc t yêu cu phn mm (theo IEEE và CMU) 26 1.26
Trong cu trúc cc t yêu cu phn mm (SRS) System Requirement và Software 1.27
c hi c t v trí nào trong tài liu SRS. 28
Nêu các k thut vic t yêu cu phn mm 28 1.28
31 1.29
33 1.30
1.31
33
1.32
40
41 1.33
1.34
42
1.35
trong BTL 43
1.36
trong BTL 50
T VÀ KIM SOÁT CÁC YÊU CU PHN MM 52
Phân bit các khái nim Kim th u phn mm 52 1.37
Ti sao cn kim th u phn mm. Nêu tên mt s m th 1.38
yêu cu phn mm thông dng mà em bit. 53
1.39
54
54 1.40
55 1.41
1.42
55
56 1.43
56
1.44
1.45
58
Kiểm toán: 58
Sử dụng đường cơ sở: 60
Thay đổi yêu cầu và các vấn đề về yêu cầu ngoại 61
b)Sử dụng các yếu tố bảo trì cho Thay đổi và các vấn đề 62
Kim th (testing) yêu cu phn mm 63 1.46
THUT NÂNG CAO CHNG YÊU CU PHN MM 64
t ca yêu cu phn mm. 64 1.47
1.48
65
K thut qui yêu cu phn mm 66 1.49
u phn mm theo các thuc tính chng phn mm 67 1.50
u phn mm bo các yêu cu phn mm 68 1.51
u phn mm 68 1.52
69 1.53
71
1.54
1.1
EE.
(2)
1.2
.
1.3
1.4
TBD( Tobe determined).
1.5
chính xác
1.6
(note)
a) Phân loi theo yêu cu ch
- Các yêu cu ch nhng chn mm s thc
hin. Ví d n hay thu tín hiu.
- Các yêu cu phi chràng buc ca
gii pháp thc hin. Có th gi yêu cu phi chu
v tính ràng buc và v chng phn mm.
b) Phân loi các yêu cu phn mm theo ngun gc t mt hay nhiu
yêu cu c c các thuc tính ni bt (emergent
property), ho chu ng ca phn mm bi din
s dng (stake holder) hoc mt s ngun khác:
- emergent property: Có mt s yêu cu phn mm s có
u không th nh cho mt
thành ph, mà còn tùy thup
các thành phn trong h thng. Ví d u ca mt trung tâm
g n thoi (t ph thuc vào s kt hp ca h thng
telephone, h th u kin khác. Các emergent
c bit ph thuc vào kin trúc h thng.
c) Phân loi theo các yêu ct ra cho sn phm hoc là trên tng tin
trình. Các yêu cu trên các quá trình phát trin khác nhau s có th
nhng ràng buc bi la chn ca nhi tài tr (contractor), hoc
là nhng chut ra.
d) Phân lo n mm: ng, các yêu c
n là nhng yêu cu quan tr c xây
dng da trên mt s yu t y nhi mong mun, hoc tính
có hay không bt buc.
e) Phân theo phm vi yêu cu phn mm: Phm vi yêu cu phn mm
ng ca yêu cu lên phn mm và các
thành phn ca phn mm.
f) Phân lo d bing/ tính nh (volatility/ stability): Mt
s yêu cu phn mm s i ca phn mm, và thm
chí ngay c trong quá trình phát trin ca yêu cu phn mm. Chúng ta có
th phân loi các yêu cu bng cách thông kê nhi mà yêu cu
có th phát sinh.
Guide to the Software Engineering Body of Knowledges 2004
1.7
Process)
HÌNH 1-
-
-
sau.
HÌNH 1-3. Biên phân chia giữa phát triển yêu cầu và quản lý yêu cầu.
Requrireme
Bây
1.8
.
V
- i s dng:
Cung cấp yêu cầu công việc(Business Requirement): th hin các mc tiêu
yêu cu mc cao ca t chc hay khách hàng v kh m vi ng
dng và gii hn ca phn mm; cung cp các thông tin v tng nhim v c
th mà h s làm vic vi phn mm
Yêu cầu người sử dụng (user requirement): th hin các nhim v c th mà
NSD cn phc vi phn mm.
ng,tha thn vi phát trin các yêu cu phn mm.
- i phát trin:
Phát hin các yêu cu
Phân tích các yêu cu
c t các yêu cu
Kim th các yêu cu
- i s dng: có ng ti
i quá cao hoc ch n quá trình phát trin
phn mt cod
ng yêu c ngh rt khó chp nh
PTV
Các yêu cu phn m nhp nhng
a các nhà phân tích: làm li yêu cu phn m ng
chim khang 40% quá trình xây dc tính xây dng
li có th dn các li
ng yêu cu quá ngn gn mà không miêu t k
chúng là gì
- i phát trin:có ng ti
Phân tích c các v
Hiu bit v nhu cu s dng
Hic h thng
Hiu phm vi qun tr
Tinh chnh các tính h thng
1.9
1. nh yêu cu phn mm
t phng vn
t hi tho
t BrainStorming
t storyBoarding
t thut Use Case
t Protopyting
2. Ngun gc yêu cu phn mm
1.10
Phng vn
T chc hi tho
Brainstorming và Idea Reduction
Storyboarding
Áp dng các Use-case
Prototyping
Brainstorming
Storyboarding
Use case
Prototyping
Đối tượng
tham gia
Khách hàng,
liên quan
quan
khách hàng
Loại yêu
cầu
Nội dung
chuẩn bị
Mô hình
Use case
Đánh giá
phương
pháp
quá trình
công phu
xác
case chính
xác, là
chính xác
1.11
Trong phát
Chng th b gii hn bi thi gian (c
c nh), vì th phm vi kh thi chính là hình ch nht màu trng.
Nu hii phi b c tính ca h thng bng vi tài nguyên
trên thi gian sn có thì d án có phm vi kh thi.
ng trong công nghip, các d u là d t phm vi.
1.12
-
- Khách hàng là ai?
- có khác nhau không?
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
thông tin trong lúc này).
-
1.13
o
1. Quy trình thc hin
-
o
o
o
o -
-up materials:
-
o
o
o
Ch c k ng s ng lòng hay xây dng
nhóm vng chc.
c c các thành viên trong nhóm và ngoài nhóm tôn
trng.
vi mt vi nhng thách thc trong hi tho.
-
-
o
o Brainstorming
o
các
2. m
- Hi tho yêu cu có l là k thut mnh m nh gi ra các yêu cu
- Nó tp hp các bên liên quan li vi nhau trong thi gian ngp
tru
- Vic s dng mu khin bên ngoài có kinh nghim trong qun lý
yêu cu có th m bo s thành công ca hi tho.
- Brainstorming là phn quan trng nht ca mt hi tho.
3. K thut
-
1.14
-
-
K thut này có nhng li ích chính sau:
Khuyc mi thành viên tham gia.
Cho phép các thành viên tranh lun vi nhau v các ý ki xut.
u phi hoc hi tho không b n.
Din ra nhanh chóng.
i pháp kh thi cho v.
Khuy
nh:
c phép tranh cãi, phê bình gay gt.
T do sáng tng.
ng càng tt
Nghiên cu tng hp lng hay.
1.15
u này.
1.16
-case.
-case:
- -
- Tìm ra các tác nhân(Actor) và các use-case
o
o
- -case
- -case
-
1.17
1.18
??????
1.19
- D liu và kim soát lung (data and control Flows)
- Các mô hình trng thái (state models)
- Dò vt s kin (Event tracing)
- i dùng (user interaction)
- ng (object models)
- Các mô hình d liu (data models)
- Mô hình hóa use case
- Mô hình hóa nghip v
- Mô hình hóa d liu
- Mô hình hóa use case
- Mô hình hóa nghip v
- Mô hình hóa d liu
1.20
- Phân loi các yêu cu phn mm:
- Mô hình hóa khái nim:
.
-
-
- hàng
-
-
-
- Phâ
-
-
- u
-
-
1.21
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7. ntity relationship models)
8. -oriented analysis)
9.
10.
1.22
.
Một thuật ngữ khác được sử dụng cho chủ đề này là “ conflict resolution” .
Điều quan tâm này giải quyết vẫn đề với các yêu cầu mà sự xung đột
xảy ra giữa hai yêu cầu của các bên liên quan cùng các tính năng không
tương thích , giữa các yêu cầu và nguồn lực hoặc giữa yêu cầu chức
năng và yêu cầu phi chức năng.
Trong tất cả các trường hợp , nó không thận trọng cho các kĩ sư phần mềm
làm các quyết định đơn phương và do đó nó cần thiết tham khảo từ các
bên liên quan để đạt được một sự đồng thuận trên sự thỏa hiệp thích
hợp.
Sử dụng Use Cases
Để hỗ trợ các hoạt động thiết kế và mã hóa, các Use Case phát
triển trong các hoạt động suy luận hơn là xây dựng đầy đủ.
Các Use Cases thích hợp nhất khi hệ thống giàu chức năng và
phải hỗ trợ các loại người dùng khác nhau.
Các Use Case không có hiệu quả khi áp dụng đến hệ thống với
một vài hoặc không có giao diện người dùng tối thiểu, chủ yếu là
những yêu cầu phi chức năng và những hạn chế khi thiết kế.
thêm
1.23
1. Xem xét ct ca yêu cu phn mm
S dng ca s Hierachy. Khi la chn 1 Requirement, ta s c các thông tin v:
Quan h phân cp ca Requirement: cho bit nó là con ca các Requirement
nào, cha ca các Reqiurement nào, quan h thuc loi nào (s hu hay kt tp)
Quan h v t ca Rt bi các Element nào. Nu
Requirement có các Requirement con, EA có th chi tit vit ca tng
2. Phân tích s ph thc ca yêu cu
S dng ma trn quan h (Relationship Matrix): thông qua ca s Relationship Matrix.
Cho bit quan h ging trong 2 package
3. Qui
S dng ca s Audit View: ghi chép lc hin.
Kích hot Audit View:
M ca s Audit View
Chn Audit Settings
Enable Auditing
4. Lp báo cáo
S dng menu Project | Documentation
Lc t ng : thông tin v Requirement và các
ng. Có nhinh dn khác nhau
Báo cáo quan h t
Báo cáo quan h ph thuc
1.24
Không phụ thuộc vào các yêu cầu được tìm được ra hay xây dựng như thế
nào
Trong đặc tả phải nêu được cả business requirement , phạm vi ứng dụng ,
giới hạn của ứng dụng.
Trong đặc tả phải nêu được đầy đủ các user requirement, sử dụng mẫu
(template) của các trường hợp sử dụng của từng yêu cầu.
Thỏa mãn các tiêu thức đánh giá một đặc tả: tính nhất quán, tính thân thiện,
tính dễ sử dụng.
1.25
Khái niệm:
Là hiu bit h thng ca khách hàng vào th m thit k và phát trin phn
mm bo v c khách hàng và s hiu bit h thng,các nhu
cc khi nh thm.