Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Đồ án lập trình WEB nâng cáo đề tài WEBSITE quản lý ORDER CAFE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.96 MB, 73 trang )

lOMoARcPSD|15978022

TRõNG ắI HC IịN LC
KHOA CễNG NGHị THễNG TIN

BO CO Đà ÁN LÀP TRÌNH WEB NÂNG CAO
ĐÀ TÀI : WEBSITE QUÀN LÝ ORDER CAFE.
GiÁng viên h°áng d¿n

: PH¯¡NG VN CÀNH

Sinh viờn thc hiòn

: NGUYN TRõNG ANH
PHAN C THNG

Ngnh

: CễNG NGHị THễNG TIN

Chuyờn ngnh

: CễNG NGHị PHắN MM

Lỏp

: D14CNPM7

Khúa

: 2019- 2023



H Nßi, ngày…tháng…năm 2021


lOMoARcPSD|15978022

1. Mơ tÁ tóm tÃt đÁ tài
- Xây dāng há thống phần mềm quản lý phòng trà gồm các chức năng chính
sau :
+ Quản lý bàn
+ Quản lý sản phẩm
+ Quản lý ORDER (đồ ăn, đồ uống,thuốc lá…)
+ Truy xuất lịch sử ORDER
+ Quản lý thống kê
+ Quản lý khách hàng
+ Quản lý nhân viên
+ Quản lý tài khoản
2. Nßi dung thc hiòn
- ChÂng 1: Kho sỏt v xỏc lp dā án
- Ch°¢ng 2: Phân tích thiết kế há thống
- Ch°¢ng 3: Cài đặt
3. K¿t q đ¿t đ°ÿc
Hồn thành đề c°¢ng chun đề học phần mơn: <Đồ án lập trình Web nâng cao=.
Xây dāng đ°ợc Website hoàn chỉnh vái đầy đủ các chức năng, đ¢n giản và phù
hợp vái nhÿng doanh nghiáp vừa và nhỏ.
Hà Nßi, ngày … tháng … năm 2021
Giảng viên h°áng dẫn

Sinh viên thāc hián


(ký và ghi rõ họ tên)

(ký và ghi rõ họ tên)

GV.Ph°¢ng Văn Cảnh


lOMoARcPSD|15978022

PHI¾U CHÂM ĐIÂM
Sinh viên thāc hián:
Há và tên

Chÿ ký

Ghi chú

Chÿ ký

Ghi chú

Nguyßn Tr°ờng Anh
Phan Đức Thắng

Giảng viên chấm:
Há và tên
Giảng viên chấm 1 :

Giảng viên chấm 2 :



lOMoARcPSD|15978022

MĀC LĀC
CH¯¡NG 1 : GIàI THIàU DĀ ÁN WEBSITE ......................................................1
1.1.

Khảo sát há thống. ......................................................................................1

1.2. Xác định bài toán cần giải quyết. ....................................................................2
1.3. Phân tích và đặc tả các nghiáp vụ của há thống .............................................3
1.4. Xác định yêu cầu của há thống .......................................................................4
1.4.1 Yêu cầu chức năng ....................................................................................4
1.4.2. Yêu cầu phi chức năng .............................................................................5
Ch°¢ng 2 : Phân tích và thiết kế há thống .................................................................7
2.1. Xác định các Actor và Use Case tổng quát há thống......................................7
2.1.1. Các actor ..................................................................................................7
2.1.2. Các usecase tổng quát của há thống.........................................................8
2.2.3 Biểu đồ láp ................................................................................................9
2.2. Phân tích thiết kế từng chức năng của há thống. ..........................................10
2.2.1. Phân tích chức năng đăng nhập .............................................................10
2.2.2. Phân tích chức năng quản lý ORDER. ..................................................15
2.2.3. Phân tích chức năng quản lý thơng tin khách hàng, nhân viên. ............26
2.2.4. Phân tích chức năng thống kê. ...............................................................41
2.2.5. Phân tích chức năng quản lý kho. ..........................................................45
2.2.6 Phân tích chức năng quản lý sản phẩm. ..................................................56
Bảng phân chia công viác ........................................................................................67


lOMoARcPSD|15978022


Danh māc hình Ánh
Hình 2. 1 usecase tổng quát .......................................................................................8
Hình 2. 2: Biểu đồ láp ................................................................................................9
Hình 2. 3: Biểu đồ usecase đăng nhập .....................................................................10
Hình 2. 4: Biểu đồ hoạt đßng chức năng đăng nhập ................................................13
Hình 2. 5: Biểu đồ trình tā đăng nhập .....................................................................14
Hình 2. 6: Biểu đơ usecase quản lý phịng ...............................................................15
Hình 2. 7: Biểu đồ hoạt đßng chức năng ORDER ...................................................17
Hình 2. 8: Biểu đồ hoạt đßng chức năng giảm giá ..................................................19
Hình 2. 9: Biểu đồ hoạt đßng chức năng thanh tốn................................................21
Hình 2. 10: Biểu đồ trình tā ORDER ......................................................................23
Hình 2. 11: Biểu đồ trình tā giảm giá ......................................................................24
Hình 2. 12: Biểu đồ trình tā thanh tốn ...................................................................25
Hình 2. 13: Biểu đồ usecase quản lý thông tin nhân viên, khách hàng ...................26
Hình 2. 14: Biểu đồ hoạt đßng chức năng thêm thơng tin nhân viên ......................30
Hình 2. 15: Biểu đồ hoạt đßng chức năng xóa thơng tin nhân viên ........................32
Hình 2. 16: Biểu đồ hoạt đßng chức năng thay đổi thơng tin nhân viên .................34
Hình 2. 17: biểu đồ hoạt đßng chức năng tìm kiếm thơng tin .................................36
Hình 2. 18: Biểu đồ trình tā chức năng thêm nhân viên ..........................................37
Hình 2. 19: Biểu đồ trình tā chức năng xóa thơng tin nhân viên ............................38
Hình 2. 20: Biểu đồ trình tā chức năng sửa thơng tin nhân viên .............................39
Hình 2. 21: BIểu đồ trình tā chức năng tìm kiếm thơng tin ....................................40
Hình 2. 22: Biểu đồ usecase thống kê ......................................................................41
Hình 2. 23: Biểu dồ hoạt đơng chức năng thống kê doanh thu ...............................44
Hình 2. 24: Biểu đồ trình tā chức năng thống kê doanh thu....................................45
Hình 2. 25: Biểu đồ usecase quản lý kho .................................................................45
Hình 2. 26: Biểu đồ hoạt đßng chức năng nhập kho hàng .......................................47
Hình 2. 27: Biểu đồ hoạt đßng chức năng xóa sản phẩm trong kho ........................49
Hình 2. 28: Biểu đồ hoạt đßng chức năng tìm kiếm sản phẩm ................................51

Hình 2. 29: Biểu đồ trình tā chức năng nhập hàng. .................................................53
Hình 2. 30: Biểu đồ trình tā chức năng xóa sản phẩm trong kho ............................54
Hình 2. 31: BIểu đồ trình tā chức năng tìm kiếm sản phẩm trong kho ...................55
Hình 2. 32: BIểu đồ usecase quản lý sản phẩm .......................................................56


lOMoARcPSD|15978022

Hình 2. 33: Biểu đồ hoạt đßng chức năng thêm sản phẩm ......................................58
Hình 2. 34: Biểu đồ hoạt đßng chức năng thống kê doanh thu ...............................60
Hình 2. 35: Biểu đồ hoạt đßng chức năng xóa sản phẩm ........................................62
Hình 2. 36: Biểu đồ trình tā chức năng thống kê doanh thu....................................64
Hình 2. 37: Biểu đồ trình tā chức năng thống kê dịch vụ sử dụng nhiều nhất ........65
Hình 2. 38 : Biểu đồ trình tā chức năng xóa sản phẩm ...........................................66


lOMoARcPSD|15978022

CHĂNG 1 : GII THIịU D N WEBSITE
1.1.

Kho sỏt hò thßng.

Phịng trà Pink coffee tại số 37 Ngun Văn Hun. Thành lập vào tháng 3
năm 2019 vái dián tích kinh doanh 300m2 và mßt tầng th°ợng kinh doanh mơ
hình cà phê sân th°ợng . Mơ hình kinh doanh lán nh° vậy, c¢ sở có thể có đ°ợc
nhÿng bàn phục vụ có sức chứa từ 1 – 20 ng°ời phù hợp cho viác hßi họp, gặp
mặt bạn bè, th° giãn … Mặt hàng chính của c¢ sở là các loại đồ uống liên quan
tái cà phê và mßt số mặt hàng khác.
Tên c¢ sở kinh doanh : Pink coffee.







Địa chỉ : 37 Nguyßn Văn Huyên, Cầu giấy, Hà Nßi.
Đián thoại : 0337538459
Giờ mở cửa : 7h-23h tất cả các ngày trong tuần.
Dián tích : 300m2 chia thành 3 tầng, mỗi tầng có thể chứa 12 bàn.
Loại dịch vụ kinh doanh : Đồ ăn, đồ uống, thuốc lá…

Phòng trà Pink coffee là mòt c s mỏi thnh lp nờn hot òng ch yếu vẫn
mang tính thủ cơng, dāa vào kinh nghiám của há thống nhân viên . Do đặc điểm
l°ợng hàng hoá nhập xuất ngày càng lán nên cơng tác quản lí , mua bán rất mất
nhiều thời gian , công sức mà đß chính xác khơng cao , điều này nhiều khi gây
thiát hại cho cửa hàng. Hián nay trên thāc tế, hầu hết các c¢ sở kinh doanh nh°
nhà hàng, phòng trà vẫn đang áp dụng quản lý nhà hàng qua sổ sách, chứng từ
mßt cách thủ cơng mà vẫn ch°a áp dụng CNTT vào các công viác này. Qua khảo
sát các cửa hàng vẫn áp dụng quản lý qua sổ sách có thể thấy rất nhiều vấn đề
gây khó khăn trong viác quản lý nhà hàng. Có thể thấy nh°:
Q nhiều mặt hàng khó nhá, khó kiểm sốt.
Các loại phịng đ°ợc phân loại theo tên , dß gây nhầm lẫn.
Khơng quản lý đ°ợc số l°ợng hàng hóa.
L°u trÿ thơng tin nhân viên, khách hàng thủ công, tốn thời gian và khó
tra cứu thơng tin khi cần.
➢ Khó có thể xem lại và kiếm đ°ợc nhÿng mặt hàng mà đã bán tr°ác đó






1


lOMoARcPSD|15978022

➢ Thống kê doanh thu ch°a đ°ợc chính xác, tốn thời gian mà hiáu quả
đem lại khơng cao...
Vì vậy vấn đề đặt trên c¢ sở cần hián đại hóa há thống quản lý, đ°a há
thống phần mềm vào sử dụng để dần thay thế thủ công trong công tác quản lý
để giải quyết nhÿng yêu cầu c¢ bản trên.
1.2. Xác đßnh bài tốn c¿n giÁi quy¿t.
Để bắt kịp vái xu thế 4.0 và giải quyết đ°ợc nhÿng khó khăn trên , c¢ sở đã
áp dụng cơng nghá vào trong quản lý cửa hàng .
➢ Há thống quản lý đ°ợc xây dāng đầy đủ các chức năng c¢ bản, cần

thiết,và hián đại của mßt phịng trà. cụ thể nh°:

- Vái nhân viên:
• Có thể giảm đ°ợc số l°ợng nhân viên tái mức tối thiểu
mßt nhân viên có thể thāc hián đ°ợc nhiều nhiám vụ chỉ vái
phần mềm có sẵn.
• Xem đ°ợc bàn nào cịn trống và đang sử dụng
• Thāc hián ORDER, thanh tốn
• Xem lại nhÿng gì đã ORDER
- Vái quản lý:
• Có thể xem đ°ợc bàn nào cịn trống và đang sử dụng.
• Quản lý đ°ợc các loại sản phm kinh doanh ti c s
ã Xem li lch s order, húa Ân ó thanh toỏn

ã Qun lý c thụng tin của nhân viên, khách hàng
• Xem đ°ợc số hàng cũn li trong kho.
ã Xem thng kờ cỏc húa Ân, dịch vụ , hàng hóa trong ngày , tuần,
tháng.
• Tổng kết doanh thu của cửa hàng chính xác, tăng hiáu quả quản

• Quản lý, phân quyền cho các tài khoản đăng nhập.

2


lOMoARcPSD|15978022

- Vái khách hàng:




Giảm thời gian, order và thanh tốn.
Tăng trải nghiám dịch vụ nhanh chóng tại c¢ sở.
Vái khách hàng thân thiết sẽ có nhÿng °u đãi riêng.

1.3. Phân tích và đặc tÁ các nghißp vā cÿa hß thßng
- Quản lý ORDER:
+ Nhân viên phải ra tại bàn mà khách hàng sử dụng, tiến hành ghi lại
nhÿng loại đồ ăn, đồ uống mà khách hàng yêu cầu.
+ Khó khăn trong viác thanh tốn tiền và giảm giá theo hóa đ¢n.
- Quản lý nhập hàng :
+ Hàng nhập về đ°ợc kiểm tra số l°ợng,mẫu mã chất l°ợng sau đó sẽ
đ°a vào kho. Mỗi tuần mßt lần sẽ kiểm tra số l°ợng hàng còn trong kho,

kiểm tra chất l°ợng. Nếu hết hàng sẽ báo cáo quản lý để nhập hoặc đổi
trả hàng
- Quản lý thông tin nhân viên, khách hàng :
+ Đối vái nhân viên thông tin đ°ợc l°u trÿ bằng nhÿng giấy tờ đã
đ°ợc yêu cầu do chủ c¢ sở từ lúc nhân viên xin viác, nên viác tìm
kiếm thơng tin của nhân viên rất mất thời gian.
+ Đối vái khách hàng thông tin cũng đ°ợc l°u trÿ bằng giấy tờ dẫn tái
khơng phân cấp đ°ợc khách hàng, tìm kiếm thông tin mất thời gian.
- Thống kê :
+ Sau khi hết ngày thì nhân viên cuối ca sẽ có nhiám vụ ghi lại tổng
số doanh thu của ngày vào bảng kê khai.
+ Thống kê doanh thu sẽ đ°ợc quản lý tổng hợp lại theo số doanh thu
từng ngày trong bảng kê khai.

3


lOMoARcPSD|15978022

1.4. Xác đßnh yêu c¿u cÿa hß thßng
1.4.1 Yêu c¿u chāc nng
- Chức năng đặt ORDER.
▪ Đối vái khách hàng đã sử dụng tại chỗ : Khi khách hàng order đồ
uống. Nhân viên sẽ chọn bàn mà khách hàng đang sử dụng .Sau đó
chọn loại đồ uống mà khách hàng yêu cầu (sử dụng mã hoặc tên loại
đồ uống, đồ ăn, dịch vụ.) vào form order.
▪ Đối vái khách hàng đem về: Khi khách hàng order đồ uống, nhân
viên sẽ chọn loại đồ uống, đồ ăn mà khách hàng yêu cầu (sử dụng mã
hoặc tên loại đồ uống, đồ ăn, dịch vụ.) vào form order. Và tiến hành
thanh tốn ln.

- Chức năng thanh toán.
▪ Khi khách hàng yêu cầu thanh tốn. Nhân viên sẽ tiến hành tìm bàn
theo tên của bàn mà khách hàng đang sử dụng. Sau đó chọn chức năng
thanh tốn. Há thống sẽ tā đßng liát kê các loại dịch vụ nh° : giá các
dịch vụ đã sử dụng, đồ ăn, đồ uống, tổng tiền và in hóa đ¢n cho khách
hàng và có thể nhập giảm giá..
- Chức năng thống kê (Thống kê doanh thu, thống kê dịch vụ đã sử dụng,
thống kê thông tin khách hàng, thông tin nhân viên).
▪ Đối vái thống kê dịch vụ đ°ợc sử dụng nhiều nhất, bàn đ°ợc dùng
nhiều nhất, hóa đ¢n thanh tốn gần nhất sẽ đ°ợc thống kê ngay tại
trang chủ của website khi ng°ời quản lý đăng nhập.
▪ Khi chọn vào các chức năng thống kê doanh thu. Há thống sẽ yêu cầu
ng°ời dùng nhập ngày cần thống kê, sau đó há thống sẽ trả về kết quả
mà ng°ời dùng yêu cầu.
▪ Đối vái thống kê thông tin nhân viên, khách hàng. Thì ng°ời sử dụng
chỉ cần chọn vào chức năng. Há thống sẽ tā đßng liát kê tồn bß danh
sách thơng tin nhân viên, khách hàng đang l°u trÿ.
- Chức năng quản lí thơng tin (nhân viên , khách hàng).
▪ Chức năng sửa, xóa chỉ đ°ợc sử dụng bởi tài khoản có thẩm quyền là
quản lí. Ng°ời quản lí có thể sửa , xóa thơng tin của mßt nhân viên ,
4


lOMoARcPSD|15978022

khách hàng trong danh sách. Hoặc tra cứu thông tin theo mã, tên rồi
thāc hián chức năng sửa, xóa.
▪ Chức năng thêm thơng tin thì ng°ời quản lí cần điền đầy đủ thơng tin
của nhân viên vào form sau đó chọn đăng kí. Há thống sẽ tā đßng l°u
trÿ thơng tin mái đó.

▪ Chức năng tra cứu thơng. Sau khi đăng kí mßt bản ghi thơng tin mái.
Há thống sẽ tā đßng cung cấp mßt mã cho duy nhất cho bản ghi thơng
tin đó. Ng°ời quản lý có thể trāc tiếp tra cứu bản ghi thông tin này
bằng mã này hoặc sử dụng tra cứu bằng tên của chủ sở hÿu bản ghi.
- Chức năng đăng nhập, đăng xuất, đăng ký tài khoản nhân viên.
▪ Mọi ng°ời dùng há thống đều phải đăng nhập. Há thống có 2 quyền
chính đó là : Nhân viên và quản lý.
▪ Khi khởi đßng ứng dụng. form đăng nhập sẽ hiển thị đầu tiên để ng°ời
dùng đăng kí hoặc đăng nhập.
▪ Đối vái đăng ký tài khoản nhân viên thì ng°ời dùng cần nhập đầy đủ
các yêu cầu có trong form và chọn quyền sử dụng (Nhân viên, quản
lý) và chọn đăng ký.
- Chức năng đăng ký khách hàng thân thiết.
▪ Chức năng này hoạt đßng nh° mßt chiếc thẻ tích điểm. Khi khách
hàng đăng kí thơng tin. Nhân viên sẽ thu thập thơng tin và điền vào
form. Sau khi đăng kí, khách hàng sẽ nhân đ°ợc mßt mã khách
hàng.Mã khách hàng này sẽ tích lũy theo số lần khách hàng đặt
phịng, số dịch vụ đã sử dụng để tăng điểm tích luy theo các bậc nh°
(khách hàng th°ờng, khách hàng thân thiết, khách hàng vip).Mỗi cấp
bậc của tích lũy thì khách hàng đ°ợc gim mòt s % nht nh ca
mi húa Ân khi thanh toán các dịch vụ sau này.
1.4.2. Yêu c¿u phi chāc nng
- Yêu cầu bảo mật: Toàn vẹn, bảo mật,xác thāc.
- Yêu cầu sao l°u : Tā đßng sao l°u lên máy chủ ,chính xác.
- Yêu cầu về tính năng s dng: Ân gin, hiỏu qu v dò s dng.
- Yêu cầu phần cứng: window 7/8/10.
5


lOMoARcPSD|15978022


- Phần mềm sử dụng : Visual Studio code, mysql, xampp.
- Yêu cầu khi sử dụng phần mềm : Mọi ng°ời dùng đều phải đăng nhập.
- Chức năng Báo cáo thống kê:
+Thiết lập các báo cáo tài chính theo ngày, tháng, năm
+ Quản lý đ°ợc dòng tiền, lợi nhuận, chi phí, doanh thu,…
+ Có sẵn các mẫu báo cáo tài chính, tính tốn đ°ợc tā đßng hóa
+ Báo cáo các dịch vụ đ°ợc °a thích.
- Chức năng quản lý khách hàng:
+ L°u trÿ thông tin khách hàng nh°: tên, tuổi, cơng ty, số đián thoại, địa
chỉ,….
+ Tìm kiếm đ°ợc thơng tin khách hàng
- Yêu cầu về chức năng quản lý dịch vụ
+ Có thể thêm, sửa , xóa tìm kiếm các dịch vụ có trong há thống.
- Chức năng quản lý nhân viên:
+ Quản trị nhân viên theo thông tin nh°: tên, chức vụ,….
+ Có bảng chấm cơng, tính l°¢ng cho từng nhân viên…
+ Có chức năng tìm kiếm thơng tin nhân viên...

6


lOMoARcPSD|15978022

ChÂng 2 : Phõn tớch v thit k hò thòng
2.1. Xác đßnh các Actor và Use Case tổng quát hß thòng
2.1.1. Cỏc actor
STT

Actor


1

Ngi qun lý

2

Nhõn viờn

Use case

ã

ng nhp.
Qun lý ORDER
Qun lý sản phẩm.
Quản lý kho hàng
Quản lý bàn.
Quản lý thông tin (Khách hàng, nhân
viên)
Thống kê.






Đăng nhập
Quản lý ORDER
Đăng ký khách hàng

Thống kê








7


lOMoARcPSD|15978022

2.1.2. Các usecase tổng qt cÿa hß thßng.

Hình 2. 1 usecase tổng quát

8


lOMoARcPSD|15978022

2.2.3 BiÃu đá láp

Hình 2. 2: Biểu đồ lớp

9



lOMoARcPSD|15978022

2.2. Phân tích thi¿t k¿ từng chāc nng cÿa hß thßng.
2.2.1. Phân tích chāc nng đng nhÁp
2.2.1.1. Biểu đồ use case đăng nhập.

Hình 2. 3: Biểu đồ usecase đăng nhập

• Đặc tả use case đăng nhập.
Tên Use Case

Đăng nhập

Mô tả

Use Case đăng nhập cho phép ng°ời dùng đăng nhập vào há
thống khi sử dụng phần mềm. Và khi dùng xong thì có thể
đăng xuất khỏi phần mềm.

Actor

Ng°ời quản lý, nhân viên.

Tiền điều kián

Ng°ời dùng muốn đăng nhập vào há thống

Hậu điều kián

Ng°ời dùng đăng nhập thành công và sử dụng chức năng

mà há thống cung cấp theo vai trò của tài khoản.

Luồng sā kián
chính

1. Ng°ời dùng yêu cầu giao dián đăng nhập.
2. Há thống hiển thị form đăng nhập ra màn hình.
10

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

3. Ng°ời dùng nhập tên đăng nhập và mật khẩu sau đó
chọn nút đăng nhập.
4. Há thống kiểm tra dÿ tên tài khoản và mật khẩu, xác
thāc thông tin, kiểm tra vai trị của tài khoản và đăng
nhập thành cơng và cho phép ng°ời dùng truy cập ứng
dụng.
5. Đăng nhập thành cơng, chuyển đến màn hình chính
của phần mềm.
6. Kết thúc đăng nhập.
Ngoại lá

A. Ng°ời dùng đăng nhập không thành công
1. Há thống xác thāc thông tin không thành công và
hiển thị thông báo.
2. Hiển thị yêu cầu ng°ời dùng đăng nhập lại


2.2.1.2. Biểu đồ hoạt đßng.
A. Ng°ời thāc hián
Ng°ời dùng há thống (Nhân viên , quản lý)
B. Điều kián kích hoạt
Nhân viên mở ứng dụng yêu cầu đăng nhập vào há thống.
C. S¢ đồ luồng nghiáp vụ c¢ bản

11

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

12

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

Hình 2. 4: Biểu đồ hoạt động chức năng đăng nhập

D. Mơ tả các b°ác trong luồng nghiám vụ c¢ bản.
B°ác 1: Ng°ời dùng mở ứng dụng, yêu cầu đăng nhập vào há thống
B°ác 2: Há thống hiển thị giao dián đăng nhập, ng°ời dùng nhập dÿ liáu :
• Tài khoản.
• Mật khẩu.
B°ác 3: Há thống kiểm tra dÿ liáu đầu vào bao gồm.
• Tài khoản, mật khẩu chỉ chứa các kí tā chÿ cái, số, và mßt vài

kí tā đặc biát cho phép, và thông tin tài khoản, mật khẩu trùng
kháp vái tài khoản đã có ở há thống.
• Hợp lá : chuyển sang b°ác 4.
• Khơng hợp lá : quay về b°ác 2.
B°ác 4 : Hiển thị giao dián t°¢ng ứng vái vai trị của tài khoản (Quản lý,
nhân viên), kết thúc đăng nhập.

13

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

2.2.1.3. Biểu đồ trình tā.

Hình 2. 5: Biểu đồ trình tự đăng nhập

14

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

2.2.2. Phân tích chāc nng quÁn lý ORDER.
2.2.2.1. Biểu đồ Use case quản lý order

Hình 2. 6: Biểu đơ usecase quản lý phịng


• Đặc tả use case quản lý order
Tên Use Case

Quản lý hàng

Mô tả

Use Case quản lý hàng cho phép ng°ời dùng quản lý đ°ợc
các loại bàn đang dùng, đang trống,xem và order loại dịch
vụ đang kinh doanh, thanh toán, giảm giá.

Actor

Ng°ời quản lý, nhân viên

Use Case liên ORDER, giảm giá, thanh toán.
quan
Tiền điều kián

Ng°ời dùng đăng nhập thành cơng vào há thống, chọn chức
năng quản lý phịng

Hậu điều kián

Ng°ời dùng sau khi biết đ°ợc các thông tin liên quan đến
bàn, phải chọn các chức năng nh° order, thanh toán.

15

Downloaded by Quang Quang ()



lOMoARcPSD|15978022

Luồng sā kián
chính

1. Bß phận quản lý hoặc nhân viên đăng nhập và tiến
hành chọn bàn mà khách ngồi
2. Há thống sẽ hiển thị chi tiết về các chức năng :
• Chức năng thanh tốn : Há thống sẽ tā đßng lấy mã
phịng mà ng°ời dùng cần thanh tốn, kiểm tra và
tổng hợp tất cả các dịch vụ mà phòng đã sử dụng để
thống kê ra màn hình và tổng tiền.
• Chức năng ORDER : Há thống hiển thị giao dián
order cho ng°ời dùng chọn các loại dịch vụ mà khách
hàng u cầu.
• Chức năng giảm giá: Có thể nhập giảm giá trāc tiếp
hoặc điều tên khách hàng (nếu khách hàng đã đăng kí
tại qn.)

2.2.2.2. Biều đồ hoạt đßng và các b°ác hoạt đßng
I. ORDER
a. Ng°ời thāc hián
Nhân viên, ng°ời quản lý.
b. Điều kián kích hoạt
Ng°ời phải đặng nhập vào há thống và chọn bàn và chọn dịch vụ cần order
c. s¢ đồ lng nghiáp vụ c¢ bản.

16


Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

Hình 2. 7: Biểu đồ hoạt động chức năng ORDER

d. Mơ tả các b°ác trong luồng nghiáp vụ c¢ bản
17

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

B°ác 1: Ng°ời dùng đăng nhập vào há thống và chọn chức năng quản lý
Order.
B°ác 2 : Ng°ời dùng chọn bàn cần order .Há thống sẽ hiển thị form order
B°ác 3 : Ng°ời dùng chọn theo các tr°ờng nh° (Đồ ăn, đồ uống…) ,há
thống sẽ hiển thị chi tiết các đồ uống của các tr°ờng cho ng°ời
dùng đặt.
B°ác 4 : Há thống sẽ kiểm tra loại dịch vụ mà ng°ời dùng chọn hoặc tìm
kiếm có bị sai cú pháp hoặc hết hàng không. Nếu xảy ra lỗi , sẽ hiển
thị thông báo.
B°ác5 : Khi đã xác nhận đ°ợc loại dịch vụ hợp lá. Há thống sẽ
thêm dịch vụ đó vào danh sách order của phòng và hiển thị lên bảng.
B°ác 6 : Ng°ời dùng có thể tiếp tục chọn hoặc kết thúc order.
II.Giảm giá
a. Ng°ời thāc hián

Nhân viên, bß phận quản lý.
b. Điều kián kích hoạt
Ng°ời dùng đăng nhập vào há thống và chọn bàn và chọn chức năng giảm
giá.
c. S¢ đồ luồng nghiáp vụ c¢ bản

18

Downloaded by Quang Quang ()


lOMoARcPSD|15978022

Hình 2. 8: Biểu đồ hoạt động chức năng giảm giá

d.Mơ tả các b°ác trong lồng nghiáp vụ c¢ bản.
19

Downloaded by Quang Quang ()


×