ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 12
HKII, năm học 2019-2020
Mã đề 101
Câu 1: Cho các phát biểu sau:
(1) Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể
sinh vật.
(2) Cách li địa lí là cách li sinh sản và nhờ cách li địa lí mà có sự hình thành
lồi mới.
(3) Cách li địa lí thường xảy ra ở các lồi động vật có khả năng phát tán mạnh.
(4) Q trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí và sinh thái trong một
số trường hợp rất khó tách bạch nhau vì khi lồi mở rộng khu phân bố địa lí thì
đồng thời cũng gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.
Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về q trình hình thành lồi mới?
A. Q trình hình thành quần thể thích nghi khơng nhất thiết dẫn đến hình
thành lồi mới.
B. Q trình hình thành quần thể thích nghi ln dẫn đến hình thành lồi mới.
C. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành lồi mới.
D. Sự hình thành lồi mới khơng liên quan đến quá trình phát sinh các đột
biến.
Câu 3: Cho các ví dụ sau:
(1) Màng bơi của chân ếch và màng bơi ở chân vịt.
(2) Cánh chuồn chuồn và cánh chim yến.
(3) Chi trước của chuột chũi và tay người.
(4) Tua cuốn của dây bầu và gai xương rồng.
Có bao nhiêu ví dụ là cơ quan tương tự?
A. 1.
B. 2.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. 3.
D. 4.
Câu 4: Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
B. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này khơng
cịn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm.
C. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên mặc dù hiện tại các cơ quan này có thể
thực hiện các chức năng khác nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu
cấu tạo giống nhau.
Câu 5: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu phát
biểu sau đây không đúng?
1. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản
của các cá thể trong quần thể.
2. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các
kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với mơi trường.
3. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là quần thể.
4. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên lồi sinh vật có các đặc
điểm thích nghi với mơi trường.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 6: Trình tự các kỉ từ muộn đến sớm trong đại cổ sinh là
A. Pecmi -> Than đá -> Silua -> Ocđôvic -> Đêvôn -> Cambri.
B. Pecmi -> Than đá -> Đêvôn -> Ocđôvic -> Cambri -> Silua.
C. Pecmi -> Silua -> Đêvôn -> Pecmi -> Than đá -> Ocđôvic.
D. Pecmi -> Than đá -> Đêvơn. -> Silua -> Ocđơvic -> Cambri.
Câu 7: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn cho khoa học
A. giải thích được sự hình thành lồi mới bằng con đường cách li.
B. giải thích được cơ chế di truyền của các biến dị.
C. giải thích được nguyên nhân phát sinh các biến dị.
D. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của q trình tiến hố từ
một nguồn gốc chung và giải thích khá thành cơng sự hình thành các đặc điểm
thích nghi của sinh vật.
Câu 8: Thực vật có hạt xuất hiện ở kỉ nào?
A. Xilua.
B. Than đá.
C. Phấn trắng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Tam điệp.
Câu 9: Sự kiện nổi bật nhất trong Đại Cổ sinh là
A. xuất hiện thực vật hạt kín.
B. sự hình thành đầy đủ các ngành động vật khơng xương sống.
C. sự sống từ chỗ chưa có cấu tạo tế bào đã phát triển thành đơn bào rồi đa
bào.
D. sự di chuyển của sinh vật từ dưới nước lên trên cạn.
Câu 10: Phần lớn các lồi thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng
cơ chế
A. cách li tập tính.
B. cách li sinh thái.
C. lai xa và đa bội hóa.
D. cách li địa lý.
Câu 11: Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hình thành lồi mới được xem là ranh giới giữa tiến hoá nhỏ và tiến hoá
lớn.
B. Tiến hoá nhỏ diễn ra trên quy mơ nhỏ và có thể nghiên cứu bằng thực
nghiệm.
C. Tiến hoá nhỏ trải qua hàng triệu năm làm xuất hiện các đơn vị phân loại
trên loài.
D. Tiến hố nhỏ là q trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
của quần thể.
Câu 12: Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố sau có thể làm giảm đa dạng di
truyền của quần thể?
(1) Đột biến.
(2) Giao phối không ngẫu nhiên.
(3) Chọn lọc tự nhiên.
(4) Nhập gen.
(5) Các yếu tố ngẫu nhiên.
Đáp án đúng là:
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 13: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài
người xuất hiện ở
A. đại Trung sinh.
B. đại Cổ sinh.
C. đại Tân sinh.
D. đại Nguyên sinh.
Câu 14: Cho các phát biểu sau về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:
(1) Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có
khả năng tự nhân đơi.
(2) Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của q trình
tiến hố hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu
tiên xuất hiện.
(3) Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các
chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp
hoá học.
(4) Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất có thể được xuất hiện bằng
con đường tổng hợp hoá học.
Số phát biểu có nội dung khơng đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 15: Nếu hai quần thể của cùng một loài sống trong cùng một khu vực địa
lý nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau thì sau một thời gian cũng có thể dẫn đến
cách li sinh sản và hình thành lồi mới. Đây là con đường hình thành lồi
A. nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa.
B. bằng cách li sinh thái.
C. bằng cách li tập tính.
D. khác khu vực địa lí.
Câu 16: Tiến hóa tiền sinh học là quá trình
A. hình thành các đại phân tử hữu cơ.
những cơ thể đầu tiên.
B. hình thành mầm mống của
C. xuất hiện các nucleotit và saccarit.
các aa.
D. hình thành các polipeptit từ
Câu 17: Điều nào không thuộc cách li sau hợp tử?
A. Thụ tinh được nhưng hợp tử không phát triển.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B. Giao tử đực và giao tử cái không kết hợp với nhau được khi thụ tinh.
C. Hợp tử được tạo thành và phát triển thành con lai nhưng con lai lại chết
non.
D. Hợp tử tạo thành và phát triển thành con lai sống được đến khi trưởng thành
nhưng không có khả năng sinh sản.
Câu 18: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Giao phối không ngẫu nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm
thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng cho q trình tiến hóa.
(3) Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm tăng tần số của một alen có hại trong quần
thể.
(4) Đột biến gen làm thay đổi tần số tương đối các alen của quần thể rất chậm.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 19: Khi nói về bằng chứng tiến hóa, có các nhận định sau:
(1) Mã di truyền có tính thối hóa là một bằng chứng về nguồn gốc thống nhất
giữa các loài.
(2) Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử chứng minh sinh giới có chung
nguồn gốc, đồng thời dựa vào bằng chứng sinh học phân tử có thể chứng minh
quan hệ họ hàng gần gũi giữa các loài.
(3) Cơ quan tương đồng thể hiện sự tiến hóa đồng quy, cơ quan tương tự thể hiện sự
tiến hóa phân li.
(4) Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu là bằng chứng trực tiếp chứng
minh nguồn gốc chung của sinh giới.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 20: Milơ đã cho tia điện cao thế phóng qua hỗn hợp các chất nào sau đây
để chứng minh q trình tiến hố trên Trái Đất bắt đầu bằng tiến hoá hoá học?
A. CH4, O2, CO2, H2O.
B. CH4, N2, CO, H2O.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. CH4, N2, CO2, H2O.
D. CH4, NH3, H2, H2O.
Câu 21: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình
tiến hóa là
A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
thể.
C. đột biến gen.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc
D. biến dị cá thể.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?
A. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội có thể nhanh chóng loại alen trội ra khỏi
quần thể.
B. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sR loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi
quần thể ngay sau một thế hệ.
C. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so
với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.
D. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sR loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi
quần thể ngay cả khi ở trạng thái dị hợp.
Câu 23: Các nhân tố tiến hoá là
A. các nhân tố có vai trị duy trì khơng đổi tần số kiểu gen và tần số alen của
quần thể qua các thế hệ.
B. các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên quần thể.
C. các nhân tố làm biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể.
D. các nhân tố làm thay đổi các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 24: Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền
xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN.
B. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử.
C. ARN có thể nhân đơi mà khơng cần đến enzim (prơtêin).
D. ARN có thành phần nuclêơtit loại uraxin.
Câu 25: Số axit amin trên chuỗi β – hemoglobi khác biệt 1/146 so với người?
A. Khỉ Rhesut.
B. Vượn Gibbon.
C. Gôrila.
D. Tinh tinh.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 26: Mầm mống của những cơ thể sống đầu tiên trên Trái Đất được hình
thành ở
A. trong đại dương.
B. trên mặt đất.
C. trong khơng khí.
D. trong lịng đất.
Câu 27: Khi nói về vai trị của cách li địa lí, trong các phát biểu sau đây, có
bao nhiêu phát biểu sai?
(1) Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa
các quần thể cách li.
(2) Cách li địa lí kéo dài là điều kiện cần thiết để dẫn đến cách li sinh sản.
(3) Cách li địa lí có vai trị thúc đẩy q trình tiến hóa nhỏ diễn ra nhanh hơn.
(4) Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao
phối với nhau.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 28: Một loài muỗi Anophenles sống ở vùng nước lợ, một số đẻ trứng ở
vùng nước chảy, một số đẻ trứng ở vùng nước đứng nên chúng không giao phối
với nhau. Loại cách li nào sau đây làm cho các cá thể trên không giao phối với
nhau?
A. Cách li nơi ở.
B. Cách li tập tính.
C. Cách li sinh thái.
D. Cách li cơ học.
Câu 29: Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là loài
A. H. erectus.
B. H. nean-derthalensis.
C. H. sapiens.
D. H. habilis.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hóa thạch:
A. Có thể xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp phân tích đồng vị
phóng xạ trong hóa thạch.
B. Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong
của các loài sinh vật.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử
phát triển của sinh giới.
D. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái
Đất.
---------------- Hết --------------Mã đề 202
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hóa thạch:
A. Có thể xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp phân tích đồng vị
phóng xạ trong hóa thạch.
B. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái
Đất.
C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử
phát triển của sinh giới.
D. Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt
vong của các loài sinh vật.
Câu 2: Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương Đơng giao phối
vào cuối đông, chồn đốm phương Tây giao phối vào cuối hè. Đây là dạng cách
li
A. tập tính.
B. nơi ở.
C. thời gian.
D. cơ học.
Câu 3: Loài xuất hiện đầu tiên trong chi Homo là loài
A. H. erectus.
B. H. sapiens.
C. H. habilis.
D. H. nean-derthalensis.
Câu 4: Thực vật có hoa xuất hiện ở kỉ nào?
A. Phấn trắng.
B. Than đá.
C. Xilua.
D. Tam điệp.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 5: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau
đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hố hố học?
A. Hình thành các polipeptit từ các axit amin. B. Hình thành các đại phân tử
hữu cơ.
C. Xuất hiện các nucleotit và saccarit.
những cơ thể đầu tiên.
D. Hình thành mầm mống của
Câu 6: Đại nào sau đây còn được gọi là kỉ nguyên của bò sát?
A. Nguyên sinh.
B. Trung sinh.
C. Cổ sinh.
D. Tân sinh.
Câu 7: Theo quan niệm hiện đại, nguồn nguyên liệu chủ yếu của q trình tiến
hóa là
A. đột biến .
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
D. biến dị cá thể.
Câu 8: Cho các phát biểu sau về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là:
(1) Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện các đại phân tử hữu cơ có
khả năng tự nhân đôi.
(2) Chọn lọc tự nhiên không tác động ở những giai đoạn đầu tiên của quá trình
tiến hố hình thành tế bào sơ khai mà chỉ tác động từ khi sinh vật đa bào đầu
tiên xuất hiện.
(3) Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các
chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp
hố học.
(4) Các chất hữu cơ đơn giản đầu tiên trên Trái Đất có thể được xuất hiện bằng
con đường tổng hợp hố học.
Có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 2.
3.
B. 4.
C. 1.
D.
Câu 9: Cách li trước hợp tử là những trở ngại ngăn cản
A. tạo con lai hữu thụ.
B. sự gặp gỡ và giao phối.
C. con lai phát triển.
D. tạo thành giao tử.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 10: Các nhân tố tiến hoá là
A. các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp lên quần thể.
B. các nhân tố làm biến đổi tần số kiểu gen và tần số alen của quần thể.
C. các nhân tố có vai trị duy trì khơng đổi tần số kiểu gen và tần số alen của
quần thể qua các thế hệ.
D. các nhân tố làm thay đổi các mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 11: Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
1. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản
của các cá thể trong quần thể.
2. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các
kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với mơi trường.
3. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể.
4. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên lồi sinh vật có các đặc
điểm thích nghi với mơi trường.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Milơ đã cho tia điện cao thế phóng qua hỗn hợp các chất nào sau đây
để chứng minh q trình tiến hố trên Trái Đất bắt đầu bằng tiến hoá hoá học?
A. CH4, O2, CO2, H2O.
B. CH4, NH3, H2, H2O.
C. CH4, N2, CO, H2O.
D. CH4, N2, CO2, H2O.
Câu 13: Cho đến nay, các bằng chứng hóa thạch thu được cho thấy các nhóm
linh trưởng phát sinh ở đại
A. Cổ sinh.
B. Tân sinh.
C. Nguyên sinh.
D. Trung sinh.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?
A. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn sR loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi
quần thể ngay sau một thế hệ.
B. Chọn lọc tự nhiên đào thải alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so
với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội.
C. Chọn lọc tự nhiên chống alen lặn có thể nhanh chóng loại alen lặn ra khỏi
quần thể.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
D. Chọn lọc tự nhiên chống alen trội sR loại bỏ hoàn toàn các alen trội ra khỏi
quần thể ngay cả khi ở trạng thái dị hợp.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1) Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể
sinh vật.
(2) Cách li địa lí là cách li sinh sản và nhờ cách li địa lí mà có sự hình thành
lồi mới.
(3) Cách li địa lí thường xảy ra ở các lồi động vật có khả năng phát tán mạnh.
(4) Q trình hình thành lồi mới bằng con đường địa lí và sinh thái trong một
số trường hợp rất khó tách bạch nhau vì khi lồi mở rộng khu phân bố địa lí thì
đồng thời cũng gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.
Có bao nhiêu phát biểu có nội dung đúng?
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về q trình hình thành lồi
mới?
A. Sự hình thành lồi mới khơng liên quan đến quá trình phát sinh các đột
biến.
B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi ln dẫn đến hình thành lồi mới.
C. Q trình hình thành quần thể thích nghi khơng nhất thiết dẫn đến hình
thành lồi mới.
D. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới.
Câu 17: Số axit amin trên chuỗi β – hemoglobi khác biệt 3/146 so với người?
A. Khỉ Rhesut.
B. Tinh tinh.
C. Vượn Gibbon.
D. Gôrila.
Câu 18: Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu
cấu tạo giống nhau.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo
giống nhau.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau,
có hình thái tương tự.
D. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
Câu 19: Có bao nhiêu yếu tố trong các yếu tố sau có thể làm xuất hiện alen mới
trong quần thể?
(1) Đột biến.
(2) Giao phối ngẫu nhiên.
(3) Chọn lọc tự nhiên.
(4) Nhập gen.
(5) Các yếu tố ngẫu nhiên.
Đáp án đúng là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20: Khi nói về q trình hình thành loài bằng con đường cách li sinh thái,
phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong q trình hình thành lồi bằng con đường sinh thái không cần đến sự
cách li địa lí.
B. Hình thành lồi bằng con đường sinh thái cần có sự tham gia của các yếu tố
ngẫu nhiên.
C. Hình thành loài bằng con đường sinh thái là con đường hình thành lồi
nhanh nhất.
D. Hình thành lồi bằng con đường cách li sinh thái thường gặp ở các
loài động vật có khả năng phát tán mạnh.
Câu 21: Khi nói về vai trị của cách li địa lí, trong các phát biểu sau đây, có
bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa
các quần thể cách li.
(2) Cách li địa lí kéo dài là điều kiện cần thiết để dẫn đến cách li sinh sản.
(3) Cách li địa lí có vai trị thúc đẩy q trình tiến hóa nhỏ diễn ra nhanh hơn.
(4) Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao
phối với nhau.
A. 4.
B. 2.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. 1.
D. 3.
Câu 22: Cho các ví dụ sau:
(1) Gai xương rồng và gai hoa hồng.
(2) Cánh dơi và cánh bướm.
(3) Tuyến nước bọt ở người và tuyến nọc độc ở bọ cạp.
(4) Ruột thừa ở người và manh tràng của thỏ.
Có bao nhiêu ví dụ là cơ quan tương đồng?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 23: Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền
xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ARN có kích thước nhỏ hơn ADN.
B. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử.
C. ARN có thể nhân đơi mà khơng cần đến enzim (prơtêin).
D. ARN có thành phần nuclêơtit loại uraxin.
Câu 24: Khi nói về tiến hoá lớn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kết quả của q trình tiến hóa lớn là hình thành các nhóm phân loại trên
lồi.
B. Tiến hố lớn diễn ra trên quy mơ nhỏ và có thể nghiên cứu bằng thực
nghiệm.
C. Tiến hoá lớn chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, đột biến và di nhập
gen.
D. Tiến hoá lớn là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
của quần thể trong thời gian ngắn.
Câu 25: Khi nói về bằng chứng tiến hóa, có các nhận định sau:
(1) Mã di truyền có tính phổ biến là một bằng chứng về nguồn gốc thống nhất
giữa các loài.
(2) Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử chứng minh sinh giới có chung
nguồn gốc, đồng thời dựa vào bằng chứng sinh học phân tử có thể chứng minh
quan hệ họ hàng gần gũi giữa các loài.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
(3) Cơ quan tương đồng thể hiện sự tiến hóa phân li, cơ quan tương tự thể hiện sự
tiến hóa đồng quy.
(4) Khi so sánh cấu tạo hình thái giữa các lồi sinh vật ta thấy chúng có những
đặc điểm tương tự nhau cho phép ta kết luận về nguồn gốc chung của chúng.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 26: Hình thành lồi mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa phổ biến ở
A. động vật bậc thấp.
B. thực vật.
C. động vật.
D. động vật kí sinh.
Câu 27: Mầm mống của những cơ thể sống đầu tiên trên Trái Đất được hình
thành ở
A. trong khơng khí.
B. trong lòng đất.
C. trong đại dương.
D. trên mặt đất.
Câu 28: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Di nhập gen là nhân tố tiến hóa có hướng
(2) Khi khơng có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì
tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể có thể thay đổi bởi sự tác động
của các yếu tố khác.
(3) Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm thay đổi
tần số kiểu gen.
(4) Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hồn tồn các alen trội nhưng khơng
thể loại bỏ alen lặn.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 29: Tồn tại chính trong học thuyết Đacuyn
A. giải thích khơng thành cơng cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi.
B. đánh giá chưa đúng vai trị của chọn lọc trong q trình tiến hố.
C. chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các biến
dị.
D. chưa giải thích đươc đầy đủ q trình hình thành lồi mới.
Câu 30: Trình tự các kỉ từ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là
A. Cambri -> Silua -> Đêvôn -> Pecmi -> Than đá -> Ocđôvic.
B. Cambri -> Silua -> Than đá -> Pecmi -> Ocđôvic -> Đêvôn.
C. Cambri -> Ocđôvic -> Silua -> Đêvôn -> Pecmi -> Than đá.
D. Cambri -> Ocđôvic -> Silua -> Đêvôn -> Than đá -> Pecmi.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí