Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiếng anh 6 unit 7: a closer look 1 vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.29 KB, 6 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SOẠN TIẾNG ANH 6 MỚI
UNIT 7 A CLOSER LOOK 1
I. Mục tiêu bài học
1. Aims
- By the end of the lesson, ss will be able to:
– Pronounce correctly the sounds / θ / and / ð / in isolation and in context; Practise some words
about TV programme.
– Improve their listening skill, writing skill and pronunciation.
2. Objectives
– Vocab: TV programme lexical items
– Phonetics: Practise the sounds: / θ / and / ð /.
II. Nội dung soạn A Closer Look 1 Unit 7 Television
1. Write the words/phrases in the box under the pictures (Vi ết những từ/ cụm
từ trong khung vào dưới những bức hình sau.)
Bài nghe:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án:
1. newsreader (người đọc tin tức)
2. TV schedule (lịch phát truyền hình)
3. MC (người dẫn chương trình truyền hình)
4. viewer (người xem)
5. remote control (điều khiển từ xa)
6. weatherman (người dự báo thời tiết)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



2. Choose a word from the box for each description below. (Ch ọn một từ trong
khung ph ù hợp với miêu tả bên dưới)

Đáp án:
1. _weatherman_ (người thông báo thông tin thời tiết): Một người đàn ông trên chương trình
truyền hình hoặc đài phát thanh đưa ra dự báo thời tiết.
2. _newsreader_ (người đọc tin tức): Một ai đó đọc lớn những tin tức trên một chương trình tin
tức trên truyền hình hoặc đài phát thanh.
3. _remote control_ (điều khiển từ xa): Chúng ta sử dụng nó để đổi kênh từ một khoảng cách.
4. _MC_ (người dẫn chương trình): Một người giới thiệu cho một sự kiện truyền hình.
5. _volume button_ (nút chỉnh âm lượng): Nó là một nút trên ti vi để thay đổi âm lượng.
6._TV viewer_ (người xem truyền hình): Một người xem truyền hình.
3. Game (Trò chơi)
Divide the class into 4-5 groups. Each group choose two words from the list
below and work out a description for each word. The groups take turns
reading the description aloud. The other groups try to guess what word is it.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

The group with the most correct answers wins. (Chia lớp thành 4-5 nhóm. Mỗi nhóm
chọn 2 từ trong danh sách dưới đây và miêu tả mỗi từ. Từng nhóm lần lượt đọc lớn phần miêu tả.
Những nhóm khác cố gắng đốn từ đó là gì. Nhóm nào có nhiều câu trả lời đúng nhất sẽ chiến
thắng)
- Newsreader: Who reads the news on TV or radio./ A person who reads news.
- Weatherman: Who gives weather information on TV or radio/ A man who gives a weather
forecast.
- Comedian: Who makes the others laugh by telling jokes or funny stories./ A person whose job is
to make people laugh by telling jokes and funny stories.

- TV screen: television display.
- Sports programme: Series of sport activities on it.
- Animal programme: Animals are the main characters.
- TV schedule: Listing date, time and names of TV programmes.
Pronunciation /θ/ and /ð/
4. Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại các từ sau)
Bài nghe:
- there
- Thanksgiving
- anything
- them
- weatherman
- both


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- theatre
- Earth
- feather
- neither
- than
- through
5. Which words in 4 have /ɵ/ and which have /ð/? Listen again and write them
in the correct column. (Từ nào trong phần 4 có âm /ɵ/ và từ nào có âm /ð/?
Nghe lại và viết chúng vào cột chính xác.)
Bài nghe:
/θ/

/ð/


theatre,

there,

thanksgiving,

them,

earth,

neither,

through,

weatherman,

anything,

than,

both

feather

6. Tongue Twister. (Câu nói gây líu lưỡi. )
Bài nghe:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


- The thirty-three thieves are thinking of how to get through the security. (33 tên trộm đang nghĩ
cách qua mặt đội an ninh.)
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh lớp 6: />


×