Tải bản đầy đủ (.pdf) (138 trang)

(Khóa luận tốt nghiệp) Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 138 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
----------o0o----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TỐN

PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ – KHỐI
LƢỢNG – LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
DƢỢC HẬU GIANG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƢỞNG ĐẾN VIỆC PHÂN TÍCH CƠNG CỤ NÀY

Sinh viên thực hiện:
TRÁC THÀNH XUÂN
MSSV: 13D340301162
Lớp: ĐHKT 8B

Cần Thơ, 2017


TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
----------o0o----------

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TỐN

PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ – KHỐI
LƢỢNG – LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
DƢỢC HẬU GIANG VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƢỞNG ĐẾN VIỆC PHÂN TÍCH CƠNG CỤ NÀY



Giáo viên hƣớng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

Th.S THÁI THỊ BÍCH TRÂN

TRÁC THÀNH XUÂN
MSSV: 13D340301162
Lớp: ĐHKT 8B

Cần Thơ, 2017


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này

LỜI CÁM ƠN

Trong thời gian 4 năm đại học, đƣợc học tại Trƣờng Đại Học Tây Đô là một
vinh hạnh lớn đối với tôi, đƣợc các Thầy Cô truyền đạt những kiến thức từ cơ
bản đến chuyên sâu trong từng mơn học để tơi có thể vận dụng vào bài tốt nghiệp
này và tạo cho tôi bƣớc đà vững chắc cho tƣơng lai sau này.
Trƣớc tiên, tôi xin gửi lời cám ơn chân thành nhất tới Ban Giám hiệu
trƣờng đại học Tây đô cũng nhƣ các thầy cô khoa Kế Tốn – Tài Chính – Ngân
Hàng. Và đặc biệt, tôi xin gửi lời cám ơn chân thành tới Cơ Thái Thị Bích Trân,
là ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, chỉ dạy tơi trong suốt q trình làm luận văn, cơ
ln quan tâm ,giúp đỡ, chỉ dẫn nhiệt tình cho tất cả các sinh viên.
Đề tài của tôi cũng khó hồn thiện nếu nhƣ khơng có sự giúp đỡ tận tình
của Ban Giám Đốc Cơng ty Cổ Phần Dƣợc Hậu Giang, nhất là các anh chị ở

Phịng Kế Tốn của cơng ty, ln giúp đỡ nhiệt tình trong q trình hỗ trợ tài liệu
cũng nhƣ ln tạo điều kiện thuận lợi giúp tơi hồn thiện bài của mình trong suốt
thời gian thƣc tập tại cơng ty.
Trong q trình nghiên cứu và làm bài do kiến thức còn hạn chế nên bài
làm khơng trách khỏi thiếu sót. Kính mong nhận đƣợc sự thơng cảm cũng nhƣ
chỉ dạy, đóng góp của thầy cô và cơ quan thực tập để đề tài của tơi có thể hồn
thiện hơn.
Xin chân thành cám ơn!
Cần Thơ, Ngày 04 tháng 05 năm 2017
Sinh viên thực hiện

Trác Thành Xuân

GVHD: Thái Thị Bích Trân

i

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan: Luận văn “Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng –
lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang và các nhân tố ảnh hƣởng đến
việc phân tích cơng cụ này” là q trình nghiên cứu do chính tơi thực hiện, các số
liệu thu thập và kết quả nghiên cứu trong khóa luận là trung thực và chƣa từng
đƣợc cơng bố.

Tơi xin chịu trách nhiệm về bài khóa luận của mình.
Cần Thơ, ngày 04 tháng 05 năm 2017
Sinh viên thực hiện

Trác Thành Xuân

GVHD: Thái Thị Bích Trân

ii

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này

TĨM TẮT

Đề tài “ Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích
cơng cụ này” thực hiện nhằm mục đích nghiên cứu việc phân tích các loại chi
phí theo cách ứng xử để lập đƣợc báo cáo thu nhập dạng đảm phí, phân tích điểm
hịa vốn và đòn bẩy kinh doanh cho 3 sản phẩm là Nattoenzym, Hapacol 650 và
Apitim 5mg để ứng dụng cho việc lựa chọn phƣơng án kinh doanh cho 3 sản
phẩm này nhằm giúp lựa chọn đƣợc phƣơng án kinh doanh phù hợp để tăng sản
phẩm tiêu thụ, đồng thời làm tăng doanh thu và lợi nhuận cho cơng ty. Từ đó, đề
xuất các giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện việc phân tích mối quan hệ chi
phí – khối lƣợng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang.
Bên cạnh đó, đề tài tìm hiểu thêm một số nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân
tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận, mặc dù việc phân tích cơng cụ

này đem lại cho các cơng ty lợi nhuận đƣợc tối đa hóa và cũng khơng phải là một
công cụ quá xa lạ nhƣng không phải công ty nào cũng áp dụng phân tích. Mơ
hình nghiên cứu đƣợc thực hiện dựa trên 6 nhân tố ảnh hƣởng là Sự hiểu biết về
KTQT của ngƣời chủ/ điều hành doanh nghiệp (X1), Sự can thiệp của cơ quan
nhà nƣớc về cơng tác kế tốn (X2), Trình độ nhân viên kế tốn (X3), Quy mơ
doanh nghiệp (X4), Phân loại chi phí phục vụ cho phân tích CVP (X5) và Vấn đề
hàng tồn kho tồn động cao (X6). Nghiên cứu đƣợc thực hiện thông qua 2 bƣớc là
nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu chính thức xậy dựng bảng câu hỏi phỏng vấn
khảo sát 51 đáp viên là những ngƣời làm kế toán, kế toán trƣởng, ngƣời chủ/ điều
hành tại các công ty. Mẫu đƣợc lấy theo phƣơng pháp phi xác suất, thuận tiện.
Sau khi thu thập và xử lý số liệu bằng phần mềm SPSS 20, ta sử dụng thống kê
mô tả để biết đƣợc thực trạng đánh giá các nhân tố, ta thấy nhân tố sự hiểu biết
về KTQT của ngƣời chủ/ điều hành doanh nghiệp đƣợc đánh giá cao nhất là 3,94
điểm. Bên cạnh đó, đến bƣớc phân tích tƣơng quan nhóm 6 nhân tố , tất cả đều
đạt tiêu chuẩn vì sig < 0,05. Tiếp đến, đƣa các biến vào phân tích hồi quy đa biến
nhận thấy có 5 nhân tố ảnh hƣởng đến biến phụ thuộc là Sự hiểu biết về KTQT
của ngƣời chủ/ điều hành cơng ty ( X1); Trình độ nhân viên kế tốn (X3); Quy
mơ doanh nghiệp (X4); Phân loại chi phí phục vụ cho phân tích CVP ( X5); Vấn
đề hàng tồn kho tồn động cao (X6) trong đó nhân tố sự hiểu biết về KTQT của
ngƣời chủ/ điều hành doanh nghiệp ảnh hƣởng mạnh nhất tới 0,335 đến việc
phân tích CVP.
GVHD: Thái Thị Bích Trân

iii

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Cần Thơ, ngày 04 tháng 05 năm 2017
CƠNG TY

GVHD: Thái Thị Bích Trân

iv

SVTH: Trác Thành Xuân



Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này

NHÂN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Cần Thơ, ngày 04 tháng 5 năm 2017
GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
(Ký, họ tên)


GVHD: Thái Thị Bích Trân

v

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này

MỤC LỤC
LỜI CÁM ƠN ........................................................................................................... i
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................ii
TÓM TẮT .............................................................................................................. iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP ..........................................................iv
NHÂN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN .................................................... v
MỤC LỤC ...............................................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG............................................................................................... xi
DANH MỤC CÁC HÌNH.....................................................................................xiv
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... xv
CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU ......................................................................................... 1
1.1 Sự cần thiết của đề tài: ...................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung: ........................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể: ........................................................................................... 2
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu:.................................................................................. 3
1.3.1 Phƣơng pháp thu nhâp số liệu: .................................................................... 3
1.3.2 Phƣơng pháp xử lý dữ liệu: ......................................................................... 3
1.4 Phạm vi nghiên cứu: .......................................................................................... 4
1.4.1 Giới hạn về nội dung: .................................................................................. 4

1.4.2 Giới hạn về đối tƣợng:................................................................................. 4
1.4.3 Giới hạn về không gian: .............................................................................. 5
1.4.4 Giới hạn về thời gian: .................................................................................. 5
1.5 Bố cục nôi dung nghiên cứu: ............................................................................ 5
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN .......................................................................... 6
2.1 Một số vấn đề chung về chi phí và phân loại chi phí ........................................ 6
2.1.1 Khái niệm chi phí ........................................................................................ 6
2.1.2 Phân loại chi phí .......................................................................................... 6
GVHD: Thái Thị Bích Trân

vi

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
2.1.2.1 Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động:........................................ 6
2.1.2.2 Phân loại chi phí theo thời kỳ SXKD: .................................................. 8
2.1.2.3 Phân loại chi phí trong kiểm tra và ra quyết định: ............................... 8
2.1.2.4 Phân loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí: ................................. 10
2.1.2.5 Phƣơng pháp xác định chi phí hỗn hợp: ............................................ 14
2.2 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí....................................................................... 17
2.2.1 Khái niệm và ý nghĩa................................................................................. 17
2.2.2 Cở sở lập: ................................................................................................... 17
2.2.3 Cách lập báo cáo thu nhập dạng đảm phí: ................................................ 18
2.2.3.1 Số dƣ đảm phí: .................................................................................... 18
2.2.3.2 Tỷ lệ số dƣ đảm phí: ........................................................................... 19
2.2.3.3 Địn bẩy kinh doanh: ........................................................................... 20
2.2.3.4 Phân tích điểm hịa vốn:...................................................................... 20

2.2.4 Ứng dụng báo cáo thu nhập dạng đảm phí để lựa chọn phƣơng án kinh
doanh ................................................................................................................... 25
2.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến tính ứng dụng báo cáo thu nhập tại các doanh
nghiệp ..................................................................................................................... 28
2.3.1 Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động ................................................... 28
2.3.2 Mơ hình nghiên cứu: ................................................................................. 33
2.3.3 Thang đo và các công cụ sử dụng trong SPSS ......................................... 34
2.3.3.1 Thang đo Likert:.................................................................................. 34
2.3.3.2 Công cụ thông kê mô tả: ..................................................................... 35
2.3.3.3 Kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach alpha: ................................ 35
2.3.3.4 Phân tích tƣơng quan: ......................................................................... 36
2.3.3.5 Phân tích hồi quy tuyến tính ............................................................... 37
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ –
KHỐI LƢỢNG – LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DƢỢC HẬU
GIANG VÀ KẾT QUẢ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ........................................ 38
3.1 Giới thiệu tổng quan về Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang .......................... 38
GVHD: Thái Thị Bích Trân

vii

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
3.1.1 Lịch sự hình thành và phát triển:............................................................... 38
3.1.1.1 Lịch sử hình thành : ............................................................................ 38
3.1.1.2 Các cột móc phát triển: ....................................................................... 39
3.1.1.3 Mạng lƣới phân phối:.......................................................................... 41
3.1.1.4 Hệ thống quản lý và đảm bảo chất lƣợng ........................................... 41

3.1.2 Lĩnh vực hoạt động , thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển của
Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang: ................................................................... 41
3.1.2.1 Lĩnh vực hoạt động: ............................................................................ 41
3.1.2.2 Thuận lợi, khó khăn và định hƣớng phát triển: .................................. 42
3.1.3 Cơ cấu tổ chức của Công ty: ..................................................................... 44
3.1.3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty: ........................................................... 44
3.1.3.2 Các chức năng , nhiệm vụ của từng bộ phận: .................................... 45
3.1.4 Tổ chức kế toán ......................................................................................... 48
3.1.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán: ........................................................... 48
3.1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận: ............................................ 49
3.1.4.3 Tổ chức chứng từ , sổ sách , báo cáo kế toán: .................................... 50
3.1.4.4 Chính sách, chế độ kế tốn, chuẩn mực: ............................................ 52
3.1.4.5 Tổ chức kiểm tra kế toán: ................................................................... 53
3.1.5 Tình hình kết quả hoạt động của Cơng ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang ..... 54
3.2 Thực trạng ứng dụng báo cáo thu thập dạng đảm phí để lựa chọn phƣơng án
kinh doanh tại công ty: ........................................................................................... 56
3.2.1 Giới thiệu sản phẩm và tình hình kinh doanh sản phẩm: ......................... 57
3.2.1.1 Sản phẩm Nattoenzym: ....................................................................... 57
3.2.1.2 Sản phẩm Hapacol 650: ...................................................................... 57
3.2.1.3 Apitim 5mg: ........................................................................................ 58
3.2.2 Phân tích doanh thu và sản lƣợng của 3 sản phẩm trong giai đoạn 2014 –
2016: ................................................................................................................... 59
3.2.3 Phân tích chi phí và phân loại chi phí theo cách ứng xử phục vụ cho báo
cáo thu nhập dạng đảm phí: ................................................................................ 61
GVHD: Thái Thị Bích Trân

viii

SVTH: Trác Thành Xuân



Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
3.2.3.1 Chi phí ngun vật liệu trực tiếp: ....................................................... 61
3.2.3.2 Chi phí nhân cơng trực tiếp: ............................................................... 62
3.2.3.3 Chi phí sản xuất chung........................................................................ 63
3.2.3.4 Chi phí bán hàng: ................................................................................ 68
3.2.3.5 Chi phí quản lý doanh nghiệp: ............................................................ 71
3.2.3.6 Tổng hợp chi phí: ................................................................................ 72
3.2.4 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí ................................................................ 73
3.2.4.1 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí cho sản phẩm Nattoenzym ............. 73
3.2.4.2 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí cho sản phẩm Hapacol 650............. 73
3.2.4.3 Báo cáo thu nhập dạng đảm phí cho sản phẩm Apitim 5mg ............. 74
3.2.4.4 Đòn bẩy kinh doanh: ........................................................................... 74
3.2.4.5 Phân tích hịa vốn:............................................................................... 75
3.2.5 Các phƣơng án kinh doanh tại công ty...................................................... 80
3.2.6 Ứng dụng báo cáo thu nhập khi lựa các phƣơng án kinh doanh trên: ...... 81
3.2.6.1 Phƣơng án 1: Chi phí khả biến và sản lƣợng thay đổi, các yếu tố khác
không đổi ......................................................................................................... 81
3.2.6.2 Phƣơng án 2: Thay đổi giá bán và sản lƣợng thay đổi, các chi phí
khác khơng đổi ................................................................................................ 83
3.2.6.3 Phƣơng án 3: Chi phí bất biến và sản lƣợng thay đổi, các yếu tố khác
không đổi ......................................................................................................... 85
3.2.6.4 Phƣơng án 4: Chi phí khả biến, chi phí bất biến và sản lƣợng thay
đổi, các yếu tố khác không đổi ....................................................................... 86
3.2.7 Quyết định lựa chọn phƣơng án kinh doanh:............................................ 89
3.3 Các nhân tố tác động đến tính ứng dụng cơng cụ lập báo cáo thu nhập dạng
đảm phí tại các doanh nghiệp ................................................................................ 90
3.3.1 Quy trình thực hiện:................................................................................... 90
3.3.1.1 Thiết kế nghiên cứu: ........................................................................... 90

3.3.1.2 Khung nghiên cứu:.............................................................................. 91
3.3.2 Mô tả mẫu khảo sát: .................................................................................. 92
GVHD: Thái Thị Bích Trân

ix

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
3.3.2.1 Giới tính của đáp viên: ........................................................................ 92
3.3.2.2 Độ tuổi của đáp viên: .......................................................................... 93
3.3.2.3 Trình độ của đáp viên ......................................................................... 93
3.3.2.4 Nghề nghiệp của đáp viên: ................................................................. 94
3.3.3 Kết quả thống kê mô tả của nghiên cứu .................................................... 95
3.3.4 Kết quả kiểm định của nghiên cứu: .......................................................... 97
3.3.5 Phân tích tƣơng quan: ................................................................................ 98
3.3.6 Kết quả phân tích hồi quy ......................................................................... 99
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN VIỆC PHÂN TÍCH MỐI QUAN
HỆ CHI PHÍ – KHỐI LƢỢNG – LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
DƢỢC HẬU GIANG VÀ ĐÁNH GIÁ MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU ............. 102
4.1 Đánh giá việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận tại
Công ty Cổ phần dƣợc Hậu Giang....................................................................... 102
4.1.1 Ƣu điểm ................................................................................................... 102
4.1.1.1 Về chế độ kế tốn:............................................................................. 102
4.1.1.2 Về việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận: ... 102
4.1.2 Tồn tại: ..................................................................................................... 102
4.1.3 Giải pháp hoàn thiện................................................................................ 103
4.2 Đánh giá các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí –

khối lƣợng – lợi nhuận: ........................................................................................ 105
4.2.1 Đánh giá về kết quả nghiên cứu: ............................................................. 105
4.2.2 Đề xuất liên quan:.................................................................................... 107
CHƢƠNG 5: KIẾN LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 109
5.1 Kết luận: ......................................................................................................... 109
5.2 Kiến nghị:....................................................................................................... 110

GVHD: Thái Thị Bích Trân

x

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Bảng tóm tắt cách ứng xử của định phí và biến phí trong mối quan hệ
với mức hoạt động ................................................................................................. 13
Bảng 2.2: Cách lập báo cáo thu nhập dạng đảm phí ............................................. 18
Bảng 3.1: Các đợt tăng vốn điều lệ của công ty Dƣợc Hậu Giang ....................... 40
Bảng 3.2 :Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu
Giang giai đoạn 2014 – 2016 ................................................................................. 54
Bảng 3.3 : Sản lƣợng tiêu thụ của 3 sản phẩm giai đoạn 2014 – 2016( Đvt: hộp)59
Bảng 3.4: Doanh thu của 3 sản phẩm giai đoạn 2014 – 2016 ( Đvt: 1000đ)........ 59
Bảng 3.5 Tình hình chi phí ngun vật liệu trực tiếp của từng sản phẩm của DHG
trong Quý IV/2016. ................................................................................................ 61
Bảng 3.6 Tình hình chi phí nhân cơng trực tiếp của từng mặt hàng của DHG

trong Quý IV/2016 ................................................................................................. 63
Bảng 3.7 Tổng hợp chi phí sản xuất chung của Cơng ty Cổ phần Dƣợc Hậu
Giang trong Quý IV/2016 ...................................................................................... 64
Bảng 3.8: Tổng hợp chi phí dịch vụ mua ngồi từ tháng 10 đến tháng 12/2016 . 64
Bảng 3.9: Tổng hợp chi phí bằng tiền khác từ tháng 10 đến tháng 12/2016 ........ 65
Bảng 3.10: Tổng hợp biến phí sản xuất chung ...................................................... 65
Bảng 3.11 Tình hình biến phí sản xuất chung từng sản phẩm trong Quý IV/2016 ..
................................................................................................................................ 66
Bảng 3.12 Tổng hợp định phí sản xuất chung ....................................................... 67
Bảng 3.13 Tình hình định phí sản xuất chung từng sản phẩm trong Quý IV/2016
................................................................................................................................ 67
Bảng 3.14: Tổng hợp chi phí bán hàng của Công ty Cổ phẩn Dƣợc Hậu Giang
Quý IV/2016........................................................................................................... 68
Bảng 3.15: Tổng hợp chi phí bán hàng từ tháng 10 đến tháng 12/2016 ............... 68
Bảng 3.16: Tình hình biến phí bán hàng của từng sản phẩm tại Cơng ty Cổ phần
Dƣợc Hậu Giang Quý IV/2016 .............................................................................. 70
GVHD: Thái Thị Bích Trân

xi

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
Bảng 3.17 Tình hình định phí bán hàng của từng sản phẩm tại Công ty Cổ phần
Dƣợc Hậu Giang trong Quý IV/2016 .................................................................... 71
Bảng 3.18: Tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp của Cơng ty Cổ phần Dƣợc
Hậu Giang trong quý IV/2016 ............................................................................... 71
Bảng 3.19: Tình hình định phí của chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty Cổ

phần Dƣợc Hậu Giang trong quý IV/2016 ............................................................ 72
Bảng 3.20: Tổng hợp chi phí theo từng mặt hàng trong quý IV/2016.................. 73
Bảng 3.21 Bảng báo cáo thu nhập dạng đảm phí của sản phẩm Nattoenzym ở
Quý IV/2016........................................................................................................... 73
Bảng 3.22: Bảng báo cáo thu nhập dạng đảm phí của sản phẩm Hapacol 650 ở
Quý IV/2016........................................................................................................... 73
Bảng 3.23: Bảng báo cáo thu nhập dạng đảm phí của sản phẩm Apitim 5mg ở
Quý IV/2016........................................................................................................... 74
Bảng 3.24: Đòn bẩy kinh doanh của từng sản phẩm trong quý IV/2016 ............ 74
Bảng 3.25: Sản lƣợng hòa vốn của 3 sản phẩm .................................................... 75
Bảng 3.26: Bảng Doanh thu hòa vốn của 3 sản phẩm ......................................... 75
Bảng 3.27: Phân tích điểm hịa vốn ....................................................................... 76
Bảng 3.28: Bảng thời gian hòa vốn của 3 sản phẩm ............................................ 78
Bảng 3.29: Bảng tỷ lệ hòa vốn của 3 sản phẩm .................................................... 79
Bảng 3.30 :Bảng số dƣ an toàn của 3 sản phẩm .................................................... 79
Bảng 3.31: Bảng tính phƣơng án 1 cho sản phẩm Nattoenzym ............................ 82
Bảng 3.32: Bảng tính phƣơng án 1 cho sản phẩm Hapacol 650 ........................... 82
Bảng 3.33: Bảng tính phƣơng án 1 cho sản phẩm Apitim 5mg ............................ 82
Bảng 3.34: Bảng tính phƣơng án 2 của sản phẩm Nattoenzym ............................ 83
Bảng 3.35: Bảng tính phƣơng án 2 của sản phẩm Hapacol 650 ........................... 84
Bảng 3.36: Bảng tính phƣơng án 2 của sản phẩm Apitim 5mg ............................ 84
Bảng 3.37: Bảng tính phƣơng án 3 của sản phẩm Nattoenzym ............................ 85
Bảng 3.38: Bảng tính phƣơng án 3 của sản phẩm Hapacol 650 ........................... 85
Bảng 3.39: Bảng tính phƣơng án 3 của sản phẩm Apitim 5mg ............................ 86
GVHD: Thái Thị Bích Trân

xii

SVTH: Trác Thành Xuân



Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
Bảng 3.40: Bảng tính phƣơng án 4 của sản phẩm Nattoenzym ............................ 87
Bảng 3.41: Bảng tính phƣơng án 4 của sản phẩm Hapacol 650 ........................... 88
Bảng 3.42: Bảng tính phƣơng án 4 của sản phẩm Apitim 5mg ............................ 88
Bảng 3.43: Bảng so sánh lợi nhuận qua 4 phƣơng án ........................................... 89
Bảng 3.44: Thống kê mức ý nghĩa của các biến trong mơ hình nghiên cứu: ....... 95
Bảng 3.45: Cronbach alpha của các yếu tố ảnh hƣởng việc phân tích mối quan hệ
chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận............................................................................ 97
Bảng 3.46: Ma trận tƣơng quan ............................................................................. 98
Bảng 3.47: Model Summeryb................................................................................. 99
Bảng 3.49: Hệ số hồi quy với các yếu tố ảnh hƣởng đến việc phân tích mối quan
hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận ..................................................................... 100

GVHD: Thái Thị Bích Trân

xiii

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 2.1: Phân loại biến phí .................................................................................. 10
Hình 2.2: Đồ thị biểu diễn chi phí khả biến tuyến tính ......................................... 10
Hình 2.3 : Đồ thị biểu diễn chi phí khả biến cấp bậc ............................................ 11

Hình 2.4 : Đồ thị biểu diễn chi phí khả biến phi tuyến tính .................................. 11
Hình 2.5: Đồ thị biểu diễn chi phí bất biến ........................................................... 12
Hình 2.6: Phân loại định phí .................................................................................. 12
Hình 2.7: Đồ thị biểu hiện chi phí hỗn hợp ........................................................... 14
Hình 2.8: Đồ thị biểu diễn theo phƣơng pháp phân tán ........................................ 17
Hình 2.9: Đồ thị hịa vốn dạng tổng qt .............................................................. 22
Hình 2.10: Đồ thị hịa vốn dạng phân biệt............................................................. 23
Hình 2.11: Đồ thị lợi nhuận ................................................................................... 24
Hình 2.12: Mơ hình nghiên cứu đề xuất ................................................................ 33
Hình 3.2: Tổ chức bộ máy kế tốn ........................................................................ 48
Hình 3.3 Trình tƣ ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ ...................................... 51
Hình 3.4: Trình tự ghi sổ trên máy vi tính ............................................................. 52
Hình 3.5: Đồ thị hịa vốn của sản phẩm Nattoenzym tại Quý IV/2016 ................ 76
Hình 3.6: Đồ thị hòa vốn của sản phẩm Hapacol 650 tại Q IV/2016 ............... 77
Hình 3.7: Đồ thị hịa vốn của sản phẩm Apitim 5mg tại Quý IV/2016 ................ 78
Hình 3.8: Quy trình thực hiện nghiên cứu các nhân tố ......................................... 90
Hình 3.9: Thống kê giới tính đáp viên ................................................................... 92
Hình 3.10: Thống kê độ tuổi đáp viên ................................................................... 93
Hình 3.11: Thống kê trình độ học vấn đáp viên .................................................... 94
Hình 3.12: Thống kê về nghề nghiệp đáp viên ..................................................... 94

GVHD: Thái Thị Bích Trân

xiv

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BHXH: Bảo hiểm xã hội
BHYT: Bảo hiểm y tế
BHTN: Bảo hiểm thất nghiệp
KPCĐ: Kinh phí cơng đồn
SXKD: Sản xuất kinh doanh
SXC: Sản xuất chung
KSNB: Kiểm soát nội bộ
HTK: Hàng tồn kho
XD: Xây dựng
NPThu: Nợ phải thu
NPTrả: Nợ phải trả
NVL: Nguyên vật liệu
TSCĐ: Tài sản cố định
KQKD: Kết quả kinh doanh
KTQT: Kế toán quản trị
SDĐP: Số dƣ đảm phí
CVP: Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận
CTCK: Cơng ty chứng khốn
DHG: Cơng ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang
NCTT: Nhân cơng trực tiếp
BCTC: Báo cáo tài chính

GVHD: Thái Thị Bích Trân

xv

SVTH: Trác Thành Xuân



Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này

CHƢƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Sự cần thiết của đề tài:
Trong điều kiện nền kinh tế của nƣớc ta đang mở cửa hội nhập với nền kinh
tế khu vực và thế giới, môi trƣờng cạnh tranh khốc liệt buộc các cơng ty ln
phải tìm cách mở rộng và phát triển thị trƣờng, luôn cố gắng mang lại lợi nhuận
cao cho cơng ty. Trƣớc tình hình đó thì kế tốn nói chung và kế tốn quản trị nói
riêng là yếu tố quan trọng tạo nên sức mạnh để giúp cho các cơng ty ngày càng
phát triển.
Kế tốn quản trị với tƣ cách là cơng cụ quản lý, có vai trị hết sức quan
trọng trong công tác quản lý kinh tế tài chính, hơn hết là kế tốn quản trị giúp
cho công ty đƣa ra các phƣơng án kinh doanh kịp thời cũng nhƣ quyết định kinh
doanh trong ngắn hạn và dài hạn, từ đó đƣa ra các biện pháp đối phó với sự cạnh
tranh khốc liệt trên thị trƣờng hiện nay. Dựa vào thơng tin số liệu từ kế tốn tài
chính, kế tốn quản trị dùng các kỹ thuật phân tích, tổng hợp, đánh giá số liệu để
có đƣợc cái nhìn tồn diện và sâu hơn về các hoạt động của cơng ty. Từ đó trở
thành những ngƣời đắc lực, hỗ trợ kịp thời cho các nhà quản trị để đƣa ra các
quyết định kinh tế đúng đắn và giúp công ty đạt đƣợc lợi nhuận mong muốn.
Một trong các công cụ hỗ trợ đắc lực giúp cho nhà quản trị trong việc ra quyết
định là phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận.
Phân tích mối quan hệ giữa chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận là một trong
những công cụ kỹ thuật phân tích quan trọng của kế tốn quản trị. Trong đó, lập
báo cáo thu nhập dạng đảm phí , phân tích điểm hịa vốn, xác định địn bẩy kinh
doanh là những cơng cụ quan trọng nhất vì nó khơng chỉ để xác định mức độ ảnh
hƣởng lẫn nhau giữa sản lƣợng, chi phí, doanh thu và lợi nhuận mà nó cịn khai
thác khả năng tiềm tàng của cơng ty, làm cơ sở ra quyết định đều chỉnh sản xuất

kinh doanh để tối đa hóa lợi nhuận.
Để đáp ứng về hiệu quả của việc phân tích này đề tài nghiên cứu thêm các
nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi
nhuận. Tuy là một cơng cụ phân tích khá phổ biến nhƣng hiện nay vẫn chƣa có
nhiều cơng ty áp dụng thực hiện vì bị ảnh hƣởng bởi nhiều nguyên nhân khác
nhau. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân tích CVP nhằm tìm hiểu
các ngun nhân và đánh giá mức độ ảnh hƣởng của từng nhân tố đến việc phân
tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận, xem coi nhân tố nào ảnh
hƣởng mạnh nhất và nhân tố nào không ảnh hƣởng đến việc phân tích cơng cụ
này. Qua đó, cũng giúp cho các cơng ty tham khảo thêm khi muốn ứng việc phân
GVHD: Thái Thị Bích Trân

1

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
tích này tại cơng ty, ngồi ra cịn giúp cho những ngƣời cần sử dụng thông tin
trong việc ứng dụng nghiên cứu các phân tích liên quan.
Từ những tầm quan trọng nói trên của việc phân tích mối quan hệ chi phí –
khối lƣợng – lợi nhuận trong việc lựa chọn các phƣơng án kinh nên tôi chọn đề
tài “Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ
phần Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ
này”.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu chung:
- Trong phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận đề tài sẽ
nghiên cứu về việc ứng dụng lập báo cáo thu nhập dạng đảm phí, địn bẩy kinh

doanh và phân tích điểm hịa vốn để lựa chọn phƣơng án kinh doanh thích hợp tại
Cơng ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang. Từ đó đề xuất các giải pháp để tăng cƣờng
tính hiệu quả của việc phân tích mối quan hệ này.
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí
– khối lƣợng – lợi nhuận. Từ đó, mở rộng hƣớng nghiên cứu thêm về mức độ ảnh
hƣởng của các nhân tố này đến việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng –
lợi nhuận.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể:
- Về phân tích mối quan hệ chi phí –khối lƣợng – lợi nhuận:
+ Đề xuất các cơ sở lý luận về báo cáo thu nhập dạng đảm phí, phân tích
điểm hịa vốn và địn bẩy kinh doanh trong phân tích mối quan hệ chi phí – khối
lƣợng – lợi nhuận.
+ Nghiên cứu thực trạng ứng dụng lập báo cáo thu nhập dạng đảm phí, phân
tích điểm hịa vốn và địn bẩy kinh doanh tại Cơng ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang.
+ Đánh giá ƣu điểm và tồn tại của việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối
lƣợng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang.
+ Đề xuất các giải pháp và kiến nghị nhằm hồn thiện việc phân tích mối
quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang.
- Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí –
khối lƣợng – lợi nhuận:
+ Đề xuất các cơ sở lý thuyết và mơ hình nghiên cứu về các nhân tố ảnh
hƣởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận.
GVHD: Thái Thị Bích Trân

2

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần

Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
+ Kết quả nghiên cứu từ mơ hình bằng việc điều tra khảo sát các chuyên gia
am hiểu về kế toán quản trị.
+ Đánh giá kết quả nghiên cứu về mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến
việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận.
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu:
1.3.1 Phƣơng pháp thu nhâp số liệu:
- Nghiên cứu về việc phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi
nhuận tại Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang:
+ Dữ liệu thứ cấp: bảng kết quả hoạt động kinh doanh (B02-DN), bảng tổng
hợp sản lƣợng tiêu thụ sản phẩm, bảng tổng hợp doanh thu tiêu thụ , bảng tổng
hợp chi tiết các loại chi phí phát sinh và một số báo cáo của các bộ phận khác
liên quan của 3 sản phẩm Nattoenzym, Hapacol 650 và Apitim 5mg trong Quý
IV năm 2016 tại Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang.
- Nghiên cứu về phân tích nhân tố:
+ Dữ liệu thứ cấp: lƣợc khảo các đề tài về phân tích nhân tố có liên quan
đến kế tốn quản trị hay vấn đề liên quan, thu nhập dữ liệu qua sách, internet, tạp
chí kinh tế,..
+ Dữ liệu sơ cấp phục vụ cho việc phân tích các nhân tố : dùng cơng cụ
khảo sát để tập hợp dữ liệu bằng cách chọn mẫu và gửi bảng câu hỏi khảo sát
trực tiếp hay gửi qua gmail đến các chuyên gia là các kế toán viên, kế toán
trƣởng, chủ doanh nghiệp để đánh giá mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố.
1.3.2 Phƣơng pháp xử lý dữ liệu:
- Về phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận:
+ Tìm hiểu phƣơng pháp phân loại chi phí theo cách ứng xử chi phí tại
công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang: phân loại chi phí khả biến, chi phí bất biến và
chi phí hỗn hợp.
+ Tìm hiểu phƣơng pháp lựa chọn phƣơng án kinh doanh tại Công ty Cổ
phần Dƣợc Hậu Giang.
+ Phƣơng pháp đối chiếu so sánh số liệu thực tế của công ty với cơ sở lý

luận của báo cáo thu nhập dạng đảm phí, phân tích điểm hịa vốn, địn bẩy kinh
doanh trong phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận.
- Về phân tích nhân tố:
GVHD: Thái Thị Bích Trân

3

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này
+ Nghiên cứu sơ bộ:
Nghiên cứu sơ bộ thực hiện theo phƣơng pháp định tính, kết hợp các
nguồn thông tin, tài liệu tham khảo từ các nguồn nghiên cứu đề tài trƣớc, sách,
báo, internet, từ đó xây dựng bảng câu hỏi phỏng vấn thử. Sau đó, chỉnh sửa bổ
sung các biến của bảng câu hỏi cho phù hợp với thực tế và điều kiện của đề tài.
+ Nghiên cứu chính thức:
Từ những bảng câu hỏi thu nhập từ cuộc khảo sát tiếp tục dùng phầm mềm
SPSS 20 để kiểm định dữ liệu tập hợp từ các cuộc khảo sát để kiểm tra lại độ tin
cậy của các thang đo các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân tích mối quan hệ chi
phí – khối lƣợng – lợi nhuận. Các công cụ sử dụng bao gồm:
 Thống kê mô tả: thống kê về giới tính, độ tuổi, trình độ, nghề nghiệp của
đối tƣợng khảo sát, thống kê về giá trị trung bình của các biến độc lập.
 Kiểm định nghiên cứu: dùng công cụ Cronbach alpha để kiểm tra độ tin
cậy của thang đo.
 Phân tích tƣơng quan: kiểm tra mối tƣơng quan tuyến tính giữa các biến
độc lập với biến phụ thuộc, vì để chạy đƣợc hồi quy thì trƣớc nhất các biến phải
tƣơng quan với nhau.
 Phân tích hồi quy: dùng để đo mức độ kết hợp tuyến tính giữa các biến,

đánh giá mức độ ảnh hƣởng của từng nhân tố..
1.4 Phạm vi nghiên cứu:
1.4.1 Giới hạn về nội dung:
- Trong phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận đề tài tập
trung nghiên cứu phân loại các loại chi phí theo cách ứng xử của chi phí cho việc
ứng dụng lập báo cáo thu nhập dạng đảm phí để lựa chọn phƣơng án kinh doanh,
phân tích điểm hịa vốn và địn bẩy kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu
Giang.
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí
– khối lƣợng – lợi nhuận và đánh giá mức độ ảnh hƣởng của từng nhân tố.
1.4.2 Giới hạn về đối tƣợng:
- Đề tài “Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận tại Công ty
Cổ phần Dƣợc Hậu Giang” tập trung phân tích chi phí phục vụ cho việc ứng
dụng lập báo cáo thu nhập, phân tích điểm hịa vốn, địn bẩy kinh doanh cho 3
sản phẩm: Nattoenzym, Hapacol 650 và Apitim 5mg.
GVHD: Thái Thị Bích Trân

4

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này
- Đối tƣợng khảo sát của các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân tích mối
quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận đƣợc mở rộng không chỉ là tại Công ty
Cổ phần Dƣợc Hậu Giang mà còn khảo sát các chuyên gia am hiểu về kế tốn
quản trị. Thơng qua đối tƣợng nghiên cứu này, khóa luận nhận diện các nhân tố
ảnh hƣởng và mức độ ảnh hƣởng của từng nhân tố.
1.4.3 Giới hạn về khơng gian:

- Đề tài “ Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lƣợng – lợi nhuận tại Cơng
ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang” đƣợc thực hiện tại Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu
Giang số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, TP.Cần Thơ.
- Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến việc phân tích mối quan hệ chi phí
– khối lƣợng – lợi nhuận đƣợc thực hiện khảo sát tại các công ty trên địa bàn
thành phố Cần Thơ.
1.4.4 Giới hạn về thời gian:
- Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 06/02/2017 đên 05/05/2017.
- Số liệu phục vụ cho việc nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí – khối
lƣợng – lợi nhuận tại Cơng ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang: Quý IV năm 2016
- Thời gian bắt đầu cho cuộc khảo sát: từ ngày 23/03/2017 đến ngày
05/05/2017.
1.5 Bố cục nôi dung nghiên cứu:
Đề tài gồm 5 chƣơng sau:
Chƣơng 1: Mở đầu
Chƣơng 2 : Cở sở lý luận
Chƣơng 3: Thực trạng phân tích mối quan hệ chi phí- khối lƣợng – lợi
nhuận tại Cơng ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang và kết quả mơ hình nghiên cứu
Chƣơng 4: Giải pháp hồn thiện việc phân tích mối quan hệ chi phí- khối
lƣợng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần Dƣợc Hậu Giang và đánh giá mơ hình
nghiên cứu
Chƣơng 5: Kết luận và kiến nghị

GVHD: Thái Thị Bích Trân

5

SVTH: Trác Thành Xuân



Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích công cụ này

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1 Một số vấn đề chung về chi phí và phân loại chi phí
2.1.1 Khái niệm chi phí
Chi phí có thể đƣợc hiểu là giá trị của một nguồn lực bị tiêu dùng trong hoạt
động sản xuất kinh doanh của tổ chức để đạt đƣợc một mục đích nào đó. Bản
chất của chi phí là phải mất đi để đối lấy một kết quả. Kết quả có thể dƣới dạng
vật chất nhƣ sản phẩm, tiền, nhà xƣởng,… hoặc khơng có dạng vật chất nhƣ kiến
thức, dịch vụ đƣợc phục vụ..(Phạm Văn Dƣợc.2010.Kế toán chi phí.trang 36)
2.1.2 Phân loại chi phí
2.1.2.1 Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động:
Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động là cách phân loại cơ sở, hầu nhƣ
phải thực hiện trƣớc khi tiến hành các cách phân loại khác đối với tổng chi phí,
nhằm đáp ứng nhũng yêu cầu quản lý khác nhau.
Tác dụng của cách phân loại chi phí theo chức năng hoạt động gồm:
+ Cho thấy vị trí, chức năng của từng khoản mục chi phí trong q trình
hoạt động sản xuất kinh doanh của tổ chức.
+ Là căn cứ để xác định giá thành sản phẩm và tập hợp chi phí theo từng
hoạt động chức năng.
+ Cung cấp thơng tin có phƣơng pháp cho việc lập các báo cáo theo các mặt
hoạt động, hoặc theo từng phạm vi trách nhiệm.(Phạm Văn Dƣợc. 2010. kế toán
quản trị. trang 38)
Theo cách phân loại này thi chi phí đƣợc chia ra thành chi phí sản xuất và
chi phí ngồi sản xuất:
a. Chi phí sản xuất:
Là tồn bộ chi phí liên quan đến việc chế tạo sản phẩm trong một thời kỳ
nhất định. Hoạt động của một doanh nghiệp sản xuất gắn liền với sự chuyển biến
của nguyên liệu thành thành phẩm thông qua sự nỗ lực của công nhân và việc sử

dụng thiết bị sản xuất, do đó chi phí sản xuất của một sản phẩm trong doanh
nghiệp sản xuất đƣợc tạo thành từ 3 yếu tố cơ bản sau:
 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Là biểu hiện bằng tiền những nguyên vật liệu chủ yếu tạo thành thực thể
của sản phẩm nhƣ: sắt, thép, gỗ, sợi,… và những loại nguyên vật liệu có tác dụng
GVHD: Thái Thị Bích Trân

6

SVTH: Trác Thành Xuân


Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
phụ, nó kết hợp với ngun vật liệu chính để sản xuất ra sản phẩm hoặc làm tăng
chất lƣợng của sản phẩm, hoặc tạo ra màu sắc, mùi vị sản phẩm, hoặc làm rút
ngắn chu kỳ sản xuất của sản phẩm.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp đƣợc tính trực tiếp vào các đối tƣợng chịu
chi phí.
 Chi phí nhân cơng trực tiếp:
Nhân cơng trực tiếp là những ngƣời trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, lao động
của họ gắn liền với việc sản xuất sản phẩm, sức lao động của họ đƣợc hao phí
trực tiếp cho sản phẩm do họ sản xuất ra. Khả năng và kỹ năng của lao động trực
tiếp sẽ ảnh hƣởng đến số lƣợng và chất lƣợng của sản phẩm.
Chi phí nhân cơng trực tiếp là tiền lƣơng chính, lƣơng phụ, các khoản trích
theo lƣơng (BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN) và các khoản phải trả khác cho cơng
nhân trực tiếp sản xuất.
Chi phí nhân cơng trực tiếp đƣợc tính trực tiếp vào các đối tƣợng chịu chi
phí.
 Chi phí sản xuất chung:

Là những khoản chi phí liên quan đến việc quản lý sản xuất và phục vụ sản
xuất tại phân xƣởng. Chi phí sản xuất chung là những chi phí phát sinh ở phân
xƣởng sản xuất để sản xuất ra sản phẩm nhƣng không kể chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp và chi phí nhân cơng trực tiếp, bao gồm các khoản chi phí nhƣ tiền
lƣơng và các khoản trích theo lƣơng của nhân viên phân xƣởng, chi phí nguyên
vật liệu gián tiếp, chi phí cơng cụ dùng trong phân xƣởng, chi phí khấu hao tài
sản cố định tại phân xƣởng, chi phí sửa chữa, bảo trì máy móc thiết bị, chi phí
quản lý tại phân xƣởng,…
 Chi phí này phải phân bổ vào chi phí sản xuất sản phẩm ở các bộ phận
khác nhau:
Tổng chi phí SXC
Chi phí SXC cần phân bổ

=

x

Tiêu thức cần phân bổ

Tổng tiêu thức phân bổ
b. Chi phí ngồi sản xuất:
Là những chi phí phát sinh ngồi q trình sản xuất liên quan đến việc
quản lý chung và tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa bao gồm:
GVHD: Thái Thị Bích Trân

7

SVTH: Trác Thành Xuân



Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận tại Công ty Cổ phần
Dược Hậu Giang và các nhân tố ảnh hưởng đến việc phân tích cơng cụ này
 Chi phí bán hàng:
Là những chi phí phát sinh cần thiết để đảm bảo chi việc thực hiện đơn đặt
hàng, giao thành phẩm cho khách hàng, bao gồm các khoản chi phí nhƣ: chi phí
vận chuyển, chi phí bốc vác, chi phí bao bì, chi phí lƣơng nhân viên bán hàng,
chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí khấu hao tài sản cố định và những chi phí liên
quan đến khâu dự trữ thành phẩm. Loại chi phí này xuất hiện ở tất cả các loại
hình doanh nghiệp nhƣ sản xuất, thƣơng mại, dịch vụ.
 Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Là tồn bộ những khoản chi phí chi ra cho việc tổ chức và quản lý chung
trong tồn doanh nghiệp. Đó là những chi phí nhƣ chi phí ngun vật liệu, cơng
cụ, đồ dùng quản lý, chi phí khấu hao tài sản cố định dùng chung trong tồn
doanh nghiệp, chi phí dịch vụ mua ngồi nhƣ điện, nƣớc, điện thoại, sửa chữa tài
sản, các chi phí về văn phòng phẩm, tiếp tân, hội nghị, đào tạo cán bộ.. Tất cả các
loại hình doanh nghiệp đều phát sinh loại chi phí này.
2.1.2.2 Phân loại chi phí theo thời kỳ SXKD:
a) Chi phí sản phẩm:
Là tồn bộ chi phí liên quan đến việc sản xuất mua các sản phẩm. Đối với
các sản phẩm sản xuất cơng nghiệp thì các chi phí này bao gồm chi phí nguyên
vật liệu trực tiếp, chi phí nhân cơng trực tiếp và chi phí sản xuất chung. Các chi
phí gắn liền với sản phẩm và đƣợc chuyển sang kỳ sau khi sản phẩm tồn kho chờ
bán, hoặc lúc tiêu thụ đƣợc chuyển vào phí tổn thời kỳ đƣợc trừ ra khi xác định
KQKD.
b) Chi phí thời kỳ :
Là những chi phí phát sinh trong một thời kỳ và đƣợc tính hết thành phí tổn
trong kỳ để xác định kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị. Chi phí bán hàng
và chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí thời kỳ. Chi phí thời kỳ sẽ đƣợc
tính đầy đủ trên các báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị cho dù kết
quả hoạt động của đơn vị đạt ở mức nào đi nữa. Chi phí thời kỳ ngay khi phát

sinh đã đƣợc coi là phí tổn trong kỳ.
2.1.2.3 Phân loại chi phí trong kiểm tra và ra quyết định:
a) Chi phí trực tiếp và gián tiếp:
- Chi phí trực tiếp:

GVHD: Thái Thị Bích Trân

8

SVTH: Trác Thành Xuân


×