RƠLE BẢO VỆ
NỘI DUNG
I
II
III
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO
VỆ
CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH
RƠLE BẢO VỆ MÁY
PHÁT
IV
RƠLE BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP
V
RƠLE BẢO VỆ ĐƯỜNG
DÂY
VI
RƠLE BẢO VỆ THANH CÁI, MÁY
CẮT
VI
PHỐI HỢP CHINH ĐỊNH &
THU THẬP THƠNG TIN VÀ PHÂN TÍCH SỰ
CỐ
2
NỘI DUNG
I
II
III
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO
VỆ
CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH
RƠLE BẢO VỆ MÁY
PHÁT
IV
RƠLE BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP
V
RƠLE BẢO VỆ ĐƯỜNG
DÂY
VI
RƠLE BẢO VỆ THANH CÁI, MÁY
CẮT
VI
PHỐI HỢP CHINH ĐỊNH &
THU THẬP THƠNG TIN VÀ PHÂN TÍCH SỰ
CỐ
3
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
1. NGUYÊN NHÂN VÀ HẬU QUẢ SỰ CỐ
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
2. NHIỆM VỤ CỦA HT RƠLE BẢO VỆ
Tách rời phần sự cố khỏi hệ
thống với hư hỏng tối thiểu.
Duy trì trạng thái vận hành an
tồn cho các phần cịn lại của
hệ thống.
Hạn chế tối đa thiệt hại về
người, thiết bị hay gián đoạn
cung cấp điện.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
3. YÊU CẦU CỦA HT RƠLE BẢO VỆ
Tác động nhanh
Độ nhạy
Tính chọn lọc
Tính tin cậy
Tính kinh tế
A
B
~
N
I>
I>
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
TÁC ĐỘNG NHANH
Bảo vệ rơ-le càng cắt nhanh được
phần tử bị ngắn mạch sẽ càng hạn
chế hư hỏng cho phần tử đó, càng
giảm được thời gian sụt điện áp tại
các hộ tiêu thụ và càng giữ được ổn
định hệ thống điện.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
TÍNH CHỌN LỌC
Là khả năng của bảo vệ có thể phát
hiện và loại trừ đúng phần tử bị sự cố
ra khỏi hệ thống điện.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
ĐỘ TIN CẬY
Là tính năng đảm bảo cho thiết bị
bảo vệ làm việc đúng và chắc chắn
khi có sự cố xảy ra.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
ĐỘ NHẠY
Là khả năng dự trữ của bảo vệ đối với
dạng sự cố được tính tốn.
Bảo vệ q dịng
Knhạy = Isự cố min /Ikđ
Bảo vệ khoản cách:
Knhạy = Zkđ / Zvùng bv
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
TÍNH KINH TẾ
Các thiết bị bảo vệ được trang bị
phải thỏa mãn yêu cầu kỹ thuật
theo quy định những đồng thời
cũng đồng thời cũng phải đảm bảo
tính kinh tế.
I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO VỆ
Yêu cầu về dòng ngắn mạch lớn nhất cho phép và
thời gian loại trừ sự cố đối với bảo vệ chính (TT12)
Cấp điện áp
Inmmax
cho
phép
(kA)
Tmax loại trừ
sự cố bằng
BV chính
(ms)
Thời gian
chịu đựng
của BV chính
(s)
500kV
40
80
3
220kV
40
100
3
110kV
31,5
150
3
NỘI DUNG
I
II
III
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ RƠLE BẢO
VỆ
CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH
RƠLE BẢO VỆ MÁY
PHÁT
IV
RƠLE BẢO VỆ MÁY BIẾN ÁP
V
RƠLE BẢO VỆ ĐƯỜNG
DÂY
VI
RƠLE BẢO VỆ THANH CÁI, MÁY
CẮT
VI
PHỐI HỢP CHINH ĐỊNH &
THU THẬP THƠNG TIN VÀ PHÂN TÍCH SỰ
CỐ
14
II. CÁC NGUN LÝ BẢO VỆ CHÍNH
A. Ngun lý q
dịng
B. Nguyên lý so lệch
C. Nguyên lý tổng
trở
II. CÁC NGUYÊN LÝ BẢO VỆ CHÍNH
A. NGUYÊN LÝ QUÁ DÒNG
A.
NGUN LÝ Q DỊNG
Ngun lý tác
động
Rơ le đo tín hiệu dòng điện
Khi dòng điện > trị số đặt → rơ le khởi động
và
đưa tín hiệu cắt MC sau khi đếm hết thời gian.
A
B
~
I>>
Δt
A.
NGUN LÝ Q DỊNG
Dịng điện đo lường
• Dịng điện pha (I)
• Dịng điện thứ tự nghich (I2)
• Dịng điện thứ tự không (3I0)
A
~
B
C
3I0
7SJ61
A.
NGUN LÝ Q DỊNG
Cấp tác
động
• Cấp cắt nhanh
• Cấp cắt có thời gian
Tác động theo đặc tính độc lập
Tác động theo đặc tính phụ
thuộc
L (km)
Inm
A.
NGUN LÝ Q DỊNG
Phối hợp bảo vệ q
dịng
• Phối hợp theo thời gian
• Phối hợp theo dịng điện
• Kết hợp cả dòng điện và thời
gian
A I>
B I>
C I>
D
HT
ta3 = Δt +
tb3
t
ta2 = Δt +
tb1
tb2 = Δt +
tc1
tb3 = Δt +
tc3
tc3 = t1
L