Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

100 câu trắc nghiệm cacbohiđrat có lời giải chi tiết (cơ bản phần 2) vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.25 KB, 19 trang )

100 câu trắc nghiệm Cacbohiđrat có lời giải chi tiết (Cơ bản - phần 2)
Câu 41: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohidrat.
B. Trung dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ đều là đồng phân của nhau.
Đáp án
C sai vì saccarozơ khơng có phản ứng tráng bạc
→ Đáp án C
Câu 42: Cho dãy chất gồm: glucozơ, fructozơ, triolein, metyl acrylat,
saccarozơ, etyl fomat. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được kết tủa bạc là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4.
Đáp án
Các chất trong dãy tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
kết tủa bạc là:
+) Glucozơ và fructozơ: (trong môi trường bazơ fructozơ chuyển thành
glucozơ)
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O CH2OH[CHOH]4COONH4 +
2Ag↓ + 2NH4NO3
+) etyl fomat
HCOOC2H5 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O NH4OCOOC2H5 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
→ Có 3 chất

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


→ Đáp án C


Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozo được gọi là đường nho.
B. Polime tan tốt trong nước.
C. Trimetylamin là chất khí ở điều kiện thường.
D. Triolein là chất béo no.
Đáp án
A sai vì saccarozo được gọi là đường mía.
B sai vì đa số polime không tan trong nước và các dung môi thông thường.
C đúng
D sai vì triolein là chất béo khơng no.
→ Đáp án C
Câu 44: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozo được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozo.
(6) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu sai là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án
(1) Đúng.
(2) Sai vì chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(3) Đúng.

(4) Sai vì triolein ở trạng thái lỏng ở nhiệt độ thường.
(5) Đúng.
(6) Đúng.
⇒ chỉ có (2) và (4) sai
→ Đáp án C
Câu 45: Một cacbohidrat (Z) có thể tham gia các phản ứng theo sơ đồ chuyển
hóa sau:
(Z) -Cu(OH)2/NaOH→ dung dịch xanh lam to→ kết tủa đỏ gạch
Hợp chất (Z) có thể là:
A. Glucozơ. B. Saccarozơ.
C. Fructozơ. D. Cả A và C đều đúng.
Đáp án
Hợp chất (Z) có thể là: Glucozơ hoặc fructozơ.
+) Z + Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ thường tạo thành phức đồng → dung dịch
màu xanh lam.
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
+) Phức đồng trên vẫn chứa nhóm CHO nên sẽ xảy ra phản ứng
RCHO + 2Cu(OH)2 RCOOH + Cu2O↓ (đỏ gạch) + 2H2O
→ Đáp án D
Câu 46: Cho dãy chuyển hóa sau:
Hai chất ,

→ tinh bột → glucozơ →

+

l n lượt là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và CH3COOH
C. CO2 và C2H5OH
D. CH3CHO và C2H5OH
Đáp án
Hai chất ,

l n lượt là: CO2 và C2H5OH

+) Quá trình quang hợp: 6nCO2 ( ) + 5nH2O -diep luc, to, asmt→ (C6H10O5)n (tinh
bột) + 6nH2O
+) (C6H10O5)n + nH2O -H+, to→ nC6H12O6.
+) C6H12O6 ⇆ 2C2H5OH ( ) + 2CO2↑
→ Đáp án C
Câu 47: Glucozơ thể hiện đ y đủ tính chất hóa học của:
A. Ancol đa chức và andehit đơn chức
B. Ancol đa chức và andehit đa chức
C. Ancol đơn chức và andehit đa chức
D. Ancol đơn chức và andehit đa chức
Đáp án
Glucozơ thể hiện đ y đủ tính chất hóa học của
+) ancol đa chức
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
+) andehit đơn chức
CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O -to→
CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
→ Đáp án A

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Câu 48: Thực nghiệm nào sau đây cho kết quả khơng ph hợp với cấu trúc của
glucozơ?
A. hử hồn tồn tạo n-hexan
B. Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam
D. Tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraxetat.
Đáp án
+) hử hoàn toàn tạo n-hexan → chứng tỏ glucozơ có 6 nguyên tử C trong
phân tử
+) Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag → chứng tỏ glucozơ có nhóm
CHO
+) Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam → chứng tỏ glucozơ có
nhiều nhóm OH ở vị trí liền kề nhau
+) Glucozơ tác dụng (CH3CO)2O tạo este pentaaxetat.
→ Đáp án D
Câu 49: Tính chất nào sau đây là khơng phải của glucozơ?
A. Tính chất của poliol (nhiều nhóm - OH liên tiếp)
B. ên men tạo ancol etylic
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Tính chất của nhóm andehit.
Đáp án
Glucozơ khơng tham gia phản ứng thủy phân
→ Đáp án C
Câu 50: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Dung dịch fructozơ hịa tan được Cu(OH)2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



B. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ c ng như mantozơ đều cho c ng một
monosaccarit
C. Sản ph m thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng
tráng gương
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Đáp án
B sai
+) Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
+) Thủy phân (xúc tác H+, to) mantozơ
C12H22O11 + H2O → 2C6H12O6 (glucozơ)
→ Đáp án B
Câu 51: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào sau đây?
A. Phản ứng thủy phân.
B. Độ tan trong nước.
C. Thành ph n phân tử.
D. Cấu trúc mạch phân tử.
Đáp án
+) Tinh bột và xenlulozơ c ng có cơng thức t ng quát (C6H10O5)n và là
polisaccarit
→ chúng có c ng thành ph n phân tử và có phản ứng thủy phân → oại đáp án
A, C
+) Cả tinh bột và xenlulozơ đều là những chất không tan trong nước → oại
đáp án B
+) Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở cấu trúc mạch phân tử: Tinh bột gồm
nhiều mắt xích
glucozơ liên kết với nhau tạo thành 2 dạng amilozơ và
amilopectin cịn xenlulozơ gồm nhiều mắt xích
glucozơ liên kết với nhau
tạo thành mạch kéo dài.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


→ Đáp án D
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. enlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. enlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C. enlulozơ và tinh bột có phân tử khối b ng nhau
D. enlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của
xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
Đáp án
enlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của
xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột.
→ Đáp án D
Câu 53:
thành:

hi hạt lúa n y m m, tinh bột dự trữ trong hạt lúa được chuyển hóa

A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. Saccarozơ
Đáp án
→ Đáp án C
Câu 54: Nước Svayde là dung dịch của:
A. AgNO3/NH3
B. Zn(OH)2/NH3
C. Cu(OH)2/NH3
D. NH4OH/NH3

→ Đáp án C

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 55: Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản ph m giống nhau khi tham gia phản
ứng:
A. Thủy phân.
B. ới Cu(OH)2.
C. ới dung dịch AgNO3/NH3.
D. Đốt cháy hoàn toàn.
Đáp án
Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản ph m giống nhau khi tham gia phản ứng đốt
cháy hoàn toàn:
PTPU: C12H22O11 + 12O2 -to→ 12CO2 + 11H2O
→ Đáp án D
Câu 56: Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất
glucozơ, fructozơ là
A. nước Br2
B. Cu(OH)2.
C. CuO.
D. AgNO3/NH3 (hay [Ag(NH3)2]OH).
Đáp án
Glucozơ có nhóm CHO cịn fructozơ thì khơng nên phản ứng với Br2 là phản
ứng đặc trưng để phân biệt 2 chất này.
HOCH2-(CHOH)4-CHO + Br2 + H2O → HOCH2-(CHOH)4-COOH +2HBr
→ Đáp án A
Câu 57: Thuốc thử nào sau đây d ng để nhận biết tinh bột?
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3

C. Br2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


D. I2
→ Đáp án D
Câu 58: Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và
xenlulozơ ở dạng bột?
A. Cho từng chất tác dụng với dung dịch
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot.
C. Hồ tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot.
D. Cho từng chất tác dụng với vơi sữa
Đáp án
- Hịa tan các chất vào nước lạnh, xenlulozo và tinh bột không tan, saccarozo
tan
- Sau đó đun nóng H2O, tinh bột ngậm nước tạo thành dung dịch hồ tinh bột.
- Cho I2 vào, hồ tinh bột có màu xanh tím
→ Đáp án C
Câu 59: D ng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất
nào sau đây?
A. Glucozơ và mantozơ
B. Glucozơ và glixerol
C. Saccarozơ và glixerol
D. Glucozơ và fructozơ
Đáp án
Glucozơ có phản ứng tạo kết tủa bạc, glixerol không phản ứng.
CH2OH(CHOH)4 CHO + 2AgNO3 + 3NH3 +H2O CH2OH(CHOH)4COONH4
+ 2Ag↓ + 2NH4NO3.
→ Đáp án B


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 60: Để tráng 1 lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất là

phản ứng với

A. etyl axetat
B. glucozơ
C. tinh bột
D. saccarozơ
Đáp án
Glucozơ có phản ứng tráng bạc, d ng để tráng ruột phích
→ Đáp án B
Câu 61: Trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ
glucozơ. Phản ứng nào sau đây để nhận biết sự có mặt glucozơ có trong nước
tiểu?
A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,to
B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.
C. Cu(OH)2 hay Na.
D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
Đáp án
- Glucozơ có tính chất đặc trưng của ancol đa chức → phản ứng với Cu(OH)2
tạo thành phức đồng có màu xanh lam.
2C6H12O6 (Glucozơ) + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu (phức đồng glucozơ) + 2H2O
- Glucozơ có phản ứng tráng bạc → xuất hiện kết tủa bạc màu trắng
CH2OH[CHOH]4CHO + 2[Ag(NH3)2]OH -to→ CH2OH[CHOH]4COONH4 +
2Ag↓ + 3NH3 + H2O
→ Phản ứng với Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH nhận biết được sự có mặt

glucozơ có trong nước tiểu.
→ Đáp án D
Câu 62: Công thức cấu tạo của sobitol là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. HOCH2(CHOH)4CHO
B. HOCH2(CHOH)3COCH2OH
C. HOCH2(CHOH)4CH2OH
D. HOCH2(CHOH)4COOH
→ Đáp án C
Câu 63: Trong máu người luôn chứa một tỉ lệ glucozơ không đ i là:
A. 0,02%.
B. 0,01%.
C. 1,00%.
D. 0,10%.
→ Đáp án D
Câu 64: Công thức t ng quát của cacbohidrat là:
A. CnH2nO.
B. (CH2O)m.
C. Cn(H2O)m.
D. Cm(H2O)m.
→ Đáp án C
Câu 65:
0% là:

hối lượng glucozơ c n d ng để tạo ra 1, 2 gam sobitol với hiệu suất

A. 1,44 gam
B. 2,25 gam

C. 2,75 gam
D. 2,50 gam.
Đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


→ Đáp án B
Câu 66: enlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có
xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 2 ,7 kg xenlulozơ trinitrat, c n d ng m
kg axit nitric (hiệu suất 0%). Giá trị của m là:
A. 42 kg.
B. 30 kg.
C. 10 kg.
D. 21 kg.
Đáp án

→ Đáp án D
Câu 67: Điều chế ancol etylic từ 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ, hiệu suất
tồn bộ q trình dạt 5%. hối lượng ancol thu được là?
A. 4 5, 5 kg.
B. 45 ,5 kg.
C. 3

, kg.

D. 3

,7 kg.


Đáp án
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH
Ta có: mtinh bột = 1000. 5% = 50 kg → ntinh bột = 50/162 kmol

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


→ nancol = 1615/162 kmol
→ mancol = nancol. 46 = 45 ,5 kg
→ Đáp án B
Câu 68: Tinh bột có phân tử khối từ 200000 đến 1000000 đvC. Số mắt xích
trong phân tử tinh bột ở vào khoảng:
A. Từ 2000 đến 6172.
B. Từ 600 đến 2000.
C. Từ 1000 đến 5500.
D. Từ 1235 đến 6172.
Đáp án
Tinh bột có dạng (C6H10O5)n
Ta có: 200000 ≤ 162n ≤ 1000000
⇔ 200000/162 ≤ n ≤ 1000000/162
⇔ 1234,6 ≤ n ≤ 6172,
→ Đáp án D
Câu 69: hi thủy phân hợp chất hữu cơ (khơng có phản ứng tráng bạc) trong
mơi trường axit rồi trung hịa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc.
là:
A. Anđehit axetic
B. Ancol etylic
C. Saccarozơ
D. Glixerol
Đáp án

là saccarozơ
- Thủy phân saccarozơ:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


C12H22O11 -H+, +H2O→ C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ)
- Phản ứng tráng bạc của sản ph m:
C6H12O6 + 2[Ag(NH3)2]OH -H+→ CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2Ag↓ + 3NH3
+ H2O.
→ Đáp án C
Câu 70: Đun nóng dung dịch chửa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3
đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10, gam Ag. Giá trị của m là?
A. 16,2 gam
B.

gam

C. 1 gam
D. 10, gam
Đáp án
C6H12O6 → 2Ag
Ta có: nAg = 10, /10 = 0,1 mol →
→ m = 0,05. 1 0 =

= nAg/2 = 0,05 mol

gam

→ Đáp án B

Câu 71: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ rồi lấy sản ph m cho tác
dụng với lượng dư AgNO/3 trong dung dịch NH3 thu được m gam bạc (phản
ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là
A. 32,4
B. 10,
C. 43,2
D. 21,6
Đáp án
C12H22O11 -+H2O, H+, to→ C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) -Ag[NH3]2OH
4Ag

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Ta có: nAg = 4nsaccarozơ = 0,4 mol → m = 0,4. 10 = 43,2 gam.
→ Đáp án C
Câu 72: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa r nồng độ tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung
dịch glucozơ đã d ng là:
A. 0,10 M
B. 0,20 M
C. 0,02 M
D. 0,01 M
Đáp án
Ta có:
→ CM(glucozơ) =

= nAg/2 = 0,01 mol
= 0,2 M


→ Đáp án C
Câu 73: Một hợp chất gluxit ( ) có cơng thức đơn giản (CH2O)n. Biết ( )
phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng. ấy 1,44 gam ( ) cho tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 1,72 gam Ag. Công thức phân tử của ( ) là
A. C6H10O5
B. C12H22O11
C. C6H6O
D. C6H12O6
Đáp án
( ) có công thức đơn giản (CH2O)n → oại đáp án A, B và C
Chỉ có đáp án D có dạng (CH2O)6 → n = 6
Ta có: nAg = 1,72 /10 = 0,016 mol; M = 30n → n = 0,04 /n mol → nAg =
2n


là glucozơ hoặc fructozơ có CTPT là C6H12O6
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


→ Đáp án D
Câu 74: H n hợp m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3tạo ra 4,32 gam Ag. C ng m gam h n hợp này tác dụng vừa hết
với 0, gam Br2 trong dung dịch nước. Số mol của glucozơ và fructozơ trong
h n hợp là:
A. 0,020 mol glucozơ và 0,030 mol fructozơ
B. 0,005 mol glucozơ và 0,015 mol fructozơ
C. 0,025 mol glucozơ và 0,025 mol fructozơ
D. 0,125 mol glucozơ và 0,035 mol fructozơ
Đáp án
+) nglucozơ + nfructozơ = nAg/2 = 0,02 mol

+) Chỉ có glucozơ phản ứng với dung dịch brom theo tỉ lệ 1:1
CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O → CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
→ nglucozơ = nbrom = 0, /160 = 0,005 mol → nfructozơ = 0,02

0,005 = 0,015 mol

→ Đáp án B
Câu 75: Oxi hóa hồn tồn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ b ng dung
dịch AgNO3/NH3. hối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng là:
A. 40 gam
B. 62 gam
C. 5 gam
D. 51 gam
Đáp án
Ta có:
51 g

=

= (2.27)/1 0 = 0,3 mol →

= 0,3.170 =

→ Đáp án D

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 76: ấy 34,2 gam đường saccarozơ có lẫn một ít đường mantozơ đem
thực hiện phản ứng tráng gương với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được

0,216 gam Ag. Độ tinh khiết của mẫu đường saccarozơ này là:
A. 0%
B. 5%
C. 0%
D.

%

Đáp án
+) nsaccarozơ + nmantozơ = 34,2/342 = 0,1 mol
+) mantozơ thể hiện tính chất của anđehit đơn chức
→ nmantozơ = nAg/2 = 0,001 mol → nsaccarozơ = 0,1
→ %saccarozơ trong h n hợp đường là: (0,0

0,001 = 0,0

/0,1). 100% =

mol
%

→ Đáp án D
Câu 77: Cho 6, 4 gam h n hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 1,0 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và
mantozơ trong h n hợp l n lượt là:
A. 0,005 mol và 0,015 mol
B. 0,020 mol và 0,020 mol
C. 0,010 mol và 0,010 mol
D. 0,015 mol và 0,010 mol
Đáp án

+) nsaccarozơ + nmantozơ = 6, 4/342 = 0,02 mol
+) mantozơ thể hiện tính chất của anđehit đơn chức
→ nmantozơ = nAg/2 = 0,01 mol → nsaccarozơ = 0,02

0,01 = 0,01 mol

→ Đáp án C

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 78: Đun nóng dung dịch chứa ,55 gam cacbohiđrat với một lượng nhỏ
HCl. Cho sản ph m thu được tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3
thấy tạo thành 10, gam Ag kết tủa. Hợp chất là:
A. Glucozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
Đáp án
nAg = 10, /10 = 0,1 mol
TH1: n = nAg/2 = 0,05 mol → M = ,55/0,05 = 171 ( oại)
TH2: n = nAg/4 = 0,025 mol → M = ,55/0,025 = 342 →

là saccarozơ.

C12H22O11 -H+→ C6H12O6 + C6H12O6 → 4Ag
→ Đáp án D
Câu 79: Cho dung dịch chứa 3,51 gam h n hợp gồm saccarozơ và glucozơ
phản ứng AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag. ậy ph n
tr m theo khối lượng saccarozơ trong h n hợp ban đ u là:

A. 4 ,72%
B. 4 ,24%
C. 51,23%
D. 55,23%
Đáp án
Sơ đồ phản ứng: CH2OH

[CHOH]4

CHO (0,01) → 2Ag (0,02)

→ %mglucozơ = [(0,01.1 0)/3,51]. 100% = 51, %
→ %msaccarozơ = 100% - 51, % = 4 ,72%
→ Đáp án A

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 80: Đun nóng dung dịch chưa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3
trong amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra.
hối lượng bạc kim loại tách ra. hối lượng bạc kim loại thu được là:
A. 24,3 gam
B. 16,2 gam
C. 32,4 gam
D. 21,6 gam
Đáp án
Sơ đồ: C6H12O6 → 2Ag
(gam) 1 0 2.10 = 216
(gam) 27 m?
→ m = [(27.216)/1 0]. 75% = 24,3 gam

→ Đáp án A
em thêm các bài tiếp theo tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×