Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giải SBT tiếng anh 7 global success test yourself 1 vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.37 KB, 8 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Giải SBT Tiếng Anh 7 Global Success Test Yourself 1
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

1. Find the word which has a different sound in the past underlined
(Tìm từ có âm bị gạch chân khác với các âm còn lại)

Gợi ý đáp án
1. B

2. C

3. D

4. A

5. C

2. Fill in each blank with a suitable word. The first letter of the words was been
provided
(Điền vào chỗ trống với từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên của các từ được cung cấp)

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Gợi ý đáp án
1. suncream; sunburn



2. lips; sports

3. dollhouses; models

4. donate; teach/ tutor

5. plant; litter

6.

Lời giải chi tiết
1. When you go to the beach, bring some sun cream because you may get sunburn.
(Khi đi biển, hãy mang theo một ít kem chống nắng vì bạn có thể bị cháy nắng.)
2. I don't know why I have chapped lips and red spots.
(Tôi không biết tại sao tôi bị nứt nẻ mơi và có những nốt đỏ.)

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. My younger sister likes building dollhouses and my younger brother likes making
models.
(Em gái tơi thích xây nhà búp bê và em trai tơi thích làm mơ hình.)
4. My friends and I usually donate books and tutor homeless children.
(Tôi và bạn bè thường tặng sách và dạy kèm cho trẻ em vô gia cư.)
5. To make our school greener, we plant trees and pick up litter in the schoolyard.
(Để làm cho trường học của chúng ta xanh hơn, chúng ta trồng cây và nhặt rác sân

trường.)
3. Complete each sentence below by filling in each blank with the correct form of the
word provided
(Hoàn thành mỗi câu sau bằng cách cho dạng đúng của từ được cung cấp)

Gợi ý đáp án
1. collecting

2. responsibility 3. Coloured

4. elderly

4. Choose the best answer A, B, C or D
(Chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D)

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188

5. used


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Gợi ý đáp án
1. C

2. D

3. B


4. C

5. Fill in each blank with the correct form of the verb in brackets
(Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của động từ trong ngoặc)

Gợi ý đáp án
1. Does … love; doesn’t

2. moves; revolves

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188

5. A


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. get up; starts

4. did … do; went

5. listenend; made

6.

6. Fill in each blank in the following email with a suitable word
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong đoạn thư điện tử dưới đây)

Gợi ý đáp án

1. hobby

2. started

3. for

4. makes

7. Read the text and tick (√) the appropriate boxes
(Đọc đoạn văn và tích (√) vào các hộp thích hợp)

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188

5. on


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Gợi ý đáp án
In which project, volunteers …?

GC project

1. do activities ib Sunday mornings



2. water flowers




3. read books



4. help with school subjects
5. talk with people

NH project




Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

8. Write full sentences using the suggested words and phrases. You can add some
words or make changes to given words and phrases
(Viết đầy đừ câu sử dụng các từ và cụm từ được gợi ý. Bạn có thể thêm một số từ hoặc
biến đổi các từ hoặc cụm từ đã cho)

Gợi ý đáp án
1. Here are some tips to help you keep fit.
2. Exercise daily for at least an hour.
3. You can ride a bike, run, or go swimming.
4. Eat the right foods and drink enough water.

5. You should eat coloured vegetables and lean meat.
6. Avoid eating too much fast food and sugar.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

7. Getting enough sleep at night is good for you.
8. Six to eight hours of sleep can help your body recharge.
9. Staying motivated is good for you as well.
10. This helps you be happy and positive.
Mời các bạn tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh 7 Global Success hay và miễn phí
tại: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2
6188



×