Tải bản đầy đủ (.docx) (103 trang)

1212 Đẩy mạnh hoạt động thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn TP HCM Luận văn thạc sĩ TCNH Hà Tuấn Anh Nguyễn Đức Trung - Tp HCM ĐH NH HCM 2020 - 88 .docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (874.29 KB, 103 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN
HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT
i

NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH

HÀ TUẤN ANH

ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG THANH TỐN KHƠNG DÙNG
TIỀN MẶT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC VIỆT

NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH

HÀ TUẤN ANH

ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG THANH TỐN KHƠNG DÙNG TIỀN
MẶT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Chun ngành: Tài chính - Ngân hàng
Mã số: 8340201



LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS NGUYỄN ĐỨC TRUNG

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2020


i

TÓM TẮT
1. Phần tiếng việt
1.1. Tiêu đề
Đẩy mạnh hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt trên địa bàn Thành
phố Hồ Chí Minh
1.2. Tóm tắt
Lý do chọn đề tài nghiên cứu: Hiện nay, đã bƣớc sang năm cuối thực
hiện “Đề án phát triển hoạt động thanh tốn khơng dùng ti ền m ặt t ại Vi ệt
Nam giai đoạn 2016 – 2020” của Thủ tƣớng Chính phủ, việc đẩy mạnh hoạt
động TTKDTM tại TP.HCM là thực sự cần thiết. Tổng quan các nghiên c ứu
liên quan đến hoạt động TTKDTM đƣa ra các giải pháp ch ƣa th ể gi ải quy ết
triệt để những điểm hạn chế trong hoạt động TTKDTM tại TP.HCM.
Mục tiêu nghiên cứu: Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động
TTKDTM trên địa bàn TP.HCM, từ đó đề xuất các gi ải pháp phù h ợp và ki ến
nghị để đẩy mạnh hoạt động TTKDTM trên địa bàn Thành phố.
Phương pháp nghiên cứu: Phƣơng pháp thống kê, mô tả và so sánh, thu
thập thông tin, dữ liệu kết hợp với khảo sát; phƣơng pháp phân tích, t ổng h ợp
và đánh giá.
Kết quả nghiên cứu: Nghiên cứu đã hệ thống những vấn đề cơ bản về
hoạt động TTKDTM, rút ra những bài học từ kinh nghiệm phát tri ển

TTKDTM của một số nƣớc trên thế giới; chỉ ra một số nguyên nhân c ủa
những điểm hạn chế và gây ảnh hƣởng đến hoạt động TTKDTM, từ đó đề
xuất 04 giải pháp cùng một số kiến nghị để đẩy mạnh hoạt động TTKDTM
tại TP.HCM.
Kết luận và hàm ý: Kết quả nghiên cứu có thể làm cơ sở để Ngân hàng
Nhà nƣớc chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh định h ƣớng ch ỉ đ ạo phát tri ển
hoạt động TTKDTM trên địa bàn; nắm bắt thông tin để kịp th ời ph ối h ợp v ới
các đơn vị cung ứng dịch vụ công nhằm tháo gỡ khó khăn, đ ẩy mạnh
TTKDTM trong lĩnh vực cơng của TP.HCM. Đồng thời làm cơ sở để nghiên
cứu chuyên sâu hơn về hoạt động TTKDTM trong các lĩnh vực công của
Thành phố.
1.3. Từ khóa: Thanh tốn khơng dùng tiền mặt, thanh toán tr ực tuy ến, thanh
toán thẻ.


2. English
2.1. Title: Promote non-cash payments in Ho Chi Minh City.
2.2. Abstract
Reasons for writing: Currently, the last year of implementing the "Project
to develop non-cash payment activities in Vietnam in the period of 2016 - 2020"
of the Prime Minister has been entered. Cashless payment in Ho Chi Minh City
is really necessary. Overview of studies related to non-cash payments provides
solutions that cannot completely solve the limitations of non-cash payments in
Ho Chi Minh City.
Problem: Analyzing and assessing the current status of non-cash
payments in Ho Chi Minh City, then proposing appropriate solutions and
recommendations to promote non-cash payments. cash in Ho Chi Minh City.
Methods: Statistical method, description and comparison, collecting
information, data combined with survey; method of analysis, synthesis and
evaluation.

Results: Research has systematized the basic problems of non-cash
payment operations, drawing lessons from the experience of developing noncash payments of some countries in the world; point out some causes of the
limitations and affect non-cash payment, then propose four solutions and some
recommendations to promote non-cash payment at Ho Chi Minh City.
Conclusions: The research results can serve as a basis for the State Bank
branch of Ho Chi Minh City to orient and direct the development of non-cash
payment activities in the area; grasp information, promptly coordinate with
public service providers to remove difficulties and promote non-cash payments
in the public sector of Ho Chi Minh City. At the same time, creating the basis for
more in-depth research on cashless payments in the public sectors of the city.
2.3. Keywords: Non-cash payment, online payment, card payment.


iii

LỜI CẢM ƠN
Trƣớc hết tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến PGS.TS Nguyễn
Đức Trung, ngƣời đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ và động viên tơi trong su ốt
thời gian tôi nghiên cứu để triển khai, phát triển và hồn thiện luận văn.
Đồng thời tơi cũng xin chân thành cảm ơn Quý Thầy, Cô c ủa Tr ƣờng
Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh nói chung và Khoa Sau đ ại h ọc
nói riêng, những ngƣời đã truyền đạt tri thức và kinh nghiệm nghiên c ứu cho
tơi trong q trình tơi học tập tại trƣờng.
Tôi cũng xin bày tỏ lời cảm ơn đến Quý Thầy, Cơ trong H ội đ ồng đã có
những ý kiến phản biện, góp ý và chỉ dẫn vơ cùng q báu, giúp tơi hồn thi ện
nội dung luận văn.
Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn các đồng nghiệp nơi tôi công tác
đã hỗ trợ, tạo điều kiện thuận lợi cho tơi có thể hồn thành luận văn.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày


tháng

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Hà Tuấn Anh

năm 2020


LỜI CAM ĐOAN
Luận văn này chƣa từng đƣợc trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ
một trƣờng đại học nào. Luận văn này là cơng trình nghiên c ứu riêng c ủa tác
giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó khơng có các n ội dung đã đ ƣợc
công bố trƣớc đây hoặc các nội dung do ngƣời khác th ực hi ện ngo ại tr ừ các
trích dẫn đƣợc dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn.

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Hà Tuấn Anh


v

MỤC LỤC
TÓM TẮT.............................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................... iii
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................... iv
MỤC LỤC............................................................................................................ v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT..........................................................................ix
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................. x

DANH MỤC BIỂU ĐỒ..................................................................................... xi
PHẦN MỞ ĐẦU.................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TỐN
KHƠNG DÙNG TIỀN MẶT......................................................................................... 9
1.1. Tổng quan về hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt..........................9
1.1.1 Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thanh tốn khơng dùng tiền mặt...........9
1.1.1.1. Khái niệm thanh tốn khơng dùng tiền mặt................................... 9
1.1.1.2. Đặc điểm của thanh tốn không dùng tiền mặt............................. 9
1.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt. 10
1.2.1. Các yếu tố thuộc về khách hàng.............................................................. 10
1.2.2. Các yếu tố thuộc về đơn vị cung cấp dịch vụ....................................... 12
1.2.3. Yếu tố về mơi trƣờng chính sách, pháp luật......................................... 15
1.3. Kinh nghiệm phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại các nƣớc và
bài học cho Thành phố Hồ Chí Minh................................................................. 15
1.3.1. Tình hình phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt trên thế giới…....16
1.3.2. Bài học kinh nghiệm cho Thành phố Hồ Chí Minh................................ 19
TĨM TẮT CHƢƠNG 1…................................................................................ 20
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG THANH TỐN KHƠNG
DÙNG TIỀN MẶT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH...........................................21
2.1. Tiềm năng phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại Thành phố Hồ

Chí Minh............................................................................................................. 21


2.1.1. Điều kiện phát triển thanh toán bán lẻ tại Thành phố Hồ Chí Minh.....21
2.1.2. Hạ tầng cung ứng dịch vụ thanh tốn tại Thành phố Hồ Chí Minh......22
2.1.3. Điều kiện về kỹ thuật và cơng nghệ thanh tốn tại Thành phố Hồ
Chí Minh............................................................................................................. 23
2.2. Cơ sở pháp lý cho việc đẩy mạnh hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt


……………………………………………………………………..…………....24
2.3. Thực trạng hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại Thành phố Hồ

Chí Minh............................................................................................................. 27
2.3.1. Thực trạng hoạt động thanh tốn thẻ tại Thành phố Hồ Chí Minh.......27
2.3.1.1. Thực trạng thẻ thanh toán tại TP.HCM.......................................27
2.3.1.2. Cơ sở hạ tầng phục vụ hoạt động thanh toán thẻ tại Thành phố
Hồ Chí Minh.............................................................................................. 29
2.3.1.3. Thực trạng thanh tốn thẻ qua máy POS của các ngân hàng
tại Thành phố Hồ Chí Minh...................................................................... 31
2.3.2. Thực trạng hoạt động thanh toán điện tử tại Thành phố Hồ Chí
Minh 33
2.3.2.1. Thực trạng sử dụng dịch vụ thanh tốn điện tử tại Thành phố
Hồ Chí Minh............................................................................................... 33
2.3.2.2. Thực trạng thanh toán điện tử tại Thành phố Hồ Chí Minh.......34
2.3.3 Thực trạng hoạt động thanh tốn không dùng tiền mặt trong lĩnh vực
công tại Thành phố Hồ Chí Minh...................................................................... 37
2.3.4 Sự tác động của các yếu tố ảnh hƣởng đến công tác phát triển hoạt
động thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại Thành phố Hồ Chí Minh................40
2.3.4.1. Thông tin về đối tƣợng điều tra.................................................. 40
2.3.4.2. Thông tin về sử dụng dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt. 42
2.3.4.3. Thống kê mô tả về các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động thanh
tốn khơng dùng tiền mặt tại Thành phố Hồ Chí Minh.................................... 43
vii


2.4. Đánh giá thực trạng hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại

Thành phố Hồ Chí Minh.................................................................................... 57
2.4.1. Những kết quả đã đạt đƣợc................................................................... 57

2.4.1.1. Về môi trƣờng pháp lý thúc đẩy thanh tốn khơng dùng tiền mặt
.....................................................................................................................57
2.4.1.2. Về phát triển hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt nói
chung

60

2.4.1.3. Về phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt trong lĩnh vực
cơng của Thành phố Hồ Chí Minh............................................................ 61
2.4.2. Những hạn chế, tồn tại........................................................................... 63
2.4.2.1. Về môi trƣờng pháp lý thúc đẩy hoạt động thanh tốn khơng
dùng tiền mặt.............................................................................................
63
2.4.2.2. Về phát triển hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt nói
chung

64

2.4.2.3. Về phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt trong lĩnh vực
cơng của Thành phố Hồ Chí Minh............................................................ 64
2.5. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế, tồn tại.................................... 65

2.5.1. Nguyên nhân chủ quan............................................................................. 65
2.5.2. Nguyên nhân khách quan.......................................................................... 66
TÓM TẮT CHƢƠNG 2…................................................................................ 68
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG THANH TỐN KHƠNG
DÙNG TIỀN MẶT TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH........................................... 69
3.1. Định hƣớng phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại Thành phố Hồ
Chí Minh............................................................................................................. 69
3.2. Giải pháp để đẩy mạnh hoạt động thanh toán khơng dùng tiền mặt tại

Thành phố Hồ Chí Minh.................................................................................... 69
3.2.1. Phát triển hạ tầng dùng chung phục vụ thanh toán không dùng tiền
mặt

69


3.2.2. Phòng ngừa, hạn chế tối đa rủi ro trong thanh tốn khơng dùng
tiền mặt.............................................................................................................. 70
3.2.3. Tăng cƣờng khả năng tiếp cận dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt
cho ngƣời dân..................................................................................................... 70
3.2.4. Nâng cao nhận thức của ngƣời dân về thanh tốn khơng dùng tiền
mặt

71

3.3. Một số đề xuất, kiến nghị.......................................................................... 71
3.3.1. Đề xuất, kiến nghị Ủy ban nhân dân TP.HCM....................................... 71
3.3.2. Đề xuất, kiến nghị NHNN chi nhánh TP.HCM...................................... 72
TÓM TẮT CHƢƠNG 3…................................................................................ 73
PHẦN KẾT LUẬN............................................................................................ 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................... 76
PHỤ LỤC 1........................................................................................................ 82
PHỤ LỤC 2........................................................................................................ 85


ix

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt


Ý nghĩa từ

NHNN

Ngân hàng Nhà nƣớc

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TTKDTM

Thanh tốn khơng dùng tiền mặt

TGTT

Trung gian thanh toán

ATM

Máy rút tiền tự động

POS

Thiết bị chấp nhận thanh toán thẻ

QR Code

Mã phản hồi nhanh



DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Mạng lƣới các tổ chức tín dụng tại Thành phố Hồ Chí Minh........23
Bảng 2.2. Số lƣợng thẻ đang lƣu hành tại TP.HCM giai đoạn 2016 – 2019..27
Bảng 2.3. Cơ sở hạ tầng chấp nhận thanh tốn thẻ tại TP.HCM giai đoạn
2016- 2019.......................................................................................................... 29
Bảng 2.4. Tình hình hoạt động thanh tốn thẻ qua POS tại TP.HCM giai
đoạn 2016 – 2019............................................................................................... 32
Bảng 2.5. Số lƣợng khách hàng đang sử dụng dịch vụ thanh toán điện tử
tại TP.HCM giai đoạn 2016-2019......................................................................33
Bảng 2.6. Tình hình hoạt động thanh tốn điện tử tại TP.HCM giai đoạn
2016- 2019.......................................................................................................... 35
Bảng 2.7. Thông tin chung về đối tƣợng điều tra….......................................41
Bảng 2.8. Thông tin về sử dụng dịch vụ thanh tốn khơng dùng tiền mặt.....42
Bảng 2.9. Đánh giá của đối tƣợng điều tra về mức độ ảnh hƣởng của các
yếu tố liên quan đến tâm lý, thói quen..............................................................44
Bảng 2.10. Đánh giá của đối tƣợng điều tra về mức đ ộ ảnh h ƣởng của các
yếu tố liên quan đến trình độ khách hàng.........................................................46
Bảng 2.11. Đánh giá của đối tƣợng điều tra về mức đ ộ ảnh h ƣởng của các
yếu tố liên quan đến công nghệ ngân hàng.......................................................48
Bảng 2.12. Đánh giá của đối tƣợng điều tra về mức đ ộ ảnh h ƣởng của các
yếu tố liên quan đến nhân tố đội ngũ nhân viên...............................................51
Bảng 2.13. Đánh giá của đối tƣợng điều tra về mức đ ộ ảnh h ƣởng của các
yếu tố liên quan đến chính sách chiến lƣợc kinh doanh.................................52


xi

Bảng 2.14. Đánh giá của đối tƣợng điều tra về mức đ ộ ảnh h ƣởng của các

yếu tố liên quan đến mạng lƣới thanh toán.....................................................55
Bảng 2.15. Đánh giá của đối tƣợng điều tra về mức đ ộ ảnh h ƣởng của các
yếu tố liên quan đến mơi trƣờng chính sách, pháp luật...................................56

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2.1. Tỷ trọng thẻ nội địa và thẻ quốc tế tại TP.HCM giai đoạn
2016 – 2019…………………………………,…................................................28
Biểu đồ 2.2. Tỷ lệ POS đã kết nối liên thông với POS của ngân hàng khác
trong giai đoạn 2016-2019..................................................................................31



1

PHẦN MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề
tài:
TTKDTM hiện nay là xu thế tất yếu của thời đ ại, là nhu c ầu t ất y ếu c ủa
nền kinh tế. TTKDTM không chỉ thể hiện một xã hội văn minh, hi ện đ ại mà
cịn đem lại nhiều lợi ích to lớn nhƣ thúc đẩy minh bạch hóa các ho ạt đ ộng
kinh tế tài chính, là một trong những giải pháp thúc đẩy phịng chống tham
nhũng, đóng góp vào sự phát triển bền vững của đất nƣớc và h ội nh ập kinh
tế. Chính vì vậy, TTKDTM đã trở thành phƣơng thức thanh toán phổ biến tại
nhiều quốc gia phát triển trên thế giới. Để phát triển TTKDTM tại Việt Nam,
Chính phủ đã có những chủ trƣơng, chính sách hỗ trợ, triển khai đẩy mạnh
TTKDTM. Cụ thể, ngày 30/12/2016, Thủ tƣớng Chính phủ đã ban hành
Quyết định số 2545/QĐ-TTg phê duyệt Đề án phát triển TTKDTM tại Việt
Nam giai đoạn 2016 - 2020 với mục đích nhằm tạo sự chuyển biến rõ rệt về
TTKDTM trong nền kinh tế, thay đổi dần thói quen sử dụng tiền mặt sang sử
dụng các phƣơng tiện TTKDTM, phƣơng thức thanh toán điện tử.

Sau rất nhiều nỗ lực của Chính phủ cũng nhƣ ngành ngân hàng trong
việc triển khai Đề án phát triển TTKDTM tại Việt Nam giai đo ạn 2016 - 2020,
tỷ tệ thanh toán tiền mặt đã giảm đáng kể, nh ƣng th ực t ế hi ện nay ti ền m ặt
vẫn còn đƣợc sử dụng rất phổ biến trong các giao dịch thanh toán, đ ặc bi ệt là
ở khu vực nông thôn, vùng sâu, vùng xa. TP.HCM là một trong những vùng
kinh tế trọng điểm khu vực phía nam, có rất nhiều yếu tố tiềm năng đ ể phát
triển TTKDTM, song với tình hình thực tế hiện nay, TP.HCM khó có th ể đ ạt
đƣợc những mục tiêu theo Đề án phát triển TTKDTM của Th ủ t ƣớng Chính
phủ. Để thay đổi thói quen thanh tốn tiền mặt của ngƣời dân, để TTKDTM
thực sự đi vào cuộc sống và hƣớng tới một xã hội không tiền mặt, cần ph ải
nâng cao trải nghiệm và khả năng tiếp cận dịch vụ của ngƣời dân để ngƣời
dân khi sử dụng sẽ tự cảm nhận đƣợc những tiện ích mà TTKDTM mang lại,
điều này không thể thực hiện đƣợc trong một sớm một chiều. Bên cạnh đó,
sau khi rà sốt tổng quan các nghiên cứu


liên quan đến việc phát triển TTKDTM, tác giả nhận thấy các giải pháp
phát triển TTKDTM tại các nghiên cứu đƣa ra ch ƣa thực sự tri ệt đ ể khi áp
dụng trên địa bàn TP.HCM. Do đó, tác giả chọn đề tài “Đẩy mạnh hoạt động
thanh tốn khơng dùng tiền mặt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh ”
nhằm làm chi tiết hơn những nguyên nhân gây ảnh hƣởng tới việc phát triển
TTKDTM trên địa bàn Thành phố, từ đó đƣa ra các giải pháp phù hợp v ới thực
trạng tại Thành phố, nhằm đẩy mạnh hoạt động TTKDTM, sớm đạt đƣợc
những mục tiêu phát triển TTKDTM tại Đề án phát triển TTKDTM của Thủ
tƣớng Chính phủ.
Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Nghiên cứu những vấn đề về phát triển hoạt động TTKDTM đã có
nhiều cơng trình khoa học trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến đề tài, đáng chú
ý là:
Nghiên cứu trong nước

Lê Thị Biếc Linh (2010). Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt
động thanh tốn khơng dùng tiền mặt tại các ngân hàng trên địa bàn Thành
phố Đà Nẵng, Luận văn thạc sĩ quản trị kinh doanh, Đại học Đà Nẵng. Nghiên
cứu đã đƣa ra các nhân tốc ảnh hƣởng đến hoạt động TTKDTM, thực hiện
điều tra đánh giá của khách hàng về mức độ ảnh hƣởng đối với t ừng nhân t ố.
Trên cơ sở đó nghiên cứu đã đề xuất một số giải pháp để khuyến khích sử
dụng dịch vụ TTKDTM trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng. Tuy nhiên, s ố li ệu
về các dịch vụ TTKDTM phục vụ cho việc phân tích rất ít, các h ạn ch ế,
nguyên nhân và giải pháp đƣa ra là những vấn đề chung về phía các ngân hàng
nhƣ: tuyên truyền sản phẩm, nâng cao tiện ích dịch vụ, hồn thiện cơng ngh ệ,
giảm phí dịch vụ… đa số đều là những vấn đề mà các ngân hàng đang ph ải
nỗ lực đạt đƣợc và khơng ngừng phát triển mới có thể cạnh tranh trên thị
trƣờng.
Bùi Thị Mỹ Huyền (2011). Hoàn thiện hoạt động thanh tốn khơng dùng
tiền mặt qua ngân hàng tại TP.HCM . Luận văn thạc sĩ kinh tế, Đại h ọc Kinh


tế TP.HCM. Kết quả nghiên cứu đã phân tích tình hình TTKDTM tại
TP.HCM


3

thông qua sự phát triển của mạng lƣới, tỷ lệ TTKDTM, các phƣơng tiện
TTKDTM, từ đó đƣa ra đƣợc những hạn chế về hạ tầng kỹ thuật, chất
lƣợng dịch vụ cũng nhƣ cơ chế, chính sách và đƣa ra các giải pháp để khắc
phục, hoàn thiện những hạn chế, thiếu sót trong hoạt động TTKDTM. Tuy
nhiên, nghiên cứu tập trung nhiều về giao dịch qua các hệ thống thanh toán, s ử
dụng nhiều dữ liệu cả nƣớc, dữ liệu liên quan đến các phƣơng tiện thanh
toán và cơ sở hạ tầng phục vụ TTKDTM tại địa bàn còn hạn chế.

Trịnh Thanh Huyền (2012). Phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt
qua ngân hàng thương mại ở Việt Nam , Luận án tiến sỹ kinh tế, Học Viện Tài
Chính. Tác giả đã nghiên cứu những vấn đề về phát tri ển thanh tốn khơng
dùng tiền mặt với một hệ thống các tiêu chí đánh giá các đi ều ki ện phát tri ển
cũng nhƣ mức độ phát triển thanh toán ở Việt Nam đ ể ch ỉ ra nh ững k ết qu ả
đạt đƣợc và những vấn đề còn tồn tại. Từ đó đƣa ra nhóm giải pháp chung
để phát triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt qua ngân hàng t ại Vi ệt Nam. Tuy
nhiên, tùy theo từng khu vực, địa bàn sẽ phát sinh những bất cập riêng trong
việc triển khai hoạt động thanh tốn khơng dùng tiền mặt, nếu chỉ áp dụng
các giải pháp chung nghiên cứu đề ra sẽ không thể giải quyết triệt để các
nguyên nhân gây ảnh hƣởng đến hoạt động TTKDTM trên địa bàn đó.
Nghiên cứu nước ngồi
Zhou, T. (2011). An empirical examination of initial trust in mobile
banking. Internet Research. Nghiên cứu thực hiện khảo sát để kiểm tra ảnh
hƣởng của sự tin tƣởng ban đầu đối với ngƣời dùng ngân hàng di đ ộng. K ết
quả chỉ ra rằng đảm bảo cấu trúc và chất lƣợng thông tin là các yếu tố chính
ảnh hƣởng đến sự tin tƣởng ban đầu, trong khi chất lƣợng thông tin và chất
lƣợng hệ thống ảnh hƣởng đáng kể đến nhận thức ngƣời dùng. Sự tin
tƣởng ban đầu và mức độ hữu ích đều ảnh hƣởng đến ý định sử dụng dịch
vụ ngân hàng di động.
Wang, W. T., & Li, H. M. (2012). Factors influencing mobile services
adoption: a brand-equity perspective. Internet Research: Electronic Networking


Applications and Policy, 22(2), 142-179. Nghiên cứu mô tả mối quan hệ giữa
các thuộc tính của dịch vụ thiết bị di động và các yếu tố cốt lõi của tài sản
thƣơng hiệu. Kết quả chỉ ra rằng các thuộc tính của dịch vụ di đ ộng là cá
nhân hóa, khả năng nhận dạng, và sự thích thú đ ƣợc nh ận th ức có ảnh h ƣởng
tích cực đáng kể đến các yếu tố tài sản chính của thƣơng hi ệu, bao g ồm lòng
trung thành thƣơng hiệu, chất lƣợng cảm nhận, mức độ nhận biết thƣơng

hiệu và liên kết thƣơng hiệu. Ngoài ra, kết quả xác nhận tầm quan trọng của
các yếu tố về giá trị thƣơng hiệu đối với ý định của ngƣời tiêu dùng sử dụng
dịch vụ giá trị gia tăng trên thiết bị di động.
Shvandar, K. V., & Anisimova, A. A. (2015). Foreign experience of
development of cashless payment system: practice and results. Finansovyj
žhurnal—Financial Journal, (1), 91-98. Nghiên cứu phân tích, đánh giá về m ức
độ hiệu quả của việc áp đặt các hạn chế trong việc s ử d ụng thanh toán ti ền
mặt trong nền kinh tế tại các nƣớc ở khu vực Châu âu. Kết qu ả nghiên c ứu
đã cho thấy sau khi đƣa ra các hạn chế về sử dụng tiền mặt trong thanh toán
và doanh thu tiền mặt của các đơn vị kinh doanh, thu ngân sách tăng lên đáng
kể, từ đó đề xuất áp đặt các hạn chế lập pháp về quy mơ thanh tốn tiền
mặt giữa các cá nhân, có liên quan đến đặc thù của việc sử d ụng tiền m ặt
trong nền kinh tế nhằm tăng tính minh bạch của các khu định c ƣ. Tuy nhiên,
tại Việt Nam hiện nay việc áp đặt hạn chế mới chỉ sử dụng trong một số giao
dịch nhằm chống thất thu thuế và tăng tính minh bạch, chứ chƣa thể áp đ ặt
hạn chế đối với các giao dịch tiêu dùng để thay đổi thói quen sử dụng tiền
mặt của ngƣời dân.
Harasim, J. (2016). Europe: the shift from cash to non-cash transactions.
In Transforming Payment Systems in Europe (pp. 28-69). Palgrave Macmillan,
London. Kết quả nghiên cứu cho thấy việc mở rộng quy mô và ph ạm vi s ử
dụng sử dụng TTKDTM phụ thuộc vào nhiều yếu tố nhƣ khung pháp lý, l ợi
ích của các bên liên quan đến thực hiện thanh tốn, cơng ngh ệ, các y ếu tố
quyết định kinh tế và xã hội…. Dựa trên kết quả phân tích về tốc độ phát
triển và tốc độ ứng


5

dụng các cơng nghệ TTKDTM đã cho thấy hình th ức thanh tốn th ẻ và thanh
tốn di động khơng tiếp xúc là hình thức ph ổ bi ến trong đó thanh tốn th ẻ có

xu hƣớng gia tăng mạnh.
Mpogole, H., Tweve, Y., Mwakatobe, N., Mlasu, S., & Sabokwigina, D.
(2016, May). Towards non-cash payments in Tanzania: The role of mobile
phone money services. In 2016 IST-Africa Week Conference (pp. 1-11). IEEE.
Nghiên cứu này đã điều tra việc sử dụng thanh toán không dùng ti ền m ặt
thông qua các dịch vụ mobile money của sinh viên Đại học Iringa ở Tanzania.
Ngƣời ta thấy rằng 80% cửa hàng tiện ích chấp nhận thanh tốn khơng
bằng tiền mặt thơng qua mobile money, các nhà khai thác kinh doanh l ạc quan
về dịch vụ mặc dù có những thách thức liên quan đến chi phí giao dịch và sự
cố lỗi mạng.
Tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài n ước cho th ấy đây là
một vấn đề khơng mới và đã có khơng ít cơng trình, đề tài khoa học nghiên
cứu về vấn đề này, đặc biệt là trong bối cảnh cách mạng công nghi ệp 4.0
đang diễn ra mạnh mẽ, đề tài càng nhận được nhiều sự quan tâm c ủa gi ới
khoa học, song đây là một vấn đề lớn nên các nghiên cứu thường chỉ đi vào
từng mảng vấn đề của hoạt động thanh toán hoặc đi nghiên cứu theo h ướng
bao quát trên phạm vi cả nước, trong khi việc phát triển hoạt động TTKDTM
phụ thuộc rất nhiều vào đặc thù của từng khu vực và những vấn đề phát sinh
thực tế trên địa bàn. Chính vì vậy, tác giả nghiên cứu đề tài “đẩy mạnh hoạt
động thanh toán không dùng tiền mặt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” là
cần thiết để đưa ra các giải pháp và kiến nghị phù hợp với thực trạng tại
TP.HCM.
Mục tiêu của đề tài
Luận văn hƣớng tới việc đƣa ra các giải pháp đẩy mạnh hoạt động
TTKDTM tại TP.HCM với một số mục tiêu chủ yếu sau đây:
Thứ nhất, hệ thống những vấn đề cơ bản về hoạt động TTKDTM.




×