Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

100 câu trắc nghiệm amin, amino axit, protein có lời giải chi tiết (cơ bản phần 1) vndoc com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.24 KB, 18 trang )

100 câu trắc nghiệm Amin, Amino Axit, Protein có lời giải
chi tiết (Cơ bản - phần 1)
Câu 1: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Metylamin
B. Trimetylamin
C. Đimetylamin
D. Phenylamin
Đáp án
Bậc của amin là số nhóm gắn vào N thế H trong phân tử NH3.
Metylamin: CH3NH2
Trimetylamin: (CH3)3N
Đimetylamin: (CH3)2NH
Phenylamin: C6H5NH2
→ Đáp án C
Câu 2: Ch t nào sau đây là amin no đ n ch c mạch h ?
A. CH3N
B. CH5N
C. C3H7N
D. C6H7N
Đáp án
Công th c amin no đ n ch c mạch h là CnH2n+3N.
→ Đáp án B
Câu 3: Dãy gồm các ch t đều làm gi y quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. Amoni clorua metyl amin natri hidroxit.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B. Metyl amin amoniac natri axetat.
C. Anilin metyl amin amoniac.
D. Anilin amoniac natri hidroxit.
Đáp án


Ch t làm quỳ tím chuyển sang màu xanh thì phải có tính baz ví dụ như các
amin hidroxit của kim loại kiềm kiềm thổ (Ca Ba) và các amino axit có số
nhóm –NH2 > -COOH.
→ Đáp án B
Câu 4: Anilin có cơng th c phân tử là?
A. C6H5NH2
B. C3H5NH2
C. C6H5OH
D. C6H13NH2
Đáp án
Anilin có cơng th c phân tử là C6H5NH2 (Nhóm NH2 đính trực tiếp vào vịng
benzen).
→ Đáp án A
Câu 5: Hãy cho biết có bao nhiêu amin bậc 1 có ch a vịng benzen và có cơng
th c phân tử là C7H9N?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Đáp án
Chỉ có 4 cơng th c là CH3C6H4NH2 (3 đồng phân o- p- m-) C6H5CH2NH2.
→ Đáp án B
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 6: Có 3 hóa ch t sau đây: Etylamin phenylamin và amoniac. Th tự tăng
dần lực baz được sắp xếp theo dãy:
A. Amoniac < etylamin < phenylamin.
B. Etylamin < amoniac < phenylamin.
C. Phenylamin < amoniac < etylamin.

D. Phenylamin < etylamin < amoniac.
Đáp án
Lực baz của phenylamin là yếu nh t do gốc phenyl hút e → giảm mật độ e
N → lực baz giảm.
Lực baz của etylamin là mạnh nh t do gốc ankyl đẩy e → tăng mật độ e
→ lực baz tăng.

N

→ Đáp án C
Câu 7: Hợp ch t C6H5NHC2H5 có tên thay thế là:
A. N – Etylbenzenamin
B. Etyl phenyl amin
C. N – Etylanilin
D. Etyl benzyl amin
Đáp án
C6H5NHC2H5 có tên thay thế là: N – etylbenzenamin.
→ Đáp án A
Câu 8: Nguyên nhân gây nên tính baz của amin là:
A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
B. Do amin tan nhiều trong H2O.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e chung của nguyên tử N và H bị
hút về phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án
Ch t hoặc ion có tính baz nếu nó có khả năng nhận proton. (Theo thuyết
bonsted)

Do nguyên tử N cịn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
→ Đáp án D
Câu 9: Hợp ch t nào dưới đây có tính baz yếu nh t?
A. Anilin
B. Metylamin
C. Đimetylamin
D. Amoniac
Đáp án
Đimetylamin > Metylamin > Amoniac > Anilin.
→ Đáp án A
Câu 10: Cách bảo quản thực phẩm (thịt cá...) bằng cách nào sau đây được coi
là an toàn?
A. Dùng nước đá và nước đá khô.
B. Dùng fomon nước đá.
C. Dùng phân ure nước đá.
D. Dùng nước đá khô fomon.
Đáp án
Dùng fomon và phân ure đều gây tác hại x u đến s c khỏe con người.
→ Đáp án A
Câu 11: Dung dịch ch t nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Glyxin
B. Phenylamin
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


C. Metylamin
D. Alanin
Đáp án
A B và D không làm quỳ tím đổi màu.
→ Đáp án C

Câu 12: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều
nh t là trimetylamin) và một số ch t khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi
n u ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Xô đa.
C. Nước vôi trong.
D. Gi m ăn.
Đáp án
Gi m ăn là axit hữu c CH3COOH tác dụng với amin tạo muối → bị rửa trôi →
m t mùi tanh của cá.
→ Đáp án D
Câu 13: Anilin (C4H9NH2) phản ng với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
Đáp án
C4H9NH2 + HCl → C4H9NH3Cl
→ Đáp án B
Câu 14: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


A. dung dịch NaOH và nước.
B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước.
D. dung dịch NaCl và nước.
Đáp án
Anilin không tan trong nước dễ bám vào thành lọ cho dd HCl vào anilin phản

ng tạo muối tan trong nước → bị rửa trôi b i nước.
C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl.
→ Đáp án B
Câu 15: Trong điều kiện thường ch t nào sau đây là ch t khí:
A. Anilin
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Etanol
Đáp án
Ở điều kiện thường metylamin đimetylamin trimetylamin và etyl amin là ch t
khí.
→ Đáp án C
Câu 16: Hợp ch t tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là:
A. Anđehit axetic
B. Glucoz
C. Alanin
D. Anilin
Đáp án
C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2(Br)3(NH2) + 3HBr
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng tr ng th y xu t hiện ph c màu tím.
→ Đáp án D
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Amin được c u thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay
nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tùy thuộc vào c u trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin no chưa
no và th m.

D. Amin có từ hai nguyên tử Cacbon trong phân tử bắt đầu xu t hiện hiện
tượng đồng phân.
Đáp án
Bậc của amin là số nhóm gắn vào N thế H trong phân tử NH3.
→ Đáp án B
Câu 18: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
B. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3
C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Đáp án
Bậc của amin là số nhóm gắn vào N thế H trong phân tử NH3.
Bậc của ancol là số nguyên tử cacbon liên kết với nguyên tử cacbon liên kết
với nhóm OH.
→ Đáp án B
Câu 19: Cho 13 65 gam hỗn hợp các amin gồm trimetylamin metylamin
đimetylamin anilin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Khối
lượng muối khan thu được sau phản ng là:
A. 22 525
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B. 22 630
C. 22 275
D. 22 775
Đáp án
Tổng quát: R-N + HCl → R-NHCl
Bảo toàn khối lượng: mmuối = mamin + mHCl = 13 65 + 0 2.36 5 = 20 95 gam.
→ Đáp án D
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai amin đ n ch c X1 X2 (đều

bậc I cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử X1 là amin no mạch h và phân
tử X1 nhiều h n phân tử X2 hai nguyên tử H) thu được 0 1 mol CO2. Mặt khác
cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với dung dịch HNO2 sinh ra 0 05 mol N2.
Trong các khẳng định sau có bao nhiêu khẳng định đúng?
(1) Trong phân tử X2 có 7 liên kết σ và 1 liên kết π.
(2) Cả X1 và X2 phản ng được với HNO2 cho sản phẩm hữu c tham gia phản
ng tráng bạc.
(3) Lực baz của X2 lớn h n lực baz của X1.
(4) X1 và X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án
Theo bài ra ta có: nN2 = nCO2/2 = → nN/X = nC/X/2
→ Dễ th y 2 amin đó là CH3CH2NH2 và CH2=CHNH2.
→ Ý số (1) và (4) đúng.
→ Đáp án B

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 21: Cho amin X phản ng với dung dịch HCl dư thu được muối có phân
tử khối bằng 95 5. Công th c của X là?
A. C3H9N
B. C4H9N
C. C2H8N2
D. CH6N2
Đáp án
Mmuối = 95 5 → Mamin = 95 5 – 36 5 = 59 → C3H9N.

→ Đáp án A
Câu 22: Cho 10 gam amin đ n ch c X phản ng hoàn toàn với HCl (dư) thu
được 15 gam muối. Số đồng phân c u tạo của X là?
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4
Đáp án
Bảo tồn khối lượng ta có: mHCl = mmuối - mamin = 15 – 10 = 5 gam
→ nX = nHCl = 10/73 mol
→ MX = 10/(10/73) = 73
Gọi CTTQ của amin là CnH2n+3-2kN
Khi đó ta có: 14n + 3 - 2k + 14 = 73 ⇔ 7n - k = 28 ⇔ n = 4; k = 0
Vậy CTPT của amin là C4H11N
Có 8 đồng phân c u tạo của amin X là CH3CH2CH2CH2NH2
CH3CH2CH(NH2)CH3
CH3CH2CH2-NH-CH3 CH3CH2-NH-CH2CH3 CH3CH(CH3)CH2NH2
CH3CH(CH3)(NH2)CH3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


(CH3)2NCH2CH3 (CH3)2CH-NH-CH3.
→ Đáp án A
Câu 23: Cho 3 0 gam hỗn hợp X gồm metylamin trimetylamin phản ng vừa
đủ với 0 07 mol HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 2 555
B. 3 555
C. 5 555
D. 4 725
Đáp án

Phư ng pháp:
Với amin A có a nhóm ch c giả sử amin bậc I
R(NH2)n + nHCl → R(NH3Cl)n
Số ch c amin: n = nHCl / nA
Định luật bảo toàn khối lượng cho ta: mamin + mHCl = mmuối
Cách giải:
Bảo tồn khối lượng ta có:
mmuối = mamin + mHCl = 3 + 0 07.36 5 = 5 555 gam
→ Đáp án C
Câu 24: Cho 12 1 gam hỗn hợp X gồm metylamin đimetylamin (tỉ lệ mol 1 : 2)
phản ng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M thu được m gam muối. Giá trị
của m là
A. 23 05
B. 22 95
C. 6 75
D. 16 3

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Đáp án
Gọi số mol của metylamin là x mol → số mol của đimetylamin là 2x mol.
Theo bài ra ta có: x.31 + 2x.45 = 12 1 → x = 0 1 mol
CH3NH2 (0 1) + HCl → CH3NH3Cl (0 1)
(CH3)2NH (0 2) + HCl → (CH3)2NH2Cl (0 2)
→ mmuối = 0 1.66 5 + 0 2.81 5 = 22 95 gam
→ Đáp án B
Câu 25: A là một amin. A tác dụng với dung dịch HCl tạo muối có dạng
RNH3Cl. Cho 5 4 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch CuSO4 thu được
muối hữu c và 5 88 gam kết tủa. A là:

A. n-Propylamin
B. Metylamin
C. Đimetylamin
D. Etylamin
Đáp án
PTTQ: 2R-NH2 + CuSO4 + 2H2O → (RNH3)2SO4 + Cu(OH)2
namin =

= 2.(5 88/98) = 0 12 mol

Mamin = → MR = 45 – 14 – 2 = 29 → R là C2H5Vậy A là C2H5NH2: etyl amin.
→ Đáp án D
Câu 26: Cho m gam anilin vào lượng dư dung dịch brom phản ng kết thúc
thu được kết tủa trắng là dẫn xu t tribrom của anilin có khối lượng 6 6 gam. Trị
số của m là:
A. 0 93
B. 1 395
C. 1 86
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


D. 2 325
Đáp án
C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2NH2(Br)3 + 3HBr
nanilin = nkết tủa = 0 02 mol
→ manilin = 0 02.93 = 1 86 gam.
→ Đáp án C
Câu 27: Benzen không làm m t màu nước brom trong khi anilin làm m t màu
nước brom nhanh chóng. Nguyên nhân là:
A. Nhóm amino (-NH2) rút điện tử làm cho anilin phản ng thế ái điện tử xảy

ra dễ dàng với nước brom (tại các vị trí orto para) cịn benzen thì khơng phản
ng với nước brom.
B. Benzen khơng hịa tan được trong nước và nhẹ h n nước nên khi cho vào
nước brom thì có sự phân lớp benzen nằm lớp trên khơng tiếp xúc được với
brom nên khơng có phản ng cịn anilin thì phản ng được là do anilin hịa tan
dễ dàng trong nước.
C. Anilin có tính baz nên tác dụng được với nước brom cịn benzen khơng
phải là baz nên khơng phản ng được.
D. Do nhóm amino đẩy điện tử vào nhân th m khiến anilin phản ng được với
dung dịch brom cịn benzen thì khơng.
Đáp án
Benzen khơng làm m t màu nước brom trong khi anilin làm m t màu nước
brom nhanh chóng. Nguyên nhân là do nhóm amino đẩy điện tử vào nhân th m
khiến anilin phản ng được với dung dịch brom cịn benzen thì không.
→ Đáp án D
Câu 28: A là một amin đ n ch c bậc hai. Cho A tác dụng với dung dịch AlCl3
thì thu được kết tủa màu trắng và lượng muối hữu c thu được có tỉ lệ khối
lượng so với A đem cho phản ng là mmuối : mA = 163 : 90. A là:
A. Đietylamin
B. Đimetylamin
C. Etylmetylamin
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


D. Etylamin
Đáp án
3R1-NH-R2 + AlCl3 + 3H2O → 3R1(R2)-NH2Cl + Al(OH)3
Giả sử số mol của amin là 1 mol thì theo phư ng trình phản ng số mol của
muối hữu c là 1 mol.


→ R1 = R2 = 15 → R1 và R2 đều có cơng th c là CH3Vậy A là (CH3)2-NH: Đimetylamin.
→ Đáp án B
Câu 29: Người dùng hiđro nguyên tử mới sinh (đang sinh) để khử 2 46 gam
nitrobenzen thu được 1 674 gam anilin. Hiệu su t của phản ng điều chế anilin
này là:
A. 100%
B. 90%
C. 80%
D. 70%
Đáp án
nnitrobenzen = 2 46 : 123 = 0 02 mol nanilin = 1 674 : 93 = 0 018 mol
→ H% = (0 018/0 02).100% = 90%
→ Đáp án B
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn một amin đ n ch c A thu được 26 88 lít CO2;
1 12 lít N2 (các thể tích đo đktc) và 9 9 gam H2O. A là:
A. Điphenylamin

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


B. Anilin
C. 1-Aminopentan
D. Trimetylamin
Đáp án
A có CTPT là CxHyN
nCO2 = 26 88/22 4 = 1 2 mol nH2O = 9 9/15 = 0 55 mol nN2 = 1 12/22 4 = 0 05
mol
→ nC = 1 2 mol nH = 1 1 mol.
Bảo tồn ngun tố N ta có: nA = 2nN2 = 0 1 mol.
→ C = nC/nA = 1 2/0 1 = 12 H = nH/nA = 1 1/0 1 = 11

Vậy CTPT của amin A là C12H11N → CTCT của A là (C6H5)2-NH
điphenylamin.
→ Đáp án A
Câu 31: X là một amin đ n ch c no mạch h . Đốt cháy hết 1 mol X thu được 4
mol CO2. X có bao nhiêu đồng phân?
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
Đáp án
X có CTPT là CnH2n+3N.
C = nCO2/nX = 4/1 = 4 → X là C4H11N.
X có 8 đồng phân: CH3-CH2-CH2-CH2-NH2 CH3-CH2-CH(NH2)-CH3
CH3-CH(CH3)-CH2-NH2
CH3-CH(CH3)(NH2)CH3 CH3-CH2-CH2-NH-CH3 CH3-CH2-NH-CH2-CH3
(CH3)2-N-CH2-CH3.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


CH3-CH(CH3)-NH-CH3
→ Đáp án B
Câu 32: Trong 8 dung dịch: Metylamin; Etylamin; Đimetylamin;
Trimetylamin; Amoniac; Anilin; Điphenylamin; Phenol có bao nhiêu dung
dịch vừa khơng làm đổi màu q tím hóa xanh vừa khơng làm hồng
phenolptalein (phenolphtalein)?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Đáp án
Có anilin điphenylamin phenol khơng làm quỳ tím và phenolphtalein đổi màu.
Các ankylamin và amoniac làm đổi màu q tím hóa xanh và làm hồng
phenolphtalein
→ Đáp án B
Câu 33: Cho 0 93 gam anilin tác dụng với 140 mL dung dịch nước Br2 3% (có
khối lượng riêng 1 3 g/mL) sau khi kết thúc phản ng thì thu được bao nhiêu
gam 2 4 6-tribromanilin?
A. 3 30
B. 3 75
C. 3 96
D. 2 97
Đáp án
nanilin = 0 93 : 93 = 0 01 mol nBrom = 0 034 mol
→ n2 4 6-tribromanilin = nanilin = 0 01 mol
→ m2 4 6-tribromanilin = 0 01.330 = 3 30 gam
→ Đáp án A
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 34: Để điều chế được 4 29 gam ch t 2 4 6-tribromanilin thì cần dùng ít
nh t bao nhiêu gam dd brom 3%?
A. 104 gam
B. 155 gam
C. 160 gam
D. 165 gam
Đáp án
n2 4 6-tribromanilin = 4 29/330 = 0 013 mol
nBr2 pư = 3n2 4 6-tribromanilin = 3.0 013 = 0 039 mol → mBrom = 0 039.160 = 6 24
gam

→ mdd brom = 104 gam
→ Đáp án A
Câu 35: Có thể nhận biết bình đựng dung dịch metylamin bằng cách:
A. Dùng dung dịch HCl
B. Dùng dung dịch xút
C. Hiện tượng bốc khói trắng với đũa thủy tinh có nhúng HCl đậm đặc khi để
trên bình
D. (A) (B) (C)
Đáp án
CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl
có hiện tượng bốc khói trắng là muối CH3NH3Cl
→ Đáp án C
Câu 36: X là một ch t hữu c có cơng th c thực nghiệm (CH5N)n. X có thể
ng với bao nhiêu ch t?
A. R t nhiều ch t vì n có thể có nhiều trị số
B. 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


C. 3
D. T t cả đều sai
Đáp án
CTPT của X là CnH5nNn.
Khi đó ta có: k = 1 - n
Vì k ≥ 0 nên 1 – n ≥ 0 ⇔ n ≤ 1
Mà n là số nguyên và n > 0 nên n = 1.
→ Đáp án D
Câu 37: Chọn câu đúng
Công th c tổng quát của amin mạch h có dạng là
A. CnH2n+3N.

B. CnH2n+2+kNk.
C. CnH2n+2-2a+kNk.
D. CnH2n+1N.
Đáp án
Amin mạch h có a liên kết pi trong phân tử có cơng th c chung là:
CnH2n+2-2a+kNk.
→ Đáp án C
Câu 38: Hợp ch t H2NCH2COOH có tên gọi là:
A. alanin
B. glyxin
C. valin
D. axit glutamic
Đáp án

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


H2NCH2COOH là aminoaxit có tên gọi là glyxin.
→ Đáp án B
Câu 39: Ch t X có cơng th c phân tử C3H9O2N khi cho X tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng thốt ra một ch t khí làm xanh quỳ tím ẩm. Số cơng th c
c u tạo phù hợp với X là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án
Các công th c thỏa mãn là: CH3CH2COONH4 CH3COONH3CH3
HCOONH3CH2CH3 HCOONH2(CH3)2.
→ Đáp án A

Câu 40: Cho 0 11 mol glyxin tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được m
gam muối. Giá trị của m là:
A. 12 56
B. 14 19
C. 10 67
D. 12 21
Đáp án
H2NCH2COOH (0 11) + NaOH → H2NCH2COONa (0 11) + H2O
mmuối = 0 11.97 = 10 67 gam
→ Đáp án C
Xem thêm các bài tiếp theo tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×