Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Giáo trình Gia công cắt gọt kim loại 2 (Nghề Lắp đặtvận hànhbảo dưỡng bơm, quạt, máy nén khí Cao đẳng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.02 KB, 57 trang )

TẬP ĐỒN DẦU KHÍ VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẦU KHÍ


GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: GIA CƠNG CẮT GỌT KIM LOẠI 2
NGHỀ: LẮP ĐẶT-VẬN HÀNH-BẢO DƯỠNG BƠM, QUẠT,
MÁY NÉN KHÍ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
(Ban hành theo Quyết định số 207/QĐ-CĐDK ngày 01 tháng 03 năm 2022 của
Trường Cao đẳng Dầu khí)

Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2022
(Lưu hành nội bộ)


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được phép
dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

Trang 2/57


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình “Gia cơng cắt gọt kim loại 2” được biên soạn nhằm làm tài liệu giảng
dạy và học tập chính thức cho sinh viên LĐVHSCBQMNK hệ đào tạo Cao đẳng của
Trường Cao Đẳng Dầu Khí.
Để lĩnh hội có hiệu quả các kiến thức của mơn học này, sinh viện cần được trang
bị đầy đủ các kiến thức khoa học tự nhiên ở bậc học phổ thông, kiến thức các mơn học


cơ sở ngành cơ khí trước đó, bao gồm vẽ kĩ thuật, vật liệu cơ khí và công nghệ kim loại,
cơ học lý thuyết, sức bền vật liệu, Dung sai.
Giáo trình được biên soạn với sự tham khảo nhiều tài liệu, sách, giáo trình của
cùng mơn học cũng như các môn liên quan khác dành cho các hệ đào tạo đại học, cao
đẳng, đào tạo nghề và trung học chuyên nghiệp trong nước. Các tài liệu tiêu chuẩn, tài
liệu tra cứu, v.v… của Việt Nam. Trong quá trình biên soạn, người biên soạn đã nhận
được sự hỗ trợ về nhiều mặt và xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám hiệu
nhà Trường, các đồng nghiệp, và hơn hết là các tác giả, đồng tác giả của các tài liệu
tham khảo.
Nhằm tạo điều kiện cho người học có một bộ tài liệu tham khảo mang tính tổng
hợp, thống nhất và mang tính thực tiễn sâu hơn. Nhóm người dạy chúng tơi đề xuất và
biên soạn Giáo trình Gia Cơng Cắt Gọt Kim Loại 2 dành riêng cho người học trình
độ CĐ.
Nội dung của giáo trình bao gồm các phần sau:
Phần 1: Gia Cơng Phay.
Phần 2: Gia Cơng Tiện.
Giáo trình được biên soạn lần đầu nên khơng tránh khỏi những thiếu sót hoặc
những điểm chưa phù hợp với đối tượng học sinh cũng như với chương trình đào tạo
nghề. Người biên soạn rất mong nhận được ý kiến đóng góp của các đồng nghiệp cũng
như q độc giả để xây dựng giáo trình hồn thiện hơn.
Xin chân thành cảm ơn !
Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 01 tháng 03 năm 2022
Tham gia biên soạn
1. Chủ biên ThS. Trần Kim Khánh
2. ThS. Đỗ Văn Thọ
3. ThS: Lê Anh Dũng

Trang 3/57



MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU..........................................................................................................3
MỤC LỤC ......................................................................................................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .......................................................................................5
GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN ...............................................................................................6
PHẦN 1: GIA CƠNG PHAY......................................................................................14
BÀI 1: PHAY RÃNH VUÔNG ...................................................................................14
1.1. Yêu cầu kỹ thuật khi phay rãnh vng ...................................................................15
1.2. Quy trình phay rãnh vng .....................................................................................16
1.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .........................................16
1.4. Phay rãnh vuông .....................................................................................................17
BÀI 2: PHAY RÃNH THEN ......................................................................................22
2.1. Yêu cầu kỹ thuật khi phay rãnh then ......................................................................23
2.2. Quy trình phay rãnh then ........................................................................................24
2.3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .........................................24
2.4. Phay rãnh then ........................................................................................................25
PHẦN 2: GIA CƠNG TIỆN .......................................................................................28
BÀI 1: TIỆN REN TAM GIÁC NGỒI ...................................................................28
1.1. Các thông số cơ bản của ren tam giác ngoài ..........................................................29
1.2. phương pháp lấy chiều sâu cắt khi tiện ren tam giác ngoài....................................30
1.3. phương pháp dẫn dao theo đường ren cũ sau mỗi lát cắt .......................................31
1.4. Cấu tạo của dao tiện ren tam giác ngoài .................................................................33
1.5. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren tam giác ngồi .........................................................34
1.6. Quy trình tiện ren tam giác ngoài ...........................................................................35
1.7. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .........................................40
1.8. Tiến hành tiện ren tam giác ngoài ..........................................................................41
1.9. Kiểm tra ren tam giác ngoài ...................................................................................41
BÀI 2: TIỆN REN TAM GIÁC TRONG ..................................................................44
2.1. Các thông số cơ bản của ren tam giác trong ...........................................................45
2.2. Các phương pháp lấy chiều sâu cắt khi tiện ren tam giác trong .............................46

2.3. Các phương pháp dẫn dao theo đường ren cũ sau mỗi lát cắt ................................47
2.4. Cấu tạo của dao tiện ren tam giác trong .................................................................48
2.5. Yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren tam giác trong .........................................................49
2.6. Quy trình tiện ren tam giác trong ...........................................................................51
2.7. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp phòng ngừa .........................................53
2.8. Tiến hành tiện ren tam giác trong ...........................................................................54
2.9. Kiểm tra ren tam giác trong ....................................................................................56
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................57

Trang 4/57


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Thơng số rãnh vng ......................................................................................16
Hình 1.2 Rà gá dao chạm vào phơi................................................................................17
Hình 1.3 Phay thơ rãnh vng .......................................................................................18
Hình 1.4 Phay tinh rãnh vng ......................................................................................18
Hình 1.5 Kiểm tra rãnh bằng calip ................................................................................18
Hình 1.6 Kiểm tra rãnh bằng thước panme ...................................................................19
Hình 1.7 Kiểm tra rãnh bằng panme đo sâu ..................................................................19
Hình 1.8 Kiểm tra rãnh bằng calip ................................................................................19
Hình 1.9 Kiểm tra rãnh bằng căn mẫu ...........................................................................20
Hình 2.1 Bản vẽ chi tiết rãnh then trên trục ..................................................................23
Hình 2.2 Phay rãnh then bằng dao phay đĩa ..................................................................26
Hình 2.3 Phay rãnh then bằng dao phay ngón ...............................................................26
Hình 2.4 Kiểm tra rãnh then bằng calip ........................................................................27
Hình 2.5 Kiểm tra rãnh then bằng thước kẹp ................................................................27
Hình 1.1 Các thơng số ren tam giác ..............................................................................29
Hình 1.2 Phương pháp cắt ren .......................................................................................31
Hình 1.3 Tiến dao theo phương ngang ..........................................................................32

Hình 1.4 Tiến dao ngang và dọc ....................................................................................32
Hình 1.5 Tiến dao nghiêng một góc 300 ........................................................................32
Hình 1.6 Các loại dao tiện ren tam giác ........................................................................33
Hình 1.7 Các loại dao tiện ren tam giác ........................................................................33
Hình 1.8 Ren tam giác phải và trái ................................................................................34
Hình 1.9 Các thơng số hình học của ren tam giác .........................................................34
Hình 1.10 Cách gá dao ..................................................................................................41
Hình 1.11 Đai ốc mẫu ....................................................................................................42
Hình 1.12 Kiểm tra bước ren bằng thước kẹp ...............................................................42
Hình 1.13 Kiểm tra đường kính ren bằng thước kẹp .....................................................42
Hình 1.14 Kiểm tra ren bằng Panme đo gián tiếp .........................................................43
Hình 1.15 Kiểm tra ren bằng dưỡng iếp ........................................................................43
Hình 2.1 thơng số cơ bản của ren ..................................................................................46
Hình 2.2 thơng số cơ bản của ren ..................................................................................46
Hình 2.3 Tiến dao theo phương ngang ..........................................................................47
Hình 2.4 Tiến dao ngang và dọc ....................................................................................47
Hình 2.5 Tiến dao nghiêng một góc 300 ........................................................................48
Hình 2.6 Các loại dao tiện ren tam giac trong ...............................................................48
Hình 2.7 Cách mài dao tiện ren tam giác trong .............................................................48
Hình 2.8 Ren tam giác phải và trái ................................................................................49
Hình 2.9 Các thơng số hình học của ren tam giác .........................................................49
Hình 2.10 Cách gá dao tiện ren lỗ .................................................................................55
Hình 2.11 Phương pháp tiện ren lỗ................................................................................56
Hình 2.12 Đo kiểm chi tiết ren tam giác .......................................................................56

Trang 5/57


GIÁO TRÌNH MƠ ĐUN
1. Tên mơn học: GIA CƠNG CẮT GỌT KIM LOẠI 2

2. Mã mơ đun: MECM63118
3. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơ đun:
3.1. Vị trí: Là mơ đun thuộc chun mơn nghề của chương trình đào tạo. Mơn đun
này được dạy trước các mô đun: BDSC động cơ, BDSC máy nén, BDSC bơm và
sau các môn học như: Vẽ Kỹ Thuật, Dung Sai, Vật Liệu Cơ Khí.
3.2. Tính chất: Mơ đun này trang bị những kiến thức về chế độ cắt gọt kim loại,
kỹ năng thực hành gia công phay và kỹ năng thực hành gia cơng tiện.
3.3. Ý nghĩa và vai trị của mô đun:
Thực tập Gia công cắt gọt kim loại 2 là mơ đun kỹ năng nghề của chương trình
đào tạo cao đẳng, nghề Sửa chữa thiết bị chế biến Dầu khí.
Mơ đun này trang bị những kiến thức cơ bản về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của
các máy cắt gọt kim loại, kĩ năng vận hành, sử dụng các loại máy cắt gọt kim loại
để chế tạo và sửa chữa các chi tiết máy.
4. Mục tiêu của mô đun:
4.1. Về kiến thức:
A1. Trình bày được các định nghĩa, khái niệm về cơng nghệ gia cơng kim loại
A2. Trình bày đặc điểm, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy tiện, phay
A3. Hiểu được chuẩn và cách chọn chuẩn
A4. Trình bày được và đúng chuẩn vạch dấu, chuẩn đo, chuẩn gá đặt
A5. Thiết kế được quy trình cơng nghệ gia cơng chi tiết
A6. Trình bày được nguyên tắc định vị và kẹp chặt.
A7. Phân tích được cấu tạo, kết cấu của đồ gá.
A8. Xây dựng được phương pháp định vị và kẹp chặt chi tiết gia công
A9. Đọc được bản vẽ chế tạo nghề Cắt gọt kim loại
A10. So sánh được ưu, nhược điểm của các phương pháp gia cơng
A11. Phân tích các dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp ngăn ngừa sai hỏng
4.2. Về kỹ năng:
B1. Lựa chọn và sử dụng đúng chức năng công dụng của các loại dụng cụ cắt gọt như
giũa, đục, dao tiện, dao phay, mũi khoan


Trang 6/57


B2. Sử dụng đúng và bảo quản tốt các loại dụng cụ đo: dưỡng, thước đo góc vạn năng,
thước cặp, panme, đồng hồ so,
B3. Sử dụng thành thạo và đúng chức năng các thiết bị, dụng cụ đồ gá hỗ trợ gia cơng.
B4. Vạch được quy trình gia cơng hợp lý và hiệu quả cao.
B5. Bảo quản tốt các thiết bị, dụng cụ, sản phẩm.
B6. Thực hiện được các công việc về: Đục, giũa, cưa, khoan, cắt ren bằng bàn ren, ta rơ,
tiện, phay và hồn thiện.
B7. Mài sửa được các dụng cụ cắt gọt và dụng cụ vạch dấu, chấm dấu.
B8. Thu xếp nơi làm việc gọn gàng, ngăn nắp và áp dụng đúng các biện pháp an toàn
B9. Mài được các loại dao tiện, mũi khoan đúng theo yêu cầu kỹ thuật
B10. Gia công được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội
4.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
C1. Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng
C2. Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, khơng ngừng học tập trau dồi kiến thức nghề nghiệp
C3. Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất
C4. Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo
trong học tập
5. Nội dung của mô đun.
5.1. Chương Trình Khung
Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Thực hành/
Kiểm
thực tập/
tra

thí nghiệm/

thuyết
bài tập/
LT TH
thảo luận

Số
tín
chỉ

Tổng
số

Các mơn học chung/đại
cương

23

465

180

260

17

8

COMP64002

Giáo dục chính trị


4

75

41

29

5

0

COMP62004
COMP62008

Pháp luật
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng và An
ninh
Tin học
Tiếng anh
An tồn vệ sinh lao động

2
2

30
60


18
5

10
51

2
0

0
4

4

75

36

35

2

2

3
6
2

75
120

30

15
42
23

58
72
5

0
6
2

2
0
0

Mã MH/MĐ
/HP

I

COMP64010
COMP63006
FORL66001
SAEN52001

Tên mơn học, mơ đun


Trang 7/57


Mã MH/MĐ
/HP

II
II.1
MECM53001
MECM53002
MECM52003
MECM64011
MECM62012
ELEI53055
MECM63013
PETR52002
II.2
MECM53104
MECM62015
MECM64016
MECP64147
MECM54105
MECM53107
MECP65148
MECM63120
MECM63118
MECM53108
MECM54109
MECW53161
MECM54210

MECM63222

Tên môn học, mô đun

Các môn học, mô đun
chuyên môn ngành, nghề
Môn học, mô đun cơ sở
Dung sai
Vật liệu cơ khí
Vẽ kỹ thuật 1
Cơ kỹ thuật
Vẽ kỹ thuật 2
Điện kỹ thuật cơ bản
Autocad
Nhiệt kỹ thuật
Môn học, mô đun chuyên
môn ngành,
nghề
Gia công nguội cơ bản
Nguyên lý - Chi tiết máy
Kỹ thuật sửa chữa cơ khí
Cân bằng động
Gia cơng cắt gọt kim loại 1
Sửa chữa - Bảo dưỡng bơm 1
Sửa chữa - Bảo dưỡng Quạt
Sửa chữa - Bảo dưỡng bơm 2
Gia công cắt gọt kim loại 2
Sửa chữa - Bảo dưỡng máy
nén khí
Sửa chữa - Bảo dưỡng động

cơ đốt trong
Kỹ thuật hàn cơ bản
Thực tập sản xuất
Khóa luận tốt nghiệp
Tổng cộng

Thời gian học tập (giờ)
Trong đó
Thực hành/
Kiểm
thực tập/
tra

thí nghiệm/
thuyết
bài tập/
LT TH
thảo luận

Số
tín
chỉ

Tổng
số

69

1740


434

1237

30

39

21
3
3
2
2
2
3
3
3

375
45
45
45
45
45
45
60
45

226
42

42
14
14
14
36
28
36

128
0
0
29
29
29
6
29
6

17
3
3
1
1
1
3
2
3

4
0

0
1
1
1
0
1
0

48

1365

208

1109

13

35

3
2
4
4
4
3
5
3
3


75
45
60
90
120
90
135
75
75

14
14
56
28
6
5
14
14
14

58
29
0
58
110
82
116
58
58


1
1
4
2
0
0
1
1
1

2
1
0
2
4
3
4
2
2

3

90

5

82

0


3

4

120

6

110

0

4

3
4
3
92

75
180
135
2205

14
14
4
614

58

162
128
1497

1
1
0
47

2
3
3
47

5.2. Chương Trình chi tiết mơ đun

Trang 8/57


Thời gian (giờ)
Số TT

Nội dung tổng quát

Tổng
số

Thực hành,

thí nghiệm,

thuyết thảo luận,
bài tập

I

Phần 1: Gia công phay

30

4

25

1.

Bài 1: Phay rãnh vuông

12

2

10

17

2

15

1.1


Yêu cầu kỹ thuật khi phay rãnh
vng

1.2

Quy trình phay rãnh vng

1.3

Dạng sai hỏng, ngun nhân và
biện pháp phịng ngừa

1.4

Phay rãnh vng

2.

Bài 2: Phay rãnh then

2.1

Yêu cầu kỹ thuật khi phay rãnh
then

2.2

Quy trình phay rãnh then


2.3

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và
biện pháp phịng ngừa

4.4

Phay rãnh then

3.

Kiểm tra

1

II

Phần 2: Gia cơng tiện

45

10

32

Bài 1: Tiện ren tam giác ngồi

24

5


19

1.
1.1

Các thơng số cơ bản của ren tam
giác ngoài

1.2

Các phương pháp lấy chiều sâu cắt
khi tiện ren tam giác ngoài

1.3

Các phương pháp dẫn dao theo
đường ren cũ sau mỗi lát cắt

1.4

Cấu tạo của dao tiện ren tam giác
ngoài

1.5

Yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren tam
giác ngoài

1.6


Quy trình tiện ren tam giác ngồi

Kiểm tra
LT

TH
1

1
1

2

Trang 9/57


Thời gian (giờ)
Số TT

Nội dung tổng quát

1.7

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và
biện pháp phòng ngừa

1.8

Tiến hành tiện ren tam giác ngoài


1.9

Kiểm tra ren tam giác ngoài

2.

Bài 2: Tiện ren tam giác trong

Tổng
số

18

2.1

Các thông số cơ bản của ren tam
giác trong

2.2

Các phương pháp lấy chiều sâu cắt
khi tiện ren tam giác trong

2.3

Các phương pháp dẫn dao theo
đường ren cũ sau mỗi lát cắt

2.4


Cấu tạo của dao tiện ren tam giác
trong

2.5

Yêu cầu kỹ thuật khi tiện ren tam
giác trong

2.6

Quy trình tiện ren tam giác trong

2.7

Dạng sai hỏng, nguyên nhân và
biện pháp phòng ngừa

2.8

Tiến hành tiện ren tam giác trong

2.9

Kiểm tra ren tam giác trong

3.

Kiểm tra


3

Cộng

75

Thực hành,

thí nghiệm,
thuyết thảo luận,
bài tập

5

14

Kiểm tra
LT

TH

1

2

1

2

13


58

6. Điều kiện thực hiện mơ đun:
6.1. Phịng học Lý thuyết/Thực hành: Đáp ứng phòng học chuẩn
6.2. Trang thiết bị dạy học: Projetor, máy vi tính, bảng, phấn
6.3. Học liệu, dụng cụ, mơ hình, phương tiện: Giáo trình, mơ hình học tập,
6.4. Các điều kiện khác: Người học tìm hiểu thực tế về công tác xây dựng phương án
gia công, sản xuất tại xí nghiệp.
7. Nội dung và phương pháp đánh giá:
7.1. Nội dung:
Trang 10/57


- Kiến thức: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến thức
- Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kỹ năng.
- Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp.
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng môn học.
+ Nghiêm túc trong quá trình học tập.
7.2. Phương pháp:
Người học được đánh giá tích lũy mơ đun như sau:
7.2.1. Cách đánh giá
- Áp dụng quy chế đào tạo Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thơng tư
số 09/2017/TT-LĐTBXH, ngày 13/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh
và Xã hội.
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đào tạo áp dụng tại Trường Cao đẳng dầu khí như
sau:
Điểm đánh giá


Trọng số

+ Điểm kiểm tra thường xuyên (Hệ số 1)

40%

+ Điểm kiểm tra định kỳ (Hệ số 2)
+ Điểm thi kết thúc mơn học

60%

7.2.2. Phương pháp đánh giá
Phương

Phương

Hình thức

Chuẩn đầu ra

Số

Thời

pháp đánh

pháp tổ chức

kiểm tra


đánh giá

cột

điểm

giá

kiểm tra
Tự luận/

Thường
xuyên

Viết/
Trắc nghiệm/
Thuyết
trình/Câu hỏi

Báo cáo/trả
lời câu hỏi

Định kỳ

Viết/

Tự luận/

A1, A2, A3,

B1, B2, B3,

1

Sau 15
giờ.

C1, C2

A4, B4, C3

1

Sau 45
giờ

Trang 11/57


Thuyết

Trắc nghiệm/

trình/Trắc

Báo cáo/Thực

nghiệm

hành

A1, A2, A3, A4,

Kết thúc mơn
học

Viết/thuyết
trình/Trắc
nghiệm

Tự luận và
trắc
nghiệm/Thực
hành

A5,
B1, B2, B3, B4,

1

B5,

Sau 75
giờ

C1, C2, C3,
7.2.3. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc mô đun được chấm theo thang
điểm 10 (từ 0 đến 10), làm trịn đến một chữ số thập phân.
- Điểm mơ đun là tổng điểm của tất cả điểm đánh giá thành phần của môn học
nhân với trọng số tương ứng. Điểm mơ đun theo thang điểm 10 làm trịn đến một chữ

số thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo
quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về đào tạo theo tín chỉ.
8. Hướng dẫn thực hiện mô đun
8.1. Phạm vi, đối tượng áp dụng: Đối tượng Cao đẳng, trung cấp nghề sửa chữa thiết
bị chế biến dầu khí.
8.2. Phương pháp giảng dạy, học tập mơ đun
8.2.1. Đối với người dạy
* Lý thuyết: Áp dụng phương pháp dạy học tích cực bao gồm: thuyết trình ngắn, nêu
vấn đề, hướng dẫn đọc tài liệu, bài tập tình huống, câu hỏi thảo luận….
* Bài tập: Phân chia nhóm nhỏ thực hiện bài tập theo nội dung đề ra.
* Thảo luận: Phân chia nhóm nhỏ thảo luận theo nội dung đề ra.
* Hướng dẫn tự học theo nhóm: Nhóm trưởng phân cơng các thành viên trong nhóm
tìm hiểu, nghiên cứu theo yêu cầu nội dung trong bài học, cả nhóm thảo luận, trình bày
nội dung, ghi chép và viết báo cáo nhóm.
8.2.2. Đối với người học: Người học phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Nghiên cứu kỹ bài học tại nhà trước khi đến lớp. Các tài liệu tham khảo sẽ được cung
cấp nguồn trước khi người học vào học môn học này (trang web, thư viện, tài liệu...)
- Tham dự tối thiểu 70% các buổi giảng lý thuyết. Nếu người học vắng >30% số
tiết lý thuyết phải học lại mơn học mới được tham dự kì thi lần sau.
Trang 12/57


- Tự học và thảo luận nhóm: là một phương pháp học tập kết hợp giữa làm việc
theo nhóm và làm việc cá nhân. Một nhóm gồm 4-6 người học sẽ được cung cấp chủ đề
thảo luận trước khi học lý thuyết, thực hành. Mỗi người học sẽ chịu trách nhiệm về 1
hoặc một số nội dung trong chủ đề mà nhóm đã phân cơng để phát triển và hồn thiện
tốt nhất tồn bộ chủ đề thảo luận của nhóm.
- Tham dự đủ các bài kiểm tra thường xuyên, định kỳ.
- Tham dự thi kết thúc mô đun.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.

9. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1- Cơ Sở Cơng Nghệ CTM- Đặng Văn Nghìn ; Lê Minh Ngọc - ĐHBK tp HCM – NXB
Khoa học và kỹ thuật -Năm xuất bản 1992
2- Công nghệ CTM- Nguyễn Ngọc Đào ; Hồ Viết Bình- ĐHSPKT tpHCM – NXB Khoa
học và kỹ thuật - Năm xuất bản 2000
3- Máy cắt kim loại - GS Nguyễn Ngọc Cẩn - Cục Xuất Bản Bộ Thông tin Năm xuất
bản 1991
4- Dung sai lắp ghép - Hoàng Xuân Nguyên – NXB Giáo Dục Năm xuất bản 1984
5- Kỹ thuật Tiện - Nguyễn Quang Châu dịch- NXB Giáo Dục Năm xuất bản 1994
6- Kỹ thuật Tiện - Dương Văn Linh ;Trần Thế San ; Nguyễn Ngọc Đào - Trường
ĐHSPKT tpHCM
7- Vẽ kỹ thuật cơ khí- PGS. Trần Hữu Quế - NXB Giáo Dục

Trang 13/57


PHẦN 1: GIA CÔNG PHAY
BÀI 1: PHAY RÃNH VUÔNG

❖ GIỚI THIỆU BÀI 1
Bài 1 Giới thiệu các phương pháp gá lắp, phương pháp phay rãnh vuông, hướng
dẫn cách cài đặt chế độ cắt khi phay.
❖ MỤC TIÊU BÀI 1
Sau khi học xong phần này, người học có khả năng:
➢ Về kiến thức:
- Trình bày được yêu cầu kỹ thuật khi phay rãnh vng.
- Giải thích được các dạng sai hỏng, nguyên nhân và cách khắc phục.
➢ Về kỹ năng:
- Kiểm tra được kết quả sau khi phay
- Vận hành thành thạo máy phay rãnh vng đúng qui trình qui phạm, đạt cấp

chính xác 8-10, độ nhám cấp 4-5, đạt yêu cầu kỹ thuật, đúng thời gian qui định,
đảm bảo an tồn cho người và máy.
- Gia cơng được các chi tiết máy chính xác trên máy tiện, phay, nguội
➢ Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có ý thức và trách nhiệm với bản thân, các đồng nghiệp với cộng đồng
- Có tinh thần học hỏi, làm việc nhóm, không ngừng học tập trau dồi kiến thức nghề
nghiệp
- Áp dụng được kiến thức và kỹ năng đã học vào thực tế sản xuất
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng
tạo trong học tập
❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ HỌC TẬP BÀI 1
- Đối với người dạy: sử dụng phương pháp giảng giảng dạy tích cực (diễn giảng,
vấn đáp, dạy học theo vấn đề); yêu cầu người học thực hiện câu hỏi thảo luận và
bài tập bài 1 (cá nhân hoặc nhóm).

Trang 14/57


- Đối với người học: chủ động đọc trước giáo trình (bài 1) trước buổi học; hồn
thành đầy đủ câu hỏi thảo luận và bài tập tình huống bài 1 theo cá nhân hoặc
nhóm và nộp lại cho người dạy đúng thời gian quy định.
❖ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN BÀI 1
Phịng học chun mơn hóa/nhà xưởng: có

-

- Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy phay và các thiết bị dạy học khác
- Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Chương trình mơ đun, giáo trình, tài liệu
tham khảo, giáo án, video, và các tài liệu liên quan.
- Các điều kiện khác: Khơng có

❖ KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ BÀI 1
Nội dung:

-

✓ Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kiến
thức
✓ Kỹ năng: Đánh giá tất cả nội dung đã nêu trong mục tiêu kĩ năng.
✓ Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Trong quá trình học tập, người học cần:
+ Nghiên cứu bài trước khi đến lớp
+ Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập.
+ Tham gia đầy đủ thời lượng mơn học.
+ Nghiêm túc trong q trình học tập.
Phương pháp:

-

✓ Điểm kiểm tra thường xuyên: 1 điểm kiểm tra (hình thức: hỏi miệng)
✓ Kiểm tra định kỳ lý thuyết: Không có bài kiểm.
NỘI DUNG BÀI 1

1.1. YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI PHAY RÃNH VUÔNG
-

Độ rộng rãnh đạt dung sai cho phép

-

Độ nhám bề mặt rãnh


-

Độ vng góc

-

Sai số vị trí của rãnh

Trang 15/57


Hình 1.1 Thơng số rãnh vng

1.2. QUY TRÌNH PHAY RÃNH VNG
TT

Nội dung cơng việc

1.

Gá, rà ê tơ

2.

Gá dao phay

Dụng cụ, thiết bị

Yêu cầu kỹ thuật Ghi chú


Đồng hồ so, Ê tô, Clê, Má ê tô phải song
mỏ lết

song hướng chạy

Dao phay mặt đầu,

dao

mẫu hợp kim, Clê, mỏ Gá dao đúng chiều
lết

3.

Chuẩn bị bản vẽ,

Bản vẽ, thép CT3,

phôi, dụng cụ đo.

thước kẹp
Máy phay đứng, dao

4.

Gá phơi

phay ngón, thước cặp, Đảm bảo kẹp chặt
đồng hồ so


5.

Phay mặt phẳng ngang

Đo, kiểm tra độ

chọn chiều phay nghịch.

phẳng

Tháo, kiểm tra chi tiết.
6.

Kiểm tra kích thước.

Đo đúng cách, đọc
chính xác

Kiểm tra độ phẳng.
ể SAI
độHỎNG, NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP PHỊNG NGỪA
1.3. DẠNG
-

Rãnh khơng đúng kích thước

-

Rãnh không đạt yêu cầu bản vẽ


-

Rãnh không song song với cạnh của chi tiết

-

Rãnh không nằm giữa chi tiết

Trang 16/57


1.4. PHAY RÃNH VNG
Chuẩn bị chung:
Làm vệ sinh phơi, bàn máy, đầu kẹp dao, trục gá dao hay dao cắt trước khi thực
hiện công việc.
Không lựa chọn dao cắt lớn hơn mức cần thiết.
Kiểm tra máy có hoạt động bình thường không, kiểm tra dầu bôi trơn.
Kiểm tra chiều quay của máy có phù hợp với dao hay khơng.
Sử dụng chiều phay nghịch.
Khơng thay đổi tốc độ trục chính và lượng chạy dao khi đang gia công.
Sử dụng đồ gá phù hợp để chi tiết được kẹp chặt và không bị rung khi gia công.
Sử dụng dung dịch trơn nguội.
Tất cả cơng việc chuẩn bị phải được hồn thành trước khi trục chính quay.

Hình 1.2 Rà gá dao chạm vào phơi
-

Laộp ủồ gaự lẽn baứn maựy

-


Laộp dao vaứo trúc chớnh

-

Gaự chi tieỏt lẽn ủồ gaự

-

ẹiều chổnh maựy (s ; t ; v)

-

Chổnh dao ngay tãm chi tieỏt gia cõng

-

Phay thõ raừnh roọng 11,5mm & saõu 4,5mm

-

ẹo vaứ kieồm tra raừnh

-

Gia cõng raừnh ủuựng kớch thửụực vaứ yẽu cầu kyừ thuaọt

-

Laỏy bavụự, kieồm tra, thaựo chi tieỏt


Trang 17/57


Hình 1.3 Phay thơ rãnh vng

Hình 1.4 Phay tinh rãnh vng

Hình 1.5 Kiểm tra rãnh bằng calip

Trang 18/57


Hình 1.6 Kiểm tra rãnh bằng thước panme

Hình 1.7 Kiểm tra rãnh bằng panme đo sâu

Hình 1.8 Kiểm tra rãnh bằng calip

Trang 19/57


Hình 1.9 Kiểm tra rãnh bằng căn mẫu

Trang 20/57



×