Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

(Khóa luận tốt nghiệp) Kế toán doanh thu – Chi phí và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Đóng tàu 76

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 136 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV
ĐĨNG TÀU 76
Ngành:

KẾ TỐN

Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn:

TS Phạm Thị Phụng

Sinh viên thực hiện:

Lê Thị Ngọc Trầm

MSSV: 1311181584

Lớp: 13DKTC08

TP. Hồ Chí Minh, 2017



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MTV
ĐĨNG TÀU 76
Ngành:

KẾ TỐN

Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn:

TS Phạm Thị Phụng

Sinh viên thực hiện:

Lê Thị Ngọc Trầm

MSSV: 1311181584

Lớp: 13DKTC08

TP. Hồ Chí Minh, 2017



LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của em.Những kết quả và các số liệu đã
được kiểm tra và phân tích tại cơng ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 và khơng sao chép bất
kỳ hình thức nào.Các số liệu được trích dẫn trong đề tài là trung thực em xin chịu hoàn
toàn trách nhiệm về lời cam đoan của mình.

TP.Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 07 năm 2017.
Sinh viên

ii


LỜI CẢM ƠN
Trong xã hội hiện nay kiến thức là một tài sản vô cùng quý giá không phải dễ dàng
có được mà phải cần nhiều thời gian và cơng sức.Để có được nguồn kiến thức như ngày
hơm nay, trước hết em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến quý thầy, cô giảng viên trường ĐH
Công Nghệ đã tận tình chỉ dạy em trong suốt thời gian em được học tập tại trường.
Quan thời gian thực tập tại công ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 đã giúp em có cơ
hội được tiếp cận và tìm hiểu thực tế cơng tác kế tốn tại cơng ty.Những kiến thức đó thật
sự bổ ích giúp em hiểu rõ hơn việc vận dụng lý thuyết vào thực tiễn. Với sự cố gắn của
bản thân, cùng sự giúp đỡ của quý thầy cô Trường Đại Học Cơng Nghệ, ban lãnh đạo
cùng với các phịng ban chức năng của cơng ty đã giúp em hồn thành tốt chuyên đề
này.Đặc biệt xin chân thành cảm ơn cô Phạm Thị Phụng, người đã trực tiếp hướng dẫn,
sữa chửa chuyên đề cho em trong suốt thời gian qua.Cảm ơn các thầy cô Trường Đại Học
Công Nghệ đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báo trong thời gian học tập nghiên
cứu tại trường.
Cho phép em gửi lời cảm ơn chân thành cùng lời chúc tốt đẹp nhất đến ban lãnh
đạo cùng tồn thể cán bộ cơng nhân viên tồn cơng ty.Đặc biệt các chị phịng kế tốn,
mặc dù rất bận rộn nhưng đã tạo điều kiện thuận lợi, cung cấp những tài liệu thực tế và

hướng dẫn tận tình để em hồn thành chun đề này.
Cuối cùng em xin kính chúc sức khỏe q thầy cơ Trường Đại Học Cơng Nghệ ban lãnh
đạo cùng tồn thể cơng nhân viên cơng ty TNHH MTV Đóng Tàu 76.
Em xin trân trọng cảm ơn
TP.HCM, ngày 03 tháng 07 năm 2017
Sinh viên

iii


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU ............................................................................................. 1
1.1.

Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1

1.2.

Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 1

1.3.

Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................. 1

1.4.

Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................... 2

1.5.


Kết cấu đề tài ........................................................................................................ 2

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH .................................... 3
2.1.

Một số vấn đề về kế tốn doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh .... 3

2.1.1.

Doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh ..................................... 3

2.1.1.1.

Khái niệm doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu ............................ 3

2.1.1.2.

Khái niệm các khoản chi phí ................................................................... 4

2.1.1.3.

Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp..................................................... 6

2.1.2.

Nhiệm vụ doanh thu – chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh

doanh


....................................................................................................................... 7

2.1.3.

Các phương thức bán hàng và phương thức thanh toán ................................. 7

2.2.

2.1.3.1.

Các phương thức bán hàng ...................................................................... 7

2.1.3.2.

Các phương thức thanh toán .................................................................... 8

Kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh . 8

2.2.1.

Kế toán doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ.................................... 8

2.2.1.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................... 8

2.2.1.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................... 9


2.2.1.3.

Trình tự hạch toán ................................................................................... 9

2.2.1.4.

Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 11

2.2.2.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................... 11

2.2.2.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 11

2.2.2.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 12

2.2.2.3.

Trình tự hạch tốn ................................................................................. 12

2.2.2.4.

Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 13

2.2.3.


Kế toán thu nhập khác.................................................................................. 13

2.2.3.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 13
iv


2.2.3.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 13

2.2.3.3.

Trình tự hạch tốn ................................................................................. 14

2.2.3.4.

Sơ đồ hạch toán ..................................................................................... 15

2.2.4.

Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 16

2.2.4.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 16

2.2.4.2.


Tài khoản sử dụng ................................................................................. 16

2.2.4.3.

Trình tự hạch tốn ................................................................................. 17

2.2.4.4.

Sơ đồ hạch tốn ..................................................................................... 18

2.2.5.

Kế tốn chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp ...................................... 18

2.2.5.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 18

2.2.5.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 18

2.2.5.3.

Trình tự hạch tốn ................................................................................. 20

2.2.5.4.

Sơ đồ hạch toán tài khoản ..................................................................... 22


2.2.6.

Kế toán các khoản chi phí khác.................................................................... 23

2.2.6.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 23

2.2.6.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 23

2.2.6.3.

Trình tự hạch tốn ................................................................................. 23

2.2.6.4.

Sơ đồ hạch toán tài khoản ..................................................................... 24

2.2.7.

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................... 25

2.2.7.1.

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................... 25

2.2.7.2.


Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................... 28

CHƢƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV ĐÓNG TÀU 76 .............. 32
3.1.

Giới thiệu tổng quan về cơng ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 .............................. 32

3.1.1.

Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty................................................ 32

3.1.2.

Chức năng và nhiệm vụ của công ty ............................................................ 33

3.2.

3.1.2.1.

Chức năng ............................................................................................. 33

3.1.2.2.

Nhiệm vụ ............................................................................................... 33

Tổ chức bộ máy công ty ..................................................................................... 34

3.2.1.

Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty ...................................................................... 34


3.2.2.

Chức năng, nhiệm vụ từng phòng ban ......................................................... 35

3.3.

Giới thiệu về bộ phận kế tốn của cơng ty .......................................................... 36

3.3.1.

Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .................................................................... 36
v


3.3.2.
3.4.

Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận nhân viên ................................... 36

Hình thức sổ kế tốn ........................................................................................... 37

3.4.1.

Hình thức sổ sách kế tốn áp dụng tại cơng ty ............................................. 37

3.4.2.

Trình tự ghi sổ.............................................................................................. 37


3.5.

Chế độ chính sách kế tốn áp dụng ..................................................................... 37

3.6.

Phương hướng phát triển trong tương lai ............................................................ 38

CHƢƠNG 4: KẾ TỐN DOANH THU – CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH MTV ĐĨNG
TÀU 76 ............................................................................................................................ 39
4.1.

Thực trạng tổ chức cơng tác kế tốn doanh thu .................................................. 39

4.1.1.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................................ 39

4.1.1.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 39

4.1.1.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 40

4.1.1.3.

Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 40


4.1.2.

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ......................................................... 45

4.1.2.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 45

4.1.2.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 45

4.1.2.3.

Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 45

4.1.3.

Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 49

4.1.3.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 49

4.1.3.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 50

4.1.3.3.


Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 50

4.1.4.

Kế tốn chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp .......................... 52

4.1.4.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 52

4.1.4.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 52

4.1.4.3.

Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 52

4.1.5.

Kế toán thu nhập khác.................................................................................. 59

4.1.5.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 59

4.1.5.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 59


4.1.5.3.

Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 59

4.1.6.

Kế tốn chi phí khác .................................................................................... 61

4.1.6.1.

Chứng từ sử dụng .................................................................................. 61
vi


4.1.6.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 61

4.1.6.3.

Nghiệp vụ phát sinh............................................................................... 61

4.1.7.

4.2.

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ................................................ 64

4.1.7.1.


Chứng từ sử dụng .................................................................................. 64

4.1.7.2.

Tài khoản sử dụng ................................................................................. 64

4.1.7.3.

Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................................... 64

Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................................. 65

4.2.1.

Chứng từ sử dụng......................................................................................... 66

4.2.2.

Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 66

4.2.3.

Nghiệp vụ phát sinh ..................................................................................... 66

CHƢƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................ 70
5.1.

Những ưu nhược điểm trong tổ chức kế toán doanh thu chi phí và xác định kết


quả hoạt động sản xuất kinh doanh Cơng ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 ...................... 70
5.1.1.

Những mặt tích cực ...................................................................................... 70

5.1.2.

Những mặt hạn chế ...................................................................................... 71

5.2.

5.1.2.1.

Về bộ máy kế toán................................................................................. 71

5.1.2.2.

Về sổ sách kế toán ................................................................................. 72

Một số kiến nghị hồn thiện hơn kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả

hoạt động sản xuất kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV Đóng Tàu 76 ........................ 72
5.2.1.

Cơng tác kế tốn .......................................................................................... 72

5.2.2.

Chứng từ kế toán .......................................................................................... 75


KẾT LUẬN..................................................................................................................... 76
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

vii


DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

BC

Báo có

BN

Báo nợ

BTC


Bộ tài chính

CCDC

Cơng cụ dụng cụ

CKTM

chiết khấu thương mại

CPBH

Chi phí bán hang

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

DT

Doanh thu

DTTC

Doanh thu tài chính

DV

Dịch vụ


HH

Hàng hoá

HĐSXKD

Hoạt động sản xuất kinh doanh

HĐKT

Hợp đồng kinh tế

HĐTC

Hoạt động tài chính

KC

Kết chuyển

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn

MTV

Một thành viên

TGTGT


Thuế giá trị gia tang

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TP.HCM

Thành phố Hồ Chí Minh

TT

Thơng tư
viii


TTNDN

Thuế thu nhập doanh nghiệp

TTĐB

Thuế tiêu thụ đặc biệt

TSCĐ

Tài sản cố định

PC


Phiếu chi

PT

Phiếu thu

PXK

Phiếu xuất kho

SP

Sản phẩm

XNK

Xuất nhập khẩu

ix


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán tài khoản 511 “Phương pháp khấu trừ” ................................. 11
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán tài khoản 515 ........................................................................ 13
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ hạch toán tài khoản 711 ........................................................................ 15
Sơ đồ 2.5 Sơ đồ hạch toán tài khoản 632 ........................................................................ 18
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ hạch toán tài khoản 641, 642 ................................................................ 22
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch toán tài khoản 811 ........................................................................ 24
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ hạch toán tài khoản 911 ........................................................................ 31
Sơ đồ 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ......................................................................... 34

Sơ đồ 3.2 Sơ đồ bộ máy kế tốn...................................................................................... 36
Sơ đồ 3.3 Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung .................................... 37

x


DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 5.1 Bảng sổ chi tiết doanh thu kiến nghị mở chi tiết ............................................... 74
Bảng 5.2 Bảng sổ chi tiết giá vốn kiến nghị mở chi tiết .................................................. 75

xi


CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1.

Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, nền kinh tế Việt Nam đã có những bước phát triển

đáng kể và đang dần hội nhập với khu vực và trên thế giới.Sự ra đời và phát triển của kế
toán gắn liền với sự ra đời và phát triển của nền sản xuất xã hội.Nền sản xuất ngày càng
phát triển, kế toán ngày càng khẳng định được vai trị đặc biệt quan trọng trong cơng tác
quản lý tài chính chung của Nhà nước và doanh nghiệp.Trong cơ chế thị trường, cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp là một điều tất yếu. Để tồn tại và phát triển doanh nghiệp
phải tính tốn một cách đầy đủ và chính xác tồn bộ chi phí bỏ ra, doanh thu nhận được
cũng như kết quả kinh doanh. Chính vì thế, tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp là phần hành cơ bản của cơng tác hạch tốn
kế tốn.
Thật vậy, để thấy được tầm quan trọng của hệ thống kế tốn nói chung và bộ phận
kế tốn về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh nói riêng trong việc đánh

giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, em đã chọn đề tài: “Kế tốn doanh thu - chi
phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại cơng ty TNHH MTV
Đóng tàu 76”.
1.2.

Mục đích nghiên cứu
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu

thụ của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế tốn nói chung, kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, việc hạch tốn đó có
khác so với những gì đã học ở trường đại học hay khơng.Qua đó có thể rút ra được những
ưu khuyết điểm của hệ thống.
Đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần hồn thiện hệ thống kế tốn về
doanh thu chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh để hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả.
1.3.

Phạm vi nghiên cứu
Khơng gian: Tại phịng kế tốn Cơng ty TNHH MTV Đóng tàu 76.
Thời gian: Số liệu được phân tích là số liệu năm 2016(Quý I).
1


1.4.

Phƣơng pháp nghiên cứu
- Thu thập những chứng từ nghiệp vụ phát sinh thực tế tại cơng ty TNHH MTV

Đóng tàu 76.

- Tham khảo ý kiến của các anh chị trong phịng kế tốn tại cơng ty.
- Ý kiến của giảng viên hướng dẫn.
- Tham khảo sách báo và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên cứu.
- Thu thập các số liệu từ các chứng từ gốc có liên quan đến đề tài nghiên cứu từ đó
tổng hợp vào sổ tài khoản có liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh.
- Tham khảo một số văn bản, quy định chế độ kế toán hiện hành.
1.5.

Kết cấu đề tài
Nội dung khóa luận gồm 5 chương:
Chương 1: Giới thiệu.
Chương 2: Cơ sở lý luận kế tốn doanh thu - chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Chương 3: Tổng quan về công ty TNHH MTV Đóng tàu 76.
Chương 4: Tình hình thực tế kế tốn doanh thu - chi phí và xác định kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH MTV Đóng tàu 76.
Chương 5: Nhận xét và kiến nghị.

2


CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU –
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
KINH DOANH
2.1.

Một số vấn đề về kế toán doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh

2.1.1. Doanh thu – chi phí và xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.1.



Khái niệm doanh thu và điều kiện ghi nhận doanh thu

Khái niệm doanh thu
Là tổng giá trị và các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,

phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu.


Phân loại doanh thu

Doanh thu được phân thành các loại sau:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền doanh nghiệp thu được
và sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm ngồi
giá bán (nếu có).
- Doanh thu tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động
tài chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp như: Thu lãi, thu nhập
từ hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán thu từ
cổ tức, lợi nhuận được chia,…
- Doanh thu tiêu thụ nội bộ:
Là số tiền thu được do bán hàng hóa, sản phẩm, cung cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ
giữa các đơn vị trực thuộc cùng một cơng ty, tổng cơng ty tính theo giá bán nội bộ.

3



- Thu nhập khác
Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của
doanh nghiệp.
Bao gồm các khoản thu nhập như: Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố
định, các khoản thuế được ngân sách hoàn lại….


Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo Thơng Tư 200/2014/TT-BTC Chuẩn mực kế tốn số 14, tại đoạn 10 quy định

như sau:
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thoã mãn các điều
kiện như sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người mua
được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh
nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và
người mua khơng được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (Trừ trường hợp khách hàng có
quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác).
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.1.2.


Khái niệm các khoản chi phí


Khái niệm chi phí
Chi phí nói chung là sự hao phí thể hiện bằng tiền trong q trình hoạt động kinh

doanh với mong muốn mang về một sản phẩm dịch vụ hoàn thành hoặc một kết quả kinh
doanh nhất định. Chi phí phát sinh trong các hoạt động sản xuất thương mại và dịch vụ
nhằm đạt đến mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là thu lợi nhuận.

4




Theo báo cáo kết quả kinh doanh chi phí bao gồm
- Giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm hàng hóa hoặc là giá

thành thực tế của các lao vụ dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các
khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh được tính vào giá vốn hàng bán để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ.
- Chi phí bán hàng
Là tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình bán sản phẩm, hàng hố cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp
Chi phí bán hàng bao gồm:
+ Chi phí nhân viên.
+ Chi phí vật liệu bao bì.
+ Chi phí dụng cụ đồ dùng trong bán hàng.
+ Chi phí khấu hao tài sản.
+ Chi phí bảo hành sản phẩm.
+ Chi phí dịch vụ mua ngồi và chi phí bằng tiền khác.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp

Là tồn bộ chi phí liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp, quản lý hành
chính, quản lý điều hành chung tồn doanh nghiệp.
Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm:
o Chi phí nhân viên quản lý.
o Chi phí vật liệu dùng cho quản lý.
o Chi phí đồ dùng văn phịng.
o Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ quản lý văn phịng.
o Thuế, phí và lệ phí, chi phí dịch vụ mua ngồi và các khoản chi phí bằng tiền
khác.
- Chi phí hoạt động tài chính
Là các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động tài chính,chi phí
cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh.
5


- Chi phí khác
Là những chi phí khác phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với
hoạt động thơng thường đối với các doanh nghiệp.
Chi phí khác của doanh nghiệp bao gồm:
+ Chi phí thanh lý nhượng bán tài sản cố định và giá trị còn lại của TSCĐ thanh
lý, nhượng bán (nếu có).
+ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng.
+ Bị phạt thuế và truy thu thuế.
+ Các khoản chi phí khác.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp là một loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ
xác định chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện tại.

2.1.1.3.

Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp

Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt động của
doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định, đây là kết quả cuối cùng của hoạt động sản
xuất kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp. Hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp bao gồm 3 hoạt động cơ bản:
- Hoạt động sản xuất kinh doanh
Là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lau vụ, dịch vụ của các ngành
sản xuất kinh doanh chính và sản xuất kinh doanh phụ và hoạt động tài chính
- Hoạt động tài chính
Là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn hạn, dài hạn nhằm mục đích
kiếm lời
- Hoạt động khác
Hoạt động tài chính là hoạt động ngoài dự kiến của doanh nghiệp
6


Hoạt động khác của doanh nghiệp bao gồm: Hoạt động cho thuê tài sản…
2.1.2. Nhiệm vụ doanh thu – chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh
Kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh doanh có các nhiệm vụ sau:
- Phản ánh và ghi chép kịp thời đầy đủ, chính xác tình hình hiện có và tình hình
biến động của từng loại hàng hóa theo tiêu chuẩn số lượng, chất lượng chủng loại và giá
trị.
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ kịp thời chính xác các khoản doanh thu các khoản
giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp. Đồng thời theo
dõi, đôn đốc nhanh chống thu hồi các khoản phải thu khách hàng.
- Phản ánh và tính tốn chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát tình hình

thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước và tình hình phân phối kết quả kinh doanh đúng đắn,
hợp lý.
- Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác định và phân
phối kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
2.1.3. Các phƣơng thức bán hàng và phƣơng thức thanh toán
2.1.3.1.

Các phương thức bán hàng

Trong khâu bán hàng, doanh nghiệp thực hiện các phương thức bán hàng sau:
- Phương thức bán hàng trực tiếp: Là phương thức giao hàng trực tiếp cho người
mua tại kho, tại phân xưởng sản xuất (không qua kho) của doanh nghiệp. Sản phẩm khi
bàn giao cho khách hàng được chính thức là đã tiêu thụ và đơn vị bán mất quyền sở hữu
về sản phẩm này.
- Phương thức chuyển giao theo hợp đồng: Theo phương thức này bên bán sẽ
chuyển giao hàng cho bên mua theo địa chỉ ghi trên hợp đồng. Số hàng chuyển đi này
vẫn thuộc quyền sở hữu bên bán. Khi được người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán về số hàng chuyển giao (một phần hay tồn bộ) thì lượng hàng được người mua
chấp nhận đó mới xác định là đã tiêu thụ.
- Phương thức bán hàng qua đại lý: Là phương thức mà bên chủ hàng (gọi là bên
giao đại lý) xuất hàng giao cho bên nhận đại lý (bên đại lý) để bán. Số hàng này vẫn
7


thuộc quyền sở hữu của bên chủ hàng cho đến khi chính thức tiêu thụ. Bên đại lý sẽ được
hưởng thù lau đại lý dưới hình thức hoa hồng chênh lệch giá.
- Phương thức bán hàng trả chậm trả góp: Theo phương thức này khi giao hàng
cho người mua thì lượng hàng chuyển giao được coi là tiêu thụ người mua sẽ thanh toán
lần đầu ngay tại thời điểm mua một phần. Số tiền còn lại người mua sẽ trả dần và phải

chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Thông thường số tiền trả ở các kỳ bằng nhau, trong đó
có một phần doanh thu gốc và lãi suất trả chậm.
- Phương thức hàng đổi hàng: Là phương thức mà doanh nghiệp mang sản phẩm
của mình đi đổi lấy vật tư, hàng hóa khơng tương tự. Gía trao đổi là giá hiện hành của vật
tư hàng hóa trên thị trường.
- Phương thức tiêu thụ nội bộ: Tiêu thụ nội bộ là việc mua, bán sản phẩm hàng hóa
dịch vụ giữa đơn vị chính với đơn vị trức thuộc hoặc giữa các đơn vị trực thuộc với nhau
trong cùng một tổng cơng ty, một tập đồn, doanh nghiệp,…
2.1.3.2.

Các phương thức thanh tốn

Việc thanh tốn hàng hóa nhất thiết phải được thanh tốn với khách hàng bởi vì
chỉ khi nào doanh nghiệp thu nhận được đầy đủ tiền bán hàng hoặc sự chấp nhận trả tiền
của khách hàng thì việc tiêu thụ mới được phép ghi nhận trên sổ sách kế tốn. Việc thanh
tốn với người mua về hàng hóa bán ra được thực hện bằng: Phương thức trả ngay bằng
tiền mặt, chuyển khoản, trả chậm, trả góp.
2.2.

Kế tốn doanh thu – chi phí và xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh

2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1.

Chứng từ sử dụng

- Hóa đơn giá trị gia tăng.
- Hóa đơn bán hàng.
- Phiếu thu

- Giấy báo có ngân hàng
- Hợp đồng kinh tế

8


2.2.1.2.


Tài khoản sử dụng

Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ”
- TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
- Tk 5112: Doanh thu bán thành phẩm
- Tk 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ



Kết cấu tài khoản
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có kết cấu như sau:
NỢ

TK 511



Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT Doanh thu bán hàng hóa sản
tính theo phương pháp trực tiếp.

phẩm, cung cấp lao vụ của

doanh nghiệp thực hiện trong kỳ
hạch toán.

Khoản chiết khấu thương mại, trị giá
hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng
bán.
Kết chuyển doanh thu thuần sang
TK 911
Tổng phát sinh nợ

Tổng phát sinh có

Khơng có số dƣ cuối kỳ
2.2.1.3.

Trình tự hạch tốn

(1) Doanh thu của khối lượng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm), hàng hoá, dịch
vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán:
Đối với sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, dịch vụ thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ và doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá
bán chưa có thuế GTGT, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,. . . (Tổng giá thanh tốn)
Có TK 511: (Giá bán chưa có thuế GTGT) (5111, 5112, 5113, 5117)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311)
9


(2) Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ khi xuất sản

phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ đổi lấy
vật tư, hàng hố, TSCĐ khơng tương tự để sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh
doanh thu bán hàng để đổi lấy vật tư, hàng hoá, TSCĐ khác theo giá bán chưa có thuế
GTGT, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh tốn)
Có TK 511: (Giá bán chưa có thuế GTGT) (5111, 5112)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (33311)
(3) Khi nhận vật tư, hàng hoá, TSCĐ trao đổi về, kế toán phản ánh giá trị vật tư, hàng
hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi, ghi:
Nợ các TK 152, 153, 156, 211… (Giá mua chưa có thuế GTGT)
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán).
- Trường hợp được thu thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá đưa đi
trao đổi lớn hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hoá, TSCĐ nhận được do trao đổi thì khi
nhận được tiền của bên có vật tư, hàng hoá, TSCĐ trao đổi, ghi:
Nợ TK 111, 112 (Số tiền đã thu thêm)
Có TK 131 - Phải thu của khách hàng.
- Trường hợp phải trả thêm tiền do giá trị hợp lý của sản phẩm, hàng hoá, đưa đi
trao đổi nhỏ hơn giá trị hợp lý của vật tư, hàng hố, TSCĐ nhận được do trao đổi thì khi
trả tiền cho bên có vật tư, hàng hố, TSCĐ trao đổi, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có các TK 111, 112,. . .
(4) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”, ghi:
Nợ TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911: Xác định kết quả kinh doanh.

10



2.2.1.4.

Sơ đồ hạch toán
TK 111,
TK911

TK 511

112,131

TK521

DT bán hàng
Kết chuyển doanh thu

bị trả lại
giảm giá,
CKTM

TK 3331

GTGT đầu
ra

TGTGT hàng bán bị trả lại, giảm
giá, CKTM

K/c hàng bán bị trả lại, giảm giá,
CKTM


Sơ đồ 2.1 Sơ đồ hạch toán tài khoản 511 “Phƣơng pháp khấu trừ”
2.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.2.1.

Chứng từ sử dụng

- Phiếu thu
- Giấy báo có

11


2.2.2.2.


Tài khoản sử dụng

TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”
- Kết cấu tài khoản
Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” có kết cấu như sau:
Nợ

TK 515



Số thuế GTGT phải nộp theo

Doanh thu hoạt động tài


phương pháp trực tiếp

chính phát sinh trong kỳ

K/c doanh thu hoạt động tài
chính sang 911
Tổng phát sinh bên nợ

Tổng phát sinh bên có

Khơng có số dƣ cuối kỳ
2.2.2.3.

Trình tự hạch tốn

(1) Định kỳ, khi có bằng chứng chắc chắn thu được khoản lãi cho vay (bao gồm cả lãi
trái phiếu), lãi tiền gửi, lãi trả chậm, trả góp, ghi:
Nợ TK 138 - Phải thu khác
Nợ các TK 121, 128 (nếu lãi cho vay định kỳ được nhập gốc)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
(2) Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả kinh
doanh, ghi:
Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh

12


2.2.2.4.


Sơ đồ hạch toán
TK 911

TK 515

TK 111,112

Thu lãi từ tiền gửi,cổ phiếu,
trái phiếu, thanh toán CK đến
hạn
K/c
TK 111,112
Dùng lãi mua bổ sung cổ
phiếu trái phiếu
TK
111,112,138,152
Thu nhập từ hoạt động liên
doanh
TK 111,112,131
Thu tiền do bán bất động
sảncho thuê TSCĐ
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ hạch toán tài khoản 515
2.2.3. Kế toán thu nhập khác
2.2.3.1.

Chứng từ sử dụng

- Phiếu thu
- Giấy báo có

- Các biên bản thanh lý TSCĐ
2.2.3.2.


Tài khoản sử dụng

Tài khoản 711 “ thu nhập khác”
- Kết cấu tài khoản 711
Nợ

TK 711



Số thuế GTGT phải nộp (nếu

Các khoản thu nhập khác

có) tính theo phương pháp

phát sinh trong kỳ

trực tiếp đối với các khoản
thu nhập khác (nếu có).
K/c thu nhập khác sang
TK911
Tổng phát sinh bên nợ

Tổng phát sinh bên có


Khơng có số dƣ cuối kỳ
13


×